Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 748/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 24 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ THAY THẾ VỀ CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT ÁP DỤNG BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ TÁI ĐỊNH CƯ DỰ ÁN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ VÀ TĂNG CƯỜNG KHẢ NĂNG THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU THÀNH PHỐ VĨNH LONG, TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án “Phát triển đô thị và tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long”, do WB và Chính phủ Hà Lan (thông qua RVO) tài trợ;
Căn cứ Công văn số 295/TTg-QHQT ngày 04/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt đề xuất dự án “Phát triển đô thị và tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long”, vay vốn WB;
Căn cứ Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt dự án Phát triển đô thị và tăng cường khả năng thích ứng biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Phát triển đô thị và tăng cường khả năng thích ứng biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại tờ trình số 114/TTr-SNN&MT ngày 22/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá thay thế về cây trồng trên đất áp dụng bồi thường, hỗ trợ tái định cư dự án Phát triển đô thị và tăng cường khả năng thích ứng biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long (Kèm theo Phụ lục).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, thành viên Hội đồng thẩm định giá thay thế theo Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 10/02/2025 Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này thay thế Quyết định số 850/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
GIÁ THAY THẾ VỀ CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT ÁP DỤNG BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ DỰ ÁN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ VÀ TĂNG CƯỜNG KHẢ NĂNG THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU THÀNH PHỐ VĨNH LONG, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 748/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. Giá thay thế về cây trồng theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành giá cây trồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
1. Cây lâu năm là loại cây cho thu hoạch nhiều lần
1.1. Nhóm 1
a) Phân loại các giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
A - Có thời gian kiến thiết cơ bản: từ khi trồng đến dưới 1 năm.
B - Giai đoạn cây cho trái chưa ổn định: từ 1 năm đến dưới 3 năm.
C - Giai đoạn phát triển tốt và trái ổn định: từ 3 năm đến 10 năm.
D - Giai đoạn lão hóa: cây già cỗi, năng suất thấp; trên 10 năm.
b) Đơn giá cây trồng
TT | NHÓM CÂY TRỒNG | Đơn vị tính (ĐVT) | CÁC GIAI ĐOẠN SINH TRƯỞNG | |||
A | B | C | D | |||
1 | Mận | đồng/cây | 135.000 | 400.000 | 715.000 | 210.000 |
2 | Táo, Sơ ri | đồng/cây | 85.000 | 335.000 | 420.000 | 130.000 |
3 | Ổi | đồng/cây | 115.000 | 215.000 | 260.000 | 90.000 |
4 | Tiêu | đồng/trụ | 85.000 | 280.000 | 395.000 | 115.000 |
5 | Trầu | đồng/trụ | 80.000 | 135.000 | 260.000 | 120.000 |
6 | Cam | đồng/cây | 150.000 | 290.000 | 360.000 | 125.000 |
7 | Quýt | đồng/cây | 155.000 | 560.000 | 745.000 | 300.000 |
8 | Thanh long |
| ||||
| - Trồng trụ: | đồng/trụ | 150.000 | 380.000 | 640.000 | 335.000 |
| - Trồng leo giàn | đồng/m2 | 100.000 | 135.000 | 220.000 | 80.000 |
9 | Chanh, tắc (Hạnh) | đồng/cây | 130.000 | 330.000 | 475.000 | 155.000 |
10 | Đu đủ | đồng/cây | 70.000 | 210.000 | - | - |
11 | Gấc | đồng/gốc | 80.000 | 400.000 | 470.000 | - |
12 | Mít siêu sớm | đồng/gốc | 230.000 | 735.000 | 1.300.000 | 475.000 |
1.2. Nhóm 2
a) Phân loại các giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
A - Có thời gian kiến thiết cơ bản: từ khi trồng đến dưới 3 năm.
B - Giai đoạn cây cho trái chưa ổn định: từ 3 năm đến dưới 5 năm.
C - Giai đoạn phát triển tốt và trái ổn định: từ 5 năm đến 25 năm.
D - Giai đoạn lão hóa: cây già cỗi, năng suất thấp; trên 25 năm.
b) Đơn giá cây trồng
TT | NHÓM CÂY TRỒNG | Đơn vị tính (ĐVT) | CÁC GIAI ĐOẠN SINH TRƯỞNG | |||
A | B | C | D | |||
1 | Dâu | đồng/cây | 185.000 | 525.000 | 990.000 | 420.000 |
2 | Sapo, Nhãn | đồng/cây | 350.000 | 735.000 | 1.750.000 | 850.000 |
3 | Bưởi | đồng/cây | 350.000 | 850.000 | 1.980.000 | 1.050.000 |
4 | Các giống mít khác: mít Nghệ, Tố nữ, Ruột đỏ…(trừ giống mít Siêu sớm) | đồng/cây | 350.000 | 790.000 | 1.540.000 | 575.000 |
5 | Dừa | đồng/cây | 350.000 | 1.250.000 | 2.000.000 | 1.050.000 |
6 | Xoài | đồng/cây | 350.000 | 1.250.000 | 2.000.000 | 1.050.000 |
7 | Vú sữa | đồng/cây | 400.000 | 1.155.000 | 2.100.000 | 1.050.000 |
8 | Cóc, Ca cao | đồng/cây | 200.000 | 325.000 | 650.000 | 265.000 |
9 | Sa kê, Bơ | đồng/cây | 190.000 | 600.000 | 800.000 | 360.000 |
10 | Mãng cầu, Lêkima, Cà phê | đồng/cây | 215.000 | 315.000 | 650.000 | 235.000 |
11 | Khế, Chùm ruột, Cau, Lựu,… | đồng/cây | 140.000 | 225.000 | 310.000 | 130.000 |
1.3. Nhóm 3
a) Phân loại các giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
A - Có thời gian kiến thiết cơ bản: từ khi trồng đến dưới 5 năm.
B - Giai đoạn cây cho trái chưa ổn định: từ 5 năm đến dưới 7 năm.
C - Giai đoạn phát triển tốt và trái ổn định: từ 7 năm đến 25 năm.
D - Giai đoạn lão hóa: cây già cỗi, năng suất thấp; trên 25 năm.
b) Đơn giá cây trồng
TT | NHÓM CÂY TRỒNG | ĐVT | CÁC GIAI ĐOẠN SINH TRƯỞNG | |||
A | B | C | D | |||
1 | Sầu riêng | đồng/cây | 1.050.000 | 4.000.000 | 10.000.000 | 6.300.000 |
2 | Thanh trà | đồng/cây | 330.000 | 1.350.000 | 2.750.000 | 2.100.000 |
3 | Chôm chôm | đồng/cây | 400.000 | 1.155.000 | 1.800.000 | 1.155.000 |
4 | Điều, Me, Ô môi, Cà na | đồng/cây | 230.000 | 525.000 | 850.000 | 525.000 |
1.4. Nhóm 4
a) Phân loại các giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
A - Có thời gian kiến thiết cơ bản: từ khi trồng đến dưới 7 năm.
B - Giai đoạn cây cho trái chưa ổn định: từ 7 năm đến dưới 9 năm.
C - Giai đoạn phát triển tốt và trái ổn định: từ 9 năm đến 30 năm.
D - Giai đoạn lão hóa: cây già cỗi, năng suất thấp; trên 30 năm.
b) Đơn giá cây trồng
TT | NHÓM CÂY TRỒNG | ĐVT | CÁC GIAI ĐOẠN SINH TRƯỞNG | |||
A | B | C | D | |||
1 | Bòn bon | đồng/cây | 400.000 | 1.300.000 | 1.900.000 | 1.050.000 |
2 | Măng cụt | đồng/cây | 700.000 | 1.600.000 | 2.900.000 | 1.250.000 |
2. Cây lâu năm khác
2.1. Cây lâu năm là loại cây cho thu hoạch 1 lần
a) Phân loại các giai đoạn sinh trưởng của cây trồng Loại 1: Cây mới trồng Loại 2: Chưa thu hoạch Loại 3: Đang thu hoạch
b) Đơn giá cây trồng
TT | Tên nhóm cây | Đơn vị tính | Đơn giá bồi thường |
1 | Khóm, Thơm, Dứa |
|
|
1.1 | Loại 1 | đồng/cây | 20.000 |
1.2 | Loại 2 | đồng/bụi | 30.000 |
1.3 | Loại 3 | đồng/bụi | 50.000 |
2 | Chuối |
|
|
2.1 | Loại 1 | đồng/cây | 20.000 |
2.2 | Loại 2 | đồng/bụi | 75.000 |
2.3 | Loại 3 | đồng/bụi | 125.000 |
2.2. Loại cây tính theo chiều cao
TT | Tên cây | ĐVT | 2m <cao≤ 5m | Cao >5m |
1 | Trúc, Nứa, Tre lục bình | đồng/cây | 20.000 | 30.000 |
2 | Tre các loại (tre mạnh tông, tre tàu, tre xiêm, tre mỡ, tre gai,...) | đồng/cây | 30.000 | 45.000 |
3 | Tầm vông, Lồ ô | đồng/cây | 30.000 | 40.000 |
4 | Lá dừa nước | đồng/ m2 | 20.000 | 25.000 |
2.3. Loại cây tính theo năm trồng
TT | Tên cây | ĐVT | Trồng từ 1 đến 3 năm | Trên 3 năm |
1 | Lác (Cói) | đồng/m2 | 20.000 | 30.000 |
2.4. Loại cây tính theo đường kính (ĐK)
TT | Tên cây | ĐVT | ĐK < 4 cm | 4 cm ≤ ĐK ≤ 6 cm | 6 cm < ĐK ≤ 10 cm | 10 cm < ĐK ≤ 20 cm | 20 cm < ĐK ≤ 40 cm | ĐK > 40 cm |
1 | Sao, Dầu, Bằng lăng, Xà cừ | đồng/ cây | 50.000 | 100.000 | 150.000 | 300.000 | 600.000 | 800.000 |
2 | Bàng, Gáo, Mù u, Còng | đồng/ cây | 30.000 | 50.000 | 100.000 | 200.000 | 500.000 | 600.000 |
3 | Bạch đàn, So đũa, Gòn, Trâm bầu, Sắn, Bần, Tràm,… | đồng/ cây | 20.000 | 40.000 | 80.000 | 150.000 | 300.000 | 500.000 |
II. Giá thay thế về cây trồng không có trong Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành giá cây trồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
1. Cây kiểng hỗ trợ di dời (không có trong Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
TT | Tên cây | ĐVT | Đường kính ≤ 6cm | Đường kính > 6cm |
1 | Cây trồng dưới đất (cây Mai, Phát tài, Nguyệt quế, Cau kiểng) - Công đào và trồng lại cây kiểng | đồng/cây | 55.000 | 125.000 |
2 | Cây trồng trên chậu (cây Mai, Phát tài, Nguyệt quế, Cau kiểng) | đồng/cây | 20.000 | 50.000 |
2. Cây hàng năm khác (không có trong Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
TT | Tên cây | ĐVT | Từ 1-3 tháng đầu | Từ 3-6 tháng |
1 | Sen | đồng/m2 | 5.500 | 10.500 |
- 1Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt giá thay thế về cây trồng trên đất áp dụng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án Phát triển đô thị và tăng cường khả năng thích ứng biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 42/2024/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 24/2025/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 29/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 57/2024/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt giá thay thế về cây trồng trên đất áp dụng bồi thường, hỗ trợ tái định cư dự án Phát triển đô thị và tăng cường khả năng thích ứng biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 748/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Đặng Văn Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra