- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 748/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 04 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm công bố công khai thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị. Triển khai thực hiện giải quyết thủ tục hành chính theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 748/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới được ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Tỉnh Thừa Thiên Huế
STT | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực thương mại | |
1 | Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
2 | Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
STT | Số hồ sơ TTHC(1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2) |
Lĩnh vực thương mại | |||
1 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Thông tư số 196/2014/TT-BCT ngày 18/12/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp Giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá. |
2 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Thông tư số 196/2014/TT-BCT ngày 18/12/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp Giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá. |
3 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Thông tư số 196/2014/TT-BCT ngày 18/12/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp Giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá. |
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
I. Lĩnh vực giám định thương mại
1. Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
1.1. Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Chuẩn bị văn bản, trình lãnh đạo ký văn bản cấp giấy phép.
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
- Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
1.2. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Đơn đăng ký dấu nghiệp vụ (bản chính- theo mẫu);
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư trong các trường hợp sau:
- Bản sao có chứng thực đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện;
- Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp.
3. Các mẫu dấu nghiệp vụ hoặc bản thiết kế các mẫu dấu nghiệp vụ mà thương nhân đăng ký.
Trường hợp thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì thương nhân gửi bản scan từ bản gốc các giấy tờ trên.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
1.4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc Tổ chức
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
c) Cơ quan phối hợp (nếu có):
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thông báo
1.8. Lệ phí:
Mức thu lệ phí: 20.000 đồng/mẫu dấu/lần
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đăng ký dấu nghiệp vụ (ban hành kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/012015 của Bộ Công Thương)
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
a) Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/2/2006 của chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
b) Nghị định 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định thương mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 và Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006.
c) Thông tư 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công Thương về quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
d) Quyết định số 58/2006/QĐ-BTC ngày 20/10/2006 của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký dấu nghiệp vụ kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
2. Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
2.1. Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Chuẩn bị văn bản, trình lãnh đạo ký văn bản cấp giấy phép.
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
2.2. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công thương Thừa Thiên Huế.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Đơn đăng ký dấu nghiệp vụ (bản chính- theo mẫu);
Trong trường hợp đã đăng ký dấu nghiệp vụ nhưng thay đổi tên thương nhân; biểu tượng công ty hoặc nội dung khác, thương nhân gửi kèm theo thông báo đăng ký dấu nghiệp vụ giám định đã được cơ quan đăng ký dấu nghiệp vụ thông báo hoặc dấu nghiệp vụ giám định cũ đã đăng ký
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư trong các trường hợp sau:
- Bản sao có chứng thực đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện;
- Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp.
3. Các mẫu dấu nghiệp vụ hoặc bản thiết kế các mẫu dấu nghiệp vụ mà thương nhân đăng ký.
Trường hợp thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì thương nhân gửi bản scan từ bản gốc các giấy tờ trên.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
2.4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc Tổ chức
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
c) Cơ quan phối hợp (nếu có):
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thông báo
2.8. Lệ phí:
Mức thu lệ phí: 20.000 đồng/mẫu dấu/lần
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký dấu nghiệp vụ (ban hành kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/012015 của Bộ Công Thương)
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
a) Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/2/2006 của chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại;
b) Nghị định 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định thương mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 và Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006;
c) Thông tư 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công Thương về quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại;
d) Quyết định số 58/2006/QĐ-BTC ngày 20/10/2006 của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký dấu nghiệp vụ kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ DẤU NGHIỆP VỤ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…., ngày.... tháng.... năm….
ĐƠN ĐĂNG KÝ DẤU NGHIỆP VỤ
Kính gửi: Sở Công Thương...1
Tên thương nhân: (ghi bằng chữ in hoa).................................................................................
..................................................................................................................................................
Tên thương nhân viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Tên thương nhân viết tắt (nếu có):...........................................................................................
..................................................................................................................................................
Địa chỉ của trụ sở chính:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………...………Fax:.........................................................
Email (nếu có):.........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đầu tư số:................................
Cơ quan cấp:...................................................................... Ngày cấp:………/………/………
Vốn điều lệ:..............................................................................................................................
Nội dung đăng ký:
□ Cấp mới □ Thay đổi2 □ Bổ sung
Lĩnh vực thực hiện dịch vụ giám định: Ví dụ nông sản, lâm sản, thủy sản, khoáng sản, kim loại, hóa chất vv...
Thương nhân cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự trung thực và chính xác của nội dung Đơn này và hồ sơ kèm theo.
| Đại diện theo pháp luật của thương nhân |
_______________
1 Tên Sở Công Thương nơi thương nhân đăng ký dấu nghiệp vụ
2 Trong trường hợp đã đăng ký dấu nghiệp vụ nhưng thay đổi tên thương nhân; biểu tượng công ty hoặc nội dung khác, thương nhân gửi kèm theo thông báo đăng ký dấu nghiệp vụ giám định đã được cơ quan đăng ký dấu nghiệp vụ thông báo hoặc dấu nghiệp vụ giám định cũ đã đăng ký.
II. Lĩnh vực về đầu tư trồng cây thuốc lá
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
1.1. Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Chuẩn bị văn bản, trình lãnh đạo ký văn bản cấp giấy phép.
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
- Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
1.2. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Bản chính - theo mẫu Phụ lục 1 Thông tư số 21/2013/TT-BCT);
2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Bản sao);
3. Bảng kê diện tích, sơ đồ kho tàng, nhà xưởng, văn phòng làm việc và các khu phụ trợ khác và mặt bằng tổng thể các hạng mục trên (Bản chính - theo mẫu Phụ lục 2 Thông tư số 21/2013/TT-BCT);
4. Bảng kê trang thiết bị: hệ thống thông gió, phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, ẩm kế, nhiệt kế, các phương tiện phòng chống sâu, mối mọt; các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện nguyên liệu thuốc lá (Bản chính - theo mẫu Phụ lục 3 Thông tư số 21/2013/TT-BCT);
5. Bảng kê danh sách lao động (Bản chính - theo mẫu Phụ lục 4 Thông tư số 21/2013/TT-BCT);
6. Hợp đồng lao động, văn bằng chứng chỉ được đào tạo về kỹ thuật nông nghiệp từ trung cấp trở lên đối với cán bộ quản lý đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu mua nguyên liệu (Bản sao);
7. Hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá (Bản sao);
8. Bảng kê tổng hợp diện tích trồng cây thuốc lá, dự kiến sản lượng nguyên liệu lá thuốc lá (Bản chính - theo mẫu Phụ lục 5 Thông tư số 21/2013/TT-BCT).
Ghi chú:
“Bản sao” quy định trong văn bản này được thể hiện bằng một trong các hình thức phù hợp với từng cách thức sau đây:
- Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện/công văn hành chính);
- Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp);
- Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
1.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc Tổ chức
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
c) Cơ quan phối hợp (nếu có):
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
1.8. Lệ phí:
- Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 400.000 đồng/giấy/lần
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá;
- Bảng kê diện tích kho, nhà xưởng và các hạng mục khác;
- Bảng kê phương tiện, trang thiết bị;
- Bảng kê danh sách lao động;
- Bảng kê dự kiến diện tích, năng suất, sản lượng của doanh nghiệp đầu tư trồng cây thuốc lá
(ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương)
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên liệu thuốc lá;
+ Có quy mô đầu tư trồng cây thuốc lá tại địa phương ít nhất 100 ha mỗi năm;
+ Diện tích của cơ sở kinh doanh nguyên liệu bao gồm khu phân loại, đóng kiện và kho nguyên liệu phù hợp với quy mô kinh doanh;
+ Có kho nguyên liệu thuốc lá với tổng diện tích không dưới 500 m2. Kho phải có hệ thống thông gió và các trang thiết bị phù hợp yêu cầu bảo quản nguyên liệu thuốc lá bao gồm: các nhiệt kế, ẩm kế kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm tương đối của không khí trong kho, các phương tiện phòng, chống sâu, mối, mọt; phải có đủ các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện nguyên liệu thuốc lá được sắp xếp cách mặt nền tối thiểu 20 cm và cách tường, cột tối thiểu 50 cm;
+ Người lao động có nghiệp vụ, chuyên môn, kinh nghiệm nghề nghiệp để quản lý đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu mua nguyên liệu, trình độ phải được đào tạo về kỹ thuật nông nghiệp từ trung cấp trở lên. Đảm bảo 01 (một) cán bộ kỹ thuật quản lý tối đa 50 ha ruộng trồng cây thuốc lá;
+ Phải có hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá phù hợp với quy mô kinh doanh;
+ Phải có đầy đủ các phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
a) Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
b) Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương ban hành Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
c) Thông tư số 196/2014/TT-BCT ngày 18/12/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp Giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế.
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /... | ............., ngày...... tháng....... năm 20... |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Kính gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)
1. Tên doanh nghiệp:...............................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:.............................................Điện thoại:......................... Fax:..............;
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số.............. do...........................cấp ngày........tháng.........năm........
4. Đề nghị …………….…(1) xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ kiện trồng cây thuốc lá, cụ thể như sau:
- Loại cây thuốc lá:..................................(2); Diện tích trồng cây thuốc lá.....................(ha)
- Địa điểm trồng cây thuốc lá:.......................................................................................................
- Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:..........................................................................
.........(3) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai .......(3) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận.
(2): Ghi cụ thể các loại cây thuốc lá (ví dụ: thuốc lá vàng sấy, thuốc lá Burley, thuốc lá Nâu...)
(3): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận.
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /... | ............., ngày...... tháng....... năm 20... |
DIỆN TÍCH KHO, NHÀ XƯỞNG VÀ CÁC HẠNG MỤC KHÁC
Số TT | Hạng mục | Đơn vị | Diện tích | Số lượng | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
Tổng diện tích kho, nhà xưởng.. |
|
|
|
| |
Tổng diện tích đất |
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người lập biểu | Giám đốc |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /... | ............., ngày...... tháng....... năm 20... |
Số TT | Tên phương tiện, trang thiết bị | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú |
I. Thiết bị phòng cháy, chữa cháy | ||||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
II. Ẩm kế, nhiệt kế | ||||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
III. Giá, kệ đỡ kiện nguyên liệu thuốc lá | ||||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
IV. Hệ thống thông gió | ||||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
V. Phương tiện phòng chống sâu, mối mọt | ||||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
VI. Phương tiện vận tải(1) | ||||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người lập biểu | Giám đốc |
Chú thích:
(1): Ghi rõ loại phương tiện và trọng tải của phương tiện.
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /... | ............., ngày...... tháng....... năm 20... |
Số TT | Họ và tên | Năm sinh | Trình độ | Chuyên ngành đào tạo(1) | Bộ phận làm việc | Số sổ BHXH | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người lập biểu | Giám đốc |
Chú thích:
(1): Trường hợp trình độ từ trung cấp trở lên thì ghi rõ chuyên ngành được đào tạo.
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /... | ............., ngày...... tháng....... năm 20... |
DỰ KIẾN DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG CỦA DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Số TT | Loại cây thuốc lá | Địa điểm trồng cây thuốc lá(1) | Diện tích (ha) | Năng suất (tấn/ha) | Sản lượng (tấn) |
1 | Thuốc lá vàng sấy |
|
|
|
|
2 | Thuốc lá Burley |
|
|
|
|
3 | Thuốc lá Nâu |
|
|
|
|
... | Thuốc lá.... |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người lập biểu | Giám đốc |
Chú thích:
(1): Ghi rõ tên xã, huyện, tỉnh nơi dự kiến trồng cây thuốc lá.
2. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
2.1. Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Chuẩn bị văn bản, trình lãnh đạo ký văn bản cấp giấy phép.
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
2.2. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công thương Thừa Thiên Huế.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Bản chính - theo mẫu Phụ lục 26 Thông tư số 21/2013/TT-BCT);
2. Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Bản sao);
3. Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung.
Ghi chú:
“Bản sao” quy định trong văn bản này được thể hiện bằng một trong các hình thức phù hợp với từng cách thức sau đây:
- Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện/công văn hành chính);
- Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp);
- Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
2.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc Tổ chức
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
c) Cơ quan phối hợp (nếu có):
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
2.8. Lệ phí:
- Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 400.000 đồng/giấy/lần
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013)
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
a) Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
b) Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương ban hành Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
c) Thông tư số 196/2014/TT-BCT ngày 18/12/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp Giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế.
Phụ lục 26
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /... | ........., ngày...... tháng....... năm 20... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ
KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Kính gửi: …………………………………………..(1)
1. Tên doanh nghiệp:...............................................................................................................;
2. Địa chỉ trụ sở chính:.................................................Điện thoại:................... Fax:...............;
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số...............do........................cấp ngày........tháng......... năm.........;
4. Đã được................................(1) cấp Giấy chứng nhận đủ kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số...ngày...tháng...năm... và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ... (nếu có).....(2)
5. Đề nghị .…………..(1) xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá với nội dung sau (tùy thuộc vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung của doanh nghiệp):
- Thông tin cũ:...........................................................................................................................(3)
- Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung:.........................................................................................
- Lý do sửa đổi, bổ sung:............................................................................................................
- Các hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:..............................................................(4)
.........(5) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai .......(5) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận.
(2): Nếu đã được cấp sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy.
(3): Thông tin ghi trong Giấy chứng nhận cũ.
(4): Hồ sơ liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung.
(5): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận.
3. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá:
3.1. Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Chuẩn bị văn bản, trình lãnh đạo ký văn bản cấp giấy phép.
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
3.2. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công thương Thừa Thiên Huế.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá đã được cấp hết thời hạn hiệu lực: Hồ sơ, thẩm quyền, trình tự, thủ tục cấp lại như đối với trường hợp cấp mới.
Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: Hồ sơ bao gồm:
a) Thành phần hồ sơ:
1. Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trông cây thuốc lá (Bản chính - theo mẫu Phụ lục 36 Thông tư số 21/2013/TT-BCT)
2. Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá đã được cấp (nếu có).
Ghi chú:
“Bản sao” quy định trong văn bản này được thể hiện bằng một trong các hình thức phù hợp với từng cách thức sau đây:
- Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện/công văn hành chính);
- Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp);
- Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
3.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc Tổ chức
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
c) Cơ quan phối hợp (nếu có):
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
3.8. Lệ phí:
Phí thẩm định:
* Tại thành phố và thị xã:
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
* Tại các huyện:
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 400.000 đồng/giấy/lần
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013)
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
a) Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
b) Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương ban hành Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
c) Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
d) Thông tư số 196/2014/TT-BCT ngày 18/12/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp Giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế.
Phụ lục 36
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /... | ........., ngày...... tháng....... năm 20... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
(trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy)
Kính gửi: ………………………………………(1)
1. Tên doanh nghiệp:....................................................................................................................;
2. Địa chỉ trụ sở chính:..................................................Điện thoại:......................... Fax:..............;
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số.................do.....................cấp ngày.......tháng......... năm............
4. Đã được.....(1) cấp Giấy chứng nhận đủ kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số...ngày...tháng...năm... và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ... (nếu có).....(2)
5. Đề nghị .…(1) xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá với lý do sau:.................................................................................(3)
Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:...................................................................(4)
.........(5) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai .......(5) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận.
(2): Nếu đã được cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy
(3): Ghi rõ lý do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận.
(4): Hồ sơ liên quan đến nội dung đề nghị cấp lại.
(5): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận.
- 1Quyết định 2548/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Tiền Giang
- 3Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh
- 5Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế được áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 2548/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Tiền Giang
- 7Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh
- 9Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế được áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 748/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/04/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Cao
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/04/2015
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết