- 1Quyết định 04/2005/QĐ-BTNMT về việc ban hành Quy trình lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Quyết định 10/2005/QĐ-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Thông tư 04/2006/TT-BTNMT hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7423/QĐ-UBND | Biên Hòa, ngày 21 tháng 7 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Định mức kinh tế kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ban hành kèm theo Quyết định số 10/2005/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 04/2005/QĐ-BTNMT ngày 30/06/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành quy trình lập và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư 04/2006/TT-BTNMT, ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số: 468 /TTr-TNMT ngày 14 tháng 6 năm 2006 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường về việc biểu đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Đồng Nai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã. Đơn giá này có hiệu lực kể từ ngày ký và được áp dụng thống nhất trên toàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 4390/QĐ.CT.UBND ngày 08 tháng 5 năm 2006 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc ban hành đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn Phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Kế hoạch - Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP
ĐƠN GIÁ THỰC HIỆN LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 3 CẤP
(Kèm theo quyết định số: 7423/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2006 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
I. CHI PHÍ TRỰC TIẾP
STT | Nội dung công việc | Mức chi cho những công việc theo định mức | ||||
Tổng | Nhân công | Dung cụ | Thiết bị | Vật liệu | ||
I | CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
1 | Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 1,079,256,764 | 1,049,713,976 | 13,299,521 | 10,499,943 | 5,743,324 |
2 | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 649,539,220 | 629,465,158 | 8,012,355 | 6,318,382 | 5,743,324 |
3 | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 323,063,069 | 311,427,451 | 4,119,211 | 3,886,209 | 3,630,198 |
II | CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
1 | Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 457,333,848 | 421,859,888 | 5,252,674 | 8,460,058 | 21,761,228 |
2 | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 227,748,081 | 206,158,353 | 3,317,591 | 5,141,466 | 13,130,671 |
3 | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 125,475,003 | 113,451,121 | 1,942,934 | 2,698,009 | 7,382,939 |
III | CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
a | Không tính hệ số khu vực |
|
|
|
|
|
1 | Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 42,163,818 | 38,739,242 | 638,066 | 528,747 | 2,257,764 |
2 | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 24,831,777 | 22,282,674 | 393,831 | 291,743 | 1,863,530 |
3 | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 13,029,527 | 11,072,587 | 208,369 | 145,059 | 1,603,511 |
II. CHI PHÍ CHUNG VÀ CÁC KHOẢN CHI PHÍ NGOÀI ĐƠN GIÁ
1. Chi phí chung và mức chi các khoảng chi ngoài đơn giá được tính theo tỷ lệ % trên chi phí trực tiếp trong định mức được quy định tại Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Đơn giá trên chưa bao gồm: chi phí in bản đồ để công bố quy hoạch. Chi phí in bản đồ sẽ được tính cụ thể cho từng dự án với mức giá in 1 tờ là 150.000 đồng.
- 1Quyết định 3022/QĐ-UBND năm 2008 về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường 13, quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 42/2011/QĐ-UBND về đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai đã hết hiệu lực
- 1Quyết định 04/2005/QĐ-BTNMT về việc ban hành Quy trình lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Quyết định 10/2005/QĐ-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Thông tư 04/2006/TT-BTNMT hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Quyết định 3022/QĐ-UBND năm 2008 về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường 13, quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 7423/QĐ-UBND năm 2006 về đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- Số hiệu: 7423/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/07/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Ao Văn Thinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/07/2006
- Ngày hết hiệu lực: 02/07/2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực