Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 748/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 29 tháng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NbĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/2/2014 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố chuẩn hóa danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương (Kèm theo các Phụ lục: danh mục TTHC, nội dung TTHC).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày và thay thế các Quyết định trước đây của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Công thương, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp (b/c);
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Công báo, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC, CVP.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Nhường

 

PHẦN I:

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG ĐÃ CHUẨN HÓA VỀ NỘI DUNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 748/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

TT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Trang

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.

Công nghiệp tiêu dùng

01

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.

Công nghiệp tiêu dùng

11

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Đối với trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy).

Công nghiệp tiêu dùng

14

4

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.

Công nghiệp tiêu dùng

17

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.

Công nghiệp tiêu dùng

25

6

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Đối với trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy).

Công nghiệp tiêu dùng

28

7

Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm ).

Công nghiệp tiêu dùng

31

8

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm ).

Công nghiệp tiêu dùng

35

9

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) đối với trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy.

Công nghiệp tiêu dùng

39

10

Kiểm tra năng lực sản xuất hàng may mặc

Công nghiệp tiêu dùng

43

11

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.

Lưu thông hàng hóa trong nước

46

12

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.

Lưu thông hàng hóa trong nước

52

13

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Đối với trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy).

Lưu thông hàng hóa trong nước

56

14

Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu.

Lưu thông hàng hóa trong nước

59

15

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu.

Lưu thông hàng hóa trong nước

65

16

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (Trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy).

Lưu thông hàng hóa trong nước

69

17

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

73

18

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều bán lẻ xăng dầu.

Lưu thông hàng hóa trong nước

80

19

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác).

Lưu thông hàng hóa trong nước

83

20

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.

Lưu thông hàng hóa trong nước

86

21

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.

Lưu thông hàng hóa trong nước

93

22

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác).

Lưu thông hàng hóa trong nước

96

23

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.

Lưu thông hàng hóa trong nước

99

24

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.

Lưu thông hàng hóa trong nước

106

25

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác).

Lưu thông hàng hóa trong nước

109

26

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện KD khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.

Khí dầu mỏ hóa lỏng

112

27

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.

Khí dầu mỏ hóa lỏng

116

28

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.

Khí dầu mỏ hóa lỏng

120

29

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG/LNG/CNG

Khí dầu mỏ hóa lỏng

124

30

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG/LNG/CNG vào phương tiện vận tải.

Khí dầu mỏ hóa lỏng

130

31

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai.

Khí dầu mỏ hóa lỏng

136

32

Cấp lại, điều chỉnh, gia hạn, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện.

Khí dầu mỏ hóa lỏng

140

33

Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh.

Xúc tiến thương mại

144

34

Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh.

Xúc tiến thương mại

149

35

Thông báo thực hiện khuyến mại

Xúc tiến thương mại

155

36

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại.

Xúc tiến thương mại

158

37

Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại.

Xúc tiến thương mại

161

38

Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.

Xúc tiến thương mại

165

39

Cấp giấy chứng nhận cơ sở kinh doanh đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Cấp lần đầu).

An toàn thực phẩm

168

40

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở kinh doanh đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng).

An toàn thực phẩm

178

41

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở kinh doanh đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực).

An toàn thực phẩm

185

42

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở kinh doanh đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và mặt hàng kinh doanh).

An toàn thực phẩm

192

43

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm.

An toàn thực phẩm

195

44

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (đối với trường hợp thay đổi về nội dung quảng cáo).

An toàn thực phẩm

199

45

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (đối với trường hợp giấy bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng).

An toàn thực phẩm

202

46

Cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Cấp lần đầu).

An toàn thực phẩm

205

47

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng).

An toàn thực phẩm

213

48

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở kinh doanh đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực).

An toàn thực phẩm

221

49

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và quy trình sản xuất).

An toàn thực phẩm

229

50

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (đối với tổ chức).

An toàn thực phẩm

232

51

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (đối với cá nhân).

An toàn thực phẩm

236

52

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

Thương mại quốc tế

239

53

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

Thương mại quốc tế

244

54

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Đối với trường hợp thay đổi địa, điểm).

Thương mại quốc tế

248

55

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Đối với trường hợp bị mất, rách, cháy).

Thương mại quốc tế

252

56

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trong trường hợp đổi tên).

Thương mại quốc tế

256

57

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trong trường hợp gia hạn).

Thương mại quốc tế

261

58

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Giám định thương mại

266

59

Đăng ký bổ sung, sửa đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại.

Giám định thương mại

271

60

Xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp.

Quản lý Cạnh tranh

275

61

Xác nhận sửa đổi, bổ sung tiếp nhận hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp.

Quản lý Cạnh tranh

279

62

Xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp.

Quản lý Cạnh tranh

283

63

Tiếp nhận đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung trong phạm vi tỉnh Bắc Ninh.

Quản lý Cạnh tranh

287

64

Cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất nguy hiểm.

Hóa chất

291

65

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.

Hóa chất

301

66

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.

Hóa chất

308

67

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.

Hóa chất

315

68

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.

Hóa chất

319

69

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.

Hóa chất

321

70

Xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất

Hóa chất

324

71

Đề nghị huấn luyện, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất.

Hóa chất

330

72

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất (trường hợp bị mất hoặc hư hỏng).

Hóa chất

335

73

Đề nghị kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất (đối với trường hợp cơ sở tự huấn luyện).

Hóa chất

338

74

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm.

Hóa chất

342

75

Cấp Giấy phép Sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

Vật liệu nổ công nghiệp

345

76

Cấp lại, cấp điều chỉnh Giấy phép Sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.

Vật liệu nổ công nghiệp

352

77

Đăng ký Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.

Vật liệu nổ công nghiệp

356

78

Công bố hợp quy chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương.

Thương hiệu

359

79

Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương.

Điện lực

362

80

Cấp giấy phép Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương.

Điện lực

370

81

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương;

Điện lực

378

82

Cấp Giấy phép Hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương.

Điện lực

385

83

Thẩm định thiết kế, dự toán công trình điện sử dụng toàn bộ hoặc một phần vốn ngân sách nhà nước, công trình sử dụng vốn có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước, công trình đầu tư bằng vốn xây dựng cơ bản tập trung, công trình được đầu tư theo hình thức: BT, BOT, BTO, PPP, và những công trình đầu tư bằng những nguồn vốn hỗn hợp khác.

Điện lực

392

84

Thẩm định thiết kế công trình điện đối với công trình không sử dụng vốn ngân sách nhà nước.

Điện lực

397

85

Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực

Điện lực

402

86

Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực khi thẻ hết hạn sử dụng

Điện lực

405

87

Cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng.

Điện lực

408

88

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu, kho LPG, kho LNG.

Dầu khí

411

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

Lưu thông hàng hóa trong nước

415

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

Lưu thông hàng hóa trong nước

419

3

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Đối với trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy).

Lưu thông hàng hóa trong nước

423

4

Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu.

Lưu thông hàng hóa trong nước

426

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu.

Lưu thông hàng hóa trong nước

431

6

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu (Trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy).

Lưu thông hàng hóa trong nước

435

7

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

Công nghiệp tiêu dùng

439

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

Công nghiệp tiêu dùng

443

9

Cấp lại giây phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy).

Công nghiệp tiêu dùng

446

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1

Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại.

Công nghiệp tiêu dùng

450

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại.

Công nghiệp tiêu dùng

453

3

Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại (Trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy).

Công nghiệp tiêu dùng

456

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh

  • Số hiệu: 748/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/06/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
  • Người ký: Nguyễn Tiến Nhường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/06/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản