Hệ thống pháp luật

Điều 2 Quyết định 74/2016/QĐ-UBND quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Điều 2. Giá tối đa dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt:

1. Biểu giá tối đa dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt:

TT

Đối tượng thu

Đơn vị tính
(đồng)

Thành phố Vinh

Phường thị xã, thị trấn các huyện

Các xã còn lại

Phường

1

Hộ gia đình không tham gia kinh doanh

Khẩu/tháng

8.000

6.000

5.000

4.000

2

Các hộ tham gia sản xuất kinh doanh dịch vụ (kể cả các cơ sở dịch vụ khám chữa bệnh tư nhân)

 

 

 

 

 

a)

Các hộ sản xuất kinh doanh dịch vụ có sử dụng từ 4 lao động trở lên và các hộ thải nhiều rác như bán xăm lốp ôtô, sửa chữa ô tô xe máy, bán vật liệu xây dựng, sành sứ thủy tinh, chế biến nông lâm thủy hải sản, giết mổ gia súc,…

Hộ/tháng

175.000

170.000

160.000

155.000

b)

Các hộ kinh doanh dịch vụ có sử dụng từ 2 đến 3 lao động

Hộ/tháng

125.000

120.000

115.000

110.000

c)

Các hộ kinh doanh dịch vụ ăn uống, hàng tạp hóa sử dụng 1 lao động

Hộ/tháng

105.000

100.000

95.000

90.000

d)

Các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ khác nhưng sử dụng 1 lao động

Hộ/tháng

50.000

48.000

45.000

42.000

e)

Kinh doanh nhà nghỉ, nhà trọ

Giường/tháng

12.000

12.000

11.000

10.000

3

Các tổ chức

 

 

 

 

 

a)

Các cơ quan hành chính sự nghiệp và sự nghiệp có thu, lực lượng vũ trang, an ninh quốc phòng và các đơn vị có tính chất hành chính.. Bao gồm (kể cả bệnh viện, trung tâm y tế, nhà điều dưỡng), ban quản lý chợ, ga, bến bãi; trường học; trung tâm dạy nghề; văn phòng công ty; văn phòng đại diện; văn phòng hành chính; doanh trại các lực lượng vũ trang và an ninh quốc phòng; các đơn vị hành chính khác.

Người/tháng

4.000

4.000

4.000

4.000

b)

Các đơn vị sản xuất kinh doanh dịch vụ

 

 

 

 

 

+

Đơn vị có có sử dụng dưới 15 lao động hoặc đơn vị có doanh thu dưới 30 triệu đồng/tháng

Đơn vị/tháng

160.000

160.000

150.000

140.000

+

Đơn vị có sử dụng từ 15 đến 40 lao động hoặc đơn vị có doanh thu từ 30 triệu đồng đến 80 triệu đồng/tháng

Đơn vị/tháng

300.000

300.000

280.000

260.000

+

Đơn vị có trên 40 lao động hoặc đơn vị có doanh thu trên 80 triệu đồng/tháng

Đơn vị/tháng

350.000

350.000

330.000

310.000

c)

Đơn vị kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ, nhà khách.

 

 

 

 

 

+

Khách sạn

Giường/tháng

18.000

18.000

16.000

15.000

+

Nhà nghỉ, nhà trọ, nhà khách

Giường/tháng

12.000

12.000

11.000

10.000

d)

Đơn vị dịch vụ ăn uống:

 

 

 

 

 

+

Đơn vị ăn uống có doanh thu trên 50 triệu đ/tháng

Đơn vị/tháng

350.000

350.000

330.000

310.000

+

Đơn vị ăn uống có doanh thu từ 30 đến 50 triệu đ/tháng

Đơn vị/tháng

300.000

300.000

380.000

260.000

+

Các đơn vị ăn uống dịch vụ có doanh thu dưới 30 triệu đ/tháng

Đơn vị/tháng

215.000

215.000

200.000

190.000

4

Chợ, ga tàu, bến bãi (bến xe, bến cảng, bến cá, kho bãi), sân vận động, các trung tâm, tụ điểm vui chơi giải trí, mức thu được xác định theo quày hoặc m2 sử dụng nhưng tối đa không quá 235.000 đồng/m3 rác.

đ/m3 rác

 

 

 

 

a

Chợ Vinh, chợ Ga Vinh (Các hộ có địa điểm cố định kinh doanh cố định).

 

 

 

 

 

-

Hàng ăn:

 

 

 

 

 

+

Hộ có doanh số bán bình quân từ 3 triệu đồng/tháng trở xuống

Quày, ốt/tháng

58.000

 

 

 

+

Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng/tháng đến 5 triệu đồng/tháng.

Quày, ốt/tháng

74.000

 

 

 

+

Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng

Quày ốt/tháng

90.000

 

 

 

-

Hàng tươi sống:

 

 

 

 

 

+

Hộ có doanh số bán từ 3 triệu đồng/tháng trở xuống

Quày, ốt/tháng

44.000

 

 

 

+

Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đến 5 triệu đồng/tháng.

Quày, ốt/tháng

53.000

 

 

 

+

Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng

Quày, ốt/tháng

58.000

 

 

 

-

Hàng khác

Quày, ốt/tháng

37.000

 

 

 

b

 

Chợ họp thường xuyên ở thành phố Vinh (ngoài chợ Vinh, chợ Ga Vinh), thị xã Cửa Lò và thị xã Thái Hoà, thị xã Hoàng Mai (các hộ có địa điểm kinh doanh cố định)

 

 

 

 

 

-

Hàng ăn:

 

 

 

 

 

+

Hộ có doanh số bán bình quân từ 3 triệu đồng/tháng trở xuống

Quày, ốt/tháng

21.000

21.000

21.000

 

+

Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng/tháng đến 5 triệu đồng/tháng

Quày, ốt/tháng

37.000

37.000

37.000

 

+

Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng

Quày, ốt/tháng

44.000

44.000

44.000

 

-

Hàng tươi sống:

 

 

 

 

 

+

Hộ có doanh số bán từ 3 triệu đồng/tháng trở xuống

Quày, ốt/tháng

18.000

18.000

18.000

 

+

Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đến 5 triệu đồng/tháng

Quày, ốt/tháng

21.000

21.000

21.000

 

+

Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng

Quày, ốt/tháng

29.000

29.000

29.000

 

-

Hàng khác

Quày, ốt/tháng

15.000

15.000

15.000

 

c

Chợ họp thường xuyên ở các thị trấn, thị tứ (các hộ có địa điểm kinh doanh cố định)

 

 

 

 

 

-

Hàng ăn:

 

 

 

 

 

+

Hộ có doanh số bán bình quân từ 3 triệu đồng/tháng trở xuống

Quày, ốt/tháng

 

 

15.000

 

+

Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng/tháng đến 5 triệu đồng/tháng

Quày, ốt/tháng

 

 

21.000

 

+

Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng

Quày, ốt/tháng

 

 

30.000

 

-

Hàng tươi sống:

 

 

 

 

 

+

Hộ có doanh số bán từ 3 triệu đồng/tháng trở xuống

Quày, ốt/tháng

 

 

8.000

 

+

Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng/tháng đến 5 triệu đồng/tháng

Quày, ốt/tháng

 

 

15.000

 

+

Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng

Quày, ốt/tháng

 

 

21.000

 

-

Hàng khác

Quày, ốt/tháng

 

 

8.000

 

d

Chợ họp thường xuyên ở các khu vực còn lại (các hộ có địa điểm kinh doanh cố định)

 

 

 

 

 

-

Hàng ăn, hàng tươi sống

Quày, ốt/tháng

 

 

 

8.000

-

Hàng khác

Quày, ốt/tháng

 

 

 

6.000

e

Chợ họp không thường xuyên (các hộ có địa điểm kinh doanh cố định)

Quày, ốt/tháng

 

 

 

5.000

g

Nhà ga, bến xe, các trung tâm văn hóa thể thao, tụ điểm vui chơi giải trí (sân vận động, nhà văn hóa, nhà hát, rạp chiếu phim,…) tính trên diện tích sử dụng thực tế của nhà chờ và sân ga, bãi đỗ xe, sân vận động, nhà văn hóa, nhà hát, rạp chiếu phim,…

m2/tháng

300

300

300

300

2. Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An quy định tại Khoản 1 Điều 2 Quyết định này là giá đã gồm thuế giá trị gia tăng theo quy định của pháp luật.

Quyết định 74/2016/QĐ-UBND quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An

  • Số hiệu: 74/2016/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/12/2016
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Lê Xuân Đại
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra