- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 734/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 08 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4223/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 34/TTr-SLĐTBXH ngày 04/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
1. Công khai Danh mục thủ tục hành chính đã công bố tại
2. Thường xuyên rà soát và kịp thời đề xuất trình cấp thẩm quyền quyết định công bố điều chỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù hợp với kết quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo quy định của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết của cấp tỉnh trong phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành theo Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
1. Lĩnh vực: An toàn lao động
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm |
| 3 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 1497/QĐ- UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH ngày 16/11/2015 của Bộ LĐ- TB&XH |
2 | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa |
| 3 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 1497/QĐ- UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH ngày 16/11/2015 của Bộ LĐ- TB&XH |
3 | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc |
| Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 1497/QĐ- UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH ngày 16/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
4 | Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở |
| 10 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 1497/QĐ- UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 1683/QĐ- LĐTBXH ngày 16/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
| 30 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 1497/QĐ- UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 376/QĐ-LĐTBXH ngày 14/3/2017của Bộ LĐ- TB&XH |
6 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
| 30 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 1497/QĐ- UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 376/QĐ-LĐTBXH ngày 14/3/2017của Bộ LĐ- TB&XH |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
| 30 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 1497/QĐ- UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 376/QĐ- LĐTBXH ngày 14/3/2017 của Bộ LĐ-TB&XH |
8 | Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
| 30 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 1497/QĐ- UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 376/QĐ-LĐTBXH ngày 14/3/2017của Bộ LĐ- TB&XH |
9 | Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động |
| Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2376/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày24/5/2017của Bộ LĐ- TB&XH |
10 | Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động |
| Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2376/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số748/QĐ-LĐTBXH ngày24/5/2017của Bộ LĐ- TB&XH |
11 | Khai báo tai nạn lao động |
| Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2376/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 748/QĐ- LĐTBXH ngày24/5/2017 của Bộ LĐ-TB&XH |
12 | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở |
| Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2376/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2017 của Bộ LĐ-TB&XH |
13 | Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài |
| Theo thời hạn điều tra tai nạn lao động của Đoàn điều tra tai nạn lao động cấp tỉnh | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2376/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số748/QĐ-LĐTBXH ngày24/5/2017của Bộ LĐ- TB&XH |
14 | Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng |
| Theo quy định của pháp luật chuyên ngành | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2376/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số748/QĐ-LĐTBXH ngày24/5/2017của Bộ LĐ- TB&XH |
15 | Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
| 05 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 355/QĐ- UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 04/12/2017 của Bộ LĐ- TB&XH |
2. Lĩnh vực: Người có công
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
| 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
2 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | 25 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
3 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
4 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ. - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra. |
| 10 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
5 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | 20 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
6 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
| 10 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
7 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | 20 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
8 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
| 80 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
9 | Thủ tục giám định vết thương còn sót |
| 65 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
10 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
| 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
11 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 95 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
12 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 95 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
13 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 30 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
14 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 25 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
15 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 25 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
16 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
| 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
17 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
| 25 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
18 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 30 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
19 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 20 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
20 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
| 90 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
21 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | 25 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
22 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
| 30 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
23 | Thủ tục giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
| 80 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
24 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ. | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ. | 80 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
25 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 25 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
26 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. |
| 25 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
27 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. |
| 25 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
28 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
| 35 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
29 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
| 04 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
30 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
| 25 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
31 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. | 13 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
32 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 22 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 3222/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1025/QĐ-LĐTBXH ngày 03/8/2016 của Bộ LĐ-TB&XH |
3. Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 22 ngày làm việc |
| Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
2 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 14 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
3 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 14 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
4 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 14 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
5 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 25 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
4. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
| 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
2 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
| 10 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
3 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| 05 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXHngày 10/10/2017 của Bộ LĐ-TB&XH |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| 05 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXHngày 10/10/2017 của Bộ LĐ-TB&XH |
5 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXHngày 10/10/2017 của Bộ LĐ-TB&XH |
6 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXHngày 10/10/2017 của Bộ LĐ-TB&XH |
7 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. |
| 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXHngày 10/10/2017 của Bộ LĐ-TB&XH |
5. Lĩnh vực: Việc làm
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
| 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ LĐ-TB&XH |
2 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyến người lao động nước ngoài của nhà thầu |
| Thời hạn tối đa 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển được từ 500 lao động Việt Nam trở lên và 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 500 lao động Việt Nam. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ LĐ-TB&XH |
3 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
| 03 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ LĐ-TB&XH |
4 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| 7 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 400.000đ/ giấy phép | x | x | x | x | x | Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ LĐ-TB&XH |
5 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| 3 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 300.000đ/ giấy phép | x | x | x | x | x | Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ LĐ-TB&XH |
6 | Thu hồi giấy phép lao động |
| 20 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ LĐ-TB&XH |
6. Lĩnh vực: Lao động, Tiền lương
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu. |
| Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 3572/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 1255/QĐ- LĐTBXH ngày 11/8/2017 của Bộ LĐ- TB&XH |
2 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III). |
| Không quy định |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 3572/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 1255/QĐ- LĐTBXH ngày 11/8/2017 của Bộ LĐ- TB&XH |
7. Lĩnh vực: Trẻ em
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
| Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 874/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ LĐ-TB&XH |
2 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
| 05 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | x | x | Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 874/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ LĐ- TB&XH |
- 1Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động và lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động và lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 734/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực