Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 741/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 29 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai (Phụ lục kèm theo).
Điều 2: Chủ tịch UBND cấp huyện có trách nhiệm chỉ đạo, tổ chức thực hiện việc niêm yết, đăng tải công khai đầy đủ tại Bộ phận Một cửa và trên Trang Thông tin điện tử cơ quan Danh mục, nội dung chi tiết các thủ tục hành chính theo Danh mục công bố tại Điều 1 để thực hiện tại Bộ phận Một cửa.
Điều 3: Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 741/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính |
1. Lĩnh vực môi trường, đất đai | |
01 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
02 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
03 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
04 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình cá nhân |
05 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
06 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp nhà nước giao đất để quản lý |
07 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
08 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi do xác định lại diện tích đất ở trong thửa đất có vườn, ao gắn liền với nhà ở; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
09 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
10 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
11 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
12 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
13 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
14 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
15 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
16 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
17 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
18 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
19 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
20 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
21 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
22 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng, tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng, cho quyền sử dụng đất đã có Giấy Chứng nhận |
23 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
24 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án, chia tách, hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. |
25 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc cấp lại Trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất |
27 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
28 | Thủ tục thu hồi đất do người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất |
29 | Thủ tục thu hồi đất được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn nhưng không được gia hạn |
30 | Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
31 | Đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
2. Lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm | |
32 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
33 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
34 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
35 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
36 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
37 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký |
38 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
39 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
40 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
3. Lĩnh vực Tư pháp | |
41 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
42 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. |
43 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp giấy chứng nhận. |
44 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
45 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
46 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
47 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
48 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
49 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
50 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
51 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
52 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
53 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
54 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
55 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
56 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
57 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
58 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
59 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
60 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
61 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ |
62 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
63 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
64 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
65 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
66 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
67 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
68 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
4. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật | |
69 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
70 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
5. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | |
71 | Phục hồi danh dự |
72 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
6. Lĩnh vực hòa giải ở cơ sở | |
73 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
7. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
74 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường THCS tư thục |
75 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
76 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
77 | Sát nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
78 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
79 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
80 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
81 | Sáp nhập, chia, tách trường PTDT bán trú |
82 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
83 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
84 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
85 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
86 | Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
87 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
88 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
89 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
90 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
91 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
92 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
93 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
94 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
95 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
96 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
97 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
98 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
99 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
100 | Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
101 | Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
102 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
103 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
104 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
105 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
106 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
107 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trong trung học cơ sở |
108 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
109 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở |
110 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
111 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
112 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
113 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
8. Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã | |
114 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
115 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
116 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
117 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
118 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
119 | Đăng ký hợp tác xã |
120 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
121 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
122 | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
123 | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
124 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
125 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
126 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
127 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
128 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
129 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
130 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
131 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
132 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
133 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện |
134 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
135 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
136 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
137 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
09. Khiếu nại tố cáo | |
138 | Xử lý đơn tại cấp huyện |
139 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện |
140 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện |
141 | Giải quyết tố cáo tại cấp huyện |
142 | Tiếp công dân tại cấp huyện |
10. Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội | |
143 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
144 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
145 | Giải quyết chế độ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng đối với người có công với cách mạng |
146 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
147 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
148 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
149 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
150 | Thủ tục “Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền” |
151 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
152 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
153 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
154 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
155 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
156 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
157 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
158 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
159 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
160 | Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
161 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
162 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
163 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
164 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
165 | Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
166 | Thủ tục “Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện” |
167 | Thủ tục “Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện” |
168 | Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động |
11. Lĩnh vực Hạ Tầng đô thị | |
169 | Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
12. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng | |
170 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
171 | Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
13. Lĩnh vực xây dựng | |
172 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tín ngưỡng |
173 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình của cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế |
174 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo |
175 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình đối với công trình theo tuyến trong đô thị theo giai đoạn |
176 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo dự án |
177 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình có thời hạn |
178 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến |
179 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình theo tuyến trong đô thị |
180 | Thủ tục cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
181 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình |
182 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với công trình nhà ở riêng lẻ |
183 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng |
184 | Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng |
185 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng |
186 | Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
187 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện theo phân cấp |
14. Lĩnh vực Công thương | |
188 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
189 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
190 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
191 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
192 | Cấp giấy phép bán lẻ rượu |
193 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu |
194 | Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu |
195 | Cấp giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
196 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
197 | Cấp lại giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
198 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
199 | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
200 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
201 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
15. Kinh doanh khí | |
202 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng LPG chai |
203 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng LPG chai |
204 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng LPG chai |
16. Lĩnh vực đường thủy nội địa | |
205 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
206 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
207 | Thủ tục cấp giấy đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
208 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
209 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
210 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
211 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
212 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
213 | Thủ tục xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
17. Lĩnh vực thi đua, khen thưởng | |
214 | Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
215 | Thủ tục tặng danh hiệu tập thể lao động tiên tiến |
216 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
217 | Thủ tục tặng danh hiệu lao động tiên tiến |
218 | Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện khen thưởng thành tích theo đợt, chuyên đề |
219 | Thủ tục tặng Giấy khen của CT UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
220 | Thủ tục tặng giấy khen của CT UBND huyện về khen thưởng đối ngoại |
221 | Thủ tục tặng giấy khen của CT UBND huyện cho gia đình |
18. Lĩnh vực Tổ chức bộ máy | |
222 | Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, xã |
19. Lĩnh vực Tôn giáo | |
223 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
224 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
225 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
226 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
227 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
228 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
229 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
230 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
20. Lĩnh vực Công chức, viên chức | |
231 | Thủ tục tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn |
21. Lĩnh vực Kinh tế Hợp tác | |
232 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
233 | Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
234 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
235 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
236 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
237 | Hỗ trợ dự án liên kết |
22. Lĩnh vực Thủy sản | |
238 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
239 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
240 | Công bố mở cảng lá loại 3 |
23. Lĩnh vực Khoa học, công nghệ và Môi trường | |
241 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
24. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản | |
242 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
243 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
244 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
245 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
25. Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
246 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với dự án do UBND cấp huyện, xã quyết định đầu tư) |
247 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
248 | Xác nhận bảng kê lâm sản |
26. Lĩnh vực Viễn thông Internet | |
249 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
250 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
251 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
252 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
27. Lĩnh vực Văn hóa | |
253 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh Karaoke |
254 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân |
255 | Công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mớiˮ |
256 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
257 | Xét tặng danh hiệu khu dân cư văn hóa hàng năm |
258 | Xét tặng giấy khen khu dân cư văn hóa |
28. Lĩnh vực Xuất bản | |
259 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
260 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
29. Lĩnh vực Lễ hội | |
261 | Đăng ký tổ chức Lễ hội |
262 | Thông báo tổ chức Lễ hội |
30. Lĩnh vực Dân tộc | |
263 | Xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 |
264 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
265 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
31. Lĩnh vực An toàn thực phẩm | |
266 | Thủ tục Cấp Giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
267 | Thủ tục Cấp đổi Giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
268 | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
32. Lĩnh vực Công sản | |
269 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải thành lập dự án đầu tư |
270 | Quyết định thuê tài sản hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
271 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
272 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
273 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ, e khoản 1 Điều 31 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
274 | Quyết định điều chuyển tài sản công |
275 | Quyết định bán tài sản công |
276 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ |
277 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
278 | Quyết định thanh lý tài sản công |
279 | Quyết định tiêu hủy tài sản công |
280 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, hủy hoại |
281 | Tham toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
282 | Mua quyển hóa đơn |
283 | Mua hóa đơn lẻ |
33. Lĩnh vực Thủy lợi | |
284 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp |
285 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
286 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
287 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
288 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
34. Lĩnh vực Thẩm định giá | |
289 | Thủ tục đăng ký giá |
290 | Thủ tục kê khai giá |
35. Lĩnh vực Quản lý đô thị | |
291 | Cấp Giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động - trạm BTS loại 1 |
292 | Cấp Giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động - trạm BTS loại 2 |
293 | Cấp giấy chứng nhận số nhà |
294 | Cấp giấy phép quy hoạch |
295 | Thẩm định nhiệm vụ - dự án quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các khu chức năng của đô thị; Quy hoạch chi tiết xây dựng các dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung và quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn) |
296 | Thẩm định đồ án quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các khu chức năng của đô thị; Quy hoạch chi tiết xây dựng các dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung và quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn) |
297 | Giám định hiện trạng công trình xây dựng |
298 | Phê duyệt phương án phá dỡ công trình, nhà ở riêng lẻ |
36. Lĩnh vực Chính quyền địa phương | |
299 | Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
- 1Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các bộ, ngành, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được giao tiếp nhận tại bộ phận một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 1663/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính cấp huyện thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa và các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện năm 2019 tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 1662/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính cấp xã thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa và các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã năm 2019 tỉnh Đắk Nông
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các bộ, ngành, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được giao tiếp nhận tại bộ phận một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 1663/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính cấp huyện thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa và các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện năm 2019 tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 1662/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính cấp xã thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa và các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã năm 2019 tỉnh Đắk Nông
Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 741/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Võ Ngọc Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra