Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 735/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 07 tháng 4 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND thành phố Sơn La tại Tờ trình số 220/TTr-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 115/TTr-STNMT ngày 11 tháng 3 năm 2014 về việc đề nghị xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của phường Tô Hiệu với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT | Chỉ tiêu | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 (ha) | ||||
Diện tích thành phố phân bổ | Diện tích phường xác định | Tổng số | |||||
Diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích | Cơ cấu (%) | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH | 183, 0 | 100, 0 | 183, 0 | - | 183, 0 | 100, 0 |
1 | Đất nông nghiệp | 80, 67 | 44, 08 | 77, 34 | -10, 71 | 66, 63 | 36, 41 |
1. 1 | Đất trồng lúa | 4, 65 | 5, 76 | 4, 65 | -4, 65 | - | - |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa | 4, 65 | 100, 00 | 4, 65 | -4, 65 | - | - |
1. 2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 13, 02 | 16, 14 | 11, 40 | -4, 88 | 6, 52 | 9, 79 |
1. 3 | Đất trồng cây lâu năm | 13, 07 | 16, 20 | 11, 36 | - | 11, 36 | 17, 05 |
1. 4 | Đất rừng phòng hộ | 48, 51 | 60, 13 | 48, 51 | - | 48, 51 | 72, 81 |
1. 5 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - | - | - | - |
1. 6 | Đất rừng sản xuất | - | - | - | - | - | - |
1. 7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1, 42 | 1, 76 | 1, 42 | -1, 18 | 0, 24 | 0, 36 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 99, 35 | 54, 29 | 102, 68 | 10, 71 | 113, 39 | 61, 96 |
2. 1 | Đất xây dựng trụ sở CQ, CTSN | 12, 07 | 12, 15 | 12, 18 | -0, 19 | 11, 99 | 10, 57 |
2. 2 | Đất quốc phòng | 13, 38 | 13, 47 | 13, 38 | - | 13, 38 | 11, 80 |
2. 3 | Đất an ninh | 0, 81 | 0, 82 | 0, 81 | - | 0, 81 | 0, 71 |
2. 4 | Đất khu công nghiệp | - | - | - | - | - | - |
2. 5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 4, 23 | 4, 26 | 4, 53 | 2, 58 | 7, 11 | 6, 27 |
2. 6 | Đất sản xuất VLXD gốm sứ | - | - | - | - | - | - |
2. 7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | - | - | - | - | - | - |
2. 8 | Đất di tích danh thắng | 6, 93 | 6, 98 | 6, 93 | -2, 38 | 4, 55 | 4, 01 |
2. 9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | - | - | 0, 71 | -0, 71 | - | - |
2. 10 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 1, 08 | 1, 09 | 1, 08 | - | 1, 08 | 0, 95 |
2. 11 | Đất có mặt nước chuyên dùng | - | - | - | - | - | - |
2. 12 | Đất sông, suối | 4, 14 | 4, 17 | 3, 94 | 1, 88 | 5, 82 | 5, 13 |
2. 13 | Đất phát triển hạ tầng | 16, 99 | 17, 10 | 18, 29 | 9, 40 | 27, 69 | 24, 42 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 0, 49 | 2, 88 | 0, 59 | 5, 42 | 6, 01 | 21, 70 |
| Đất cơ sở y tế | 0, 01 | 0, 06 | 0, 11 | -0, 10 | 0, 01 | 0, 04 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 3, 87 | 22, 78 | 4, 22 | -0, 51 | 3, 71 | 13, 40 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | - |
| - | - | - | - |
2. 14 | Đất ở tại đô thị | 39, 72 | 39, 98 | 40, 83 | 0, 13 | 40, 96 | 36, 12 |
3 | Đất chưa sử dụng | 2, 98 | 1, 63 | 2, 98 | - | 2, 98 | 1, 63 |
3. 1 | Diện tích đất chưa sử dụng còn lại |
|
| 2, 98 | - | 2, 98 |
|
3. 2 | Diện tích đất đưa vào sử dụng |
|
|
| - |
|
|
4 | Đất đô thị | 183, 0 | 100, 0 | 183, 0 | - | 183, 0 | 100, 0 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
7 | Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu, (2011 - 2015) | Kỳ cuối, (2016 - 2020) | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 14, 04 | 7, 37 | 6, 67 |
1. 1 | Đất lúa nước | 4, 65 | 3, 91 | 0, 74 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 4, 65 | 3, 91 | 0, 74 |
1. 2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 6, 50 | 1, 95 | 4, 55 |
1. 3 | Đất trồng cây lâu năm | 1, 71 | 0, 33 | 1, 38 |
1. 4 | Đất rừng phòng hộ | - | - | - |
1. 5 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - |
1. 6 | Đất rừng sản xuất | - | - | - |
1. 7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1, 18 | 1, 18 | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | - | - | - |
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của phường Tô Hiệu với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | HT năm 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
| TỔNG DT TỰ NHIÊN | 183, 0 | 183, 0 | 183, 0 | 183, 0 | 183, 0 | 183, 0 |
1 | Đất nông nghiệp | 80, 67 | 80, 62 | 80, 62 | 73, 79 | 73, 61 | 73, 30 |
1. 1 | Đất lúa nước | 4, 65 | 4, 65 | 4, 65 | 0, 74 | 0, 74 | 0, 74 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa | 4, 65 | 4, 65 | 4, 65 | 0, 74 | 0, 74 | 0, 74 |
1. 2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 13, 02 | 13, 02 | 13, 02 | 11, 37 | 11, 29 | 11, 07 |
1. 3 | Đất trồng cây lâu năm | 13, 07 | 13, 02 | 13, 02 | 12, 93 | 12, 83 | 12, 74 |
1. 4 | Đất rừng phòng hộ | 48, 51 | 48, 51 | 48, 51 | 48, 51 | 48, 51 | 48, 51 |
1. 5 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - | - | - | - |
1. 6 | Đất rừng sản xuất | - | - | - | - | - | - |
1. 7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1, 42 | 1, 42 | 1, 42 | 0, 24 | 0, 24 | 0, 24 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 99, 35 | 99, 40 | 99, 40 | 106, 23 | 106, 41 | 106, 72 |
2. 1 | Đất xây dựng TS CQ, CTSN | 12, 07 | 12, 07 | 12, 07 | 12, 07 | 12, 07 | 12, 07 |
2. 2 | Đất quốc phòng | 13, 38 | 13, 38 | 13, 38 | 13, 38 | 13, 38 | 13, 38 |
2. 3 | Đất an ninh | 0, 81 | 0, 81 | 0, 81 | 0, 81 | 0, 81 | 0, 81 |
2. 4 | Đất khu công nghiệp | - | - | - | - | - | - |
2. 5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 4, 23 | 4, 23 | 4, 23 | 5, 04 | 5, 04 | 5, 26 |
2. 6 | Đất sản xuất VLXD gốm sứ | - | - | - | - | - | - |
2. 7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | - | - | - | - | - | - |
2. 8 | Đất di tích danh thắng | 6, 93 | 6, 93 | 6, 93 | 6, 93 | 6, 93 | 5, 82 |
2. 9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | - | - | - | - | - | - |
2. 10 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 1, 08 | 1, 08 | 1, 08 | 1, 08 | 1, 08 | 1, 08 |
2. 11 | Đất có mặt nước chuyên dùng | - | - | - | - | - | - |
2. 12 | Đất sông, suối | 4, 14 | 4, 14 | 4, 14 | 4, 14 | 4, 14 | 4, 14 |
2. 13 | Đất phát triển hạ tầng | 16, 99 | 16, 99 | 16, 99 | 23, 41 | 23, 74 | 24, 85 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 0, 49 | 0, 49 | 0, 57 | 5, 57 | 5, 60 | 5, 60 |
| Đất cơ sở y tế | 0, 01 | 0, 01 | 0, 01 | 0, 01 | 0, 01 | 0, 01 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 3, 87 | 3, 87 | 3, 87 | 3, 71 | 3, 71 | 3, 71 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | - | - |
|
|
|
|
2. 14 | Đất ở đô thị | 39, 72 | 39, 77 | 39, 77 | 39, 37 | 39, 22 | 39, 31 |
3 | Đất chưa sử dụng | 2, 98 | 2, 98 | 2, 98 | 2, 98 | 2, 98 | 2, 98 |
4 | Đất đô thị | 183, 0 | 183, 0 | 183, 0 | 183, 0 | 183, 0 | 183, 0 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | - | - | - | - | - | - |
6 | Đất khu du lịch | - | - | - | - | - | - |
7 | Đất khu dân cư nông thôn | - | - | - | - | - | - |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi NN | 7, 37 | 0, 05 | - | 6, 83 | 0, 18 | 0, 31 |
1. 1 | Đất lúa nước | 3, 91 | - | - | 3, 91 | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 3, 91 | - | - | 3, 91 | - | - |
1. 2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 1, 95 | - | - | 1, 65 | 0, 08 | 0, 22 |
1. 3 | Đất trồng cây lâu năm | 0, 33 | 0, 05 | - | 0, 09 | 0, 10 | 0, 09 |
1. 4 | Đất rừng phòng hộ | - | - | - | - | - |
|
1. 5 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - | - | - | - |
1. 6 | Đất rừng sản xuất | - | - | - | - | - | - |
1. 7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1, 18 | - | - | 1, 18 | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | - | - | - | - | - | - |
Điều 3. Giao UBND thành phố Sơn La
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND thành phố Sơn La; Chủ tịch UBND phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 735/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La do tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 735/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/04/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Bùi Đức Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra