THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 739/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2015 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Xét đề nghị của Bộ Tài chính tại công văn số 4747/BTC-NSNN ngày 13 tháng 4 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
2. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các địa phương rà soát nội dung và phê duyệt dự toán kinh phí kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 của Bộ, địa phương bảo đảm theo đúng quy định của Nhà nước và chế độ chi tiêu tài chính hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Bộ trưởng: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (phụ lục kèm theo) và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | THỦ TƯỚNG |
BỔ SUNG KINH PHÍ THỰC HIỆN CÔNG TÁC KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI, LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 739/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Bộ, cơ quan Trung ương, địa phương | Kinh phí bổ sung |
| Tổng cộng | 465.075 |
I | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 24.735 |
II | Các địa phương | 440.340 |
1 | Hà Giang | 13.870 |
2 | Tuyên Quang | 8.600 |
3 | Cao Bằng | 11.860 |
4 | Lạng Sơn | 10.810 |
5 | Bắc Kạn | 8.430 |
6 | Thái Nguyên | 10.290 |
7 | Phú Thọ | 11.230 |
8 | Lào Cai | 8.670 |
9 | Yên Bái | 10.440 |
10 | Bắc Giang | 13.500 |
11 | Hòa Bình | 11.450 |
12 | Lai Châu | 7.700 |
13 | Điện Biên | 8.790 |
14 | Sơn La | 17.560 |
15 | Hải Dương | 11.640 |
16 | Hưng Yên | 5.150 |
17 | Hà Nam | 4.230 |
18 | Nam Định | 8.980 |
19 | Thái Bình | 9.360 |
20 | Ninh Bình | 5.590 |
21 | Thanh Hóa | 29.240 |
22 | Nghệ An | 23.550 |
23 | Hà Tĩnh | 9.470 |
24 | Quảng Bình | 5.150 |
25 | Quảng Trị | 5.510 |
26 | Thừa Thiên Huế | 9.200 |
27 | Quảng Nam | 9.680 |
28 | Quảng Ngãi | 7.140 |
29 | Bình Định | 8.010 |
30 | Phú Yên | 4.300 |
31 | Ninh Thuận | 2.560 |
32 | Bình Thuận | 5.220 |
33 | Kon Tum | 5.950 |
34 | Gia Lai | 15.530 |
35 | Đắk Lắk | 10.810 |
36 | Đắk Nông | 7.390 |
37 | Lâm Đồng | 10.090 |
38 | Bình Phước | 6.370 |
39 | Tây Ninh | 4.620 |
40 | Long An | 7.270 |
41 | Tiền Giang | 5.350 |
42 | Bến Tre | 6.260 |
43 | Đồng Tháp | 6.300 |
44 | Vĩnh Long | 3.950 |
45 | Trà Vinh | 4.710 |
46 | Hậu Giang | 2.990 |
47 | Sóc Trăng | 5.470 |
48 | An Giang | 5.410 |
49 | Kiên Giang | 7.790 |
50 | Bạc Liêu | 3.140 |
51 | Cà Mau | 3.760 |
- 1Thông tư liên tịch 227/2009/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn sử dụng kinh phí cho hoạt động kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010 do Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Công văn 8468/VPCP-KTTH về kinh phí kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư liên tịch 179/2014/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn sử dụng kinh phí cho hoạt động kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Công văn 946/TCQLĐĐ-CKSQLSDĐĐ năm 2015 thực hiện biện pháp đẩy nhanh tiến độ, bảo đảm chất lượng kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 do Tổng cục Quản lý đất đai ban hành
- 5Công văn 770/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2015 về đôn đốc tổ chức, thực hiện công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 39/2017/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra và thành lập bản đồ hiện trạng trượt lở đất, đá vùng miền núi Việt Nam tỷ lệ 1:25.000 và tỷ lệ 1:10.000 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Chỉ thị 15/CT-TTg về kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1762/QĐ-BTNMT về Phương án thực hiện kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Công văn 5258/BTNMT-TCQLĐĐ về đôn đốc thực hiện công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 1932/QĐ-TTg về phê duyệt Đề án "Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật Tổ chức Chính phủ 2001
- 2Thông tư liên tịch 227/2009/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn sử dụng kinh phí cho hoạt động kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010 do Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Công văn 8468/VPCP-KTTH về kinh phí kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư liên tịch 179/2014/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn sử dụng kinh phí cho hoạt động kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Công văn 946/TCQLĐĐ-CKSQLSDĐĐ năm 2015 thực hiện biện pháp đẩy nhanh tiến độ, bảo đảm chất lượng kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 do Tổng cục Quản lý đất đai ban hành
- 6Công văn 770/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2015 về đôn đốc tổ chức, thực hiện công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 39/2017/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra và thành lập bản đồ hiện trạng trượt lở đất, đá vùng miền núi Việt Nam tỷ lệ 1:25.000 và tỷ lệ 1:10.000 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Chỉ thị 15/CT-TTg về kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1762/QĐ-BTNMT về Phương án thực hiện kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Công văn 5258/BTNMT-TCQLĐĐ về đôn đốc thực hiện công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 1932/QĐ-TTg về phê duyệt Đề án "Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 739/QĐ-TTg năm 2015 bổ sung kinh phí thực hiện công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 739/QĐ-TTg
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/05/2015
- Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/05/2015
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết