Hệ thống pháp luật

CHỦ TỊCH NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 739/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 27 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 214/TTr-CP ngày 11/5/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 91 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Thị Ánh Xuân

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

(Kèm theo Quyết định số 739/QĐ-CTN ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch nước)

1.

Đồng Xuân Bình An, sinh ngày 26/4/2020 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 348 ngày 18/02/2021

Hiện trú tại: 109-903, 87 Yonghyeon-myeon, Sacheon-si, Gyeongsangnam-do, Korea

Hộ chiếu số: N2310918 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 28/02/2021

Giới tính: Nam

2.

Nguyễn Phương Chi, sinh ngày 21/8/2012 tại Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đồng Xuân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ, theo Giấy khai sinh số 78 ngày 06/9/2012

Hiện trú tại: 31-1, Bongju-gil, Nam-gu, Gwangju, Korea

Hộ chiếu số: C7495953 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/5/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Lộc, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nữ

3.

Nguyễn Mộng Thi, sinh ngày 10/7/1988 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, theo Giấy khai sinh số 09 ngày 26/7/2011

Hiện trú tại: Bisanro1gil 4, Gumi-si, Gyeongbuk, 101dong402ho (Bisan-dong, Bisan Jeonwon ribing pil apt), Korea

Hộ chiếu số: N1646437 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 08/4/2013

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Trường Hòa, xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

4.

Đoàn Song Toàn, sinh ngày 05/4/2009 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hoa Động, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 75 ngày 15/4/2009

Hiện trú tại: 16/12, Sunae-gil, Buan-eup, Buan-gun, Jeollabuk-do, Korea

Hộ chiếu số: N2428669 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 17/7/2021

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoa Động, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

5.

Nguyễn Quỳnh Anh, sinh ngày 24/10/2013 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 35 ngày 16/01/2015

Hiện trú tại: 309ho, 115dong, 108 WolgokSanjeong-ro, Gwangsan-gu, Gwangsan-si, Korea

Hộ chiếu số: C9695488 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/3/2021

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1152/84, khu vực 1, phường Hiệp Thành, thành phố Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

6.

Bùi Nhật Dũng, sinh ngày 11/11/2020 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 01 ngày 04/01/2021

Hiện trú tại: 101, 7-12 Dosin-ro ga-gil, Yeongdeongpo-gu, Seoul, Korea

Hộ chiếu số: N2299866 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 13/01/2021

Giới tính: Nam

7.

Nguyễn Huy Thanh, sinh ngày 25/3/2013 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tam Cường, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 52 ngày 04/4/2013

Hiện trú tại: 78, Hwarang-ro 11-gil, Dong-gu, Daegu, Korea

Hộ chiếu số: C6983880 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/3/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Phúc, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nam

8.

Trần Tiến Đạt, sinh ngày 02/8/2004 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhâ dân thị xã Quảng Yên, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, theo Giấy khai sinh số 96 ngày 04/8/2004

Hiện trú tại: 1552-13, Daegeum-ro, Geumwang-eup, Eumseong-gun, Chungcheongbuk-do, Korea

Hộ chiếu số: C4743528 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/3/2018

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 23 khu 1 Đinh Tiên Hoàng, thị xã Quảng Yên, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nam

9.

Trần Tiến Đạt, sinh ngày 18/9/2009 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Duy Tân, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 106 ngày 02/10/2009

Hiện trú tại: La dong, 107ho, 46, Dongpo-ro, Namji-eup, Changnyeong-gun, Gyeongsangnam-do, Korea

Hộ chiếu số: C9587728 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/4/2021

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Duy Tân, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nam

10.

Đỗ Phương Trinh, sinh ngày 24/4/2018 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 622 ngày 03/5/2018

Hiện trú tại: 203, Bongjeong-ro, 49 beon-gil 9, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Korea

Hộ chiếu số: N1970181 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 14/5/2018

Giới tính: Nữ

11.

Đỗ Minh Ngọc, sinh ngày 07/7/2015 tại Vĩnh Phúc

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc, theo Giấy khai sinh số 68 ngày 10/7/2015

Hiện trú tại: 203, Bongjeong-ro, 49 beon-gil 9, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Korea

Hộ chiếu số: K0473518 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 20/6/2022

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc

Giới tính: Nữ

12.

Bùi Kiên Cường, sinh ngày 10/9/2009 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 19 ngày 19/9/2009

Hiện trú tại: 42, Jung-angchodeung-gil, Suncheon-si, Jeollanam-do, Korea

Hộ chiếu số: C7327097 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/5/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nam

13.

Đỗ Văn Quí, sinh ngày 27/11/2000 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 171 ngày 08/12/2000

Hiện trú tại: 7, Moasarang2-gil, Gimcheon-si, Gyeongsangbuk-do, Korea

Hộ chiếu số: C1200890 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/01/2016

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nam

14.

Nguyễn Như Quỳnh, sinh ngày 26/11/1999 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 123 ngày 14/12/1999

Hiện trú tại: 14, Solsaem-ro64ga-gil, Gangbuk-gu, Seoul, Korea

Hộ chiếu số: C3724156 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/7/2017

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

15.

Nguyễn Ngọc Thiên An, sinh ngày 28/9/2016 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Thạnh, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, theo Giấy khai sinh số 278 ngày 31/10/2016

Hiện trú tại: 474beonji, Bongjeong-ri, Jukgok-myeon, Gokseong-gun, Jeollanam-do, Korea

Hộ chiếu số: C9403491 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/6/2021

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Thạnh, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

16.

Đỗ Trà My, sinh ngày 27/11/2019 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 2650 ngày 13/12/2019

Hiện trú tại: 801ho, 39, Minarit-gil, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Korea

Hộ chiếu số: N2179937 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 21/12/2019

Giới tính: Nữ

17.

Phạm Thị Thanh Thùy, sinh ngày 06/4/2002 tại Bình Phước

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Tiến, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước, theo Giấy khai sinh số 111 ngày 29/5/2003

Hiện trú tại: 16-14, Uichong-ro, Namwon-si, Jeollabuk-do, Korea

Hộ chiếu số: C5663789 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/7/2018

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Tiến, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước

Giới tính: Nữ

18.

Nguyễn Thị Như Ý, sinh ngày 09/01/1999 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hội, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, theo Giấy khai sinh số 86 ngày 12/9/2005

Hiện trú tại: Baektoro 117, Gunsan-si, Jeonllabuk-do, Korea

Hộ chiếu số: C6006691 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/9/2018

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Định Thành, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

19.

Phạm Thị Hồng Nhung, sinh ngày 25/3/2006 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quang Minh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 23 ngày 29/3/2006

Hiện trú tại: 1603ho, 107dong, 116-26, Gongdo-ro,

Gongdo-eup, Anseong-si, Gyeonggi-do, Korea

Hộ chiếu số: Q00152422 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 02/12/2022

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quang Minh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

20.

Vũ Thị Khánh Linh, sinh ngày 13/11/2013 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 228 ngày 22/9/2014

Hiện trú tại: 55-5 Yongbangsogil, Onsan-eup, Ulju-gun, Ulsan Metropolitan, 401ho, Korea

Hộ chiếu số: C8974017 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/3/2020

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

21.

Vũ Thị Thùy Dung, sinh ngày 14/01/2015 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Trào, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 19 ngày 23/01/2015

Hiện trú tại: 102 dong 201 ho Yangsan jugong atp, 57 Haseo-ro 229beon-gil, Buk-gu, Gwangju, Korea

Hộ chiếu số: C8665883 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/12/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Trào, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

22.

Ứng Cha Duy An, sinh ngày 20/11/2016 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 05 ngày 05/01/2017

Hiện trú tại: 1001 ho 103 dong, 171 Mangjeong 1-gil, Yeongcheon-si, Gyeongsangbuk-do, Korea

Hộ chiếu số: K0287394 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/4/2022

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Tam Hòa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nam

23.

Nguyễn Kim Yu Bin, sinh ngày 25/11/2014 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bắc Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, theo Giấy khai sinh số 286 ngày 31/8/2015

Hiện trú tại: 1104, 105, 1028 Jungdong, Buchoen-si, Gyeonggi-do, Korea

Hộ chiếu số: K0367552 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/4/2022

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Bắc Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

Giới tính: Nam

24.

Phan Văn Hùng, sinh ngày 17/12/2009 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Trường, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 285 ngày 28/12/2009

Hiện trú tại: 810, 104 dong Wondong2gil 19-2, Onyang-eup, Ulju-gun, Ulsan, Korea

Hộ chiếu số: C8829814 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/01/2020

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Trường, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nam

25.

Trần Hà My, sinh ngày 02/01/2017 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 52 ngày 13/01/2017

Hiện trú tại: 1020 Beonji, Daeho-dong, Naju-si, Jeollanam-do, Korea

Hộ chiếu số: N2492178 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 20/3/2022

Giới tính: Nữ

26.

Trần Minh Châu, sinh ngày 02/6/2021 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 1674 ngày 08/7/2021

Hiện trú tại: 1020 Beonji, Daeho-dong, Naju-si, Jeollanam-do, Korea

Hộ chiếu số: N2428346 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 13/7/2021

Giới tính: Nữ

27.

Nguyễn Quỳnh Như, sinh ngày 19/10/2018 tại Quảng Nam

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hòa Hương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam, theo Giấy khai sinh số 452 ngày 23/11/2018

Hiện trú tại: 30, Geumgang-ro279beonan-gil, Geumjeong-gu, Busan-si, Korea

Hộ chiếu số: C9798856 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/7/2021

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Hòa Hương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam

Giới tính: Nữ

28.

Trịnh Diệu Ly, sinh ngày 25/02/2010 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Nam Hải, quận Hải An, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 72 ngày 26/4/2010

Hiện trú tại: 33-3, Nanjeong-gil, Jeongnyang-myeon, Hadong-gun, Gyeongsangnam-do, Korea

Hộ chiếu số: N2310782 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 26/02/2021

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nam Hải, quận Hải An, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

29.

Nguyễn Thị Ngọc Ánh, sinh ngày 24/02/2009 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 43 ngày 06/3/2009

Hiện trú tại: 102ho, 102dong, Yunseong 1cha A.P.T, 25 Seonhwa-ro20gil, Jinryang-eup, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Korea

Hộ chiếu số: C4892724 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/3/2018

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

30.

Nguyễn Linh Nhi, sinh ngày 06/02/2015 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Đồng, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 76 ngày 11/3/2015

Hiện trú tại: 403ho, 13 Daeseong-ro 199beongil, Sangdang-gu, Cheongju-si, Korea

Hộ chiếu số: P00295413 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/8/2022

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Đồng, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

31.

Võ Mỹ Ngọc, sinh ngày 20/6/2003 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Trạch A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, theo Giấy khai sinh số 493 ngày 14/10/2009

Hiện trú tại: (Bugok-dong) Seongho-ro 21gil 14, Sanglok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Korea

Hộ chiếu số: C5538134 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/6/2018

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Trạch A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

32.

Lee Jiyun, sinh ngày 21/5/2018 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 23 ngày 03/01/2019

Hiện trú tại: Pyeongtaek-ro, 179-5 Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do, Korea

Hộ chiếu số: N2056305 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 08/01/2019

Giới tính: Nữ

33.

Nguyễn Nhật Linh, sinh ngày 02/12/2015 tại Nhật Bản

Nơi đăng ký khai sinh: Nhật Bản

Hiện trú tại: 107-dong 303-ho, 53 Baekja-ro 20-gil, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Korea

Hộ chiếu số: C6632890 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/01/2019

Giới tính: Nữ

34.

Nguyễn Như Tin, sinh ngày 30/4/2003 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Thọ, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 21 ngày 10/3/2004

Hiện trú tại: 21, Jipyeongcheon2-gil, Jipyeong-gun, Gyeonggi-do, Korea

Hộ chiếu số: N2087967 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 22/6/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Thọ, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nam

35.

Trần Trà My, sinh ngày 23/7/2003 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hoàng Tân, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, theo Giấy khai sinh số 14 ngày 31/8/2006

Hiện trú tại: 23, Namsan-ro, Uiryeong-eup, Uiryeong-gun, Gyeongsangnam, Korea

Hộ chiếu số: C6399463 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/11/2018

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoàng Tân, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nữ

36.

Phạm Gia Linh, sinh ngày 22/5/2019 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, theo Giấy khai sinh số 538 ngày 19/8/2019

Hiện trú tại: 506, 106dong, Indong 26gil 65, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do, Korea

Hộ chiếu số: C8352320 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/10/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

37.

Vũ Lê Hồng Khuê, sinh ngày 17/8/2004 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Chính Mỹ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 152 ngày 27/8/2004

Hiện trú tại: 102 Dangsan-ro 19beon-gil 30 Gunpo-si Gyeonggi-do, Korea

Hộ chiếu số: C7071575 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/4/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Chính Mỹ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

38.

Mai Gia Hưng, sinh ngày 05/8/2020 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 1715 ngày 13/7/2021

Hiện trú tại: 18, Sameun 5-gil, Jiksan-eup, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Korea

Hộ chiếu số: N2428582 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 16/7/2021

Giới tính: Nam

39.

Nguyễn Thị Thanh Tâm, sinh ngày 16/7/1982 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 5343 ngày 05/11/1985

Hiện trú tại: 503, 26, Singmurwon-ro 9beon-gil, Geumjeong-gu, Busan, Korea

Hộ chiếu số: N2378060 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 11/5/2021

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

40.

Nguyễn Việt Khoa, sinh ngày 26/9/2020 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 2753 ngày 04/11/2020

Hiện trú tại: 503, 26, Singmurwon-ro 9beon-gil, Geumjeong-gu, Busan, Korea

Hộ chiếu số: N2281329 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 09/11/2020

Giới tính: Nam

41.

Nguyễn Việt Huy, sinh ngày 02/02/2012 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Hiệp, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 33 ngày 21/02/2012

Hiện trú tại: 503, 26, Singmurwon-ro 9beon-gil, Geumjeong-gu, Busan, Korea

Hộ chiếu số: N2474217 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 27/10/2021

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phước Hiệp, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

42.

Nguyễn Hoàng Linh, sinh ngày 10/8/2002 tại Bình Phước

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hiệp B, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, theo Giấy khai sinh số 47 ngày 10/3/2003

Hiện trú tại: 35 Suwon 5-gil, Hanrim-eup, Jeju-si, Jeju-do, Korea

Hộ chiếu số: C7006436 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/3/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Hiệp B, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nam

43.

Nguyễn Thị Hào, sinh ngày 13/5/1993 tại Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trung Kênh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, theo Giấy khai sinh số 62 ngày 25/3/2011

Hiện trú tại: 220 beonji, Naecheon-ri, Seotan-myeon, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do, Korea

Hộ chiếu số: N2392386 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 07/6/2021

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Kênh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: Nữ

44.

Bùi Tấn Dũng, sinh ngày 15/11/2010 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 176 ngày 15/3/2016

Hiện trú tại: 120, Bugae-dong, Bupyeong-gu, Incheon, Korea

Hộ chiếu số: N2280520 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 26/10/2020

Giới tính: Nam

45.

Lê Hoàng Long, sinh ngày 18/6/2009 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phả Lại, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 261 ngày 23/7/2009

Hiện trú tại: 1101, 104, Singijugong, 23 Sinseogil, Yangsan-si, Gyeongsangnam-do, Korea

Hộ chiếu số: C9080574 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/3/2020

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Phả Lại, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nam

46.

Nguyễn Thanh Trọng, sinh ngày 08/4/2020 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 1383 ngày 28/4/2020

Hiện trú tại: 103, 404dong, 97, Munhwa-ro, Jeungpyeong-eup, Jeungpyeong-gun, Chungcheongbuk-do, Korea

Hộ chiếu số: N2216381 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 06/5/2020

Giới tính: Nam

47.

Hồ Thị Yến Muội, sinh ngày 15/10/2003 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 144 ngày 21/6/2010

Hiện trú tại: #35, Geungi 3-gil, Cheongdo-myeon, Miryang-si, Gyeongsangnam-do, Korea

Hộ chiếu số: Q00152968 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 28/10/2022

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

48.

Lee San, sinh ngày 17/9/2019 tại Thái Nguyên

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên, theo Giấy khai sinh số 03 ngày 06/12/2019

Hiện trú tại: 39, Bandal-ro, Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi, Korea

Hộ chiếu số: C9778022 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/7/2021

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bảo Linh, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên

Giới tính: Nam

49.

Hoàng Mai Vy, sinh ngày 15/5/2012 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Mộng Dương, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh, theo Giấy khai sinh số 119 ngày 01/6/2012

Hiện trú tại: 12-1, Asinyeok-gil, Okcheon-myeon, Yangpyeong-gun, Gyeonggi-do, Korea

Hộ chiếu số: C6623098 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/01/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Mộng Dương, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nữ

50.

Trần Thị Nở, sinh ngày 15/5/1990 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lình Huỳnh, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang, theo Giấy khai sinh số 218 ngày 10/8/2010

Hiện trú tại: 53/4, Baekgyo-gil, Taean-eup, Taean-gun, Chungcheongnam-do, Korea

Hộ chiếu số: N2298814 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 21/12/2020

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lình Huỳnh, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

51.

Lê Thành Đạt, sinh ngày 23/12/2001 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trung Kiên, huyện Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 619 ngày 23/10/2003

Hiện trú tại: 37/18, Mora-ro 11beon-gil, Sasang-gu, Busan-si, Korea

Hộ chiếu số: C1386832 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/3/2016

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Kiên, huyện Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nam

52.

Đặng Gia Huy, sinh ngày 29/9/2020 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Bình, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 1445 ngày 24/6/2021

Hiện trú tại: 8409-1 Jindodae-ro Gunnae-ro, Gunnae-myeon, Jindo-gun, Jeollanam-do, Korea

Hộ chiếu số: C9825374 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/12/2021

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phước Bình, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nam

53.

Trần Thành Lâm, sinh ngày 03/9/2013 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 241 ngày 08/10/2013

Hiện trú tại: 102-303, 31, Taeseong-ro, Jeju-si, Jeju-do, Korea

Hộ chiếu số: C5975430 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/9/2018

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nam

54.

Nguyễn Gia Bảo, sinh ngày 28/10/2010 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ, theo Giấy khai sinh số 191 ngày 17/11/2010

Hiện trú tại: 301-ho, 21-4 Eungam-ro 32 gil, Eupyeong-gu, Korea

Hộ chiếu số: K0473544 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 20/6/2022

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội

Giới tính: Nam

55.

Nguyễn Trịnh Gia Linh, sinh ngày 05/10/2017 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 462 ngày 30/3/2018

Hiện trú tại: 257-28, Deokgeo-gil, Bongpyeong-myeon, Pyeongchang-gun, Gangwon, Korea

Hộ chiếu số: N1967063 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 02/4/2018

Giới tính: Nữ

56.

Hoàng Thu Trang, sinh ngày 13/8/2007 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tiên Phong, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 65 ngày 16/9/2007

Hiện trú tại: 11-15, Baekyangsunhwan-ro, Busanjin-gu, Busan-si

Hộ chiếu số: C7145505 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/4/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Tân Thành, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

57.

Nguyễn Thanh Trà, sinh ngày 12/6/2017 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, Thành phố. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 31 ngày 29/01/2019

Hiện trú tại: 02, 202, 641-13, Banghak 2-dong. Dobong-gu, Seoul, Korea

Hộ chiếu số: C6724056 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/02/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

58.

Nguyễn Ngọc Anh Thi, sinh ngày 28/5/2009 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 224 ngày 08/7/2009

Hiện trú tại: 6-1, Dongamnam-ro 19beon-gil, Bupyeong-gu, Incheon, Korea

Hộ chiếu số: C5951423 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/9/2018

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

59.

Cao Nguyễn Xuân Anh, sinh ngày 06/11/2011 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 156 ngày 23/8/2012

Hiện trú tại: 14, Seongsan-ro, Hanam-myeon, Hanam-gun, Gyeongsangnam-do, Korea

Hộ chiếu số: C9989091 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/01/2022

Giới tính: Nam

60.

Nguyễn Đặng Thảo Dương, sinh ngày 12/7/2018 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nhơn Nghĩa A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, theo Giấy khai sinh số 647 ngày 14/8/2018

Hiện trú tại: 86beonji, Goa-ri, Daegaya-eup, Goryeong-gun, Gyeongsangbuk-do

Hộ chiếu số: C9222675 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/9/2020

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nhơn Nghĩa, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

61.

Nguyễn Khánh Nam, sinh ngày 24/6/2019 tại Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh, theo Giấy khai sinh số 155 ngày 08/7/2019

Hiện trú tại: 501ho 103dong, 62 Damteo-ro, Tongjin-eup, Gimpo-si, Gyeonggi-do, Korea

Hộ chiếu số: C9787229 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/8/2021

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: Nam

62.

Trương Mai Chi, sinh ngày 05/11/2011 tại Hà Nam

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam, theo Giấy khai sinh số 131 ngày 28/11/2011

Hiện trú tại: 6-8, Seoulsirip-daero8-gil, Dongdaemun-gu, Seoul-si, Korea

Hộ chiếu số: C9786878 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/8/2021

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam

Giới tính: Nữ

63.

Lê Thu Hải, sinh ngày 31/01/2004 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hải Tiến, huyện Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh, theo Giấy khai sinh số 24 ngày 08/4/2004

Hiện trú tại: 234beonji, Jangan-ri, Jucheon-myeon, Namwon-si, Jeollabuk-do, Korea

Hộ chiếu số: C7329338 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/5/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hải Tiến, huyện Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nữ

64.

Dương Mai Linh, sinh ngày 25/10/2008 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quảng Yên, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, theo Giấy khai sinh số 309 ngày 31/12/2008

Hiện trú tại: 101, 14-10, Seongseodong-ro 66-gil, Dalseo-gu, Daegu, Korea

Hộ chiếu số: C9954235 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/12/2021

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm La, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nữ

65.

Đinh Thị Vân Anh, sinh ngày 13/10/1998 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 25 ngày 20/12/2001

Hiện trú tại: 202ho, 5-6 Jayang dong, Gwangjin gu, Seoul, Korea

Hộ chiếu số: B9610155 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/9/2014

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

66.

Bùi Chang Mi, sinh ngày 02/9/2020 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 2411 ngày 22/9/2020

Hiện trú tại: 23 Pyeongcheon ro 745beongil, Bucheonsi, Gyeonggi do, Korea

Hộ chiếu số: N2251890 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 26/9/2020

Giới tính: Nữ

67.

Đoàn Hà Vy, sinh ngày 21/8/2007 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Sông Khoai, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, theo Giấy khai sinh số 91 ngày 24/8/2007

Hiện trú tại: 303ho, 704dong, 25, Gongreung-ro59gil, Nowon-gu, Seoul-si, Korea

Hộ chiếu số: C5425661 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/6/2018

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 1, khu 1, phường Hà Khẩu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nữ

68.

Phạm Chung Hà My, sinh ngày 21/3/2001 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trần Đăng Ninh, thành phố. Nam Định, tỉnh Nam Định, theo Giấy khai sinh số 06 ngày 14/01/2003

Hiện trú tại: 18-8 Museon7-gil, Yeosu-si, Jeollanam-do, Korea

Hộ chiếu số: C8201167 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/9/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

69.

Nguyễn Xuân Khang, sinh ngày 21/7/2002 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kỳ Sơn, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 185 ngày 09/9/2008

Hiện trú tại: 30-8, Hoecheon-ro 985beon-gil, Sunheung-myeon, Yeongju-si, Gyeongsangbuk-do, Korea

Hộ chiếu số: C3792132 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/8/2017

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kỳ Sơn, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nam

70.

Triệu Vĩnh Huy, sinh ngày 03/6/2022 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 2832 ngày 22/7/2022

Hiện trú tại: 103, 12, Shiheung-daero 84da-gil, Geumcheon-gu, Seoul, Korea

Hộ chiếu số: Q00012349 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 25/7/2022

Giới tính: Nam

71.

Phan Hoàng Anh, sinh ngày 23/5/2019 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 2794 ngày 19/7/2022

Hiện trú tại: 38, Seongsansaessak-gil, Osan-si, Gyeonggi-do

Hộ chiếu số: Q00012243 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 21/7/2022

Giới tính: Nam

72.

Nguyễn Thị Thu, sinh ngày 13/10/1992 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Phước, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 135 ngày 21/8/1997

Hiện trú tại: 102 Ho Green House, Musubuk 10-gil 7, Munsu-dong, Yeosu-si, Jeollanam-do, Korea

Hộ chiếu số: B8618908 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/10/2013

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Phước, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp.

Giới tính: Nữ

73.

Nguyễn Thị Hằng, sinh ngày 01/01/1990 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, theo Giấy khai sinh số 192 ngày 17/4/2008

Hiện trú tại: 6 Talli-ro, 96beon-gil, Sujeong-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do, Korea

Hộ chiếu số: B2318641 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/6/2008

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

74.

Nguyễn Thị Thùy Linh, sinh ngày 10/8/1988 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Định Mỹ, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 248 ngày 13/10/1993

Hiện trú tại: 905 Jangpyeong-dong 3ro 3gil 7beonji Geoje-si Gyeongsangnam-do, Korea

Hộ chiếu số: N2455307 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 09/9/2021

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Định Mỹ, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

75.

Phùng Thế Long, sinh ngày 22/9/2004 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Huy Khiêm, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận, theo Giấy khai sinh số 51 ngày 16/5/2005

Hiện trú tại: 333, Masan-ri, Hoengseong-eup, Hoengseong-gun, Gangwon-do, Korea

Hộ chiếu số: C6949496 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/3/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Huy Khiêm, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nam

76.

Nguyễn Hoàng Diệu Linh, sinh ngày 20/9/2007 tại Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tứ Yên, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc, theo Giấy khai sinh số 86 ngày 25/9/2007

Hiện trú tại: 23 Samseong-ro 13-gil, Jeju-si, Jeju-do, Korea

Hộ chiếu số: C7981287 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/8/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tứ Yên, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc

Giới tính: Nữ

77.

Nguyễn Hoàng Nam, sinh ngày 05/3/2007 tại Hưng Yên

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Vĩ, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên

Hiện trú tại: 90-1, Anrak-ro, Dongre-gu, Busan, Korea

Hộ chiếu số: N2491120 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 05/3/2022

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Vĩ, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên

Giới tính: Nam

78.

Võ Bảo Ân, sinh ngày 05/01/2015 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 36 ngày 16/01/2015

Hiện trú tại: 202, Gwangdeok-ro, Hwasun-eup, Hwasun-gun, Jeollanam-do, Korea

Hộ chiếu số: N2139323 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 29/10/2019

Giới tính: Nam

79.

Võ Hồng Anh, sinh ngày 20/01/2016 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 107 ngày 03/3/2016

Hiện trú tại: 202, Gwangdeok-ro, Hwasun-eup, Hwasun-gun, Jeollanam-do, Korea

Hộ chiếu số: N2208899 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 25/01/2021

Giới tính: Nữ

80.

Võ Tá Nhân, sinh ngày 10/01/2021 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 193 ngày 25/01/2021

Hiện trú tại: 202, Gwangdeok-ro, Hwasun-eup, Hwasun-gun, Jeollanam-do, Korea

Hộ chiếu số: N2208889 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 25/01/2021

Giới tính: Nam

81.

Phạm Ngọc Diệp, sinh ngày 02/6/2015 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 495 ngày 17/7/2015

Hiện trú tại: 25-12, Simjung-ro68beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do, Korea

Hộ chiếu số: N2280463 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 26/10/2020

Giới tính: Nữ

82.

Phạm Hùng Nam, sinh ngày 03/6/2011 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 266 ngày 05/10/2011

Hiện trú tại: 25-12, Simjung-ro68beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do, Korea

Hộ chiếu số: N2280462 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 26/10/2020

Giới tính: Nam

83.

Hoàng Thụy Phương Lynh, sinh ngày 05/3/1993 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tân An, thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận, theo Giấy khai sinh số 53 ngày 10/3/1993

Hiện trú tại: 60, Singibuk7gil, Yeosu-si, Jeollanam-do, Korea

Hộ chiếu số: N2299944 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 16/01/2021

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Tân An, thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nữ

84.

Vũ Mạnh Hùng, sinh ngày 24/8/2003 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Vũ, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 172 ngày 22/5/2018

Hiện trú tại: 901dong 505ho, Jungsimsangga ro 349, Siheung si, Gyeonggi do, Korea

Hộ chiếu số: C4831777 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/3/2018

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Khe Gồi, huyện Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

Giới tính: Nam

85.

Lee An Bình, sinh ngày 13/7/2020 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 06 ngày 30/6/2021

Hiện trú tại: 2302ho, 2103dong, Geumhojeiteuwel, 106 Okjeongdong-ro, Yangju-si, Gyeonggi-do, Korea

Hộ chiếu số: C9815853 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/10/2021

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Tân Quới, xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

86.

Mạc Đình Hải Đăng, sinh ngày 21/10/2014 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 337 ngày 21/5/2015

Hiện trú tại: 221, Sujeong-ro, Ohsan-si, Gyeonggi-do, Korea

Hộ chiếu số: C8779697 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/01/2020

Giới tính: Nam

87.

Lê Minh Đức, sinh ngày 11/3/2006 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Dương, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh, theo Giấy khai sinh ngày 30/8/2006

Hiện trú tại: 8, Dongil-ro, 149-gil, Jungnang-gu, Seoul, Korea

Hộ chiếu số: Q00234199 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 14/02/2023

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Dương, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nam

88.

Tô Cao Diệu An, sinh ngày 14/01/1990 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 78 ngày 05/9/1995

Hiện trú tại: 102-910ho, Sinbamilwong, Sinchon ro, 5, Dongnam gu, Cheonan si, Chungcheongnam do, Korea

Hộ chiếu số: B8189471 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/7/2013

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

89.

Nguyễn Thị Thảo Linh, sinh ngày 31/3/2006 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hoàng Tân, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 89 ngày 08/5/2006

Hiện trú tại: 801ho, 106dong, Cheonandae ro 1287-1, Seobuk gu, Cheonan si, Chungcheongnam do, Korea

Hộ chiếu số: C8574992 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/12/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hoàng Tân, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

90.

Nguyễn Lê Ngọc Huy, sinh ngày 17/8/2021 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 380 ngày 27/01/2022

Hiện trú tại: 12, Bongseong-ro 23 beongil, Gunpo-si, Gyeonggi, Korea

Hộ chiếu số: C9482046 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 05/02/2022

Giới tính: Nam

91.

Đinh Công Hiếu, sinh ngày 01/5/2009 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đầm Hà, huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh, theo Giấy khai sinh số 47 ngày 26/5/2009

Hiện trú tại: 502-311 (Jungdong, donggwang 2 cha byeong apt) Haejeong1gil 9, Gwangyang si, Jeollanam do, Korea

Hộ chiếu số: C9528056 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/6/2021.

Giới tính: Nam

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 739/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 91 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành

  • Số hiệu: 739/QĐ-CTN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/06/2023
  • Nơi ban hành: Chủ tịch nước
  • Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/06/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản