- 1Luật tài nguyên nước 2012
- 2Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 24/2016/TT-BTNMT quy định việc xác định và công bố vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 740/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 26 tháng 7 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 24/2016/TT-BTNMT ngày 09/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xác định và công bố vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 414/TTr-TNMT ngày 21/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của các công trình khai thác nước mặt, nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (chi tiết tại Phụ lục 1, 2 kèm theo).
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Xác định vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt trình UBND tỉnh phê duyệt sau khi công trình khai thác nước được cấp có thẩm quyền cấp giấy phép; thông báo, công bố vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh theo quy định;
b) Đôn đốc, hướng dẫn, giám sát các tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý, vận hành công trình khai thác nước để cấp nước cho sinh hoạt trên địa bàn tỉnh thực hiện việc xác định ranh giới vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt trên thực địa sau khi được phê duyệt, công bố;
c) Định kỳ tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện việc xác định, công bố vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của các công trình khai thác nước để cấp cho sinh hoạt trên địa bàn tỉnh gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Cục Quản lý tài nguyên nước) trước ngày 31 tháng 12 hàng năm.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã có liên quan có trách nhiệm:
a) Phối hợp với các tổ chức, cá nhân có công trình khai thác nước để cấp nước cho sinh hoạt và các cơ quan liên quan có công trình khai thác nước xác định ranh giới phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của công trình trên thực địa sau khi được phê duyệt, công bố;
b) Thực hiện các biện pháp bảo vệ chất lượng nguồn nước sinh hoạt trên địa bàn quản lý;
c) Tiếp nhận thông tin, giải quyết các vấn đề phát sinh liên quan đến vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của các công trình khai thác nước trên địa bàn theo thẩm quyền.
3. Tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý, vận hành công trình khai thác nước để cấp nước cho sinh hoạt có trách nhiệm:
a) Tuân thủ các quy định về hành lang bảo vệ nguồn nước, các yêu cầu khác về bảo vệ tài nguyên nước theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước;
b) Phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có công trình khai thác nước và các cơ quan liên quan xác định ranh giới phạm vi của vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của công trình trên thực địa sau khi được phê duyệt, công bố;
c) Bảo vệ nguồn nước trực tiếp khai thác, sử dụng; theo dõi, giám sát các hoạt động trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của công trình. Trường hợp phát hiện hành vi gây ô nhiễm hoặc có nguy cơ gây ô nhiễm, không đảm bảo an toàn cho việc khai thác nước của công trình và các hành vi vi phạm pháp luật về tài nguyên nước khác trong phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của công trình khai thác nước thì phải kịp thời ngăn chặn, đồng thời báo cáo ngay đến chính quyền địa phương để xử lý.
4. Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình sinh sống, hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt phải tuân thủ các quy định về hành lang bảo vệ nguồn nước mặt và tuân thủ các yêu cầu khác về bảo vệ tài nguyên nước theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn; tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VÙNG BẢO HỘ VỆ SINH KHU VỰC LẤY NƯỚC SINH HOẠT CỦA CÁC CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC MẶT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 740/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình | Nguồn nước khai thác | Quy mô công trình khai thác | Vị trí công trình khai thác | Tổ chức quản lý, vận hành công trình | Phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của công trình | |||
Địa chỉ | Tọa độ (Hệ VN2000, KKT 1070, múi chiếu 30) | Tên chủ giấy phép | Số giấy phép, ngày, tháng, năm cấp phép | ||||||
X (m) | Y (m) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Công trình cấp nước của Công ty Cổ phần TID Hà Nội | Sông Cầu | 3.000 | Thôn Hoàng Phúc, xã Đồng Phúc, huyện Yên Dũng | 2338 699 | 424 017 | Công ty Cổ phần TID Hà Nội | 697/GP-TNMT ngày 24/11/2017 | 1000m về phía thượng lưu và 100m về phía hạ lưu |
2 | Công trình cấp nước của Công ty Cổ phần Cấp nước Yên Dũng | Sông Thương | 1.100 | Thôn Liễu Nham, xã Tân Liễu, huyện Yên Dũng | 2347 938 | 421 326 | Công ty Cổ phần Cấp nước Yên Dũng | 651/GP-TNMT, ngày 21/11/2018 | 1000m về phía thượng lưu và 100m về phía hạ lưu |
3 | Công trình cấp nước của Công ty Cổ phần Thương mại và xây dựng Nam Sơn | Sông Cầu | 12.000 | Tổ dân phố Tân Cương, thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng | 2342 393 | 419 063 | Công ty Cổ phần Thương mại và xây dựng Nam Sơn | 427/GP-TNMT, ngày 08/12/2019 | 1000m về phía thượng lưu và 100m về phía hạ lưu |
4 | Công trình cấp nước của Công ty Cổ phần Xây dựng và công nghệ môi trường Việt Nam | Sông Cầu | 9.000 | Thôn Yên Ninh, xã Đông Lỗ, huyện Hiệp Hòa | 2350 754 | 368 773 | Công ty Cổ phần Xây dựng và công nghệ môi trường Việt Nam | 573/GP-TNMT ngày 22/10/2018 | 800m về phía thượng lưu và 200m về phía hạ lưu |
5 | Công trình cấp nước của Công ty CP Thương mại và xây dựng Nam Sơn | Sông Cầu | 20.000 | Thôn Mai Hạ, xã Mai Đình, huyện Hiệp Hòa | 2349 017 | 393 936 | Công ty Cổ phần Thương mại và xây dựng Nam Sơn | 424/GP-TNMT, ngày 21/11/2018 | 800m về phía thượng lưu và 200m về phía hạ lưu |
6 | Công trình cấp nước của Công ty Cổ phần Xây dựng và công nghệ môi trường Việt Nam | Sông Cầu | 3000 | Thôn Thắng Lợi, xã Đồng Tân, huyện Hiệp Hòa | 2371409 | 392139 | Công ty CP Xây dựng và công nghệ môi trường Việt Nam | 247/GP-TNMT, ngày 21/5/2020 | 800m về phía thượng lưu và 200m về phía hạ lưu |
7 | Công trình cấp nước của Công ty Cổ phần Cấp nước Hiệp Hòa | Sông Cầu | 4.000 | Thôn Giang Tân, xã Thái Sơn, huyện Hiệp Hòa | 2365 081 | 390 266 | Công ty Cổ phần Cấp nước Hiệp Hòa | 694/GP-TNMT, ngày 27/11/2020 | 800m về phía thượng lưu và 200m về phía hạ lưu |
8 | Công trình cấp nước của Công ty TNHH Hòa Phú Invest | Sông Cầu | 2.000 | Xã Mai Đình, huyện Hiệp Hòa | 2348 863 | 391 984 | Công ty TNHH Hòa Phú Invest | 52/GP-TNMT, ngày 22/01/2020 | 800m về phía thượng lưu và 200m về phía hạ lưu |
9 | Công trình cấp nước của Công ty CP Cấp nước và môi trường đô thị 206 | Sông Cầu | 540 | Thôn Yên Viên, xã Vân Hà, huyện Việt Yên | X1:2348223 X2:2346052 | Y1:399694 Y2:400039 | Công ty Cổ phần Cấp nước và môi trường đô thị 206 | 141/GP-TNMT, ngày 03/7/2018 | 800m về phía thượng lưu và 200m về phía hạ lưu |
10 | Công trình cấp nước của Công ty Cổ phần Cấp nước và môi trường đô thị 206 | Sông Cầu | 9.000 | Thôn Nội Ninh, xã Ninh Sơn, huyện Việt Yên | 2347 697 | 404 649 | Công ty Cổ phần Cấp nước và môi trường đô thị 206 | 420/GP-TNMT, ngày 03/6/2022 | 800m về phía thượng lưu và 200m về phía hạ lưu |
11 | Công trình cấp nước của Công ty TNHH Một thành viên xây dựng và cấp nước Hà Bắc | Sông Cầu | 12.000 | Xã Quang Châu, huyện Việt Yên | 2347 096 | 405 071 | Công ty TNHH MTV xây dựng và cấp nước Hà Bắc | 1168/GP-TNMT ngày 24/12/2021 | 800m về phía thượng lưu và 200m về phía hạ lưu |
12 | Công trình cấp nước của Công ty TNHH FuGiang | Sông Cầu | 18.000 | KCN Vân Trung, huyện Việt Yên | 2347 032 | 410 644 | Công ty TNHH Fugiang | 619/GP-TNMT, ngày 11/8/2018 | 800m về phía thượng lưu và 200m về phía hạ lưu |
13 | Công trình cấp nước của Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Sài Gòn- Bắc Giang | Sông Cầu | 15.000 | KCN Quang Châu, huyện Việt Yên | 2345 662 | 407 714 | Công ty Cổ phần KCN Sài Gòn- Bắc Giang | 537/GP-TNMT, ngày 12/7/2021 | 800m về phía thượng lưu và 200m về phía hạ lưu |
14 | Công trình khai thác nước của Công ty Cổ phần Phát triển cộng đồng thế giới | Sông Sỏi | 600 | Thôn Liên Cơ, xã Đồng Tâm, huyện Yên Thế | 2376 506 | 410 711 | Công ty Cổ phần Phát triển cộng đồng thế giới | 109/GP-TNMT, ngày 05/02/2018 | 1000m về phía thượng lưu và 100m về phía hạ lưu |
15 | Công trình khai thác nước của Công ty Cổ phần Cây xanh môi trường đô thị Yên Thế | Sông Thương | 633 | Thôn Tân Xuân, thị trấn Bố Hạ, huyện Yên Thế | 2371 366 | 415 447 | Công ty Cổ phần Cây xanh môi trường đô thị Yên Thế | 706/GP-TNMT, ngày 23/12/2019 | 1000m về phía thượng lưu và 100m về phía hạ lưu |
16 | Công trình khai thác nước mặt của Công ty Cổ phần Đầu tư và công nghệ Viễn Dương | Sông Thương | 1.500 | Thôn Hòa An, xã Hợp Đức, huyện Tân Yên | 2367 522 | 413 474 | Công ty Cổ phần Đầu tư và công nghệ Viễn Dương | 32/GP-TNMT, ngày 14/01/2021 | 1000m về phía thượng lưu và 100m về phía hạ lưu |
17 | Công trình khai thác nước mặt của Công ty Cổ phần Nước sạch Bắc Giang | Sông Thương | 35.000 | Thôn Mãi Trại, xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang | 2357 871 | 416 213 | Công ty Cổ phần Nước sạch Bắc Giang | 161/GP-TNMT, ngày 01/3/2022 | 1000m về phía thượng lưu và 100m về phía hạ lưu |
18 | Công trình khai thác nước mặt của Công ty TNHH Nước sạch Bạch Đằng- Bắc Giang | Sông Lục Nam | 720 | Thôn An Nguyễn, xã Cương Sơn, huyện Lục Nam | 2356 529 | 439 516 | Công ty TNHH Nước sạch Bạch Đằng - Bắc Giang | 07/GP-TNMT, ngày 01/9/2020 | 1000m về phía thượng lưu và 100m về phía hạ lưu |
19 | Công trình khai thác nước mặt của Công ty TNHH TM xây dựng điện nước Đại Phúc | Sông Lục Nam | 3.000 | TDP Trần Hưng Đạo, thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn | 2363 599 | 454 621 | Công ty TNHH Thương mại xây dựng điện nước Đại Phúc | 196/GP-TNMT, ngày 17/3/2022 | 1000m về phía thượng lưu và 100m về phía hạ lưu |
20 | Công trình khai thác nước của Công ty TNHH MTV Xây dựng và cấp nước Hà Bắc | Suối Nước Vàng | 400 | TT. Tây Yên Tử, huyện Sơn Động | X1:2342457 X2:2342150 | Y1:474422 Y2:475059 | Công ty TNHH MTV Xây dựng và cấp nước Hà Bắc | 43/GP-TNMT, ngày 15/01/2020 | 1000m về phía thượng lưu và 100m về phía hạ lưu |
21 | Công trình khai thác nước của Công ty Nhiệt điện Sơn Động TKV - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực TKV-CTCP | Suối Đồng Rì | 16.800 | TT. Tây Yên Tử, huyện Sơn Động | X1:2343742 | Y1: 474863 | Công ty Nhiệt điện Sơn Động TKV - Chi nhánh TCT Điện lực TKV- CTCP | 580/GP-TNMT, ngày 15/10/2020 | 1000m về phía thượng lưu và 100m về phía hạ lưu |
Suối Nước Vàng | X2:2345303 | Y2: 474825 | 1000m về phía thượng lưu và 100m về phía hạ lưu | ||||||
22 | Công trình khai thác nước của Công ty TNHH MTV 45 | Suối Đồng Rì | 500 | Xã Thanh Luận, huyện Sơn Động | X1:2342821 X2:2342817 | Y1:479023 Y2:479027 | Công ty TNHH MTV 45 | 669/GP-TNMT, ngày 11/9/2017 | 1000m về phía thượng lưu và 100m về phía hạ lưu |
23 | Công trình khai thác nước của Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Sông Thương | Hồ chứa nước Khe Đặng | 0,395 (m/s) | Xã Vĩnh An, huyện Sơn Động | X1:2363612 X2:2363614 | Y1: 487270 Y2: 487294 | Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Sông Thương | 1208/GP-TNMT ngày 31/12/2021 | 1500m tính từ vị trí khai thác nước của công trình |
24 | Công trình khai thác nước mặt của Công ty TNHH Khải Thần Việt Nam | Sông Lục Nam | 300 | CCN Già Khê, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam | 2358 070 | 438 553 | Công ty TNHH Khải Thần Việt Nam | 233/GP-TNMT, ngày 05/9/2018 | 1000m về phía thượng lưu và 100m về phía hạ lưu |
25 | Công trình khai thác nước mặt của Công ty TNHH Khải Thừa Việt Nam | Sông Lục Nam | 400 | CCN Già Khê, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam | 2358 183 | 438 485 | Công ty TNHH Khải Thừa Việt Nam | 115/GP-TNMT, ngày 02/5/2021 | 1000m về phía thượng lưu và 100m về phía hạ lưu |
VÙNG BẢO HỘ VỆ SINH KHU VỰC LẤY NƯỚC SINH HOẠT CỦA CÁC CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 740/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên đơn vị vận hành | Địa chỉ đơn vị | Số giấy phép, ngày, tháng, năm cấp phép | Quy mô công trình khai thác | Vị trí công trình khai thác | Phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của công trình | |||
Địa danh hành chính | Số hiệu giếng | Tọa độ (Hệ VN2000, KKT 1070, múi chiếu 30) | |||||||
X (m) | Y (m) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Công ty Cổ phần Thép Phương Bắc | Lô B1 KCN Song Khê - Nội Hoàng, TP Bắc Giang | 315/GP-TNMT ngày 15/6/2018 | 13 | Lô B1 KCN Song Khê - Nội Hoàng, TP Bắc Giang | GK1 | 2350 476 | 414 337 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2350 572 | 414 348 | |||||||
2 | Công ty Cổ phần Tổng Công ty May Bắc Giang BGG | Số 349 Giáp Hải, phường Dĩnh Kế, TP Bắc Giang | 152/GP-TNMT ngày 12/3/2019 | 40 | Số 349 Giáp Hải, phường Dĩnh Kế, TP Bắc Giang | GK1 | 2354 918 | 419 037 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2355 092 | 418 997 | |||||||
3 | Chi nhánh Công ty Cổ phần Bê tông và XD Thái Nguyên | Thôn Giếng, xã Tân Mỹ, TP Bắc Giang | 356/GP-TNMT ngày 28/6/2019 | 60 | Thôn Giếng, xã Tân Mỹ, TP Bắc Giang | GK1 | 2353 467 | 412 492 | 20m tính từ miệng giếng |
4 | Công ty Cổ phần Thể thao Ba Sao | Thôn Lò, xã Tân Mỹ, TP Bắc Giang | 649/GP-TNMT ngày 21/11/2019 | 11 | Thôn Lò, xã Tân Mỹ, tp Bắc Giang | GK1 | 2353 623 | 412 835 | 20m tính từ miệng giếng |
5 | Công ty Cổ phần Habada | Số 80 đường Lý Thái Tổ, Trần Phú, TP Bắc Giang | 716/GP-TNMT ngày 25/12/2019 | 200 | Số 80 đường Lý Thái Tổ, Trần Phú, TP Bắc Giang | GK1 | 2353 491 | 415 843 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2353 583 | 415 817 | |||||||
6 | Công ty Cổ phần Y dược Lan Q | Số 33 ngõ 26 đường Á Lữ, phường Trần Phú, TP Bắc Giang | 184/GP-TNMT ngày 22/04/2020 | 50 | Số 33 ngõ 26 đường Á Lữ, phường Trần Phú, TP Bắc Giang | GK1 | 2353 393 | 415 802 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2353 380 | 415 802 | |||||||
7 | Công ty Cổ phần Việt An Sinh | Thôn Phúc Thượng, xã Song Mai, TP Bắc Giang | 550/GP-TNMT ngày 30/9/2020 | 20 | Thôn Phúc Thượng, xã Song Mai, TP Bắc Giang | GK1 | 2357 792 | 412 364 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2357 773 | 412 271 | |||||||
8 | Công ty TNHH Sản xuất và thương mại vật liệu xây dựng Hoàn Chinh | Thôn Đông Tiến, xã Quang Châu, huyện Việt Yên | 405/GP-TNMT ngày 26/7/2018 | 64 | Thôn Đông Tiến, xã Quang Châu, huyện Việt Yên | GK1 | 2345 760 | 406 748 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2345 725 | 406 646 | |||||||
GK3 | 2345 810 | 406 706 | |||||||
9 | Hợp tác xã Bình Minh | Thôn Như Thiết, xã Hồng Thái, huyện Việt Yên | 421/GP-TNMT ngày 05/8/2019 | 12 | Thôn Như Thiết, xã Hồng Thái, huyện Việt Yên | GK1 | 2361 526 | 410 498 | 20m tính từ miệng giếng |
10 | Công ty TNHH May Bình Nguyên | TDP Tăng Quang, thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên | 355/GP-TNMT ngày 10/7/2020 | 40 | TDP Tăng Quang, thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên | GK1 | 2352 354 | 406 617 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2352 424 | 406 554 | |||||||
11 | Công ty Xây dựng Việt Đức -(TNHH) | Số 286 phố Minh Khai, phường Đông Ngàn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh | 547/GP-TNMT ngày 25/9/2020 | 80 | Thôn Nam Ngạn, xã Quang Châu, huyện Việt Yên | GK1 | 2345 843 | 406 581 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2345 790 | 406 548 | |||||||
GK3 | 2345 744 | 406 542 | |||||||
GK4 | 2345 752 | 406 511 | |||||||
12 | Công ty TNHH Sama Industries Vina | Lô số 02 CNN Việt Tiến, huyện Việt Yên | 214/GP-TNMT ngày 12/3/2021 | 50 | Lô số 02 CNN Việt Tiến, huyện Việt Yên | GK1 | 2357 309 | 401 076 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2357 204 | 401 054 | |||||||
13 | Công ty TNHH Gloveland Vina | Lô số 01 CNN Việt Tiến, huyện Việt Yên | 347/GP-TNMT ngày 13/5/2021 | 88 | Lô số 01 CNN Việt Tiến, huyện Việt Yên | GK1 | 2357 110 | 400 950 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2357 121 | 401 003 | |||||||
14 | Công ty Cổ phần QNK Bắc Giang | Thôn Bình An, xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng | 432/GP-TNMT ngày 10/8/2018 | 331 | Thôn Bình An, xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng | GK1 | 2347 387 | 415 562 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2347 595 | 415 425 | |||||||
GK3 | 2347 031 | 414 778 | |||||||
15 | Công ty Cổ phần Dược OPC Bắc Giang | Thôn Bình An, xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng | 180/GP-TNMT ngày 21/04/2020 | 60 | Thôn Bình An, xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng | GK1 | 2347 987 | 415 647 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2347 883 | 415 563 | |||||||
16 | Công ty TNHH Mạo Hợi | Thôn Nội, xã Nội Hoàng, Yên Dũng | 413/GP-TNMT ngày 31/7/2020 | 75 | Thôn Nội, xã Nội Hoàng, Yên Dũng | GK1 | 2350 075 | 413 127 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2350 072 | 413 134 | |||||||
GK3 | 2350 067 | 413 132 | |||||||
GK4 | 2350 068 | 413 127 | |||||||
17 | Công ty TNHH Habok | Thôn Ao Gạo, xã Cảnh Thụy, huyện Yên Dũng | 344/GP-TNMT ngày 02/7/2020 | 36 | Thôn Ao Gạo, xã Cảnh Thụy, huyện Yên Dũng | GK1 | 2344 261 | 422 905 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2344 260 | 422 907 | |||||||
18 | Công ty TNHH Sản xuất và XD HT86 Việt Nam | Một phần lô đất NM2, CCN Nội Hoàng, xã Nội Hoàng, Yên Dũng | 933/GP-TNMT ngày 29/10/2021 | 90 | Một phần lô đất NM2, CCN Nội Hoàng, xã Nội Hoàng, Yên Dũng | GK1 | 2346 828 | 434 845 | 20m tính từ miệng giếng |
19 | Công ty TNHH Hansol Vina | Thôn Cầu Trấn, xã Quang Tiến, huyện Tân Yên | 489/GP-TNMT ngày 07/9/2018 | 75 | Thôn Cầu Trấn, xã Quang Tiến, huyện Tân Yên | GK1 | 2371 585 | 403 300 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2371 526 | 403 225 | |||||||
GK3 | 2371 557 | 403 181 | |||||||
GK4 | 2371 582 | 403 263 | |||||||
GK5 | 2371 531 | 403 873 | |||||||
20 | Bệnh viện Phục hồi chức năng | Km5, Quốc lộ 17, thôn 284, xã Quế Nham, Tân Yên | 681/GP-TNMT ngày 12/12/2018 | 60 | Km5, Quốc lộ 17, thôn 284 xã Quế Nham, Tân Yên | GK1 | 2357 855 | 412 643 | 20m tính từ miệng giếng |
21 | Trung tâm Y tế huyện Tân Yên | Thôn Đầu, thị trấn Cao Thượng, Tân Yên | 338/GP-TNMT ngày 11/6/2019 | 72 | Thôn Đầu, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên | GK1 | 2366 990 | 409 267 | 20m tính từ miệng giếng |
22 | Công ty Cổ phần Đầu tư Sơn Hà | Thôn Hòa Sơn, xã Cao Thượng, Tân Yên | 549/GP-TNMT ngày 04/10/2019 | 50 | Thôn Tân An, xã Lam Cốt, Tân Yên | GK1 | 2368 312 | 403 068 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2368 367 | 403 240 | |||||||
23 | Công ty Cổ phần Đầu tư Sơn Hà | Thôn Hòa Sơn, xã Cao Thượng, Tân Yên | 552/GP-TNMT ngày 04/10/2019 | 70 | Thôn Hòa Sơn, xã Cao Thượng, huyện Tân Yên | GK1 | 2367 055 | 409 601 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2367 192 | 409 579 | |||||||
GK3 | 2367 181 | 409 601 | |||||||
24 | Công ty TNHH Hana Kovi Việt Nam | CCN Đồng Đình, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên | 411/GP-TNMT ngày 31/7/2020 | 40 | CCN Đồng Đình, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên | GK1 | 2365 418 | 409 474 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2365 430 | 409 606 | |||||||
25 | Công ty Cổ phần Thương mại sản xuất Việt Lê miền Bắc | Thôn Đồng Bông, xã Ngọc Vân, Tân Yên | 01/GP-TNMT ngày 01/01/2021 | 35 | Thôn Đồng Bông, xã Ngọc Vân, huyện Tân Yên | GK1 | 2364 060 | 399 576 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2363 953 | 399 668 | |||||||
26 | Công ty TNHH Intermax Việt Nam | Thôn Làng Sai, xã Ngọc Vân, Tân Yên | 748/GP-TNMT ngày 14/9/2021 | 150 | Thôn Làng Sai, xã Ngọc Vân, Tân Yên | GK1 | 2363 397 | 400 902 | 20m tính từ miệng giếng |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
27 | Công ty Cổ phần Thời trang Hà Thanh | Thôn Ngọc Lâm, xã Hoàng Thanh, huyện Hiệp Hòa | 464/GP-TNMT ngày 24/8/2018 | 40 | Thôn Ngọc Lâm, xã Hoàng Thanh, huyện Hiệp Hòa | GK1 | 2366 473 | 396 996 | 20m tính từ miệng giếng |
28 | Công ty TNHH KD Sports Việt Nam | Đường 296, xã Đức Thắng, Hiệp Hòa | 437/GP-TNMT ngày 20/8/2019 | 150 | Đường 296, xã Đức Thắng, Hiệp Hòa | GK1 | 2362 343 | 392 864 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2362 347 | 392 843 | |||||||
GK3 | 2362 383 | 392 760 | |||||||
GK4 | 2362 336 | 392 655 | |||||||
GK5 | 2362 318 | 392 678 | |||||||
29 | Công ty TNHH Kim Tân Minh | Thôn Hương Thịnh, xã Quang Minh, huyện Hiệp Hòa | 670/GP-TNMT ngày 23/11/2020 | 50 | Thôn Hương Thịnh, xã Quang Minh, huyện Hiệp Hòa | GK1 | 2361 758 | 388 207 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2361 822 | 388 197 | |||||||
30 | Hộ kinh doanh ông Ngô Xuân Thịnh | TDP Dinh Hương, thị trấn Thắng, Hiệp Hòa | 740/GP-TNMT ngày 18/12/2020 | 30 | Tổ dân phố Dinh Hương, thị trấn Thắng, Hiệp Hòa | GK1 | 2361 222 | 393 574 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2361 242 | 393 595 | |||||||
31 | Hộ kinh doanh bà Ngô Hồng Gấm | Thôn Hà Nội, xã Đại Thành, huyện Hiệp Hòa | 92/GP-TNMT ngày 27/01/2021 | 30 | Thôn Hà Nội, xã Đại Thành, huyện Hiệp Hòa | GK1 | 2359 945 | 387 147 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2360 036 | 387 133 | |||||||
GK3 | 2360 043 | 387 112 | |||||||
32 | Công ty Cổ phần Cotto Mikado | Thôn Trung Thành, xã Hùng Sơn, huyện Hiệp Hòa | 739/GP-TNMT ngày 13/9/2021 | 80 | Thôn Trung Thành, xã Hùng Sơn, huyện Hiệp Hòa | GK1 | 2360 817 | 388 694 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2360 907 | 388 683 | |||||||
33 | Công ty TNHH Khu công nghiệp E-Parks | Lô CN5, CCN Hợp Thịnh, xã Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa | 849/GP-TNMT ngày 08/10/2021 | 500 | CCN Hợp Thịnh, xã Hợp Thịnh, huyện huyện Hiệp Hòa | GK1 | 2358 628 | 368 799 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2358 616 | 368 786 | |||||||
GK3 | 2358 604 | 386 793 | |||||||
GK4 | 2358 595 | 368 783 | |||||||
GK5 | 2358 582 | 386 785 | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||
34 | Công ty Cổ phần May Yên Thế | Thôn Thành Chung, thị trấn Phồn Xương, huyện Yên Thế | 669/GP-TNMT ngày 03/12/2018 | 165 | Thôn Thành Chung, thị trấn Phồn Xương, huyện Yên Thế | GK1 | 2373 521 | 408 950 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2373 414 | 408 953 | |||||||
GK3 | 2373 307 | 408 733 | |||||||
35 | Hộ kinh doanh ông Trần Công Sở | Bản Đồng An, xã Đồng Tiến, Yên Thế | 263/GP-TNMT ngày 07/5/2019 | 80 | Bản Đồng An, xã Đồng Tiến, Yên Thế | GK1 | 2386 194 | 408 152 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2386 095 | 408 211 | |||||||
GK3 | 2382 674 | 408 301 | |||||||
GK4 | 2384 128 | 408 160 | |||||||
GK5 | 2383 183 | 408 219 | |||||||
36 | Công ty TNHH Một thành viên Dệt may QT | Thôn Chè, xã Tân Sỏi, huyện Yên Thế | 570/GP-TNMT ngày 14/10/2019 | 63 | Thôn Chè, xã Tân Sỏi, huyện Yên Thế | GK1 | 2372 294 | 413 218 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2372 278 | 413 214 | |||||||
GK3 | 2372 365 | 413 323 | |||||||
37 | Công ty TNHH MTV Gà giống Dabaco | Thôn Hộ Vệ, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh | 381/GP-TNMT ngày 24/5/2022 | 180 | Bản Rừng Dài, xã Tam Tiến, huyện Yên Thế | GK1 | 2380 486 | 408 708 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2380 544 | 408 690 | |||||||
GK3 | 2380 531 | 408 706 | |||||||
GK4 | 2380 277 | 408 654 | |||||||
38 | Công ty TNHH Chế biến nông sản và xuất nhập khẩu Bảo An | Lô CN 25, 26 CCN Đại Lâm, xã Đại Lâm, huyện Lạng Giang | 390/GP-TNMT ngày 23/7/2018 | 60 | Lô CN 25, 26 CCN Đại Lâm, xã Đại Lâm, Lạng Giang | GK1 | 2356 183 | 427 504 | 20m tính từ miệng giếng |
39 | Công ty TNHH An Lâm | Thôn Đại Giáp, xã Đại Lâm, Lạng Giang | 594/GP-TNMT ngày 01/11/2018 | 15 | Thôn Đại Giáp, xã Đại Lâm, Lạng Giang | GK1 | 2355 732 | 429 228 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2355 801 | 429 198 | |||||||
40 | Công ty TNHH 1TV Nam Anh Khánh | Lô CN 40, 46 CCN Đại Lâm, xã Đại Lâm, Lạng Giang | 646/GP-TNMT ngày 21/11/2018 | 40 | Lô CN 40, 46 CCN Đại Lâm, xã Đại Lâm, Lạng Giang | GK1 | 2356 032 | 427 728 | 20m tính từ miệng giếng |
41 | Công ty Cổ phần Casablanca | Thôn Tân Mới, xã Tân Dĩnh, Lạng Giang | 365/GP-TNMT ngày 05/7/2019 | 100 | Thôn Tân Mới, xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang | GK1 | 2356 547 | 421 114 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2356 703 | 421 101 | |||||||
GK3 | 2356 455 | 421 166 | |||||||
42 | Công ty TNHH Bánh kẹo thực phẩm Tích Sỹ Giai | Thôn Tân Văn, xã Tân Dĩnh, Lạng Giang | 473/GP-TNMT ngày 10/9/2019 | 12 | Thôn Tân Văn, xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang | GK1 | 2357 337 | 421 489 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2357 403 | 421 761 | |||||||
43 | Công ty TNHH Xuất nhập khẩu nông nghiệp Quốc Thái | Lô CN47-53 CCN Đại Lâm, xã Đại Lâm, Lạng Giang | 596/GP-TNMT ngày 28/10/2019 | 14 | Lô CN47-53 CCN Đại Lâm, xã Đại Lâm, Lạng Giang | GK1 | 2355 860 | 427 472 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2355 872 | 427 472 | |||||||
44 | Công ty Cổ phần May Năm Châu | Thôn Hậu, xã Đại Lâm, Lạng Giang | 646/GP-TNMT ngày 19/11/2019 | 70 | Thôn Hậu, xã Đại Lâm, Lạng Giang | GK1 | 2355 672 | 425 685 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2355 806 | 425 656 | |||||||
GK3 | 2355 803 | 425 643 | |||||||
45 | Công ty Cổ phần IBT | Lô A3 CCN Nghĩa Hòa, xã Tân Thịnh, huyện Lạng Giang | 686/GP-TNMT ngày 10/12/2019 | 25 | Lô A3 CCN Nghĩa Hòa, xã Tân Thịnh, huyện Lạng Giang | GK1 | 2369 606 | 422 952 | 20m tính từ miệng giếng |
46 | Công ty CP Xuất nhập khẩu thương mại Thịnh Phát Ocean | Thôn Hậu, xã Đại Lâm, Lạng Giang | 708/GP-TNMT ngày 23/12/2019 | 52 | Thôn Hậu, xã Đại Lâm, Lạng Giang | GK1 | 2355 668 | 425 579 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2355 801 | 425 570 | |||||||
47 | Công ty Cổ phần Phúc Hưng | Thôn Dĩnh Tân, xã Tân Dĩnh, H. Lạng Giang | 207/GP-TNMT ngày 6/5/2020 | 120 | Thôn Dĩnh Tân, xã Tân Dĩnh, H. Lạng Giang | GK1 | 2356 764 | 421 369 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2356 749 | 421 377 | |||||||
GK3 | 2356 749 | 421 378 | |||||||
GK4 | 2356 663 | 421 343 | |||||||
48 | Trung tâm Y tế huyện Lạng Giang | Thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang | 298/GP-TNMT ngày 16/6/2020 | 55 | Thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang | GK1 | 2362 717 | 423 194 | 20m tính từ miệng giếng |
49 | Công ty TNHH Long Hà | Thôn Bằng, xã Nghĩa Hòa, H. Lạng Giang | 591/GP-TNMT ngày 19/10/2020 | 80 | Thôn Bằng, xã Nghĩa Hòa, H. Lạng Giang | GK1 | 2369 919 | 422 535 | 20m tính từ miệng giếng |
50 | Công ty Cổ phần May BGG Lạng Giang | Lô A3 A7, CCN Nghĩa Hòa, thị trấn Kép, Lạng Giang | 474/GP-TNMT ngày 17/8/2020 | 25 | Lô A3 A7, CCN Nghĩa Hòa, thị trấn Kép, Lạng Giang | GK1 | 2369 606 | 422 952 | 20m tính từ miệng giếng |
51 | Công ty Cổ phần Xây dựng và thương mại Hưng Thịnh - Bắc Giang | Thôn Cầu Gỗ, xã Tiên Lục, huyện Lạng Giang | 45/GP-TNMT, ngày 18/01/2021 | 20 | Thôn Cầu Gỗ, xã Tiên Lục, huyện Lạng Giang | GK1 | 2366 139 | 417 780 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2366 067 | 417 715 | |||||||
52 | Công ty Cổ phần Casablanca | CCN Non Sáo, thôn Tân Mới, xã Tân Dĩnh, Lạng Giang | 408/GP-TNMT, ngày 26/5/2021 | 80 | CCN Nghĩa Hòa, thị trấn Kép, huyện Lạng Giang | GK1 | 2371 020 | 421 836 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2369 613 | 423 175 | |||||||
53 | Công ty Cổ phần Tổng công ty May Bắc Giang LGG | Thôn Bằng, xã Nghĩa Hòa, huyện Lạng Giang | 264/GP-TNMT, ngày 12/4/2022 | 280 | Thôn Bằng, xã Nghĩa Hòa, huyện Lạng Giang | GK1 | 2369 636 | 422 890 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2369 651 | 422 857 | |||||||
GK3 | 2370 061 | 422 615 | |||||||
GK4 | 2369 945 | 422 580 | |||||||
54 | Công ty Cổ phần May Việt Hàn | Khu Đồn Cũ, xã Bảo Sơn, Lục Nam | 376/GP-TNMT, ngày 17/7/2018 | 40 | Khu Đồn Cũ, xã Bảo Sơn, Lục Nam | GK1 | 2361 719 | 430 060 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2361 789 | 430 123 | |||||||
GK3 | 2361 719 | 430 060 | |||||||
55 | Công ty TNHH JMC Việt Nam | Thôn Quỷnh Sành, xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam | 434/GP-TNMT, ngày 13/8/2018 | 80 | Thôn Quỷnh Sành, xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam | GK1 | 2352 887 | 443 566 | 20m tính từ miệng giếng |
56 | Công ty TNHH Khải Thừa Việt Nam | CCN Già Khê, xã Tiên Hưng, huyện Lục Nam | 160/GP-TNMT, ngày 01/3/2022 | 110 | CCN Già Khê, xã Tiên Hưng, huyện Lục Nam | GK1 | 2358 495 | 438 737 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2358 512 | 438 804 | |||||||
57 | Công ty Cổ phần Tổng công ty May Bắc Giang LNG | Lô 3, 4 CCN thị trấn Đồi Ngô, Lục Nam | 564/GP-TNMT, ngày 17/10/2018 | 110 | Lô 3, 4 CCN thị trấn Đồi Ngô, Lục Nam | GK1 | 2356 471 | 435 437 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2345 491 | 235 293 | |||||||
58 | Cty Cổ phần may Đáp Cầu | Thôn Bãi Bằng, xã Kiên Thành, Lục Ngạn | 16/GP- TNMT, ngày 16/01/2014 | 100 | Thôn Bãi Bằng, xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn | GK1 | 2367885 | 452382 | 20m tính từ miệng giếng |
59 | Công ty TNHH Vina Hanhee | Thôn Mào Gà, xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn | 447/GP-TNMT, ngày 17/8/2018 | 30 | Thôn Mào Gà, xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn | GK1 | 2359 468 | 443 245 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2359 684 | 443 498 | |||||||
60 | Trung tâm Y tế huyện Lục Ngạn | Khu Minh Khai, thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn | 111/GP-TNMT, ngày 03/02/2021 | 75 | Khu Minh Khai, thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn | GK1 | 2364 857 | 455 834 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2364 924 | 455 805 | |||||||
GK3 | 2364 905 | 455 890 | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||
61 | Công ty Cổ phần Phát triển công nghệ nông thôn | Lạc Hồng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên | 398/GP-TNMT ngày 20/5/2021 | 500 | Thôn Đẫng, thôn Đồng Chòi, xã Long Sơn, huyện Sơn Động | GK1 | 2350 560 | 488 924 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2350 539 | 488 813 | |||||||
GK3 | 2350 855 | 486 180 | |||||||
GK4 | 2350 743 | 486 274 | |||||||
62 | Công ty TNHH Chăn nuôi Sơn Động | Thôn Hạ, xã Long Sơn, huyện Sơn Động | 379/GP-TNMT ngày 24/5/2022 | 116 | Thôn Thượng và thôn Tảu, xã Long Sơn, huyện Sơn Động | GK1 | 2347 472 | 486 263 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2347 230 | 486 287 | |||||||
GK3 | 2347 314 | 486 314 | |||||||
GK4 | 2347 374 | 486 278 | |||||||
63 | Công ty TNHH Chăn nuôi Sơn Động | Thôn Hạ, xã Long Sơn, huyện Sơn Động | 380/GP-TNMT, ngày 24/5/2022 | 116 | Thôn Hạ, xã Long Sơn, Sơn Động | GK1 | 2347 431 | 490 794 | 20m tính từ miệng mỗi giếng |
GK2 | 2347 945 | 490 838 | |||||||
GK3 | 2347 632 | 490 783 | |||||||
GK4 | 2347 397 | 490 822 |
- 1Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt công trình đã cấp phép khai thác, sử dụng nước phục vụ mục đích cấp nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của công trình khai thác, sử dụng nước phục vụ mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 2229/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của một số công trình khai thác nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 2123/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của các công trình khai thác nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 1645/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt cho Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Cần Thơ
- 1Luật tài nguyên nước 2012
- 2Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 24/2016/TT-BTNMT quy định việc xác định và công bố vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt công trình đã cấp phép khai thác, sử dụng nước phục vụ mục đích cấp nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của công trình khai thác, sử dụng nước phục vụ mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 2229/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của một số công trình khai thác nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 2123/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của các công trình khai thác nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 1645/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt cho Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Cần Thơ
Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của các công trình khai thác nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 740/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lê Ô Pích
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực