- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 688/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 1202/QĐ-BKHCN năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 12Quyết định 1595/QĐ-BKHCN năm 2023 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7377/QĐ-UBND | Long An, ngày 14 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1595/QĐ-BKHCN ngày 25/7/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Công văn số 7152/UBND-KTTC ngày 08/8/2023 của UBND tỉnh về việc ủy nhiệm lãnh đạo, điều hành công việc của Ủy ban nhân dân tỉnh từ ngày 09/8/2023 đến ngày 15/8/2023;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại các Tờ trình số 1095/TTr- SKHCN ngày 27/7/2023 và 1156/TTr-SKHCN ngày 08/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ 03 thủ tục hành chính mới được ban hành, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An (kèm theo 15 trang phụ lục).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:
1. Cập nhật nội dung thủ tục hành chính theo các Quyết định số 688/QĐ- BKHCN ngày 04/4/2017; 1595/QĐ-BKHCN ngày 25/7/2023; 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố; chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở theo quy định.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
(Đính kèm các Quyết định số 1595/QĐ-BKHCN ngày 25/7/2023; 1202/QĐ- BKHCN ngày 09/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ).
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7377/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQLQG) | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Địa điểm thực hiện | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Trực tiếp | BCCI | Trực tuyến | ||||||||
A. | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI |
|
|
|
| |||||
I | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 03 TTHC |
|
|
|
| |||||
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một Phần | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ngày 15/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về Cấp giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. - Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ | |
2 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. | 2.002546 | - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định (trường hợp không có thay đổi). - Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định (trường hợp có thay đổi). | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một Phần | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ngày 15/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về Cấp giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. - Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
3 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một Phần | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ngày 15/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về Cấp giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. - Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ | |
B. | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
| ||||||||
I | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG: 01 TTHC |
| ||||||||
1 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 150.000 đồng/ hồ sơ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một Phần | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa. - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật. - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính hoặc lý do hủy bỏ, bãi bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | 2.001248 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | - Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN ngày 25/5/2023 quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. - Quyết định số 1595/QĐ-BKHCN ngày 25/7/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa họa và Công nghệ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7377/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | Thời hạn giải quyết | Mức độ thực hiện |
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. | 15 ngày làm việc | Một phần | |
2 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. | 2.002546 | - 10 ngày làm việc (trường hợp không có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm). - 15 ngày làm việc (trường hợp có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm). | Một phần |
3 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. | 05 ngày làm việc | Một phần | |
4 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. | 05 ngày làm việc | Một phần |
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ KHUYẾN KHÍCH CHUYỂN GIAO (2.002544)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ để giải quyết. | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 03 giờ làm việc |
Kiểm tra và chuyển Sở Khoa học và Công nghệ. | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc | |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC tỉnh, phân công chuyên viên kiểm tra, xử lý. | Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở Khoa học và Công nghệ | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: trong thời hạn 03 ngày làm việc, có văn bản thông báo và hướng dẫn chuyển đến TT.PVHCC tỉnh để gửi cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: dự thảo quyết định thành lập Hội đồng tư vấn khoa học, trình lãnh đạo phòng phê duyệt, trình lãnh đạo Sở ký quyết định thành lập Hội đồng. | Chuyên viên, lãnh đạo phòng chuyên môn, lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Tổ chức họp Hội đồng tư vấn khoa học; ký báo cáo kết quả thẩm định | Phòng chuyên môn, thành viên Hội đồng. | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Trên cơ sở báo cáo kết quả thẩm định và biên bản họp của hội đồng, dự thảo Giấy chứng nhận (trường hợp từ chối, soạn thảo văn bản nêu rõ lý do); trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng chuyên môn | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét dự thảo, chuyển Văn phòng Sở. trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Văn phòng Sở xem xét, trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Đóng dấu, vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, số hóa kết quả giải quyết; chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử kết quả giải quyết TTHC (đồng thời chuyển hồ sơ giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư và chuyên viên phòng chuyên môn Sở Khoa học và Công nghệ. | 06 giờ làm việc |
Bước 10 | - Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của sở về kết quả giải quyết TTHC đã có tại bộ phận một của. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 04 giờ làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. |
THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY CHỨNG NHẬN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ KHUYẾN KHÍCH CHUYỂN GIAO (2.002546)
2.1 . Trường hợp 1: Không có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm – tổng thời gian thực hiện 10 ngày làm việc
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ để giải quyết. | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 04 giờ làm việc |
Kiểm tra và chuyển Sở Khoa học và Công nghệ. | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc | |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC tỉnh, phân công chuyên viên kiểm tra, xử lý. | Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở Khoa học và Công nghệ | 03 giờ làm việc |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: trong thời hạn 03 ngày làm việc, có văn bản thông báo và hướng dẫn chuyển đến TT.PVHCC tỉnh để gửi cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: dự thảo Giấy chứng nhận (trường hợp từ chối, soạn thảo văn bản nêu rõ lý do); trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng chuyên môn Sở Khoa học và Công nghệ | 5,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét dự thảo, chuyển Văn phòng Sở. trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Văn phòng Sở xem xét, trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Đóng dấu, vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, số hóa kết quả giải quyết; chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử kết quả giải quyết TTHC (đồng thời chuyển hồ sơ giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư và chuyên viên phòng chuyên môn Sở Khoa học và Công nghệ. | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | - Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của sở về kết quả giải quyết TTHC đã có tại bộ phận một của. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 04 giờ làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc. |
2.2 Trường hợp 2: Có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm – tổng thời gian giải quyết 15 ngày làm việc
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ để giải quyết. | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 03 giờ làm việc |
Kiểm tra và chuyển Sở Khoa học và Công nghệ. | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc | |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC tỉnh, phân công chuyên viên kiểm tra, xử lý. | Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở Khoa học và Công nghệ | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: trong thời hạn 03 ngày làm việc, có văn bản thông báo và hướng dẫn chuyển đến TT.PVHCC tỉnh để gửi cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: dự thảo quyết định thành lập Hội đồng tư vấn khoa học, trình lãnh đạo phòng phê duyệt, trình lãnh đạo Sở ký quyết định thành lập Hội đồng. | Chuyên viên, lãnh đạo phòng chuyên môn, lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Tổ chức họp Hội đồng tư vấn khoa học; ký báo cáo kết quả thẩm định | Phòng chuyên môn, thành viên Hội đồng. | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Trên cơ sở báo cáo kết quả thẩm định và biên bản họp của hội đồng, dự thảo Giấy chứng nhận (trường hợp từ chối, soạn thảo văn bản nêu rõ lý do); trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng chuyên môn | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét dự thảo, chuyển Văn phòng Sở. trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Văn phòng Sở xem xét, trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Đóng dấu, vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, số hóa kết quả giải quyết; chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử kết quả giải quyết TTHC (đồng thời chuyển hồ sơ giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư và chuyên viên phòng chuyên môn Sở Khoa học và Công nghệ. | 06 giờ làm việc |
Bước 10 | - Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của sở về kết quả giải quyết TTHC đã có tại bộ phận một của. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. |
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ KHUYẾN KHÍCH CHUYỂN GIAO (2.002548)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ để giải quyết. | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Kiểm tra và chuyển Sở Khoa học và Công nghệ. | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc | |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC tỉnh, phân công chuyên viên kiểm tra, xử lý. | Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở Khoa học và Công nghệ | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: trong thời hạn 03 ngày làm việc, có văn bản thông báo và hướng dẫn chuyển đến TT.PVHCC tỉnh để gửi cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: dự thảo Giấy chứng nhận (trường hợp từ chối, soạn thảo văn bản nêu rõ lý do); trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng chuyên môn Sở Khoa học và Công nghệ | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét dự thảo, chuyển Văn phòng Sở, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Văn phòng Sở xem xét, trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Đóng dấu, vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, số hóa kết quả giải quyết; chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử kết quả giải quyết TTHC (đồng thời chuyển hồ sơ giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư và chuyên viên phòng chuyên môn Sở Khoa học và Công nghệ. | 03 giờ làm việc |
Bước 8 | - Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của sở về kết quả giải quyết TTHC đã có tại bộ phận một của. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ để giải quyết. | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Kiểm tra và chuyển Sở Khoa học và Công nghệ. | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc | |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC tỉnh, phân công chuyên viên kiểm tra, xử lý. | Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: trong thời hạn 03 ngày làm việc, có văn bản thông báo và hướng dẫn chuyển đến TT.PVHCC tỉnh để gửi cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ công bố hợp chuẩn đầy đủ và hợp lệ, dự thảo “Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn” cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn. + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ nhưng không hợp lệ, dự thảo văn bản thông báo lý do không tiếp nhận hồ sơ. | Chuyên viên phòng nghiệp vụ | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Chi cục. | Lãnh đạo phòng nghiệp vụ | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Đóng dấu, vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, số hóa kết quả giải quyết; chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử kết quả giải quyết TTHC (đồng thời chuyển hồ sơ giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư và chuyên viên phòng nghiệp vụ - Sở Khoa học và Công nghệ. | 06 giờ làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của sở về kết quả giải quyết TTHC đã có tại bộ phận một của. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 01giờ làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 688/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 1202/QĐ-BKHCN năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 12Quyết định 1595/QĐ-BKHCN năm 2023 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 13Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu
- 14Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu
- 15Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 7377/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An
- Số hiệu: 7377/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Minh Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực