Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 735/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 11 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG VÀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2321/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng; Nhà ở; Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 964/TTr-SGTVT ngày 09/4/2024 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình giao thông và hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình giao thông và hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sở Giao thông vận tải thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.

Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, TT, VP11.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG VÀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày      /4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ

I

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

1

Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương

II

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

1

Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

2

Thủ tục thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở / thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ

I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

1. Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương

- Mã số TTHC: 1.009794.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/ kết quả

Bước 1

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức;

- Phân loại, số hoá hồ sơ theo quy định (đối với trường hợp trực tuyến một phần) chuyển trên Cổng dịch vụ công trực tuyến đến Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông.

- Hồ sơ gồm:

+ Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng;

+ Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng.

01 ngày

- Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng theo phụ lục VIa ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ- CP.

- Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng theo phụ lục VIb ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP.

Bước 2

Phòng QLCLCTGT

Trưởng phòng

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Bước 3

Phòng QLCLCTGT

Chuyên viên

- Thực hiện kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành thi công xây dựng công trình theo quy định Điều 24 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP của Chính phủ.

- Trong quá trình kiểm tra, cơ quan có thẩm quyền được quyền yêu cầu chủ đầu tư và các bên có liên quan giải trình, khắc phục các tồn tại (nếu có) và yêu cầu thực hiện thí nghiệm đối chứng, kiểm định xây dựng, thử nghiệm khả năng chịu lực của kết cấu công trình (nếu cần thiết).

14 ngày

 

Bước 4

Phòng QLCLCTGT

Chuyên viên

Hoàn thiện hồ sơ kiểm tra, Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng.

02 ngày

Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng theo phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP.

Bước 5

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng

0,5 ngày

Bước 6

Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo Sở phụ trách

Ký duyệt Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng

01 ngày

Bước 7

Văn phòng Sở

Văn thư

Văn thư Văn phòng Sở phát hành văn bản chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả

- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;

- Trả kết quả.

0,5 ngày

II. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

1. Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

- Mã số TTHC: 1.009972.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: Dự án nhóm B: 25 ngày; Dự án nhóm C: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/ kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức;

- Phân loại, số hoá hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình) chuyển trên Cổng dịch vụ công trực tuyến đến Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông.

Hồ sơ gồm:

- Tờ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

- Hồ sơ Báo cáo nghiên cứu khả thi;

- Các tài liệu văn bản pháp lý theo quy định tại khoản 3 Điều 14 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;

01 ngày

Tờ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi theo mẫu

Bước 2

Phòng QLCLCTGT

Trưởng phòng

Phân công xử lý hồ sơ.

0,5 ngày

 

Bước 3

Chuyên viên

Chuyên viên kiểm tra hồ sơ:

- Nếu hồ sơ hợp lệ (hồ sơ đầy đủ theo quy định) thì tiến hành thẩm định.

- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ theo quy định.

Chuyên viên thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định.

Dự án nhóm B: 19,5 ngày; Dự án nhóm C: 10,5 ngày.

 

Bước 4

Phòng QLCLCTGT

Trưởng phòng

Xét duyệt nội dung thẩm định hồ sơ của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.

01 ngày

 

Bước 5

Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo Sở phụ trách

Xét duyệt văn bản thẩm định, ký duyệt.

Dự án nhóm B: 02 ngày; Dự án nhóm C: 01 ngày

Văn bản thông báo kết quả thẩm định

Bước 6

Văn phòng Sở

Văn thư

Văn thư Văn phòng Sở phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh.

0,5 ngày

Bước 7

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả

- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;

- Trả kết quả.

0,5 ngày

2. Thủ tục thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh

- Mã số TTHC: 1.009973.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: Công trình cấp II, III: 30 ngày; Công trình cấp IV: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/ kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức;

- Phân loại, số hoá hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình) chuyển trên Cổng dịch vụ công trực tuyến đến Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông.

Hồ sơ gồm:

- Tờ trình thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

- Hồ sơ Báo cáo nghiên cứu khả thi;

- Các tài liệu văn bản pháp lý theo quy định tại khoản 3 Điều 37 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP.

01 ngày

Tờ trình thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

Bước 2

Phòng QLCLCTGT

Trưởng phòng

Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên trực tiếp thực hiện thẩm định.

0,5 ngày

 

Bước 3

Chuyên viên

Chuyên viên kiểm tra hồ sơ:

- Nếu hồ sơ hợp lệ (hồ sơ đầy đủ theo quy định) thì tiến hành thẩm định.

- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ theo quy định.

Chuyên viên thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định.

- Đối với công trình cấp II, III: 24,5 ngày;

- Đối với công trình cấp IV: 14,5 ngày.

 

Bước 4

Trưởng phòng

Xét duyệt nội dung thẩm định hồ sơ của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.

01 ngày

 

Bước 5

Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo Sở phụ trách

Xét duyệt văn bản thẩm định, ký duyệt

02 ngày

Văn bản thông báo kết quả thẩm định

Bước 6

Văn phòng Sở

Văn thư

Văn thư Văn phòng Sở phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh.

0,5 ngày

Bước 7

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả

- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;

- Trả kết quả.

0,5 ngày

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 735/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình giao thông và hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định

  • Số hiệu: 735/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Phạm Đình Nghị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản