Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 735/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 2 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN THANH BA, TỈNH PHÚ THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022; Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022; Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023; Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023; Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024; Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024; Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 và Nghị quyết số 03/2025/NQ-HĐND ngày 21/02/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất; danh mục công trình, dự án đưa ra khỏi các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực;

Căn cứ Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ;

Theo đề nghị của UBND huyện Thanh Ba (Tờ trình số 505/TTr-UBND ngày 27/3/2025) và đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường (Tờ trình số 32/TTr-TNMT ngày 28/3/2025).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Ba với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Tổng diện tích đất tự nhiên là 19.465,35 ha. Trong đó:

- Nhóm đất nông nghiệp: 14.360,63 ha, chiếm 73,77% tổng diện tích tự nhiên.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 4.875,16 ha, chiếm 25,05% tổng diện tích tự nhiên.

- Nhóm đất chưa sử dụng: 229,56 ha, chiếm 1,18% tổng diện tích tự nhiên.

(Chi tiết theo Phụ biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 5,97 ha (chuyển sang mục đích đất phi nông nghiệp).

(Chi tiết theo phụ biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 466,22 ha. Trong đó:

- Diện tích đất nông nghiệp: 433,87 ha (Đất chuyên trồng lúa: 133,21 ha).

- Diện tích đất phi nông nghiệp: 32,35 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 571,95 ha. Trong đó:

- Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp: 539,16 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 29,82 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 2,97 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 04 kèm theo)

5. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2025

Tổng số 194 dự án, trong đó 55 dự án đăng ký mới và 139 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2024.

(Chi tiết theo phụ biểu 05 kèm theo)

6. Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ

Tổng số 05 dự án.

(Chi tiết theo phụ biểu số 06 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Thanh Ba có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 đã được UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực hợp pháp để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2025 của UBND tỉnh Phú Thọ.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện Thanh Ba và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn

 

Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Kèm theo Quyết định số: 735/QĐ-UBND ngày 2 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Ba

Xã Chí Tiên

Xã Đại An

Xã Đỗ Sơn

Xã Đỗ Xuyên

Xã Đông Lĩnh

Xã Đông Thành

Xã Đồng Xuân

Xã Hanh Cù

Xã Hoàng Cương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

14.360,63

268,86

752,95

708,69

494,84

305,54

809,06

962,73

507,89

1.461,32

1.213,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.970,73

23,57

252,61

104,54

248,92

227,12

112,90

316,42

109,99

532,90

422,52

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

2.849,54

23,10

118,27

102,22

197,14

226,79

105,51

276,89

72,99

261,22

171,36

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.121,19

0,47

134,34

2,32

51,78

0,33

7,39

39,53

37,00

271,68

251,16

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.653,97

45,04

120,58

32,73

117,80

42,31

19,60

89,33

30,88

67,20

202,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.932,10

147,29

258,89

271,24

75,30

22,33

492,39

338,05

236,60

465,65

438,95

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

108,05

 

 

67,00

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

281,86

 

 

 

 

 

19,76

32,41

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.898,52

43,16

103,99

226,40

1,86

 

160,42

152,56

125,79

297,53

100,05

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

485,32

9,80

16,88

6,78

48,30

13,78

3,99

26,29

4,63

98,04

39,27

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

30,08

 

 

 

2,66

 

 

7,67

 

 

10,05

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

4.875,16

212,10

437,96

191,79

287,04

139,74

99,84

271,69

166,32

279,59

379,74

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.053,95

 

53,13

37,24

59,76

60,24

32,74

80,98

55,24

100,94

88,73

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

70,20

70,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,76

5,95

0,93

0,67

1,39

0,30

0,42

0,98

1,17

0,80

0,70

2.4

Đất quốc phòng

CQP

311,73

1,99

26,44

 

21,22

 

 

4,32

 

 

9,71

2.5

Đất an ninh

CAN

0,61

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

112,77

22,93

3,32

2,15

3,01

2,39

3,03

3,13

8,79

10,15

6,09

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

17,05

1,30

0,67

0,29

0,25

0,49

0,68

0,75

1,52

1,73

1,41

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,29

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,14

3,17

0,21

0,11

0,10

0,10

0,10

0,12

0,59

0,71

0,34

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

69,38

13,04

1,83

0,99

2,04

1,47

1,80

2,26

5,74

6,04

3,08

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

18,77

5,13

0,61

0,76

0,62

0,33

0,45

 

0,94

1,67

1,26

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

600,10

26,68

110,56

42,79

24,07

0,48

0,62

30,46

6,55

23,28

12,57

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

241,77

 

107,58

42,33

17,19

 

 

4,91

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

22,10

3,37

0,99

0,20

4,53

 

 

5,80

0,68

0,54

0,40

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

215,02

23,11

0,77

0,26

 

0,48

0,62

6,31

5,87

12,60

5,56

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

121,21

0,20

1,22

 

2,35

 

 

13,44

 

10,14

6,61

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.704,21

71,67

172,50

78,09

88,37

37,61

60,71

136,28

65,62

119,60

163,27

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.314,69

62,23

111,40

60,24

74,46

28,56

47,61

108,89

55,31

89,23

136,99

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

336,97

4,24

52,29

8,99

13,05

8,35

11,86

24,43

7,59

27,74

24,86

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,96

0,18

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

2.8.4

Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

8,95

 

6,75

 

 

 

 

 

0,24

 

 

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,84

1,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

29,74

0,78

1,05

8,26

0,70

0,61

1,21

1,88

2,45

1,81

0,75

2.8.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,79

0,14

0,59

0,05

0,05

0,02

0,03

0,03

0,03

0,21

0,23

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

7,73

2,09

0,19

0,39

0,11

0,07

 

0,89

 

0,61

0,44

2.8.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

1,54

0,26

0,23

0,16

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

13,92

0,20

0,29

0,52

0,31

0,08

 

0,72

0,97

1,32

0,16

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

4,64

 

0,10

 

 

0,17

 

0,20

 

0,75

1,60

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

123,97

4,23

8,66

2,69

5,43

2,92

2,32

13,55

6,27

8,35

10,00

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

832,39

5,16

60,63

23,03

78,81

35,55

 

1,07

18,03

13,92

86,28

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

193,75

1,13

 

13,97

24,28

 

 

0,09

14,33

8,15

21,75

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

638,64

4,03

60,63

9,06

54,53

35,55

 

0,98

3,70

5,77

64,53

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

24,91

2,48

1,40

4,61

4,67

 

 

 

3,68

0,48

0,63

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

229,56

4,57

18,48

11,25

56,62

0,13

18,63

10,88

3,30

27,91

10,20

 

Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (tiếp)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Khải Xuân

Xã Lương Lỗ

Xã Mạn Lạn

Xã Ninh Dân

Xã Quảng Yên

Xã Sơn Cương

Xã Thanh Hà

Xã Vân Lĩnh

Xã Võ Lao

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+(23)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

14.360,63

1.007,40

525,88

837,34

715,72

1.793,96

370,45

363,08

833,16

428,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.970,73

198,33

224,25

366,47

124,85

253,39

133,22

138,08

49,79

130,86

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

2.849,54

188,87

215,94

193,30

112,50

233,17

99,47

85,82

41,07

123,91

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.121,19

9,46

8,31

173,17

12,35

20,22

33,75

52,26

8,72

6,95

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.653,97

155,95

217,26

156,82

72,04

101,51

75,80

52,31

8,42

45,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.932,10

207,94

67,27

225,33

304,05

604,72

122,58

108,93

439,03

105,56

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

108,05

 

 

 

 

41,05

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

281,86

 

 

 

8,61

127,29

 

 

28,48

65,31

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.898,52

434,48

 

41,57

181,62

643,78

15,64

 

301,94

67,73

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

485,32

4,27

17,10

47,15

24,55

21,47

23,21

63,76

5,50

10,55

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

30,08

6,43

 

 

 

0,75

 

 

 

2,52

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

4.875,16

192,37

283,39

369,89

400,96

312,93

241,87

183,01

78,83

346,10

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.053,95

54,19

49,52

76,60

70,30

65,15

50,54

42,60

27,89

48,16

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

70,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,76

0,62

0,97

2,37

0,92

0,86

0,47

0,35

0,65

1,24

2.4

Đất quốc phòng

CQP

311,73

0,04

 

 

53,85

29,27

 

 

 

164,89

2.5

Đất an ninh

CAN

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

112,77

10,10

3,40

7,57

6,81

6,74

3,76

3,20

3,09

3,11

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

17,05

1,34

0,86

1,63

0,66

1,64

0,44

0,53

0,32

0,54

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,14

0,17

0,06

0,32

0,07

0,41

0,13

0,07

0,12

0,24

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

69,38

7,71

2,08

2,94

5,63

3,83

2,85

1,66

2,06

2,33

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

18,77

0,88

0,40

2,68

0,31

0,86

0,34

0,94

0,59

 

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,14

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

600,10

0,76

3,36

5,09

152,06

49,40

60,29

11,40

2,10

37,58

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

241,77

 

 

 

 

32,67

37,01

0,08

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

22,10

0,62

0,20

0,75

1,17

1,02

0,83

0,46

0,16

0,38

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

215,02

0,14

 

3,93

80,75

15,71

22,00

9,72

1,94

25,25

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

121,21

 

3,16

0,41

70,14

 

0,45

1,14

 

11,95

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.704,21

77,45

66,08

120,16

97,65

133,76

58,08

67,68

38,39

51,24

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.314,69

53,97

44,75

89,89

78,77

104,33

42,26

52,23

31,70

41,87

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

336,97

20,55

20,02

27,69

15,73

25,40

15,13

14,99

6,31

7,75

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,96

 

 

0,62

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

8,95

1,23

0,73

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,84

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

29,74

1,19

0,40

1,36

1,19

3,54

0,64

0,24

0,36

1,32

2.8.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,79

0,05

0,03

0,10

0,03

0,10

0,05

0,03

 

0,02

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

7,73

0,46

0,15

0,38

1,22

0,39

 

0,10

0,02

0,22

2.8.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

1,54

 

 

0,12

0,71

 

 

 

 

0,06

2.9

Đất tôn giáo

TON

13,92

1,44

0,74

0,39

1,34

3,76

1,30

0,20

0,07

0,11

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

4,64

 

0,24

0,55

0,16

0,10

0,03

0,74

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

123,97

3,39

6,85

11,76

7,90

10,94

6,62

6,49

1,33

4,27

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

832,39

42,97

151,46

145,18

8,42

11,82

59,86

49,64

5,31

35,25

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

193,75

32,58

 

10,42

8,42

7,29

16,15

1,35

0,57

33,27

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

638,64

10,39

151,46

134,76

 

4,53

43,71

48,29

4,74

1,98

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

24,91

1,41

0,77

0,22

1,55

1,13

0,92

0,71

 

0,25

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

229,56

0,92

4,43

9,46

14,32

11,28

5,55

1,65

15,45

4,53

 

Phụ biểu 02: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Ba

Xã Chí Tiên

Xã Đại An

Xã Đỗ Sơn

Xã Đỗ Xuyên

Xã Đông Lĩnh

Xã Đông Thành

Xã Đồng Xuân

Xã Hanh Cù

Xã Hoàng Cương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

5,97

0,54

0,11

0,75

0,14

 

0,06

0,10

0,68

0,12

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

 

 

0,05

 

 

 

 

 

0,04

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2,49

0,04

 

0,49

0,05

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,50

 

 

0,49

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,09

0,04

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2,06

0,45

0,11

0,12

0,06

 

0,06

0,10

0,30

0,08

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1,81

0,45

 

0,10

0,06

 

0,06

0,07

0,30

0,08

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,12

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,10

 

0,01

0,02

 

 

 

0,03

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,86

 

 

0,09

0,02

 

 

 

0,28

 

 

 

Phụ biểu 02: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025 (tiếp)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Khải Xuân

Xã Lương Lỗ

Xã Mạn Lạn

Xã Ninh Dân

Xã Quảng Yên

Xã Sơn Cương

Thanh Hà

Xã Vân Lĩnh

Xã Võ Lao

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+(23)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

5,97

0,51

 

 

2,67

0,10

0,03

0,02

0,10

0,04

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,29

 

 

 

0,26

 

 

 

 

0,03

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2,49

 

 

 

1,80

0,01

 

 

0,10

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,50

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,80

 

 

 

1,80

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2,06

0,05

 

 

0,61

0,08

0,03

 

 

0,01

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1,81

0,02

 

 

0,59

0,06

0,02

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,12

 

 

 

0,01

0,01

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,10

 

 

 

0,01

0,01

0,01

 

 

0,01

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,86

0,45

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

Phụ biểu 03: Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

Đơn vị tính: Ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Ba

Xã Chí Tiên

Xã Đại An

Xã Đỗ Sơn

Xã Đỗ Xuyên

Xã Đông Lĩnh

Xã Đông Thành

Xã Đồng Xuân

Xã Hanh Cù

Xã Hoàng Cương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… + (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

433,87

28,45

67,37

59,40

21,93

1,47

2,25

18,11

28,49

4,11

0,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

133,21

6,29

17,93

13,96

15,09

1,04

0,80

8,50

19,55

2,91

0,19

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

109,72

6,22

1,12

13,93

14,44

0,99

0,77

7,93

17,28

2,68

0,17

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

23,49

0,07

16,81

0,03

0,65

0,05

0,03

0,57

2,27

0,23

0,02

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

50,40

6,83

1,74

3,80

2,39

0,18

0,36

3,46

1,37

0,32

0,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

87,83

9,64

8,37

13,85

1,10

0,12

0,59

1,78

6,56

0,47

0,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

116,89

3,62

21,84

26,90

1,32

 

0,48

3,80

0,74

0,37

0,13

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

19,01

2,07

11,21

0,89

2,03

0,13

0,02

0,50

0,27

0,04

0,02

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,38

 

6,28

 

 

 

 

0,07

 

 

0,01

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

32,35

8,65

3,14

3,11

2,11

0,09

0,21

1,42

2,59

0,14

0,02

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,07

 

1,43

0,47

0,18

0,06

0,13

0,94

0,02

0,01

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,94

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,36

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

0,01

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,32

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,86

0,01

0,22

0,03

 

 

 

 

0,01

0,05

0,01

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,06

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,80

0,01

0,16

0,03

 

 

 

 

0,01

0,05

0,01

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

12,09

0,56

1,48

0,75

1,93

0,03

0,08

0,47

1,99

0,08

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

7,26

0,01

1,47

0,30

1,47

0,03

0,08

0,08

0,96

0,01

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

4,77

0,55

0,01

0,45

0,46

 

 

0,39

0,97

0,07

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,06

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

2.8.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

6,97

6,92

0,01

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

3,85

0,22

 

1,85

 

 

 

 

0,35

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

3,62

 

 

1,85

 

 

 

 

0,35

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,23

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03: Kế hoạch thu hồi đất năm 2025 (tiếp)

Đơn vị tính: Ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Khải Xuân

Xã Lương Lỗ

Xã Mạn Lạn

Xã Ninh Dân

Xã Quảng Yên

Xã Sơn Cương

Xã Thanh Hà

Xã Vân Lĩnh

Xã Võ Lao

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… + (23)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

433,87

7,41

4,85

7,19

74,81

44,00

9,42

13,96

0,52

39,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

133,21

5,03

0,73

4,27

16,08

6,40

6,13

2,74

0,35

5,22

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

109,72

4,04

0,68

4,16

15,71

6,37

5,75

2,70

0,33

4,45

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

23,49

0,99

0,05

0,11

0,37

0,03

0,38

0,04

0,02

0,77

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

50,40

0,31

4,01

1,00

8,18

1,88

0,83

10,02

0,04

3,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

87,83

0,49

0,11

1,74

12,44

24,39

0,19

0,58

0,03

5,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20,15

 

 

 

9,05

 

 

 

 

11,10

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

116,89

1,50

 

0,13

28,66

10,99

2,26

 

0,08

14,07

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

19,01

0,07

 

0,05

0,40

0,33

0,01

0,62

0,02

0,33

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,38

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

32,35

0,44

0,27

0,11

5,13

1,13

0,98

0,53

 

2,28

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,07

0,17

0,05

 

1,79

0,54

0,10

0,02

 

0,16

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,36

 

 

 

0,03

 

0,10

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,32

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,86

 

 

 

1,53

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,80

 

 

 

1,53

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

12,09

0,26

0,01

0,11

1,06

0,58

0,78

0,49

 

1,43

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

7,26

0,03

 

 

0,48

0,32

0,33

0,28

 

1,41

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

4,77

0,23

0,01

0,11

0,58

0,26

0,45

0,21

 

0,02

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

6,97

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

3,85

0,01

 

 

0,72

0,01

 

 

 

0,69

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

3,62

 

 

 

0,72

0,01

 

 

 

0,69

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,23

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 04: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Ba

Xã Chí Tiên

Xã Đại An

Xã Đỗ Sơn

Xã Đỗ Xuyên

Xã Đông Lĩnh

Xã Đông Thành

Xã Đồng Xuân

Xã Hanh Cù

Xã Hoàng Cương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… + (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

539,16

33,73

69,86

79,45

21,94

1,50

5,69

19,75

31,35

5,06

0,57

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

168,78

8,87

19,28

20,37

15,09

1,05

2,12

9,40

19,95

3,79

0,21

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

67,99

7,25

2,42

4,58

2,39

0,18

0,41

3,51

1,38

0,33

0,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

113,05

10,29

8,71

23,36

1,11

0,14

1,49

1,80

8,98

0,48

0,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

23,50

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

137,44

4,95

21,93

29,94

1,32

 

1,53

4,46

0,77

0,41

0,16

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

22,02

2,37

11,24

1,20

2,03

0,13

0,12

0,51

0,27

0,05

0,02

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,38

 

6,28

 

 

 

 

0,07

 

 

0,01

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

29,82

1,55

0,84

3,00

3,77

0,62

1,61

0,70

1,54

1,70

1,40

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

27,32

1,55

0,84

3,00

3,77

0,62

1,61

0,70

1,54

1,70

1,40

2.2

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

2,97

0,04

 

0,05

0,58

 

 

0,12

0,56

0,04

 

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

2,03

0,04

 

0,05

0,58

 

 

0,12

0,56

0,04

 

3.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

PNN là mã loại đất theo quy hoạch;

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.

 

Phụ biểu 04: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (tiếp)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Khải Xuân

Xã Lương Lỗ

Xã Mạn Lạn

Xã Ninh Dân

Xã Quảng Yên

Xã Sơn Cương

Xã Thanh Hà

Xã Vân Lĩnh

Xã Võ Lao

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… + (23)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

539,16

9,31

4,85

7,02

97,12

66,06

30,70

10,96

0,94

43,30

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

168,78

6,06

0,98

4,04

24,89

12,15

11,99

2,74

0,46

5,34

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

67,99

0,97

3,76

1,04

9,87

2,81

16,24

7,02

0,04

3,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

113,05

1,06

0,11

1,74

17,92

29,27

0,19

0,58

0,34

5,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

23,50

 

 

 

9,05

 

 

 

 

14,43

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

137,44

1,12

 

0,15

32,89

21,36

2,27

 

0,08

14,10

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

22,02

0,09

 

0,05

2,50

0,46

0,01

0,62

0,02

0,33

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,38

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

29,82

1,20

0,70

1,25

1,54

1,57

0,70

0,70

1,57

3,86

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

27,32

1,20

0,70

1,25

1,54

1,57

0,70

0,70

1,57

1,36

2.2

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2,50

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

2,97

 

 

 

1,18

0,08

0,30

0,02

 

 

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

2,03

 

 

 

0,24

0,08

0,30

0,02

 

 

3.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,94

 

 

 

0,94

 

 

 

 

 

3.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

PNN là mã loại đất theo quy hoạch;

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.

 

Phụ biểu 05. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2025 huyện Thanh Ba

Đơn vị tính: Ha

STT

Hạng mục

Tổng diện tích dự án (ha)

Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Căn cứ pháp lý

Tổng diện tích (ha)

Trong đó: Sử dụng vào diện tích từng loại đất (ha)

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

775,31

749,57

182,48

567,09

 

 

 

*

Đất ở

204,85

185,23

 

185,23

 

 

 

 

Khu đô thị, khu dân cư, điểm dân cư

190,71

171,31

 

171,31

 

 

 

1

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu 8, 12

2,00

0,16

 

0,16

LUC (0,16)

TT Thanh Ba

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu 4 xã Chí Tiên (Trong đó: ONT 0,26 ha; DGT 0,34 ha; PNK 0,15 ha)

0,75

0,75

 

0,75

LUC (0,75)

Khu 4, xã Chí Tiên

Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

3

Điểm dân cư nông thôn tại xã Quảng Yên, huyện Thanh Ba (phục vụ tái định cư dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Quảng Yên, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ)

0,33

0,33

 

0,33

LUC (0,22); HNK (0,01); CLN (0,01); DGT (0,05); DTL (0,03); CSD (0,01)

Xã Quảng Yên

Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

4

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn khu Hà Xá, xã Đỗ Sơn, huyện Thanh Ba (Trong đó: ONT 0,70 ha; DGT 0,69 ha; PNK 0,38 ha; DTL 0,18 ha)

1,95

1,95

 

1,95

LUC (1,47); NTS (0,30); DGT (0,18);

Khu Hà Xá, xã Đỗ Sơn

Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

5

Điểm dân cư nông thôn xã Thanh Hà, huyện Thanh Ba (Khu dân cư khu 1 (Đường vào CCN) xã Thanh Hà (Trong đó: ONT 2,50 ha; TMD 0,26 ha; DTT 0,33 ha; PNK 0,71 ha; DGT 2,51 ha; DRA 0,09 ha)

7,04

6,40

 

6,40

LUC (0,80); HNK (5,36); DGT (0,22); CSD (0,02)

Xã Thanh Hà

Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

6

Điểm dân cư nông thôn 1 tại xã Đại An huyện Thanh Ba (phục vụ tái định cư dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Quảng Yên, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ) (Trong đó: DGT 0,10 ha; ONT 0,55 ha; DTL 0,10 ha)

0,75

0,75

 

0,75

LUC (0,55); DGT (0,10); DTL (0,10)

Xã Đại An

Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

7

Điểm dân cư nông thôn 2 tại xã Đại An huyện Thanh Ba phục vụ tái định cư dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Quảng Yên, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ (Trong đó: ONT 1,40 ha; DGT 1,40 ha; PNK0,8 ha; DTL 0,4 ha)

5,00

4,00

 

4,00

LUC (1,00); HNK (0,20); CLN (0,80); RST (1,60); NTS (0,11); DGT (0,07); DTL (0,16); CSD (0,06)

Xã Đại An

Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

8

Điểm dân cư trung tâm xã Chí Tiên, huyện Thanh Ba (Trong đó: ONT 1,70 ha; TMD 0,20 ha; DGT 2,50 ha; DTL 0,3 ha; PNK 0,97 ha)

5,67

5,67

 

5,67

LUK (3,51); HNK (0,24); CLN (0,79); NTS (0,17); TMD (0,05); DGT (0,25); DTL (0,26); ONT (0,40)

Xã Chí Tiên

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

9

Hạ tầng đất ở dân cư khu 2 xã Đại An (Trong đó: ONT 2,0 ha; DGT 2,11 ha; PNK 1,36 ha; DTL 0,4 ha; TMD 0,2 ha)

6,07

6,07

 

6,07

LUC (2,72); HNK (0,71); CLN (0,21); RST (1,80); NTS (0,05); DGT (0,10); ONT (0,45); CSD (0,03)

Khu 2, xã Đại An

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

10

Điểm dân cư nông thôn Tràn Giữa Đồng tại khu 23, xã Hanh Cù, huyện Thanh Ba (Trong đó: ONT 0,86 ha; DGT 0,85 ha; PNK 0,48 ha; DTL 0,22 ha)

14,07

2,41

 

2,41

LUC (2,20); HNK (0,05); DTL (0,04); CSD (0,12)

Khu 23, xã Hanh Cù

Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

11

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồi Nhà Phái khu 1 xã Đại An (Trong đó: ONT 0,60 ha; DGT 0,40 ha; PNK 0,30 ha; DTL 0,20 ha)

2,04

1,50

 

1,50

LUC (0,30); HNK (0,20); CLN (0,30); RST (0,40); DGT (0,10); DTL (0,10); CSD (0,10)

Đồi Nhà Phái khu 1, xã Đại An

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

12

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Mây khu 6 xã Đại An (Trong đó: ONT 0,32 ha; DGT 0,32 ha; PNK 0,19 ha)

0,83

0,83

 

0,83

LUC (0,83)

Đồng Mây khu 6, xã Đại An

Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

13

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Cà Phê khu 1 xã Đại An (Trong đó: ONT 1,27 ha; DGT 0,59 ha; PNK 0,63 ha; DTL 0,38 ha)

3,80

2,87

 

2,87

LUC (2,82); HNK (0,05)

Đồng Cà Phê khu 1, xã Đại An

Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

14

Khu dân cư nông thôn kết hợp nghỉ dưỡng sinh thái và nuôi trồng thuỷ sản (Trong đó: ONT 4,52 ha; DGT 6,57 ha; DGD 0,28 ha; PNK 4,29 ha; TMD 4,33 ha; MNC 25,24 ha)

45,23

45,23

 

45,23

LUC (11,52); LUK (0,60); HNK (0,96); CLN (0,84); RST (1,18); NTS (1,51); DGT (2,29); DTL (0,46); ONT (0,49); MNC (25,24); CSD (0,14)

Khu Đỗ Sơn 1, xã Đỗ Sơn

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

15

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Khu 1 xã Đỗ Xuyên (Trong đó: DGT 0,15 ha; ONT 0,27 ha)

1,85

0,42

 

0,42

LUC (0,42)

Khu 1, xã Đỗ Xuyên

Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

16

Khu dân cư khu Quyết Thắng xã Mạn Lạn (Trong đó: ONT 1,38 ha; DGT 2,15 ha; PNK 0,17 ha; DTT 0,75 ha; TSC 0,61 ha) (Tên trong ĐCQH: Khu dân cư trung tâm xã Mạn Lạn, huyện Thanh Ba)

5,06

4,23

 

4,23

LUC (1,84); HNK (0,90); CLN (1,30); DGT (0,15); DTL (0,04)

Khu Quyết Thắng, khu Thống Nhất, xã Mạn Lạn

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

17

Khu dân cư nông thôn Đồng Màu, khu 1 xã Lương Lỗ (Trong đó: ONT 1,35 ha; DGT 1,35 ha; PNK 0,77 ha; DTL 0,40 ha)

3,87

3,87

 

3,87

LUC (0,36); HNK (3,23); DGT (0,13); DTL (0,15)

Xã Lương Lỗ

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

18

Khu dân cư nông thôn mới tại Đồng Rinh, khu 11 xã Khải Xuân, huyện Thanh Ba (Trong đó: ONT 2,72 ha; DVH 0,15 ha; TMD 0,20 ha; PNK 1,36 ha; MNC 0,33 ha; DTT 0,35 ha; DGD 0,22 ha; DGT 2,51 ha)

7,84

7,84

 

7,84

LUC (5,54); LUK (0,95); HNK (0,14); CLN (0,31); NTS (0,01); DGT (0,16); DTL (0,27); CSD (0,46)

Khu 11, xã Khải Xuân, Đông Thành

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

19

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tràn Đảng, Lò Gạch khu 7 xã Khải Xuân

0,50

0,17

 

0,17

LUC (0,17)

Tràn Đảng, Lò Gạch khu 7, xã Khải Xuân

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

20

Khu dân cư Cây Dân (Giáp sân vận động UBND xã) xã Quảng Yên (Trong đó: ONT 0,71 ha; DGT 0,71 ha; PNK 0,41 ha; DTL 0,20 ha)

2,03

2,03

 

2,03

LUC (1,02); HNK (0,98); DTL (0,03)

Cây Dân, xã Quảng Yên

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

21

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Khu 3, khu 4 xã Võ Lao (Trong đó: ONT 0,43 ha; DGT 0,43 ha; PNK 0,25 ha; DTL 0,13 ha)

1,24

1,24

 

1,24

LUC (0,58); LUK (0,62); DGT (0,02); DTL (0,02)

Khu 3, khu 4, xã Võ Lao

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

22

Khu Nhà ở đô thị Thị trấn Thanh Ba và phía Tây Bắc Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba (Trong đó: ODT 12,72 ha; DGD 0,35 ha; TMD 0,76 ha; DVH 0,10 ha; DYT 0,10 ha; PNK 3,33 ha; DGT 15,83 ha; MNC 1,13 ha; ONT 3,56 ha)

37,88

37,88

 

37,88

LUC (4,88); LUK (0,05); HNK (4,39); CLN (11,41); RST (2,09); NTS (1,89); DGT (2,14); DTL (0,33); DVH (0,06); DYT (0,04); DGD (0,22); NTD (6,92); ONT (1,00); ODT (1,74); SON (0,19); MNC (0,17); CSD (0,36)

TT Thanh Ba, xã Đồng Xuân

Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

23

Khu dân cư mới (Khu nhà ở Đô thị Thanh Ba tại Thị trấn Thanh Ba và xã Đồng Xuân, huyện Thanh Ba) (Trong đó: ODT 1,30 ha; DGT 7,40 ha; ONT 9,19 ha; DVH 0,76 ha; TMD 0,18 ha; DTT 0,20 ha; DYT 0,13 ha; DGD 0,45 ha; PNK 2,24 ha; MNC 0,71 ha)

22,56

22,56

 

22,56

LUC (13,32); LUK (2,18); HNK (0,72); CLN (2,25); NTS (0,02); DGT (1,28); DTL (0,83); DVH (0,08); DNL (0,06); ONT (1,05); ODT (0,08); CSD (0,69)

Xã Đồng Xuân, TT Thanh Ba

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

24

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Bãi Ba Khu 9 xã Sơn Cương và xã Đông Thành (Trong đó: ONT 2,99 ha; DGT 2,16 ha; PNK 0,92 ha; DTL 0,63 ha) (Tên trong ĐCQH: Điểm dân cư nông thôn Đồng Bãi Ba, khu 9 thuộc xã Sơn Cương và xã Đông Thành, huyện Thanh Ba)

6,90

6,70

 

6,70

LUC (1,20); LUK (0,30); HNK (0,17); CLN (0,04); RST (3,11); NTS (0,06); DGT (0,83); DTL (0,92); ONT (0,07)

Đồng Bãi Ba Khu 9, xã Sơn Cương, Đông Thành

Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

25

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại xứ Đồng Vân, khu 7 xã Đồng Xuân, huyện Thanh Ba (Trong đó: ONT 0,86 ha; DGT 0,86 ha; PNK 0,48 ha; DTL 0,25 ha

2,45

2,45

 

2,45

LUC (1,92); DGT (0,35); MNC (0,18)

Khu 7, xã Đồng Xuân

Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

26

Hạ tầng đất ở dân cư (Trong đó: DGT 1,12 ha; ONT 1,88 ha) (Tên trong ĐCQH: Điểm dân cư nông thôn khu vực Bãi Ba, xã Sơn Cương, huyện Thanh Ba)

3,00

3,00

 

3,00

LUC (1,76); HNK (0,37); CLN (0,02); RST (0,70); DGT (0,07); DTL (0,03); ONT (0,03); CSD (0,02)

Khu 9, xã Sơn Cương

Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

 

Dự án tái định cư

14,04

13,87

 

13,87

 

 

 

27

Khu dân cư thị trấn Thanh Ba (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường kết nối từ Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba) (Trong đó: ODT 0,12 ha; DGT 0,41 ha; DTL 0,02 ha)

0,55

0,55

 

0,55

RST (0,55)

TT Thanh Ba

Nghị quyết số 02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

28

Khu tái định cư cụm công nghiệp Bãi Ba 2 (Trong đó: ONT 2,36 ha; TSC 0,14 ha; DGT 2,15 ha; TMD 0,43 ha; DTL 0,2 ha; DVH 0,13 ha; PNK 0,28 ha; DGD 0,25 ha)

5,94

5,94

 

5,94

LUK (4,94); HNK (0,06); CLN (0,53); NTS (0,03); TMD (0,01); DGT (0,28); DTL (0,01); ONT (0,08)

Khu Trung Tâm xã, khu 3, xã Chí Tiên

Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

29

Tái định cư dự án đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến đường tỉnh 320C (đường đi xã Đông Thành, huyện Thanh Ba) - Giai đoạn 1 (đoạn từ km0-km5+846))

0,15

0,15

 

0,15

HNK (0,15)

Xã Đông Thành

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

30

Khu dân cư nông thôn (Phục vụ giao đất tái định cư Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314 và đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) (Trong đó: DGT 0,35 ha; DTL 0,20 ha; ONT 1,55 ha)

2,10

2,10

 

2,10

LUC (1,00); HNK (0,80); CLN (0,20); DTL (0,10)

Xã Ninh Dân

Điều chỉnh tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

31

Khu dân cư nông thôn (phục vụ công tác giao đất tái định cư Dự án Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xã Đông Thành Tuyến ĐT 320C đi CCN Bãi Ba) (Trong đó: DGT 0,75 ha; ONT 1,75 ha)

2,53

2,50

 

2,50

LUC (1,20); HNK (0,97); NTS (0,15); DGT (0,10); DTL (0,08)

Xã Đông Thành

Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

32

Hạ tầng khu dân cư nông thôn (Phục vụ giao đất tái định cư tuyến Đường kết nối từ trung tâm huyện Thanh Ba đi cụm Công nghiệp Bãi Ba - Đông Thành qua đường tỉnh 314 với nút giao IC9 cao tốc Nội Bài - Lào Cai) (Trong đó: DGT 0,52 ha; DTL 0,44 ha; ONT 0,54 ha)

1,50

1,36

 

1,36

LUC (0,78); LUK (0,10); HNK (0,19); CLN (0,10); NTS (0,04); DGT (0,09); DTL (0,05); CSD (0,01)

Xã Ninh Dân

Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

33

Khu dân cư nông thôn (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường kết nối từ Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba) (Trong đó: DGT 0,42 ha; DTL 0,17 ha; ONT 0,16 ha)

0,75

0,75

 

0,75

LUC (0,14); CLN (0,48); RST (0,02); DGT (0,08); DTL (0,03)

Dọc 2 bên đường từ KCN về TT Thanh Ba, xã Đông Lĩnh

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

34

Khu dân cư nông thôn (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường kết nối từ Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba) (Trong đó: DGT 0,2 ha; ONT 0,2 ha; PNK 0,12 ha)

0,52

0,52

 

0,52

LUC (0,10); RST (0,36); DGT (0,03); DTL (0,03)

Dọc 2 bên đường từ KCN về TT Thanh Ba, xã Quảng Yên

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

0,10

0,05

 

0,05

 

 

 

35

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (đấu giá nhà văn hoá khu 14)

0,03

0,03

 

0,03

DVH (0,03)

Xã Hanh Cù

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

36

Đấu giá QSD đất các trạm thuế không sử dụng đã bàn giao cho các xã quản lý

0,04

0,02

 

0,02

TSC (0,02)

TT Thanh Ba

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

37

Đấu giá trụ sở trạm kiểm lâm chí tiên cũ

0,03

0,03

0,03

 

 

Xã Chí Tiên

Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

3,66

3,87

3,31

0,56

 

 

 

38

Dự án mở rộng trụ sở huyện ủy và cơ quan UBND huyện Thanh Ba

2,81

2,81

2,25

0,56

CLN (0,21); ODT (0,35)

Khu 9, TT Thanh Ba

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

39

Xây mới trụ sở UBND xã Võ Lao

0,70

0,70

0,70

 

 

Cửa Chùa, khu 7, xã Võ Lao

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030

40

Cải tạo, sửa chữa cơ sở làm việc công an xã Hoàng Cương

0,36

0,36

0,36

 

 

Xã Hoàng Cương

Quyết định 1854/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc tạm thời cho công an các xã, thị trấn thuộc công an tỉnh Phú Thọ; Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

41

Xây mới trụ sở công an xã Mạn Lạn

0,15

0,15

0,15

 

 

Xã Mạn Lạn

Quyết định 1854/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc tạm thời cho công an các xã, thị trấn thuộc công an tỉnh Phú Thọ

*

Đất quốc phòng

205,43

205,17

121,13

84,04

 

 

 

42

Mở rộng Nhà máy Z121 (KQS-Z)

199,50

199,50

119,50

80,00

LUC (4,80); LUK (0,19); HNK (2,08); CLN (11,97); RPH (20,15); RST (35,87); NTS (0,26); DGT (1,80); DTL (0,04); ONT (1,16); MNC (1,39); CSD (0,29)

Xã Võ Lao, Quảng Yên, Ninh Dân

Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

43

Dự án mở rộng BCH QS huyện Thanh Ba và khắc phục sự cố thiên tai (KQS-DT Ban CHQS huyện Thanh Ba)

2,23

1,99

1,63

0,36

RST (0,24); ODT (0,12)

Khu 9, TT Thanh Ba

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

44

Trường bắn trinh sát - Trinh sát đặc nhiệm tiểu đoàn T20/BTM quân khu 2 (CTQP-TT d20)

3,70

3,68

 

3,68

LUC (0,10); HNK (0,08); CLN (0,08); RPH (3,33); DGT (0,01); DTL (0,04); ONT (0,04)

Khu 5, xã Võ Lao

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,06

0,06

 

0,06

 

 

 

45

Khu di tích lưu niệm Hồ Chí Minh

0,06

0,06

 

0,06

SKC (0,06)

TT Thanh Ba

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

3,37

3,37

2,03

1,34

 

 

 

46

Mở rộng trường mầm non xã Chí Tiên

0,62

0,62

0,47

0,15

LUC (0,01); CLN (0,14)

Khu 3, xã Chí Tiên

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

47

Mở rộng Trường THCS xã Đông Thành (Sân thể dục trường THCS xã Đông Thành, huyện Thanh Ba)

0,86

0,86

0,64

0,22

LUC (0,20); HNK (0,02)

Xã Đông Thành

Nghị quyết số 02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

48

Xây dựng trường mầm non Đỗ Xuyên; Mở rộng trường THPT Yển Khê; Mở rộng trường mầm non xã Khải Xuân

0,12

0,12

 

0,12

NTS (0,12)

Xã Đỗ Xuyên

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,04

0,04

 

0,04

SKC (0,04)

Xã Hanh Cù (xã Yển Khê cũ)

0,50

0,50

 

0,50

RST (0,50)

Xã Khải Xuân

49

Mở rộng trường mầm non xã Lương Lỗ; Mở rộng trường mầm non xã Hanh Cù (Yển Khê cũ)

0,26

0,26

0,16

0,10

LUK (0,10)

Khu 3, xã Hanh Cù

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,35

0,35

0,14

0,21

TSC (0,21)

Khu 4, xã Lương Lỗ

50

Dự án xây mới trường mầm non thị trấn Thanh Ba (cơ sở 2)

0,62

0,62

0,62

 

 

Khu 6, TT Thanh Ba

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

3,10

2,96

0,98

1,98

 

 

 

51

Dự án xây mới sân thể thao xã Đồng Xuân

0,37

0,37

 

0,37

LUC (0,37)

Khu 5, xã Đồng Xuân

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

52

Xây mới sân thể thao xã Mạn Lạn

0,75

0,75

 

0,75

LUC (0,75)

Xã Mạn Lạn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

53

Dự án xây dựng sân thể thao trung tâm khu vực Cây Bàng, xã Hanh Cù

1,00

0,86

 

0,86

LUC (0,86)

Khu 3, xã Hanh Cù

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

54

Xây mới sân thể thao xã Vân Lĩnh

0,60

0,60

0,60

 

 

Xã Vân Lĩnh

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

55

Xây dựng cơ sở thể dục thể thao xã Sơn Cương

0,38

0,38

0,38

 

 

Khu 1, xã Sơn Cương

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất cụm công nghiệp

186,74

184,10

49,93

134,17

 

 

 

56

Cụm công nghiệp Bãi Ba 2

75,00

75,00

16,83

58,17

LUC (0,01); LUK (8,32); HNK (0,67); CLN (6,69); RST (22,29); NTS (10,98); NKH (6,28); SKC (0,15); DGT (1,47); ONT (1,31)

Xã Sơn Cương, Chí Tiên

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND và Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

57

Cụm công nghiệp tại xã Quảng Yên, huyện Thanh Ba

75,00

75,00

 

75,00

LUC (6,24); HNK (2,28); CLN (35,52); RST (26,60); NTS (0,68); DGT (0,50); DTL (0,38); ONT (0,45); MNC (1,85); CSD (0,50)

Xã Quảng Yên, Đại An

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

58

Cụm công nghiệp phía Nam huyện Thanh Ba

36,74

17,27

16,27

1,00

LUC (0,50); HNK (0,50)

Xã Đỗ Sơn

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất thương mại, dịch vụ

2,94

2,58

 

2,58

 

 

 

59

Đấu giá đất thương mại, dịch vụ

0,29

0,29

 

0,29

LUC (0,15); CLN (0,05); DGT (0,01); DTL (0,04); CSD (0,04)

TT Thanh Ba

Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 7/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

60

Đấu giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ

0,29

0,29

 

0,29

DGT (0,02); MNC (0,27)

Khu 1, xã Đồng Xuân

Văn bản số 6031/UBND-KTN ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ

61

Dự án xây dựng trung tâm thương mại (Cty TNHH vật tư phụ tùng Việt Bắc)

0,60

0,60

 

0,60

RST (0,60)

Khu 3, xã Đông Thành

Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

62

Showroom vật liệu xây dựng, vật tư, ngành điện, nước và kho hàng của hộ kinh doanh Phùng Quang Khải tại khu Liên Hà, xã Mạn Lạn, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

0,50

0,50

 

0,50

LUC (0,50)

Khu Liên Hà, xã Mạn Lạn

Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ.

63

Xưởng gia công cơ khí, xử lý và tráng phủ kim loại. Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng

0,36

0,36

 

0,36

LUC (0,36)

Xã Sơn Cương

Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

64

Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp, nhà hàng ăn uống và hoạt động vui chơi giải trí

0,90

0,54

 

0,54

LUC (0,54)

Xã Đông Thành

Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ.

*

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,28

1,28

 

1,28

 

 

 

65

Xưởng sản xuất cơ khí tổng hợp của hộ kinh doanh Đặng Quang Hợp

0,35

0,35

 

0,35

LUC (0,35)

Xã Ninh Dân

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

66

Nhà máy may gia công quần áo xuất khẩu

0,40

0,40

 

0,40

LUC (0,40)

Khu 3, xã Ninh Dân

Nghị quyết số 02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

67

Nhà máy sản xuất, chế biến chè

0,53

0,53

 

0,53

LUC (0,10); CLN (0,31); DGT (0,02); CSD (0,10)

Xã Vân Lĩnh

Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ.

*

Đất công trình giao thông

99,54

99,54

 

99,54

 

 

 

68

Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Dự án)

37,43

37,43

 

37,43

LUC (9,38); LUK (0,29); HNK (1,46); CLN (12,29); RST (9,59); NTS (0,46); DGT (1,75); DTL (0,44); DVH (0,05); DCH (0,16); ONT (1,28); SON (0,26); MNC (0,01); CSD (0,01)

Xã Đại An, Quảng Yên, Khải Xuân

Quyết định số 1768/QĐ-TTg ngày 06/12/2019 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 2077/UBND-KTN ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 2275/QĐ-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ

69

Tuyến đường kết nối từ Km 30 cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba

20,27

20,27

 

20,27

LUC (4,11); LUK (0,70); HNK (0,50); CLN (3,70); RST (4,56); NTS (0,40); DGT (4,46); DTL (0,30); DVH (0,02); ONT (1,20); ODT (0,10); SON (0,02); CSD (0,20)

Xã Đại An, Quảng Yên, Đông Lĩnh, TT Thanh Ba

Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 07/04/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

70

Đường kết nối từ trung tâm huyện Thanh Ba đi Cụm công nghiệp Bãi Ba qua đường tỉnh 314 với nút giao IC9 cao tốc Nội Bài - Lào Cai

7,02

7,02

 

7,02

LUC (1,97); LUK (0,03); HNK (3,64); CLN (0,67); NTS (0,10); DTL (0,16); ONT (0,06); ODT (0,20); CSD (0,19)

Xã Ninh Dân, Đông Thành, TT Thanh Ba

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

71

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Hanh Cù đi Mạn Lạn, huyện Thanh Ba (tuyến từ cầu Đồng Sâu đi cầu Rau)

0,50

0,50

 

0,50

LUC (0,50)

Xã Hanh Cù, Mạn Lạn

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

72

Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314 và đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1)

10,86

10,86

 

10,86

LUC (2,25); LUK (0,05); HNK (0,85); CLN (1,11); RST (3,85); NTS (0,04); SKC (1,53); DGT (0,55); DTL (0,21); ONT (0,17); CSD (0,25)

TT Thanh Ba, xã Quảng Yên, Ninh Dân

Điều chỉnh tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

73

Mở rộng, nâng cấp, cải tạo đường Sơn Cương đi Lương Lỗ

2,00

2,00

 

2,00

LUC (1,12); LUK (0,12); HNK (0,15); CLN (0,09); DGT (0,27); DTL (0,03); NTD (0,02); ONT (0,20)

Xã Sơn Cương, Thanh Hà, Đỗ Sơn, Đỗ Xuyên, Lương Lỗ

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

74

Mở rộng đường khu 8 xã Đồng Xuân đi Đông Lĩnh

0,11

0,11

 

0,11

HNK (0,04); CLN (0,04); RPH (0,02); ONT (0,01)

Xã Đồng Xuân, Đông Lĩnh

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

75

Mở rộng đường Thị trấn đi Đông Lĩnh

1,01

1,01

 

1,01

HNK (0,22); CLN (0,22); RST (0,11); NTS (0,04); DGT (0,08); ONT (0,12); ODT (0,18); SON (0,03); CSD (0,01)

TT Thanh Ba, xã Đông Lĩnh

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

76

Mở mới đường tuyến Ninh Dân đi Quảng Yên

1,90

1,90

 

1,90

LUK (0,15); HNK (0,50); CLN (0,35); DGT (0,35); ONT (0,33); ODT (0,20); CSD (0,02)

Xã Ninh Dân, TT Thanh Ba

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

77

Mở rộng đường Ninh Dân đi Chí Tiên - Đông Thành

2,07

2,07

 

2,07

HNK (1,05); CLN (0,27); RST (0,16); DGT (0,42); DTL (0,02); ONT (0,15)

Xã Chí Tiên, Ninh Dân, Đông Thành

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

78

Mở rộng, nâng cấp, cải tạo đường Quảng Yên đi Khải Xuân

0,75

0,75

 

0,75

HNK (0,11); CLN (0,03); DGT (0,20); DTL (0,01); ONT (0,36); SON (0,01); MNC (0,01); CSD (0,02)

Xã Quảng Yên, Khải Xuân

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

79

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Đồng Xuân đi Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba (tuyến khu 4 xã Đồng Xuân đi khu 3 Thị trấn)

4,14

4,14

 

4,14

LUC (2,10); HNK (0,15); CLN (0,84); RST (0,41); NTS (0,30); DGT (0,12); DTL (0,20); CSD (0,02)

Xã Đồng Xuân, TT Thanh Ba

Điều chỉnh tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

80

Đường nối thị xã Phú Thọ qua Cẩm Khê đến huyện Yên Lập (kết nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai, đường Hồ Chí Minh, quốc lộ 32C đi Yên Bái, quốc lộ 70B đi Hòa Bình

2,80

2,80

 

2,80

LUC (1,20); HNK (0,65); CLN (0,35); NTS (0,40); DTL (0,20)

Xã Thanh Hà

Được điều chỉnh tại Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

81

Dự án Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xã Đông Thanh Tuyến ĐT 320C đi CCN Bãi Ba

6,20

6,20

 

6,20

LUC (2,50); HNK (0,60); CLN (0,90); RST (0,80); NTS (0,20); DGT (0,20); DTL (0,20); ONT (0,80)

Xã Đông Thành

Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

82

Mở rộng đường Khu 9 Xã Sơn Cương đi Khu 1, 2 xã Chí Tiên

0,60

0,60

 

0,60

LUK (0,05); HNK (0,19); CLN (0,06); DGT (0,11); DTL (0,05); ONT (0,14)

Xã Sơn Cương, Chí Tiên

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

83

Tuyến đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến đường tỉnh 320C (đường đi xã Đông Thành, huyện Thanh Ba) - giai đoạn I (đoạn từ km0 - km5+846)

1,88

1,88

 

1,88

LUC (0,84); LUK (0,54); HNK (0,01); CLN (0,26); DGT (0,17); ONT (0,06)

Xã Đông Thành

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất công trình thủy lợi

8,95

6,60

 

6,60

 

 

 

84

Nâng cấp hồ Ba Gạc

2,97

2,97

 

2,97

LUC (1,00); HNK (1,62); CLN (0,03); RST (0,30); MNC (0,02)

Xã Ninh Dân, Võ Lao

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

85

Dự án xây dựng mới hệ thống thoát nước thải cụm công nghiệp Bãi Ba Đông Thành

2,88

2,88

 

2,88

LUC (1,28); LUK (0,06); HNK (0,68); CLN (0,20); RST (0,10); NTS (0,03); DGT (0,28); DTL (0,03); ONT (0,12); CSD (0,10)

Xã Chí Tiên, Sơn Cương

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

86

Dự án nạo vét tuyến kênh tiêu cống Sấu thuộc huyện Thanh Ba và thị xã Phú Thọ

3,10

3,10

 

3,10

LUC (0,75); HNK (1,55); CLN (0,30); NTS (0,40); DGT (0,10)

Xã Thanh Hà, Đỗ Sơn

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

1,23

1,23

 

1,23

 

 

 

87

Khu di tích lịch sử văn hoá Đình Chẻm

1,23

1,23

 

1,23

LUC (0,83); HNK (0,21); RST (0,13); DGT (0,03); CSD (0,03)

Xã Khải Xuân

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

18,28

18,19

 

18,19

 

 

 

88

Chuyển đổi cấp điện áp 6kV lộ 672, 673 trung gian Phú Thọ sang vận hành điện áp 22kV để chống quá tải Trạm trung gian Phú Thọ,tỉnh Phú Thọ

0,01

0,01

 

0,01

LUC (0,01)

Xã Lương Lỗ

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

89

Chuyển đổi cấp điện áp 10kV lộ 972 trung gian Bãi Bằng, cấp điện áp 6kV lộ 674 trung gian Phú Thọ và 671 trung gian Đỗ Sơn sang vận hành cấp điện áp 22kV để chống quá tải Trạm trung gian Bãi Bằng, trung gian Phú Thọ và Trung gian Đỗ Sơn, tỉnh Phú Thọ

0,12

0,12

 

0,12

LUC (0,01); HNK (0,07); RST (0,04)

Xã Đỗ Sơn, Lương Lỗ

Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

90

Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp TX Phú Thọ, Lâm Thao, Thanh Ba, Hạ Hòa tỉnh Phú Thọ

0,11

0,11

 

0,11

LUC (0,01); LUK (0,01); HNK (0,04); CLN (0,02); NTS (0,01); DGT (0,01); ONT (0,01)

Xã Đỗ Xuyên

Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. Được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

91

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực TP Việt Trì, TX Phú Thọ, huyện Lâm Thao, Phù Ninh năm 2023

0,08

0,08

 

0,08

LUC (0,02); HNK (0,06)

Xã Đỗ Xuyên

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ. Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

92

Xuất tuyến 22kV lộ 475 Trạm 110kV Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ

0,13

0,13

 

0,13

LUC (0,03); LUK (0,01); CLN (0,01); RST (0,06); NTS (0,01); DGT (0,01)

Xã Đỗ Sơn, Đỗ Xuyên

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. Được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

93

Xây dựng đường dây và các TBA để giảm tổn thất điện năng và xử lý điện áp thấp khu vực tỉnh Phú Thọ năm 2020

0,29

0,29

 

0,29

LUC (0,09); HNK (0,12); RST (0,08)

Xã Sơn Cương, Đồng Xuân, Ninh Dân (Công ty xi măng Phú Thọ), Đông Lĩnh

Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

94

Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 971 sau TG 35kV/10kV Khải Xuân lên vận hành 22kV

0,05

0,05

 

0,05

LUC (0,02); CLN (0,01); RST (0,01); DGT (0,01)

Xã Khải Xuân

Điều chỉnh tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

95

Triển khai tự động hóa mạch vòng lưới điện trung áp khu vực tỉnh Phú Thọ năm 2024

0,12

0,12

 

0,12

LUC (0,01); HNK (0,02); CLN (0,01); RST (0,04); DGT (0,02); DTL (0,01); ONT (0,01)

Xã Đồng Xuân

Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. Được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

96

Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng 22kV giữa lộ 471 trạm 110kV Phú Thọ và lộ 472 trạm 110kV Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ

0,07

0,07

 

0,07

LUC (0,01); CLN (0,01); RST (0,04); DGT (0,01)

Xã Khải Xuân

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. Được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú thọ

97

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Phù Ninh (năm 2019)

0,04

0,04

 

0,04

LUC (0,02); HNK (0,01); RST (0,01)

Xã Khải Xuân

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ. Được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

98

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Ba năm 2022

0,27

0,27

 

0,27

LUC (0,07); HNK (0,10); RST (0,10)

Xã Đại An, Mạn Lạn, Võ Lao, Đông Thành

Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

99

Chống quá tải lưới điện phân phối thị xã Phú Thọ năm 2022

0,01

0,01

 

0,01

LUC (0,005); CLN (0,005)

Xã Đỗ Xuyên, Thanh Hà

Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

100

Đường dây và TBA 110kV Cẩm Khê 2

2,40

2,40

 

2,40

LUC (0,44); LUK (0,01); HNK (0,50); CLN (1,45)

Xã Mạn Lạn (xã Phương Lĩnh cũ), Hanh Cù (xã Yển Khê cũ), Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Quảng Yên (xã Thái Ninh cũ), Đại An

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

101

Đường dây và trạm biến áp 110 KV Hạ Hòa

0,30

0,30

 

0,30

LUC (0,20); LUK (0,10)

Xã Mạn Lạn (xã Phương Lĩnh, Vũ Yển cũ)

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

102

Chống quá tải TBA Bơm Dộc Đồi, Ninh Dân 5, Mạn Lạn (Vũ yển 1 cũ), Hoàng Cương (Yên Nội 1 cũ), Quảng Yên (Thái Ninh 3 cũ), Mạn Lạn 1, Mạn Lạn 2, Đại An 1

0,07

0,05

 

0,05

LUC (0,01); LUK (0,01); HNK (0,01); CLN (0,01); RST (0,01)

Xã Đại An, Đông Thành, Hoàng Cương, Mạn Lạn, Ninh Dân, Quảng Yên

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,03 ha); Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,037 ha)

103

Chống quá tải TBA Thanh Hà 2, Thanh Hà 3, Long Ân 1, Hà Lộc 11, Lương Lỗ 6, Lương Lỗ 8, Sơn Cương 2, Thanh Vinh 5, Hà Thạch 2, Hà Thạch 11, Hà Thạch 6, Hà Thạch 7, Hà Xá

0,06

0,04

 

0,04

LUC (0,01); LUK (0,01); CLN (0,01); RST (0,01)

Xã Đỗ Sơn, Lương Lỗ, Sơn Cương, Thanh Hà

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

104

Đường dây và TBA 110kV Bãi Ba

3,30

3,30

 

3,30

LUC (0,41); LUK (0,05); HNK (0,65); CLN (0,95); RST (1,03); NTS (0,02); SKN (0,06); DGT (0,03); DTL (0,02); DNL (0,01); NTD (0,02); CSD (0,05)

Xã Chí Tiên, Đông Thành, Võ Lao, Ninh Dân, Quảng Yên, Đại An

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Chuyển tiếp tại Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND tỉnh Phú Thọ

105

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực huyện Thanh Ba, Đoan Hùng, Hạ Hòa năm 2023

0,20

0,20

 

0,20

LUC (0,04); HNK (0,05); CLN (0,02); RST (0,09)

Xã Hoàng Cương, Đồng Xuân, Đông Thành

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ. Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

106

Chống quá tải lưới điện phân phối TX Phú Thọ (năm 2019)

0,28

0,28

 

0,28

LUC (0,08); HNK (0,02); CLN (0,03); RST (0,12); DGT (0,01); DTL (0,01); CSD (0,01)

Xã Đỗ Xuyên, Sơn Cương, Võ Lao, Thanh Hà

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

107

373 Đồng Xuân - 374 Cẩm Khê

0,30

0,30

 

0,30

LUC (0,06); LUK (0,01); HNK (0,01); CLN (0,02); RST (0,15); NTS (0,02); DGT (0,02); DTL (0,01)

Xã Đồng Xuân, Hanh Cù, Mạn Lạn

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

108

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực huyện Hạ Hòa, Thanh Ba năm 2024

0,18

0,18

 

0,18

LUC (0,03); HNK (0,01); CLN (0,01); RST (0,12); DGT (0,01)

Xã Khải Xuân, Đông Thành, TT Thanh Ba

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

109

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Thị xã Phú Thọ năm 2024

0,13

0,13

 

0,13

LUC (0,03); CLN (0,03); RST (0,05); NTS (0,01); DGT (0,01)

Xã Sơn Cương, Thanh Hà

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

110

Chống quá tải lưới điện phân phối TX Phú Thọ năm 2021

0,21

0,21

 

0,21

LUC (0,06); HNK (0,06); CLN (0,03); RST (0,06)

Xã Sơn Cương, Võ Lao, Lương Lỗ

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND tỉnh Phú Thọ

111

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Ba năm 2021

0,18

0,18

 

0,18

LUC (0,06); HNK (0,06); CLN (0,06)

TT Thanh Ba, xã Hoàng Cương, Hanh Cù

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND tỉnh Phú Thọ

112

Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy cung cấp điện

0,06

0,06

 

0,06

LUC (0,02); HNK (0,02); RST (0,02)

TT Thanh Ba, xã Chí Tiên, Quảng Yên, Ninh Dân, Đông Lĩnh

Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND tỉnh Phú Thọ

113

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện TP Việt Trì, TX Phú Thọ, Lâm Thao, Phù Ninh, Thanh Ba theo phương án Đa chia- Đa nối (MDNC)

0,03

0,03

 

0,03

LUC (0,01); CLN (0,01); DNL (0,01)

Xã Quảng Yên, Võ Lao, Hoàng Cương, Ninh Dân, Mạn Lạn

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

114

Cải tạo đường dây 35kv lộ 372 trạm 110kv Đồng Xuân (0,02ha); Chống quá tải TBA Đỗ Xuyên 1, Đỗ Xuyên 2, Đỗ Sơn 2, Võ Lao 2 (0,02ha); Chống quá tải TBA Vân Lĩnh 2, Bơm Dộc Đồi Đông Thành, Thanh Ba 8 TT TBa (0,05ha); Chống quá tải TBA Đồng Xuân 2, TĐC Ninh Dân, Đại An, TT Thanh Ba (0,03ha); Đường dây 110 kv đấu nối sau trạm biến áp 220kv Đại An (0,06ha)

0,18

0,18

 

0,18

LUC (0,04); LUK (0,02); HNK (0,03); CLN (0,07); SKC (0,01); DNL (0,01)

Xã Đồng Xuân, Đỗ Xuyên, Đông Thành, Ninh Dân, Đại An, Võ Lao, Đỗ Sơn, Vân Lĩnh, TT Thanh Ba

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

115

Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp (trong đó có ct: Chống quá tải TBA Thị Xã 1, Thị Xã 2, Cầu Trắng - phường Hùng Vương - thị xã Phú Thọ và TBA Lương Lỗ 1, Lương Lỗ 4, Lương Lỗ 5 - xã Lương Lỗ - huyện Thanh Ba - tỉnh Phú Thọ; CT: Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Ba)

0,89

0,86

 

0,86

LUC (0,16); LUK (0,05); HNK (0,10); CLN (0,23); NTS (0,05); NKH (0,10); SKC (0,05); DGT (0,05); DTL (0,05); DVH (0,01); NTD (0,01)

Các xã, thị trấn

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

116

Xây dựng công trình đường dây chống quá tải khu vực

0,02

0,02

 

0,02

LUC (0,02)

Huyện Thanh Ba

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

117

Dự án Cải tạo ĐZ 110kV từ TBA 220kV Phú Thọ - Bãi Bằng - Việt Trì

1,21

1,21

 

1,21

LUC (0,55); HNK (0,06); CLN (0,05); RST (0,50); DNL (0,05)

Huyện Thanh Ba

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

118

Xây dựng công trình đường dây và TBA kV Hạ Hoà (trên địa bàn huyện Thanh Ba)

0,80

0,80

 

0,80

LUC (0,40); LUK (0,30); HNK (0,02); CLN (0,02); DGT (0,03); DTL (0,02); CSD (0,01)

Huyện Thanh Ba

Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

119

Xây dựng Trạm biến áp 220kV Nghĩ Lộ và đường dây 220kV đối nối Nghĩa Lộ - Trạm biến áp 500kV Việt Trì

1,77

1,77

 

1,77

LUC (0,05); LUK (0,09); HNK (0,48); CLN (0,39); RST (0,68); DGT (0,06); DNL (0,02)

Huyện Thanh Ba

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 186/QĐ-HĐTV ngày 18/11/2020 của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc Gia về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Trạm biến áp 220kV Nghĩa Lộ và Đường dây 220kV và đầu nối Nghĩa Lộ - TBA 500kv Việt Trì

120

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Ba ( năm 2019)

0,10

0,10

 

0,10

LUC (0,01); LUK (0,01); HNK (0,01); CLN (0,01); RST (0,03); DGT (0,01); DTL (0,01); ONT (0,01)

Xã Hoàng Cương

Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. Được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú thọ

0,11

0,11

 

0,11

LUC (0,01); LUK (0,01); HNK (0,01); CLN (0,01); RST (0,04); NTS (0,01); DGT (0,01); ONT (0,01)

Xã Hanh Cù

0,11

0,11

 

0,11

LUC (0,02); LUK (0,01); HNK (0,02); CLN (0,01); RST (0,03); DGT (0,01); DTL (0,01)

Xã Ninh Dân

0,12

0,12

 

0,12

LUC (0,02); LUK (0,01); HNK (0,01); CLN (0,02); RST (0,04); DGT (0,01); ODT (0,01)

TT Thanh Ba

0,11

0,11

 

0,11

LUC (0,01); LUK (0,01); HNK (0,01); CLN (0,01); RST (0,04); NTS (0,01); DGT (0,01); ONT (0,01)

Xã Đông Thành

0,10

0,10

 

0,10

LUC (0,01); LUK (0,01); HNK (0,01); CLN (0,01); RST (0,04); DGT (0,01); DTL (0,01)

Xã Đồng Xuân

121

Xuất tuyến 35kV trạm 110kV Bãi Ba, Phú Thọ

0,20

0,20

 

0,20

LUC (0,06); HNK (0,05); CLN (0,01); RST (0,01); NTS (0,01); DGT (0,01); DTL (0,01); ONT (0,01); CSD (0,03)

Xã Chí Tiên, Đông Thành

Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

122

Xuất tuyến 35kV trạm 110kV Bãi Ba, Phú Thọ

0,27

0,27

 

0,27

LUC (0,07); HNK (0,08); CLN (0,12)

Xã Đông Thành, Chí Tiên, Sơn Cương

Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

123

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực huyện Thanh Ba, Đoan Hùng bổ sung năm 2023

0,11

0,11

 

0,11

LUC (0,01); LUK (0,01); HNK (0,01); CLN (0,01); RST (0,04); DGT (0,01); DTL (0,01); ODT (0,01)

TT Thanh Ba

Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. Được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,11

0,11

 

0,11

LUC (0,01); LUK (0,01); HNK (0,01); CLN (0,01); RST (0,04); NTS (0,01); DGT (0,01); ONT (0,01)

Xã Đồng Xuân

0,11

0,11

 

0,11

LUC (0,01); LUK (0,01); HNK (0,01); CLN (0,01); RST (0,04); DGT (0,01); DTL (0,01); ONT (0,01)

Xã Khải Xuân

0,12

0,12

 

0,12

LUC (0,01); LUK (0,01); HNK (0,01); CLN (0,01); RST (0,04); NTS (0,01); DGT (0,01); DTL (0,01); ONT (0,01)

Xã Hanh Cù

124

CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: TT Thanh Ba, xã Yển Khê, Hương Xạ, Đông Thành huyện Thanh Ba và phường Thanh Vinh thị xã Phú Thọ

0,01

0,01

 

0,01

LUC (0,01)

Xã Đỗ Sơn

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

125

Đường dây 500Kv Lào Cai - Vĩnh Yên

2,83

2,81

 

2,81

LUC (0,34); HNK (0,20); CLN (0,15); RST (1,85); NTS (0,11); ONT (0,16)

Xã Đại An, Quảng Yên

Quyết định số 1274/QĐ-TTg ngày 26/10/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

0,28

0,28

 

0,28

 

 

 

126

Xây mới nhà văn hóa khu 4 xã Đại An

0,16

0,16

 

0,16

LUC (0,16)

Khu 4, xã Đại An

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

127

Nhà văn hóa khu Hoàng Xá xã Mạn Lạn

0,12

0,12

 

0,12

LUC (0,10); NTS (0,02)

Xã Mạn Lạn

Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất tôn giáo

1,11

1,11

0,42

0,69

 

 

 

128

Họ giáo Hàng Sen

0,41

0,41

 

0,41

HNK (0,18); CLN (0,23)

Xã Ninh Dân

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

129

Họ giáo Xóm Thượng

0,19

0,19

 

0,19

HNK (0,10); CLN (0,09)

Xã Ninh Dân

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

130

Mở rộng chùa Phúc Linh

0,19

0,19

0,10

0,09

HNK (0,02); ONT (0,07)

Xã Mạn Lạn

Văn bản số 4290/UBND-NNTN ngày 01/11/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v giao đất mở rộng khuôn viên và xây dựng công trình phụ trợ chùa Phúc Linh, xã Mạn Lạn, huyện Thanh Ba; Quyết định số 3311/QĐ- UBND ngày 04/10/2023 của UBND huyện Thanh Ba về việc thu hồi đất do các hộ gia đình cá nhân tự nguyện trả lại đất cho nhà nước tại khu Phố Ẻn, xã Mạn Lạn

131

Xây mới Chùa Đỗ Sơn

0,32

0,32

0,32

 

 

Khu Đỗ Sơn 2, xã Đỗ Sơn

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030

*

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

4,74

4,74

2,44

2,30

 

 

 

132

Mở rộng Nghĩa trang nhân dân Gò Chẩu

2,37

2,37

0,79

1,58

HNK (0,29); CLN (0,46); RST (0,83)

TT Thanh Ba

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

133

Mở rộng Nghĩa trang thôn Mạo Phổ xã Lương Lỗ

2,37

2,37

1,65

0,72

LUC (0,25); HNK (0,47)

Xã Lương Lỗ

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất trồng cây hằng năm khác

2,20

2,20

 

2,20

 

 

 

134

Chuyển mục đích đất lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây hằng năm khác

2,20

2,20

 

2,20

LUC (1,60); LUK (0,60)

Các xã, thị trấn

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất trồng cây lâu năm

19,47

19,12

 

19,12

 

 

 

135

Chuyển mục đích đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm

11,97

11,62

 

11,62

LUC (9,15); LUK (2,47)

Xã Chí Tiên (0,64 ha); Đại An (0,51 ha); Đỗ Sơn (0,51 ha); Đỗ Xuyên (0,51 ha); Đông Lĩnh (1,01 ha); Hoàng Cương (1,00 ha); Mạn Lạn (0,65 ha); Võ Lao (0,66 ha); Các xã, thị trấn còn lại (0,50 ha)

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (10,50 ha); Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

136

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm

7,50

7,50

 

7,50

LUC (7,50)

TT Thanh Ba (̣1,0 ha); xã Đỗ Sơn (0,5 ha); Đông Lĩnh (0,5 ha); Đồng Xuân (1,0 ha); Hanh Cù (1,0 ha); Ninh Dân (0,5 ha); Vân Lĩnh (0,5 ha); Mạn Lạn (0,5 ha); Quảng Yên (0,5 ha); Võ Lao (0,5 ha); Khải Xuân (1,0 ha)

Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất nuôi trồng thủy sản

3,18

3,04

 

3,04

 

 

 

137

Chuyển mục đích đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản

3,18

3,04

 

3,04

LUC (2,32); LUK (0,72)

Các xã, thị trấn

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất nông nghiệp khác

4,90

4,90

2,24

2,66

 

 

 

138

Chuyển mục đích đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nông nghiệp khác

2,66

2,66

 

2,66

LUC (2,66)

Xã Đỗ Sơn, Lương Lỗ

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

139

Thu hồi, chuyển mục đích và đấu giá QSD đất nông nghiệp khác tại khu đất công ích thu hồi của UBND xã Hoàng Cương quản lý

2,24

2,24

2,24

 

 

Xã Hoàng Cương

Quyết định số 2133/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc v thu hồi, chuyển mục đích sử dụng và giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất thực hiện các thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoàng Cương, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

II

Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai

82,30

72,35

 

72,35

 

 

 

*

Đất ở

34,65

24,20

 

24,20

 

 

 

140

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn (phục vụ giao đất Tái định cư dự án Đầu tư xây dựng công trình khai thác đá vôi làm nguyên liệu xi măng và khoáng sản đi kèm tại khu vực xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ)

12,80

6,00

 

6,00

HNK (0,19); RST (5,70); DGT (0,11)

Xã Ninh Dân

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

141

Điểm dân cư nông thôn tại khu 9 xã Ninh Dân

0,97

0,97

 

0,97

LUC (0,60); HNK (0,37)

Xã Ninh Dân

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

142

Điểm dân cư nông thôn tại khu Cầu Đè thuộc khu 10, xã Khải Xuân, huyện Thanh Ba

0,12

0,12

 

0,12

LUC (0,10); HNK (0,02)

Xã Khải Xuân

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

143

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tràn cây sắn xã Đại An

6,07

1,12

 

1,12

LUC (1,00); HNK (0,10); CLN (0,02)

Xã Đại An

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

144

Tái định cư dự án Nhà máy Z121

9,48

9,48

 

9,48

LUC (3,68); HNK (1,07); CLN (3,21); RST (0,68); NTS (0,20); DTL (0,24); DVH (0,03); ONT (0,37)

Xã Ninh Dân

Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 21/02/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ

2,28

2,28

 

2,28

LUC (2,22); HNK (0,02); CLN (0,04)

Xã Võ Lao

Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 21/02/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ

2,23

2,23

 

2,23

HNK (2,23)

Xã Võ Lao

Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 21/02/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ

145

Tái định cư dự án Đường dây 500Kv Lào Cai - Vĩnh Yên (Trong đó: ONT: 0,6 ha; DGT: 0,4 ha)

0,70

2,00

 

2,00

LUC (2,00)

Xã Đại An, Quảng Yên

Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 21/02/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

3,35

3,35

 

3,35

 

 

 

146

Xây mới Trụ sở Chi cục Thuế khu vực Thanh Ba - Hạ Hòa

0,63

0,63

 

0,63

LUC (0,55); DTL (0,08)

Khu 5, xã Đồng Xuân

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

147

Trụ sở Công an thị trấn Thanh Ba

0,24

0,24

 

0,24

LUC (0,05); HNK (0,19)

Khu 4, TT Thanh Ba

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

148

Trụ sở Công an xã Thanh Hà

0,20

0,20

 

0,20

HNK (0,20)

Khu 4, xã Thanh Hà

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

149

Trụ sở Công an xã Chí Tiên

0,14

0,14

 

0,14

LUC (0,14)

Khu 5, xã Chí Tiên

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

150

Trụ sở Công an xã Đỗ Sơn

0,20

0,20

 

0,20

LUC (0,20)

Xã Đỗ Sơn

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

151

Trụ sở Công an xã Đỗ Xuyên

0,20

0,20

 

0,20

LUC (0,20)

Khu 5, xã Đỗ Xuyên

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

152

Trụ sở Công an xã Võ Lao

0,20

0,20

 

0,20

LUC (0,20)

Xã Võ Lao

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

153

Trụ sở Công an xã Ninh Dân

0,10

0,10

 

0,10

LUC (0,10)

Xã Ninh Dân

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

154

Trụ sở Công an xã Đồng Xuân

0,15

0,15

 

0,15

LUC (0,15)

Xã Đồng Xuân

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

155

Trụ sở Công an xã Đại An

0,20

0,20

 

0,20

HNK (0,17); SKC (0,03)

Xã Đại An

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

156

Trụ sở Công an xã Đông Lĩnh

0,19

0,19

 

0,19

LUC (0,19)

Xã Đông Lĩnh

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

157

Trụ sở Công an xã Sơn Cương

0,20

0,20

 

0,20

LUC (0,10); DGD (0,10)

Xã Sơn Cương

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

158

Trụ sở Công an xã Đông Thành

0,20

0,20

 

0,20

TSC (0,20)

Xã Đông Thành

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

159

Trụ sở Công an xã Khải Xuân

0,20

0,20

 

0,20

LUC (0,16); HNK (0,03); CSD (0,01)

Xã Khải Xuân

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

160

Trụ sở Công an xã Lương Lỗ

0,10

0,10

 

0,10

TSC (0,10)

Xã Lương Lỗ

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

161

Trụ sở Công an xã Vân Lĩnh

0,20

0,20

 

0,20

LUC (0,20)

Xã Vân Lĩnh

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất an ninh

3,00

3,00

 

3,00

 

 

 

162

Bến thủy nội địa công an nhân dân, bãi tạm giữ phương tiện đường thủy vi phạm, đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ

3,00

3,00

 

3,00

HNK (3,00)

Khu 2, khu 3, xã Thanh Hà

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

31,30

31,30

 

31,30

 

 

 

163

Đầu tư xây dựng công trình khai thác đá vôi làm nguyên liệu xi măng và khoáng sản đi kèm tại khu vực xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

31,30

31,30

 

31,30

LUC (9,30); HNK (1,80); CLN (5,10); NTS (2,10); DGT (3,10); DGD (0,94); ONT (7,16); CSD (1,80)

Xã Ninh Dân

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất công trình giao thông

3,32

3,82

 

3,82

 

 

 

164

Xây dựng Đường giao thông kết nối từ Khu công nghiệp Bãi Ba đi khu 8 xã Sơn Cương Huyện Thanh Ba - Tỉnh Phú Thọ (Đường vào thực hiện dự án Nhà máy đá nhân tạo kết tinh Apodio)

1,50

1,50

 

1,50

LUC (1,40); HNK (0,06); CLN (0,04)

Xã Sơn Cương

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

165

Xây dựng tuyến đường dân sinh (nắn tuyến) thực hiện dự án Đầu tư xây dựng công trình khai thác đá vôi làm nguyên liệu xi măng và khoáng sản đi kèm tại khu vực xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

1,32

1,32

 

1,32

LUC (0,40); HNK (0,17); CLN (0,30); ONT (0,20); CSD (0,25)

Xã Ninh Dân

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

166

Đầu tư xây dựng mới tuyến đường nối tỉnh 314 từ khu 12 xã Khải Xuân đi khu 16 xã Đông Thành, huyện Thanh Ba

0,50

0,50

 

0,50

LUC (0,50)

Xã Đông Thành, Khải Xuân

Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 21/02/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất công trình thủy lợi

1,74

1,74

 

1,74

 

 

 

167

Cải tạo, nâng cấp mở rộng đập Bãi Ba khu 9, xã Sơn Cương, huyện Thanh Ba

1,30

1,30

 

1,30

LUC (1,30)

Khu 9, xã Sơn Cương

Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

168

Cải tạo, nâng cấp đập Hố Nong, đập Bà Bản xã Quảng Yên, huyện Thanh Ba

0,44

0,44

 

0,44

LUC (0,20); HNK (0,10); NTS (0,13); CSD (0,01)

Xã Quảng Yên

Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

4,65

4,65

 

4,65

 

 

 

169

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực TX Phú Thọ, huyện Lâm Thao tỉnh Phú Thọ năm 2025

0,10

0,10

 

0,10

LUC (0,04); HNK (0,02); CLN (0,03); NTS (0,01)

Xã Đỗ Sơn

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

170

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực huyện Thanh Ba tỉnh Phú Thọ năm 2025

0,10

0,10

 

0,10

LUC (0,04); HNK (0,02); CLN (0,02); RST (0,02)

TT Thanh Ba

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,15

0,15

 

0,15

LUC (0,05); HNK (0,03); CLN (0,02); RST (0,03); NTS (0,02)

Xã Võ Lao

0,10

0,10

 

0,10

LUC (0,03); HNK (0,01); CLN (0,01); RST (0,05)

Xã Hoàng Cương

0,15

0,15

 

0,15

LUC (0,04); HNK (0,02); CLN (0,03); RST (0,02); NTS (0,04)

Xã Ninh Dân

170

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực huyện Thanh Ba tỉnh Phú Thọ năm 2025

0,20

0,20

 

0,20

LUC (0,05); HNK (0,03); CLN (0,03); RST (0,04); NTS (0,05)

Xã Quảng Yên

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,10

0,10

 

0,10

LUC (0,04); HNK (0,01); CLN (0,02); RST (0,02); NTS (0,01)

Xã Khải Xuân

0,15

0,15

 

0,15

LUC (0,05); HNK (0,02); CLN (0,03); RST (0,03); NTS (0,02)

Xã Đại An

0,20

0,20

 

0,20

LUC (0,03); HNK (0,05); CLN (0,04); RST (0,05); NTS (0,03)

Xã Đông Thành

0,10

0,10

 

0,10

LUC (0,04); HNK (0,02); CLN (0,01); RST (0,02); NTS (0,01)

Xã Vân Lĩnh

0,15

0,15

 

0,15

LUC (0,05); HNK (0,03); CLN (0,03); RST (0,04)

Xã Hanh Cù

171

Nâng cao chất lượng của lưới điện hạ áp năm 2024 -2025 cho các TBA CC khu vực TX Phú Thọ, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ

0,10

0,10

 

0,10

LUC (0,04); HNK (0,02); CLN (0,02); RST (0,02)

Xã Đỗ Sơn

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,15

0,15

 

0,15

LUC (0,05); HNK (0,03); CLN (0,07)

Xã Đỗ Xuyên

0,10

0,10

 

0,10

LUC (0,03); HNK (0,03); CLN (0,04)

Xã Lương Lỗ

172

Nâng cao chất lượng của lưới điện trung hạ áp năm 2024 -2025 cho các TBA CC khu vực huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

0,20

0,20

 

0,20

LUC (0,05); HNK (0,05); CLN (0,04); RST (0,01); NTS (0,05)

TT Thanh Ba

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,10

0,10

 

0,10

LUC (0,03); HNK (0,02); CLN (0,03); RST (0,02)

Xã Ninh Dân

0,15

0,15

 

0,15

LUC (0,04); HNK (0,02); CLN (0,03); RST (0,04); NTS (0,02)

Xã Quảng Yên

0,10

0,10

 

0,10

LUC (0,05); HNK (0,01); CLN (0,01); RST (0,02); NTS (0,01)

Xã Đại An

172

Nâng cao chất lượng của lưới điện trung hạ áp năm 2024 -2025 cho các TBA CC khu vực huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

0,15

0,15

 

0,15

LUC (0,04); HNK (0,03); CLN (0,04); RST (0,03); NTS (0,01)

Xã Hanh Cù

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,20

0,20

 

0,20

LUC (0,05); HNK (0,04); CLN (0,03); RST (0,05); NTS (0,03)

Xã Khải Xuân

0,10

0,10

 

0,10

LUC (0,04); CLN (0,02); RST (0,02); NTS (0,02)

Xã Hoàng Cương

0,15

0,15

 

0,15

LUC (0,05); HNK (0,03); CLN (0,02); RST (0,02); NTS (0,03)

Xã Mạn Lạn

0,10

0,10

 

0,10

LUC (0,04); HNK (0,02); CLN (0,01); RST (0,03)

Xã Vân Lĩnh

173

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện huyện Thanh Ba, Cẩm Khê, Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ theo phương án đa chia đa nối (MDMC)

0,15

0,15

 

0,15

LUC (0,03); HNK (0,04); CLN (0,03); RST (0,02); NTS (0,03)

Xã Chí Tiên

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,10

0,10

 

0,10

LUC (0,04); HNK (0,01); CLN (0,02); RST (0,03)

Xã Đông Thành

0,15

0,15

 

0,15

LUC (0,05); HNK (0,03); CLN (0,01); RST (0,05); NTS (0,01)

Xã Quảng Yên

174

Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng giữa lộ 371 trạm 110kV Phú Thọ và lộ 374 trạm 110kV Ninh Dân, tỉnh Phú Thọ

0,13

0,13

 

0,13

LUC (0,03); HNK (0,02); CLN (0,02); RST (0,04); NTS (0,02)

Xã Đông Thành

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,13

0,13

 

0,13

LUC (0,03); HNK (0,02); CLN (0,03); RST (0,03); NTS (0,02)

Xã Võ Lao

0,12

0,12

 

0,12

LUC (0,03); HNK (0,02); CLN (0,02); RST (0,03); NTS (0,02)

Xã Khải Xuân

175

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lộ 372 trạm 110kV Đồng Xuân và lộ 373 trạm 110kV Đồng Xuân, tỉnh Phú Thọ năm 2025 theo phương án đa chia đa nối (MDMC)

0,15

0,15

 

0,15

LUC (0,03); HNK (0,03); CLN (0,03); RST (0,04); NTS (0,02)

Xã Hanh Cù

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

176

Xuất tuyến 22kV trạm 110kV Bãi Ba, tỉnh Phú Thọ.

0,02

0,02

 

0,02

RST (0,02)

Xã Đông Thành

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,02

0,02

 

0,02

RST (0,02)

Xã Chí Tiên

0,02

0,02

 

0,02

RST (0,02)

Xã Sơn Cương

177

CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: TT Thanh Ba, xã Yển Khê, Hương Xạ, Đông Thành huyện Thanh Ba và Phường Thanh Vinh Thị xã Phú Thọ.

0,07

0,07

 

0,07

LUC (0,02); HNK (0,02); CLN (0,01); RST (0,02)

Xã Đỗ Sơn

Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

178

Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110kV Thác Bà - trạm 220kV Phú Thọ.

0,49

0,49

 

0,49

LUC (0,39); RST (0,10)

Các xã

Nghị quyết 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

0,29

0,29

 

0,29

 

 

 

179

Xây dựng Nhà Văn hóa khu 9 xã Chí Tiên

0,23

0,23

 

0,23

HNK (0,23)

Khu 9, xã Chí Tiên

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

180

Xây dựng Nhà Văn hóa khu 5 xã Võ Lao

0,06

0,06

 

0,06

NTS (0,06)

Khu 5, xã Võ Lao

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

III

Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch

31,49

31,49

0,55

30,94

 

 

 

*

Đất ở

0,43

0,43

 

0,43

 

 

 

181

Đấu giá QSĐ xen ghép trong các khu dân cư

0,21

0,21

 

0,21

CLN (0,21)

Khu 4, 11, 12, TT Thanh Ba

Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của UBND huyện Thanh Ba về việc Phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư tại thị trấn Thanh Ba huyện Thanh Ba

182

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (có nguồn gốc đất ở) thành đất ở của Công ty TNHH chè Hưng Hà

0,22

0,22

 

0,22

SKC (0,22)

Khu 10, TT Thanh Ba

Văn bản số 26/UBND-NNTN ngày 03/01/2025 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v chuyển lại mục đích sử dụng đất từ đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp sang đất ở tại thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba

*

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

2,42

2,42

0,42

2,00

 

 

 

183

Trường mầm non Thanh Hà

0,42

0,42

0,42

 

 

Khu 4, xã Thanh Hà

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030

184

Trường Trung học phổ thông Đồng Xuân VJS

2,00

2,00

 

2,00

CLN (2,00)

Xã Đồng Xuân

Văn bản số 1629/UBND-TNMT của UBND huyện Thanh Ba V/v tham gia ý kiến chấp thuận cho Công ty cổ phần đầu tư quốc tế VJS được chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Trường trung học phổ thông Đồng Xuân VJS tại xã Đồng Xuân, huyện Thanh Ba

*

Đất thương mại, dịch vụ

0,80

0,80

0,13

0,67

 

 

 

185

Cơ sở sử dụng đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân Ông Hà Quang Chung tại xã Đông Thành, huyện Thanh Ba

0,13

0,13

 

0,13

LUC (0,13)

Xã Đông Thành

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

186

Mở rộng cửa hàng buôn bán vật liệu xây dựng

0,47

0,47

0,13

0,34

CLN (0,34)

Xã Ninh Dân

Nhu cầu hộ gia đình, cá nhân

187

Chuyển mục đích đất thương mại dịch vụ

0,20

0,20

 

0,20

SKS (0,20)

Xã Hoàng Cương

Nhu cầu hộ gia đình, cá nhân

*

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

22,84

22,84

 

22,84

 

 

 

188

Nhà máy đá nhân tạo kết tinh Apodio

22,00

22,00

 

22,00

LUC (5,50); HNK (15,42); DGT (0,93); DTL (0,15)

Khu 7, khu 8, xã Sơn Cương

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

189

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân ông Nguyễn Xuân Tám tại xã Đại An, huyện Thanh Ba

0,25

0,25

 

0,25

LUC (0,05); CLN (0,14); ONT (0,06)

Xã Đại An

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

190

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân ông Nguyễn Tiến Nhanh tại xã Quảng Yên, huyện Thanh Ba

0,10

0,10

 

0,10

LUC (0,10)

Xã Quảng Yên

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

191

Chuyển mục đích đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,40

0,40

 

0,40

CLN (0,40)

Khu 1, xã Đồng Xuân

Nhu cầu hộ gia đình, cá nhân

192

Cơ sản xuất phi nông nghiệp

0,09

0,09

 

0,09

SKC (0,09)

Xã Mạn Lạn

Nhu cầu hộ gia đình, cá nhân

*

Đất trồng cây lâu năm

2,50

2,50

 

2,50

 

 

 

193

Chuyển mục đích đất lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm

2,50

2,50

 

2,50

LUC (2,50)

Xã Đại An

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất nông nghiệp khác

2,50

2,50

 

2,50

 

 

 

194

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác làm cơ sở chăn nuôi gà của hộ gia đình, cá nhân ông Lê Thành Nghĩa tại xã Võ Lao

2,50

2,50

 

2,50

RST (2,50)

Xã Võ Lao

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ

 

Tổng

889,10

853,41

183,03

670,38

 

 

 

 

Phụ biểu 06. Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

I

Đất ở

5,04

 

 

1

Khu dân cư mới xã Đông Thành (Trong đó: DGT 1,00 ha; ONT 3,05 ha)

4,05

Xã Đông Thành

Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết

2

Khu dân cư Đồng Cốc xã Ninh Dân (Trong đó: ONT 0,34 ha; DCK 0,34 ha; DCK 0,19 ha; DTL 0,1 ha)

0,97

Đồng Cốc xã Ninh Dân

Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết

3

Khu dân cư nông thôn mới (đấu giá trụ sở UBND xã Hoàng Cương cũ)

0,02

Xã Hoàng Cương

Hủy bỏ do không khả thi thực hiện

II

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

1,50

 

 

4

Hành lang an toàn mỏ đá vôi Công ty cổ phần xi măng VICEM Sông Thao (Thuộc dự án Mở rộng mỏ đá vôi công ty cổ phần xi măng vicem Sông Thao)

1,50

Xã Ninh Dân

Hủy bỏ (thay đổi tên dự án)

III

Đất giao thông

13,45

 

 

5

Cải tạo, nâng cấp đê bao Hoàng Hanh từ huyện Hạ Hòa đến huyện Thanh Ba

13,45

Xã Hanh Cù, Mạn Lạn

Hủy bỏ do không khả thi thực hiện

 

Tổng

19,99

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 735/QĐ-UBND duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

  • Số hiệu: 735/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
  • Người ký: Phan Trọng Tấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản