Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 744/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 18/TTr-STC ngày 07/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Sở Tài chính thực hiện đăng tải công khai, đầy đủ Danh mục TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở và niêm yết công khai tại cơ quan, đơn vị; rà soát, cập nhập các TTHC được công bố vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
2. UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện niêm yết công khai kịp thời đầy đủ Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định; đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử của địa phương; thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo thẩm quyền, quy định pháp luật và theo nội dung công bố tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 16/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | |||||||
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (26 TTHC) | |||||||
01 | 2.002635.000.00.00.H48 | Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định | - Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC thuộc UBND cấp huyện; - Cách thức thực hiện: + Trực tiếp; + Qua mạng thông tin điện tử; + Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Hợp tác xã: 75.000 đ/lần - Liên hiệp hợp tác xã: 100.000 đ/lần | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP). | |
02 | 2.002636.000.00.00.H48 | Đề nghị hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị | Không có
| |||
03 | 2.002637.000.00.00.H48 | Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã (Thông tư số 09/2014/TT-BKHĐT).
| |||
04 | 2.002638.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy | 03 ngày làm việc | ||||
05 | 2.002639.000.00.00.H48 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác; | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | ||||
06 | 2.00264.000.00.00.H48 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | ||||
07 | 2.002641.000.00.00.H48 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | ||||
08 | 2.002642.000.00.00.H48 | Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác | - Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định - Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ | ||||
09 | 2.002643.000.00.00.H48 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | |||
10 | 2.002644.000.00.00.H48 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác | 03 ngày làm việc | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | |||
11 | 2.002645.000.00.00.H48 | Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | |||
12 | 2.002646.000.00.00.H48 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | |||
13 | 2.002648.000.00.00.H48 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Hợp tác xã: 75.000 đ/lần - Liên hiệp hợp tác xã: 100.000đ/lần | |||
14 | 2.002649.00000.00.H48 | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | ||||
15 | 2.002650.00000.00.H48 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | ||||
16 | 1.005280.000.00.00.H48 | Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không có
| - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT.
| ||
17 | 2.002123.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | ||||
18 | 1.005277.000.00.00.H48 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | ||||
19 | 1.004901.000.00.00.H48 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | ||||
20 | 1.004979.000.00.00.H48 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | ||||
21 | 2.001958.000.00.00.H48 | Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | ||||
22 | 1.005378.000.00.00.H48 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | ||||
23 | 1.005377.000.00.00.H48 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | ||||
24 | 2.001973.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | ||||
25 | 1.004982.000.00.00.H48 | Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | ||||
26 | 1.005010.000.00.00.H48 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | ||||
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh (05 TTHC) | |||||||
01 | 1.001612.000.00.00.H48 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC thuộc UBND cấp huyện; - Cách thức thực hiện: + Trực tiếp; + Qua mạng thông tin điện tử; + Qua dịch vụ bưu chính công ích. | 100.000/lần/cấp | Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | |
02 | 2.000720.000.00.00.H48 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không có | |||
03 | 1.001570.000.00.00.H48 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | ||||
04 | 1.001266.000.00.00.H48 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | ||||
05 | 2.000575.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 50.000/lần/cấp | |||
III. Lĩnh vực Quản lý công sản (01 TTHC) | |||||||
01 | 3.000410.000.00.00.H48 | Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế | 29 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC thuộc UBND cấp huyện; - Cách thức thực hiện: + Trực tiếp; + Qua dịch vụ bưu chính. + Trực tuyến. | Không có | Nghị định số 77/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định thẩm quyền, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân | |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (01 TTHC) | |||||||
I. Lĩnh vực Hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | |||||||
01 | 2.002668.000.00.00.H48 | Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | - Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC thuộc UBND cấp xã; - Cách thức thực hiện: + Trực tiếp; + Qua mạng thông tin điện tử; + Qua dịch vụ bưu chính. | Không có | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 113/2024/NĐ-CP ngày 12/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã. | |
- 1Quyết định 1469/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý tài sản công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1595/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính lĩnh vực chính sách thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2025 chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 744/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Nguyễn Hoàng Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra