Hệ thống pháp luật

UỶ BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC
******

VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

********

Số: 74-NS/VGNN

Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 1974 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ MUA KÉN TẰM

CHỦ NHIỆM ỦY BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC

Căn cứ vào Nghị định của Hội đồng Chính phủ số 106-CP ngày 24 tháng 06 năm 1965 quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ủy ban Vật giá Nhà nước;
Căn cứ vào Nghị quyết của Hội đồng Chính phủ số 210-CP ngày 09-09-1974 về phương hướng, nhiệm vụ giá cả trong hai năm 1974 – 1975;
Sau khi trao đổi với các ngành có liên quan và báo cáo Thủ tướng Chính phủ;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. – Nay điều chỉnh và quy định giá mua một kilôgam kén tằm các loại áp dụng thống nhất trên toàn miền Bắc như sau:

1. Kén tằm lưỡng hệ

Loại

Trọng lượng kén để ươm một kilôgam tơ nõn và 0,300 kilôgam tơ gốc

Tỷ lệ tơ

Tỷ lệ lên tơ

Giá mua

I

II

III

IV

V

VI

Từ 6kg đến 7 kg kén

Trên 7kg đến 8kg kén

Trên 8kg đến 9kg kén

Trên 9kg đến 10kg kén

Trên 10kg đến 11kg kén

Trên 11kg đến 12 kg kén

19-20%

18-19%

17-18%

16-17%

15-16%

14-15%

85%

85%

85%

80%

80%

80%

8,00đ

6,90đ

6,00đ

5,40đ

4,90đ

4,50đ

2. Kén tằm đa hệ lai

Loại

Trọng lượng kén để ươm một kilôgam tơ nõn và 0,300 kilôgam tơ gốc

Tỷ lệ tơ

Tỷ lệ

 lên tơ

Giá mua

Kén trắng

Kén vàng

I

II

III

IV

V

VI

Từ  9kg đến 10kg kén

Trên 10kg đến 11kg kén

Trên 11kg đến 12kg kén

Trên 12kg đến 13kg kén

Trên 13kg đến 14kg kén

Trên 14kg đến 15kg kén

16 – 17%

15 - 16%

14 - 15%

13 -14%

12 - 13%

11–12%

85%

85%

85%

80%

80%

80%

5,40đ

4,90đ

4,50đ

4,10đ

3,70đ

3,30đ

5,20đ

4,70đ

4,30đ

3,90đ

3,50đ

3,10đ

3. Kén tằm nguyên chủng

Loại

Trọng lượng kén để ươm một kilôgam tơ nõn và 0,300 kilôgam tơ gốc

Tỷ lệ tơ

Tỷ lệ

 lên tơ

Giá mua

Kén trắng

Kén vàng

I

II

III

IV

V

VI

Từ 13kg đến 14kg kén

Trên 14kg đến 15kg kén

Trên 15kg đến 16kg kén

Trên 16kg đến 17kg kén

Trên 17kg đến 18kg kén

Trên 18kg đến 19kg kén

12 – 13%

11 - 12%

10 - 11%

9 -10%

8 - 9%

7 – 8 %

85%

85%

85%

80%

80%

80%

3,70đ

3,30đ

3,00đ

2,70đ

2,50đ

2,30đ

3,50đ

3,10đ

2,80đ

2,50đ

2,30đ

2,10đ

Chú ý: Tất cả các loại kén trên nếu chỉ đạt tỷ lệ tơ mà không đạt tỷ lệ lên tơ thì mua thấp hơn một loại.

Điều 2. – Ngoài những quy cách, phẩm chất từng loại kén đã ghi trong các bảng giá, các loại kén phải đảm bảo quy cách phẩm chất chung sau đây:

- Màu sắc kén đồng đều.

- Cùi dây đều chắc kén.

- Kêu to nhỏ đều nhau

Điều 3. – Giá mua quy định ở điều 1 là giá mua tại cửa hàng, trạm, tổ thu mua của mậu dịch quốc doanh.

Điều 4. - Quyết định này  được thi hành từ ngày 01 tháng 11 năm 1974.

 

 

Q. CHỦ NHIỆM ỦY BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC




Tô Duy

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 74-NS/VGNN năm 1974 về việc điều chỉnh giá mua kén tằm do Chủ nhiệm Uỷ ban vật giá Nhà nước ban hành

  • Số hiệu: 74-NS/VGNN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/10/1974
  • Nơi ban hành: Uỷ ban Vật giá Nhà nước
  • Người ký: Tô Duy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Số 18
  • Ngày hiệu lực: 01/11/1974
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản