Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 740/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 19 tháng 03 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Chỉ thị số 24/CT-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc thực hiện ngay các giải pháp nâng cao chất lượng cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 535 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Quyết định và Phụ lục kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, chuyên mục "Công báo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu", tại địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- TTr.Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các tổ chức đoàn thể cấp tỉnh;
- Bộ phận TN&TKQ tập trung cấp tỉnh;
- Báo BRVT, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo-tin học;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Tịnh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 740/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu)

1. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết  theo qui định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Đường thủy nội địa

1

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

2

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

II. Lĩnh vực Đường bộ

3

Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

4

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

07 ngày làm kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

5

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

6

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

7

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

8

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

9

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

10

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

11

Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

12

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

TTHC đặc thù

13

Chấp thuận xây dựng xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

TTHC đặc thù

14

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

TTHC đặc thù

15

Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

TTHC đặc thù

16

Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố của hệ thống đường địa phương không vào mục đích giao thông

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

TTHC đặc thù

17

Cấp phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường của hệ thống đường địa phương không vì mục đích giao thông

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

TTHC đặc thù

18

Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố của hệ thống đường địa phương để trông giữ xe có thu phí

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

TTHC đặc thù

19

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

TTHC đặc thù

20

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

TTHC đặc thù

2. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

 

I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng

1

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức

13 ngày

10 ngày

Chi cục ATVSTP thực hiện

2

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân

13 ngày

10 ngày

Chi cục ATVSTP thực hiện

3

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện)

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Chi cục ATVSTP thực hiện

II. Lĩnh vực Khám chữa bệnh

4

Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ Y - Sở Y tế thực hiện

5

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ Y - Sở Y tế thực hiện

6

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ Y - Sở Y tế thực hiện

7

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

90 ngày

80 ngày

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

8

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

90 ngày

80 ngày

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

9

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

90 ngày

80 ngày

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

10

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

90 ngày

80 ngày

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

11

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

90 ngày

80 ngày

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

12

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

90 ngày

80 ngày

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

13

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

90 ngày

80 ngày

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

14

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

90 ngày

80 ngày

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

15

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

90 ngày

80 ngày

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

16

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà

90 ngày

80 ngày

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

17

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

90 ngày

80 ngày

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

18

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

90 ngày

80 ngày

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

19

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

90 ngày

80 ngày

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

20

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

90 ngày

80 ngày

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

21

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

30 ngày

27 ngày

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

22

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

90 ngày

80 ngày

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

23

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện Thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

90 ngày

80 ngày

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

24

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

10 ngày làm việc

9 ngày làm việc

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

25

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

26

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

10 ngày làm việc

9 ngày làm việc

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

27

Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên

Trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ

Trong vòng 20 (hai mươi) giờ kể từ khi kết thúc việc việc KSK đối với đơn lẻ

Bệnh viện Bà Rịa thực hiện

28

Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi

Trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ

Trong vòng 20 (hai mươi) giờ kể từ khi kết thúc việc việc KSK đối với đơn lẻ

Bệnh viện Bà Rịa thực hiện

29

Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi nhân sự

Trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ

Trong vòng 20 (hai mươi) giờ kể từ khi kết thúc việc việc KSK đối với đơn lẻ

Bệnh viện Bà Rịa thực hiện

30

Khám sức khỏe định kỳ

Trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ

Trong vòng 20 (hai mươi) giờ kể từ khi kết thúc việc việc KSK đối với đơn lẻ

Bệnh viện Bà Rịa thực hiện

31

Cấp giấy khám sức khỏe của người lái xe

Trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ

Trong vòng 20 (hai mươi) giờ kể từ khi kết thúc việc việc KSK đối với đơn lẻ

Bệnh viện Bà Rịa thực hiện

32

Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô

Trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ

Trong vòng 20 (hai mươi) giờ kể từ khi kết thúc việc việc KSK đối với đơn lẻ

Bệnh viện Bà Rịa thực hiện

III. Lĩnh vực Dược

33

Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V-Thông tư 22/2009/TT-BYT)

3 tháng

2 tháng 20 ngày

Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện

34

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế

30 ngày

20 ngày

Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện

35

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện

36

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

15 ngày

13 ngày

Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện

37

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện

38

Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Ytế

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện

39

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ

95 ngày

93 ngày

Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện

40

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

30 ngày

28 ngày

Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện

41

Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” - GDP

30 ngày làm việc

30 ngày

Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện

42

Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt phân phối thuốc” - GDP

30 ngày làm việc

30 ngày

Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện

43

Cấp lại giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt phân phối thuốc” - GDP

30 ngày làm việc

30 ngày

Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện

44

Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) trong trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản

30 ngày làm việc

30 ngày

Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện

45

Cấp lại giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” - GPP

30 ngày làm việc

30 ngày

Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện

IV. Lĩnh vực Y tế dự phòng

46

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế thực hiện

47

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

30 ngày làm việc

28 ngày

Phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế thực hiện

48

Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

17 ngày

15 ngày

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS thực hiện

49

Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

07 ngày

05 ngày

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS thực hiện

V. Lĩnh vực Giám định y khoa

50

Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện

40 ngày

39 ngày

Trung tâm GĐYK thực hiện

51

Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

40 ngày

39 ngày

Trung tâm GĐYK thực hiện

52

Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

40 ngày

39 ngày

Trung tâm GĐYK thực hiện

53

Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

40 ngày

39 ngày

Trung tâm GĐYK thực hiện

54

Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

40 ngày

39 ngày

Trung tâm GĐYK thực hiện

VI. Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

55

Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

5 ngày

3 ngày

Trung tâm Y tế huyện Tân Thành, Trung tâm y tế huyện Xuyên Mộc thực hiện

56

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh

3 ngày

2 ngày

Trung tâm y tế huyện Tân Thành thực hiện

57

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

3 ngày

2 ngày

Trung tâm Y tế huyện Tân Thành thực hiện

3. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

1

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

30

21

 

2

Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

30 (Đối với trường hợp điều chỉnh)

05 (Đối với trường hợp Cấp lại)

 

21 (Đối với trường hợp điều chỉnh)

03 (Đối với trường hợp Cấp lại)

 

3

Thủ tục thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh

+ Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:

* Không quá 30 ngày làm việc đối với dự án nhóm B;

* Không quá 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm C.

+ Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:

* Không quá 20 ngày làm việc, đối với dự án nhóm B;

* Không quá 15 ngày làm việc, đối với dự án nhóm C.

+ Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:

* Không quá 27 ngày làm việc đối với dự án nhóm B.

* Không quá 18 ngày đối với dự án nhóm C.

+ Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:

* Không quá 18 ngày làm việc, đối với dự án nhóm B;

* Không quá 13 ngày làm việc, đối với dự án nhóm C.

 

4

Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 01 bước)

Không quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không quá 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

5

Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh

+ Đối với cấp III: Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

+ Đối với các công trình còn lại: Không quá 20 ngày  làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

+ Đối với cấp III: Không quá 27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

+ Đối với các công trình còn lại: Không quá 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

II. Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp

6

Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

10

7

 

II. Lĩnh vực Quản lý thương mại

7

Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15

14

 

8

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15

14

 

9

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15

14

 

10

Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15

14

 

11

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15

14

 

12

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15

14

 

13

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

15

14

 

14

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

10

9

 

15

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

10

9

 

16

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

15

14

 

17

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu.

10

9

 

18

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

10

9

 

IV. Lĩnh vực Quản lý đầu tư

19

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

15 ngày

12 ngày

 

20

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

10 ngày

9 ngày

 

21

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.

15 ngày

12 ngày

 

22

Giãn tiến độ dự án

15 ngày

12 ngày

 

23

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15 ngày

12 ngày

 

24

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15 ngày

12 ngày

 

4. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Quản lý công sản

1

Thủ tục trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh

30 ngày

25 ngày

 

2

Thủ tục trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh

30 ngày

25 ngày

 

3

Thủ tục trình tự, thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh

30 ngày

25 ngày

 

4

Thủ tục trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc

30 ngày

25 ngày

 

5

Thủ tục báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời

40 ngày

35 ngày

 

6

Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời

60 ngày

55 ngày

 

7

Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ

60 ngày

55 ngày

 

8

Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

40 ngày

35 ngày

 

9

Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.

20 ngày

18 ngày

 

10

Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

30 ngày

25 ngày

 

11

Thủ tục chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.

30 ngày

25 ngày

 

12

Thủ tục thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

20 ngày

18 ngày

 

13

Thủ tục điều chuyển tài sản hạ tầng giao thông đường bộ

30 ngày

25 ngày

 

14

Thủ tục thanh lý tài sản hạ tầng đường bộ

30 ngày

25 ngày

 

15

Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, UBND cấp huyện

15 ngày

10 ngày

 

16

Thủ tục trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất

30 ngày

20 ngày

 

17

Thủ tục chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

15 ngày

14 ngày

 

18

Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước

15 ngày

14 ngày

 

19

Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư

15 ngày

14 ngày

 

20

Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của địa phương

15 ngày

14 ngày

 

II. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp

21

Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước

15 ngày làm việc

14 ngày

 

22

Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực

15 ngày làm việc

14 ngày

 

23

Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực

15 ngày làm việc

14 ngày

 

24

Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường

15 ngày làm việc

14 ngày

 

25

Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường

15 ngày làm việc

14 ngày

 

26

Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ

15 ngày làm việc

14 ngày

 

27

Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ

15 ngày làm việc

14 ngày

 

28

Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản

15 ngày làm việc

14 ngày

 

29

Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản

15 ngày làm việc

14 ngày

 

30

Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển

15 ngày làm việc

14 ngày

 

III. Lĩnh vực Tài chính-Ngân sách

31

Thủ tục thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu

30 ngày làm việc

25 ngày làm việc

 

IV. Lĩnh vực Tiếp công dân, Giải quyết khiếu nại, tố cáo

32

Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh

10 ngày

08 ngày

 

33

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh.

30 ngày

25 ngày

 

34

Thủ tục giải quyết Khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh

45 ngày

40 ngày

 

35

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh

60 ngày

55 ngày

 

5. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Năng lượng

1

Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (Đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV).

Không quá 10 ngày làm việc

Không quá 07 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

II. Lĩnh vực Điện

2

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương

Không quá 15 ngày làm việc

Không quá 10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

3

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương

Không quá 15 ngày làm việc

Không quá 10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

4

Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Không quá 15 ngày làm việc

Không quá 10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Không quá 15 ngày làm việc

Không quá 10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

6

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

Không quá 15 ngày làm việc

Không quá 10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

7

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

Không quá 15 ngày làm việc

Không quá 10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

8

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

Không quá 15 ngày làm việc

Không quá 10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

9

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

Không quá 15 ngày làm việc

Không quá 10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

10

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

Không quá 10 (mười) ngày làm việc

Không quá 07 (bảy) ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

11

Cấp lại thẻ an toàn điện

Không quá 10 (mười) ngày làm việc

Không quá 07 (bảy) ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

12

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

Không quá 10 (mười) ngày làm việc

Không quá 07 (bảy) ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

III. Lĩnh vực Dầu khí

13

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

50 (năm mươi) ngày làm việc

35 ngày làm việc

Cắt giảm 15 ngày làm việc

14

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

50 (năm mươi) ngày làm việc

35 ngày làm việc

Cắt giảm 15 ngày làm việc

15

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

50 (năm mươi) ngày làm việc

35 ngày làm việc

Cắt giảm 15 ngày làm việc

IV. Lĩnh vực Bảo vệ người tiêu dùng

16

Đăng ký hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Chậm nhất 20 (hai mươi) ngày làm việc

Chậm nhất mười bốn (14) ngày làm việc

Cắt giảm 06 ngày làm việc

V. Lĩnh vực Bán hàng đa cấp

17

Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

18

Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

VI. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

19

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

20

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

21

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

22

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

23

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

24

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

25

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

26

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

27

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

28

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

29

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

30

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

31

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

32

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

30 ngày làm việc

21 ngày làm việc

Cắt giảm 09 ngày làm việc

33

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

34

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

35

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

36

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

30 ngày làm việc

21 ngày làm việc

Cắt giảm 09 ngày làm việc

37

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

38

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

39

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

40

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

30 ngày làm việc

21 ngày làm việc

Cắt giảm 09 ngày làm việc

41

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

42

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

43

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

44

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

30 ngày làm việc

21 ngày làm việc

Cắt giảm 09 ngày làm việc

45

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

46

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

47

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

48

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

30 ngày làm việc

21 ngày làm việc

Cắt giảm 09 ngày làm việc

49

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

50

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

51

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

52

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

30 ngày làm việc

21 ngày làm việc

Cắt giảm 09 ngày làm việc

53

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

54

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

55

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

56

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

30 ngày làm việc

21 ngày làm việc

Cắt giảm 09 ngày làm việc

57

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

58

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

59

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

60

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

30 ngày làm việc

21 ngày làm việc

Cắt giảm 09 ngày làm việc

61

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

62

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

63

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

64

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

30 ngày làm việc

21 ngày làm việc

Cắt giảm 09 ngày làm việc

65

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

66

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

67

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

68

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

30 ngày làm việc

21 ngày làm việc

Cắt giảm 09 ngày làm việc

69

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

70

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

71

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

VII. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

72

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

73

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

74

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

75

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

76

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

77

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

78

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm)

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

Cắt giảm 01 ngày làm việc

VIII. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

79

Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

80

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

81

Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

82

Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

IX. Lĩnh vực Hóa chất

83

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

09 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

84

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong Iĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

09 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

85

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

09 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

86

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

09 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

X. Lĩnh vực An toàn thực phẩm

87

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày

88

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình kinh doanh: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 06 (sáu) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình kinh doanh: 06 (sáu) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

89

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

90

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất : 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 06 (sáu) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất : 06 (sáu) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

91

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

92

Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương

13 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

6. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban dân tộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

1

Quy định chế độ trợ cấp cho sinh viên là người dân tộc thiểu số đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

01/7 hàng năm

25/5 hàng năm

 

7. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

1

Cho phép tổ chức hội nghị hội thảo quốc tế.

(Theo Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 24/6/2011 của CT.UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

7-15 ngày làm việc

7-10 ngày làm việc

 

8. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo

1

Thủ tục xử lý đơn thư

Thời gian xử lý đơn khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền là 10 ngày.

Thời gian xử lý đơn khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền là 07 ngày, không thuộc thẩm quyền là 05 ngày.

 

II. Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo

2

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu

Thời hạn kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết đến khi ra thông báo thụ lý giải quyết hoặc không giải quyết là 10 ngày.

Thời hạn kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết đến khi ra thông báo thụ lý giải quyết hoặc không giải quyết là 07 ngày.

 

3

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của mình, cơ quan có thẩm quyền thụ lý đơn để giải quyết và thông báo bằng văn bản cho người khiếu nại, người giải quyết khiếu nại lần đầu biết; trường hợp không thụ lý để giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho người khiếu nại và nêu rõ lý do.

Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của mình, cơ quan có thẩm quyền thụ lý đơn để giải quyết và thông báo bằng văn bản cho người khiếu nại, người giải quyết khiếu nại lần đầu biết; trường hợp không thụ lý để giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho người khiếu nại và nêu rõ lý do.

 

4

Thủ tục giải quyết tố cáo

Thời hạn kể từ ngày nhận được đơn tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết đến khi ra thông báo thụ lý giải quyết hoặc không giải quyết là 10 ngày.

Thời hạn kể từ ngày nhận được đơn tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết đến khi ra thông báo thụ lý giải quyết hoặc không giải quyết là 07 ngày.

 

III. Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng

5

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

- Thời hạn chậm nhất là ngày 30 tháng 11 hàng năm, bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ tiến hành lập danh sách Người có nghĩa vụ kê khai của cơ quan, tổ chức, đơn vị mình, trình người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị phê duyệt.

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được mẫu Bản kê khai, Người có nghĩa vụ kê khai phải hoàn thành việc kê khai, nộp 01 bản về bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ và lưu cá nhân 01 bản. Trường hợp tại thời điểm kê khai, Người có nghĩa vụ kê khai không thể tiến hành kê khai đúng thời hạn vì lý do khách quan thì việc kê khai có thể được thực hiện trước hoặc sau thời điểm quy định của cơ quan, tổ chức, đơn vị (với thời gian gần nhất).

- Việc giao nhận Bản kê khai phải hoàn thành chậm nhất vào ngày 31 tháng 03 của năm sau.

- Thời hạn chậm nhất là ngày 25 tháng 11 hàng năm, bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ tiến hành lập danh sách Người có nghĩa vụ kê khai của cơ quan, tổ chức, đơn vị mình, trình người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị phê duyệt.

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được mẫu Bản kê khai, Người có nghĩa vụ kê khai phải hoàn thành việc kê khai, nộp 01 bản về bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ và lưu cá nhân 01 bản. Trường hợp tại thời điểm kê khai, Người có nghĩa vụ kê khai không thể tiến hành kê khai đúng thời hạn vì lý do khách quan thì việc kê khai có thể được thực hiện trước hoặc sau thời điểm quy định của cơ quan, tổ chức, đơn vị (với thời gian gần nhất).

- Việc giao nhận Bản kê khai phải hoàn thành chậm nhất vào ngày 20 tháng 03 của năm sau.

 

9. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Xuất bản, in và Phát hành

1

Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

15 ngày

10 ngày

 

2

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

15 ngày

7 ngày

 

3

Thủ tục cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

10 ngày

7 ngày

 

4

Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

15 ngày

10 ngày

 

5

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

10 ngày

7 ngày

 

II. Lĩnh vực Bưu chính

6

Thủ tục cấp giấy phép bưu chính

30 ngày

25 ngày

 

7

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

10 ngày

7 ngày

 

8

Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

10 ngày

7 ngày

 

9

Thủ tục cấp giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

7 ngày

5 ngày

 

10

Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng

7 ngày

5 ngày

 

11

Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tin (trong nước)

10 ngày

7 ngày

 

12

Thủ tục cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí

30 ngày

25 ngày

 

IV. Lĩnh vực Phát thanh Truyền hình và Thông tin Điện tử

13

Thủ tục gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

15 ngày

10 ngày

 

14

Thủ tục cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 ngày

7 ngày

 

10. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

STT

Tên Thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Đất đai

1

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

30 ngày

29 ngày

 

2

Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp

20 ngày

19 ngày

 

3

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

20 ngày

19 ngày

 

4

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh

60 ngày (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định)

59 ngày (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định)

 

5

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

30 ngày

25 ngày

 

6

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.

15 ngày

10 ngày

 

7

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng đất hạn chế thửa đất liền kề

10 ngày

08 ngày

 

8

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

07 ngày

06 ngày

 

9

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

30 ngày

28 ngày

 

10

Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

10 ngày

08 ngày

 

11

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

10 ngày

08 ngày

 

12

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

30 ngày

29 ngày

 

II. Lĩnh vực Môi trường

13

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

35 ngày

33 ngày

 

14

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)

25 ngày

23 ngày

 

15

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)

10 ngày

09 ngày

 

16

Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo phục hồi môi trường, Phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản

40 ngày

38 ngày

 

17

Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

50 ngày

49 ngày

 

18

Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

50 ngày

49 ngày

 

III. Lĩnh vực Tài nguyên nước

19

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

16 ngày

15 ngày

 

20

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

16 ngày

15 ngày

 

21

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

10 ngày

9 ngày

 

22

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

20 ngày

19 ngày

 

23

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

67 ngày

66 ngày

 

24

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

40 ngày

39 ngày

 

IV. Lĩnh vực Địa chất khoáng sản

25

Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

45 ngày

44 ngày

 

26

Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản

45 ngày

44 ngày

 

27

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

06 tháng

5 tháng 29 ngày

 

28

Cấp phép khai thác tận thu khoáng sản

30 ngày

29 ngày

 

29

Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

15 ngày

14 ngày

 

30

Trả lại giấy phép khai thác tận thu

15 ngày

14 ngày

 

V. Lĩnh vực Biển và Hải đảo

31

Gia hạn quyết định giao khu vực biển

52 ngày

48 ngày

 

32

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

42 ngày

38 ngày

 

33

Trả lại khu vực biển

52 ngày

48 ngày

 

34

Sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận chìm ở biển

63 ngày

62 ngày

 

35

Trả lại giấy phép nhận chìm ở biển

48 ngày

47 ngày

 

11. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

1

Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông

40 ngày

35 ngày

 

2

Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông

20 ngày

17 ngày

 

3

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

40 ngày

35 ngày

 

4

Giải thể trường trung học phổ thông

20 ngày

17 ngày

 

5

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

30 ngày

27 ngày

 

6

Sáp nhập, giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên

30 ngày

27 ngày

 

7

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

30 ngày

25 ngày

 

8

Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn Quốc gia

40 ngày

25 ngày

 

9

Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia

60 ngày

28 ngày

 

10

Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia

Không quy định

28,5 ngày

 

11

Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia

Không quy định

28,5 ngày

 

12

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên

40 ngày

35 ngày

 

13

Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên

20 ngày

17 ngày

 

14

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục

30 ngày

25 ngày

 

15

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

30 ngày

25 ngày

 

12. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Thể dục, thể thao

1

Cấp giấy phép hoạt động Vũ đạo giải trí

07 ngày

06 ngày

 

2

Cấp giấy phép hoạt động bắn súng thể thao

07 ngày

06 ngày

 

3

Cấp giấy phép tổ chức hoạt động Patin

07 ngày

06 ngày

 

II. Lĩnh vực Văn hóa

4

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật.

5 ngày

4 ngày

 

5

Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích.

5 ngày

4 ngày

 

6

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích.

5 ngày

4 ngày

 

7

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu).

15 ngày

14 ngày

 

8

Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.

7 ngày

6 ngày

 

9

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao).

6 ngày

5 ngày

 

10

Cấp giấy phép tổ chức lễ hội.

10 ngày

9 ngày

 

11

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày

9 ngày

 

12

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.

10 ngày

9 ngày

 

13

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.

10 ngày

9 ngày

 

14

Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương.

5 ngày

4 ngày

 

13. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định (ngày)

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày)

Ghi chú

I. Lĩnh vực Thủy lợi

1

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ các công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8 và 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004

25 ngày hoặc 15 ngày tùy trường hợp

24 ngày hoặc 14 ngày tùy trường hợp

Giảm 01 ngày

2

Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

30

29

Giảm 01 ngày

3

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi.

15

14

Giảm 01 ngày

II. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

4

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)

05

04

Giảm 1 ngày

5

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

13

10

Giảm 03 ngày

III. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

6

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

21

20

Giảm 01 ngày

7

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuộc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

10

05

Giảm 05 ngày

IV. Lĩnh vực Chế biến nông lâm sản và Nghề muối

8

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

03

02

Giảm 1 ngày

9

Công nhận nghề truyền thống

30

28

Giảm 02 ngày

10

Công nhận làng nghề

30

28

Giảm 02 ngày

11

Công nghệ làng nghề truyền thống

30

28

Giảm 02 ngày

V. Lĩnh vực Lâm nghiệp

12

Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng tổ chức

30

28

Giảm 02 ngày

13

Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý

35

33

Giảm 02 ngày

14

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

35

33

Giảm 02 ngày

15

Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

35

33

Giảm 02 ngày

16

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

35

33

Giảm 02 ngày

17

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.

35

33

Giảm 02 ngày

18

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý

35

33

Giảm 02 ngày

19

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

35

33

Giảm 02 ngày

20

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

35

33

Giảm 02 ngày

21

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

35

33

Giảm 02 ngày

22

Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh

50

48

Giảm 02 ngày

23

Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý

50

48

Giảm 02 ngày

24

Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý)

45

43

Giảm 02 ngày

25

Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý

35

33

Giảm 02 ngày

26

Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)

20

18

Giảm 02 ngày

27

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)

35

33

Giảm 02 ngày

 

28

Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh)

28

26

Giảm 02 ngày

29

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác

35

33

Giảm 02 ngày

30

Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)

30

28

Giảm 02 ngày

31

Giao rừng cho tổ chức

36

34

Giảm 02 ngày

32

Cho thuê rừng cho tổ chức

36

34

Giảm 02 ngày

33

Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư)

23

21

Giảm 02 ngày

34

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý

20

18

Giảm 02 ngày

35

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý

13

11

Giảm 02 ngày

VI. Lĩnh vực Chăn nuôi

36

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

4

3

Giảm 01 ngày

37

Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

4

3

Giảm 01 ngày

38

Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền  cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật, tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y)

05

03

Giảm 02 ngày

VII. Lĩnh vực Thủy sản

39

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)

03

02

Giảm 1 ngày

40

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu

03

02

Giảm 1 ngày

41

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

03

02

Giảm 01 ngày

42

Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá

03

02

Giảm 01 ngày

43

Cấp giấy phép khai thác thủy sản

05

04

Giảm 01 ngày

44

Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

05

04

Giảm 01 ngày

45

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá

07

05

Giảm 02 ngày

VIII. Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn

46

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

10

9

Giảm 01 ngày

47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

5

4

Giảm 01 ngày

48

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

20

19

Giảm 01 ngày

14. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

1

Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

30 ngày làm việc

20 ngày làm việc

 

2

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

-Trường hợp điều chỉnh giấy phép xây dựng: 30 ngày;

-Trường hợp gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: 5 ngày

-Trường hợp điều chỉnh giấy phép xây dựng: 20 ngày;

-Trường hợp gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: 4 ngày

 

3

Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực).

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

4

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.

20 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

5

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.

20 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

II. Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng

6

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng.

20 ngày làm việc

14 ngày làm việc (Sở Xây dựng 9 ngày làm việc, UBND tỉnh 05 ngày làm việc)

 

7

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động.

30 ngày làm việc

15 ngày làm việc (Sở Xây dựng 10 ngày làm việc, UBND tỉnh 05 ngày làm việc)

 

8

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin.

10 ngày làm việc

6 ngày làm việc (ở Xây dựng 03 ngày làm việc, UBND tỉnh 03 ngày làm việc)

 

III. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc

9

Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý.

45 ngày làm việc

30 ngày làm việc (Sở Xây dựng 20 ngày làm việc, UBND tỉnh 10 ngày làm việc)

 

10

Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia.

45 ngày làm việc

30 ngày làm việc (Sở Xây dựng 20 ngày làm việc, UBND tỉnh 10 ngày làm việc)

 

IV. Lĩnh vực Phát triển đô thị

11

Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh.

30 ngày làm việc

20 ngày làm việc (Sở Xây dựng 15 ngày làm việc, UBND tỉnh 05 ngày làm việc).

 

12

Lấy ý kiến của các sở: Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh.

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

V. Lĩnh vực Vật liệu xây dựng

13

Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.

07 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

15. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Đầu tư

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

15

14

 

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

05

04

 

3

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

03

02

 

4

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15

14

 

5

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15

14

 

6

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

03

02

 

7

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

05

04

 

8

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

30

29

 

II. Lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp

9

Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân)

3

2

 

10

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân)

3

2

 

11

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân)

3

2

 

12

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

3

2

 

13

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân)

3

2

 

14

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

3

2

 

15

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

3

2

 

16

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3

2

 

17

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3

2

 

18

Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3

2

 

19

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3

2

 

20

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3

2

 

21

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

3

2

 

22

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

3

2

 

23

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

3

2

 

24

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

3

2

 

25

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

3

2

 

26

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

3

2

 

27

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

3

2

 

III. Lĩnh vực Đấu thầu

28

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

20

18

 

IV. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo

29

Xử lý đơn tại cấp tỉnh

10

8

 

30

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp Tỉnh

30

24

 

31

Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh

45

36

 

32

Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh

60

48

 

16. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu.

STT

Tên thủ tục

Thời gian giải quyết theo quy định (ngày)

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày)

Ghi chú

I. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng

1

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh

15

14

 

2

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh

45

14

 

3

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh.

15

14

 

4

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

15

14

 

5

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

7

06

 

6

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất

3

02

 

II. Lĩnh vực Hội, Tổ chức phi chính phủ

7

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

35

15

 

8

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

40

15

 

9

Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

40

15

 

10

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

15

14

 

11

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

30

28

 

12

Thủ tục thành lập hội

30

28

 

13

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

30

28

 

14

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

30

28

 

15

Thủ tục đổi tên hội

30

28

 

16

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

15

14

 

17. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Quản tài viên

1

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

07

06

 

2

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản

07

06

 

II. Lĩnh vực Giám định tư pháp

3

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

10

09

 

4

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

07

06

 

5

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động.

07

06

 

6

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động.

07

06

 

III. Lĩnh vực Trọng tài thương mại

7

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

15

14

 

8

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài

10

09

 

9

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

15

14

 

10

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

07

06

 

11

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

15

14

 

12

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

10

09

 

13

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

15

14

 

14

Thay hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

15

14

 

IV. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

15

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

07

06

 

16

Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động

07

06

 

17

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

15

14

 

18

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

07

06

 

V. Lĩnh vực Công chứng

19

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

07

06

 

20

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

07

06

 

21

Trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi

07

06

 

22

Trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể

07

06

 

VI. Lĩnh vực Luật sư

23

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

10

09

 

24

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

07

06

 

25

Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi GĐKHĐ hoặc trưởng VPLS, GĐ Cty Luật TNHH MTV hoặc tất cả các thành viên của Cty luật hợp danh, thành viên của Cty Luật TNHH 02 TV trở lên bị thu hồi chứng chỉ hành nghề

07

06

 

26

Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng VPLS, GĐ Cty Luật TNHH MTV chết.

07

06

 

27

Hợp nhất công ty luật

10

09

 

28

Sáp nhập công ty luật

10

09

 

VII. Lĩnh vực Quốc tịch

29

Thông báo có quốc tịch nước ngoài

10

07

 

30

Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

05

03

 

31

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

05

03

 

VIII. Lĩnh vực Nuôi con nuôi

32

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

35

30

 

33

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài.

05

03

 

IX. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

34

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

65

60

 

35

Thủ tục trả lại tài sản

05

03

 

36

Thủ tục chi trả tiền bồi thường

25

20

 

X. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

37

Thủ tục công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý

07

06

 

38

Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

07

06

 

39

Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

07

06

 

40

Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý (Chi nhánh trợ giúp pháp lý)

08

07

 

XI. Lĩnh vực Thanh tra

41

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh

45

43

 

42

Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

30

28

 

43

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

05

04

 

18. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định (ngày)

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày)

Ghi chú

I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

Thủ tục quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

15

13

 

2

Thủ tục gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật

10

09

 

II. Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước

3

Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

10

08

 

III. Lĩnh vực Cho thuê lại lao động

4

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

30

26

 

5

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động bị mất, cháy, hư hỏng

30

26

 

6

Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

30

26

 

IV. Lĩnh vực Việc làm

7

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

15

13

 

8

Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

15

13

 

V. Lĩnh vực Huấn luyện, an toàn vệ sinh lao động

9

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)

30

25

 

10

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý

30

25

 

11

Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý

30

25

 

VI. Lĩnh vực Lao động - Tiền lương

12

Thủ tục gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

15

13

 

VII. Lĩnh vực Người có công

13

Thủ tục hưởng chế độ mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

10

09

 

14

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần

10

09

 

15

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

10

09

 

16

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến

10

08

 

17

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

20

18

 

18

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

10

09

 

19

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

10

09

 

20

Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công cách mạng

25

22

 

21

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

10

09

 

22

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

10

09

 

VIII. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

23

Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

05

04

 

24

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

10

09

 

25

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

10

09

 

26

Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

20

19

 

27

Thủ tục xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp

05

04

 

28

Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15

14

 

29

Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15

14

 

30

Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

15

14

 

31

Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

15

14

 

32

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp

40

39

 

33

Thủ tục cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

55

54

 

34

Thủ tục cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)

50

49

 

35

Thủ tục cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp)

55

54

 

36

Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

30

29

 

IX. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

37

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

15

14

 

38

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

07

06

 

39

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

07

06

 

40

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

07

06

 

41

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

05

04

 

42

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

20

19

 

43

Thay đổi giấy phép hoạt động cai  nghiện ma túy tự nguyện

20

19

 

44

Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

15

14

 

19. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

1

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

5 ngày

4 ngày

Từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định

2

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

15 ngày

11 ngày

nt

3

Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

5 ngày

4 ngày

nt

4

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

5 ngày

4 ngày

nt

5

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

5 ngày

4 ngày

nt

6

Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

10 ngày

9 ngày

nt

7

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

05 ngày

04 ngày

nt

8

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

05 ngày

04 ngày

nt

9

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

05 ngày

04 ngày

nt

10

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

30 ngày

25 ngày

nt

11

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế)

30 ngày

25 ngày

nt

12

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ).

15 ngày

12 ngày

nt

13

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ).

07 ngày

06 ngày

nt

14

Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp.

20 ngày

19 ngày

nt

15

Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp

10 ngày

09 ngày

nt

16

Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

30 ngày

29 ngày

nt

17

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

15 ngày

14 ngày

nt

18

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

10 ngày

09 ngày

nt

19

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

10 ngày

09 ngày

nt

20

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

10 ngày

09 ngày

nt

21

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

10 ngày

09 ngày

nt

20. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Khách sạn

1

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác.

30

27

 

2

Thẩm định lại, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác.

30

27

 

3

Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch.

15

13

 

4

Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch.

15

13

 

5

Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch.

15

13

 

Tổng cộng: 535 Thủ tục

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 740/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/03/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Nguyễn Thanh Tịnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/03/2018
  • Ngày hết hiệu lực: 06/05/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản