- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 747/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 21 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Tờ trình số 120/TTr-KCN ngày 07/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bình Thuận (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2086/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban quản lý các Khu công nghiệp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 747 /QĐ-UBND ngày 21 /3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (38 TTHC)
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||||
I. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam ( 26 TTHC) | |||||||||
1 | BKH- BTN- 271982 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 65 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
2 | BKH- BTN- 271984 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
3 | BKH- BTN- 271986 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: 23 ngày; - Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ: 55 ngày. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp, UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
4 | BKH- BTN- 271988 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp. | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
5 | BKH- BTN- 271990 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | - Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: 55 ngày; - Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Chính phủ: 65 ngày; - Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Quốc hội: Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
6 | BKH- BTN- 271992 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp. | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
7 | BKH- BTN- 271994 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp. | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
8 | BKH- BTN- 271996 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 26 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp, UBND tỉnh. | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
9 | BKH- BTN- 271998 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 60 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp, UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư,... | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
10 | BKH- BTN- 272000 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | - Dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư: 10 ngày; - Dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành: 10 ngày; - Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: 38 ngày; - Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ: 60 ngày. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp, UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư,….(tùy thuộc vào thẩm quyền cơ quan quyết định chủ trương đầu tư) | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
11 | BKH- BTN- 272002 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp. | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
12 | BKH- BTN- 272004 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp. | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
13 | BKH- BTN- 272006 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp. | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
14 | BKH- BTN- 272008 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp. | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
15 | BKH- BTN- 272010 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp. | Mức độ 2 | Có | Không | Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. |
|
16 | BKH- BTN- 272012 | Giãn tiến độ đầu tư | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp. | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
17 | BKH- BTN- 272014 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Ngay khi tiếp nhận thông báo. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp. | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
18 | BKH- BTN- 272016 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp. | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
19 | BKH- BTN- 272018 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp. | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
20 | BKH- BTN- 272020 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp. | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
21 | BKH- BTN- 272022 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp. | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
22 | BKH- BTN- 272024 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp. | Mức độ 2 | Có | Theo từng nội dung thông tin được cung cấp. | Nghị định số 118/2015/NĐ-CP |
|
23 | BKH- BTN- 272026 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp. | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
24 | BKH- BTN- 272028 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 50 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp, UBND tỉnh. | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
25 | BKH- BTN- 262029 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | - Dự án quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 32 Luật đầu tư: 43 ngày. - Dự án quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật đầu tư: 48 ngày. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
26 | BKH- BTN- 272030 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | 23 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
II. Lĩnh Thương mại Quốc tế (05 TTHC) | |||||||||
1 | BTN- 261960 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. | Mức độ 2 | Có | Thông tư số 133/201 2/TT- BTC ngày 13/08/20 12 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương. |
|
2 | BTN- 261961 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. | Mức độ 2 | Có | Thông tư số 133/201 2/TT- BTC ngày 13/08/20 12 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương. |
|
3 | BTN- 261963 | Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. | Mức độ 2 | Có | Thông tư số 133/201 2/TT- BTC ngày 13/08/20 12 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương. |
|
4 | BTN- 261970 | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. | Mức độ 2 | Có | Thông tư số 133/201 2/TT- BTC ngày 13/08/20 12 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương. |
|
5 | BTN- 261971 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. | Mức độ 2 | Có | Thông tư số 133/201 2/TT- BTC ngày 13/08/20 12 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương. |
|
III. Lĩnh vực Xây dựng ( 07 TTHC) | |||||||||
1 | BXD- BTN- 263400 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. | Mức độ 2 | Có | 120.000 đồng | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của BXD; - Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận; - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
2 | BXD- BTN- 263413 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của BXD; - Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận; - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
3 | BXD- BTN- 263412 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. | Mức độ 2 | Có | 12.000 đồng | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của BXD; - Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận; - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
4 | BXD- BTN- 263414 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. | Mức độ 2 | Có | 120.000 đồng | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của BXD; - Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận; - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
5 | BXD- BTN- 263415 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. | Mức độ 2 | Có | 120.000 đồng | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của BXD; - Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận; - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
6 | BXD- BTN- 263401 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của BXD; - Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận; - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
7 | BTN- 261779 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành. | 10 ngày (kể từ khi kết thúc kiểm tra) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. | Mức độ 2 | Có | Không | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của BXD. - Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận. - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG NHƯNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI CẤP TỈNH (01 TTHC)
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||||
I. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu ( 01 TTHC) | |||||||||
1 | BCT- 275313 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu D | 08 giờ | Tiếp nhận và trả kết quả tại Ban Quản lý các KCN | Mức độ 4 | Không | Không | - Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2018/TT- BCT ngày 03/4/2018 của Bộ Công Thương. |
|
- 1Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1101/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương
- 3Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Thái Nguyên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1101/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương
- 8Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 747/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực