- 1Thông tư 11/2020/TT-BTP quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp do Bộ Tư pháp ban hành
- 2Quyết định 3663/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 731/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 30 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 259/TTr-STP ngày 20/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa được công bố tại Quyết định số 3663/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
1. Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
Mã số thủ tục hành chính: 2.000894
Quy trình thực hiện: 01 quy trình, Tổng thời gian giải quyết 10 ngày (Các cơ quan chuyên môn 04 ngày, Sở Tư pháp 03 ngày; UBND tỉnh 03 ngày).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cơ quan chuyên môn | Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, kết thúc quy trình; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Phòng chuyên môn | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Theo mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; - Thành phần hồ sơ; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; (Theo mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Theo mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ). | 0,5 ngày |
|
Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Phân công công chức xử lý hồ sơ |
| 0,25 ngày |
|
Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | - Phòng Chuyên môn; - Lãnh đạo cơ quan; - Văn thư; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra) |
|
| Trường hợp 1: 0,75 ngày Trường hợp 2 và trường hợp 3: 01 ngày |
|
| Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa đủ điều kiện thực hiện, có thể bổ sung hồ sơ | - Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo phòng chuyên môn; - Lãnh đạo cơ quan; - Văn thư; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông báo. - Chuyển Lãnh đạo cơ quan duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Trường hợp cá nhân nộp bổ sung hồ sơ, chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3. | - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ - Hồ sơ bổ sung | 0,75 ngày |
|
|
| Trường hợp 2: qua thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Công chức phòng chuyên môn | - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo lấy văn bản ý kiến Sở Tư pháp, - Chuyển bước 4 | - Dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định Sở Tư pháp | 1 ngày |
|
Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
| Trường hợp 3: qua thẩm định hồ sơ đầy đủ không hợp lệ (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Công chức phòng chuyên môn | - Thẩm định hồ sơ - Dự thảo tờ Trình UBND tỉnh Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Chuyển bước 6. | - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 1 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 4 | Phối hợp thẩm định hồ sơ | Sở Tư pháp | Phối hợp thẩm định hồ sơ | Văn bản ý kiến về phối hợp thẩm định | 03 ngày |
|
Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | Bước 5 | Tổng hợp ý kiến | Công chức phòng chuyên môn | Tổng hợp ý kiến |
| 01 ngày |
|
|
| Trường hợp 5.1: Tổng hợp ý kiến nếu đồng ý dự thảo | Công chức phòng chuyên môn | Tổng hợp ý kiến | - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh về việc miễn nhiệm giám định viên tư pháp - Dự thảo Quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp | 01 ngày |
|
|
| Trường hợp 5.2: Tổng hợp ý kiến nếu không đồng ý dự thảo | Công chức phòng chuyên môn | Tổng hợp ý kiến | - Dự thảo tờ Trình UBND tỉnh Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; | 01 ngày |
|
Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | Bước 6 | Xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng Chuyên môn | Xem xét các dự thảo văn bản của chuyên viên và cho ý kiến về hồ sơ: - Nếu đồng ý phê duyệt, ký nháy văn bản liên quan và chuyển Bước 7 - Nếu không đồng ý, chuyển lại Bước trước. | - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh về việc miễn nhiệm giám định viên tư pháp. - Dự thảo Quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | Bước 7 | Ký duyệt | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt dự thảo văn bản: - Nếu đồng ý phê duyệt văn bản liên quan và chuyển bước tiếp theo. - Nếu không đồng ý, chuyển lại Bước trước. | - Tờ trình UBND tỉnh về việc miễn nhiệm giám định viên tư pháp. - Dự thảo Quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
| Bước 8 | Phát hành văn bản | Văn thư | - Phát hành văn bản, chuyển hồ sơ liên thông | - Tờ trình UBND tỉnh về việc miễn nhiệm giám định viên tư pháp. - Dự thảo Quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,25 ngày |
|
UBND TỈNH | Bước 9 | Thẩm định, ký duyệt |
|
|
| 3 ngày |
|
| Bước 9.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND | - Tờ trình của Cơ quan chuyên môn về việc miễn nhiệm giám định viên tư pháp. - Dự thảo Quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ nhận từ cơ quan chuyên môn. | 0,25 ngày |
|
| Bước 9.2 | Thấm tra hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý | - Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ sơ; - Tờ trình của Cơ quan chuyên môn về việc miễn nhiệm giám định viên tư pháp. - Hồ sơ nhận từ cơ quan chuyên môn - Dự thảo Quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
|
| Bước 9.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xử lý | - Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ sơ; - Tờ trình của Cơ quan chuyên môn về việc miễn nhiệm giám định viên tư pháp. - Hồ sơ nhận từ cơ quan chuyên môn - Dự thảo Quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
| Bước 9.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND | Duyệt | - Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ sơ; - Tờ trình của Cơ quan chuyên môn về việc miễn nhiệm giám định viên tư pháp. - Hồ sơ nhận từ cơ quan chuyên môn - Dự thảo Quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
| Bước 9.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | Quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp (đã ký) - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
| Bước 9.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ cơ quan chuyên môn | Văn thư/ Bộ phận một cửa | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ cơ quan chuyên môn | - Quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp (đã ký và đóng dấu) - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ nhận từ cơ quan chuyên môn. | 0,25 ngày |
|
Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | Trả kết quả | - Quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp (đã ký và đóng dấu) - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0 ngày |
|
Hồ sơ được lưu tại Cơ quan chuyên môn: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC được công bố; - Các văn bản phát sinh trong quá trình giải quyết; - Bản chụp kết quả TTHC. |
2. Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
Mã số thủ tục hành chính: 1.001122
Quy trình thực hiện: 01 quy trình, Tổng thời gian giải quyết 30 ngày ( Các cơ quan chuyên môn 09 ngày, Sở Tư pháp 15 ngày, UBND tỉnh 6 ngày).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cơ quan chuyên môn | Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, kết thúc quy trình; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Phòng chuyên môn | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Theo mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; - Thành phần hồ sơ; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; (Theo mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Theo mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ). | 0,5 ngày |
|
Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Phân công công chức xử lý hồ sơ |
| 0,25 ngày |
|
Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | - Phòng Chuyên môn; - Lãnh đạo cơ quan; - Văn thư; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra) |
|
| Trường hợp 1: 1 ngày. Trường hợp 2 và trường hợp 3: 1,5 ngày |
|
| Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa đủ điều kiện thực hiện, có thể bổ sung hồ sơ | - Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo phòng chuyên môn; - Lãnh đạo cơ quan; - Văn thư; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông báo. - Chuyển Lãnh đạo cơ quan duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Trường hợp cá nhân nộp bổ sung hồ sơ, chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3; | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Hồ sơ nộp bổ sung | 1 ngày |
|
|
| Trường hợp 2: qua thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Công chức phòng chuyên môn | - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định Sở Tư pháp; Chuyển bước 4 | - Dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định Sở Tư pháp | 1,5 ngày |
|
|
| Trường hợp 3: qua thẩm định hồ sơ đầy đủ không hợp lệ (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Công chức phòng chuyên môn | - Thẩm định hồ sơ - Dự thảo tờ Trình UBND tỉnh Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Chuyển bước 6. | - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 1,5 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 4 | Phối hợp thẩm định hồ sơ | Sở Tư pháp | Phối hợp thẩm định hồ sơ | Văn bản ý kiến về phối hợp thẩm định | 5 ngày |
|
Các Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | Bước 5 | Tổng hợp ý kiến | Công chức phòng chuyên môn | Tổng hợp ý kiến |
| 3,5 ngày |
|
|
| Trường hợp 5.1: Tổng hợp ý kiến nếu đồng ý dự thảo | Công chức phòng chuyên môn | Tổng hợp ý kiến | - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh việc bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp. - Dự thảo Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 03 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Dự thảo Quyết định về việc cấp thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 05 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 03 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). |
|
|
|
| Trường hợp 5.2: Tổng hợp ý kiến nếu không đồng ý dự thảo | Công chức phòng chuyên môn | Tổng hợp ý kiến | - Dự thảo tờ Trình UBND tỉnh Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; |
|
|
Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | Bước 6 | Xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng Chuyên môn | Xem xét các dự thảo văn bản của chuyên viên và cho ý kiến về hồ sơ: - Nếu đồng ý phê duyệt, ký nháy văn bản liên quan và chuyển Bước 7. - Nếu không đồng ý, chuyển lại Bước trước. | - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh việc bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp - Dự thảo Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 03 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Dự thảo Quyết định về việc cấp thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 05 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 1,5 ngày |
|
Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | Bước 7 | Ký duyệt | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt dự thảo văn bản: - Nếu đồng ý phê duyệt văn bản liên quan và chuyển bước tiếp theo. - Nếu không đồng ý, chuyển lại Bước trước. | - Tờ trình UBND tỉnh việc bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp. - Dự thảo Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 03 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Dự thảo Quyết định về việc cấp thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 05 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 1,5 ngày |
|
| Bước 8 | Phát hành văn bản | Văn thư | - Phát hành văn bản, chuyển hồ sơ liên thông | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Tờ trình UBND tỉnh việc bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp - Dự thảo Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 03 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Dự thảo Quyết định về việc cấp thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 05 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 0,25 ngày |
|
UBND Tỉnh | Bước 9 | Thẩm định, ký duyệt |
|
|
| 6 ngày |
|
| Bước 9.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND | - Tờ trình Tờ trình UBND tỉnh việc bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp - Dự thảo Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 03 trường hợp giám định viên tư pháp bổ nhiệm từ ngày 01/01/2021 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Dự thảo Quyết định về việc cấp thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 05 trường hợp giám định viên bổ nhiệm trước ngày 01/01/2021 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ - Hồ sơ nhận từ cơ quan chuyên môn. | 0,5 ngày |
|
| Bước 9.2 | Thẩm tra hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý | - Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ sơ; - Tờ trình UBND tỉnh việc bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp - Dự thảo Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 03 trường hợp giám định viên tư pháp bổ nhiệm từ ngày 01/01/2021 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Dự thảo Quyết định về việc cấp thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 05 trường hợp giám định viên tư pháp bổ nhiệm trước ngày 01/01/2021 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 02 ngày |
|
| Bước 9.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xử lý | - Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ sơ; - Tờ trình UBND tỉnh việc bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp - Dự thảo Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 03 trường hợp giám định viên tư pháp bổ nhiệm từ ngày 01/01/2021 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Dự thảo Quyết định về việc cấp thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 05 trường hợp giám định viên tư pháp bổ nhiệm trước ngày 01/01/2021 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 01 ngày |
|
| Bước 9.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND | Duyệt | - Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ sơ; - Tờ trình UBND tỉnh việc bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp - Dự thảo Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Dự thảo Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 03 trường hợp giám định viên tư pháp bổ nhiệm từ ngày 01/01/2021 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Dự thảo Quyết định về việc cấp thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 05 trường hợp giám định viên tư pháp bổ nhiệm trước ngày 01/01/2021 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 1 ngày |
|
| Bước 9.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | - Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 03 trường hợp giám định viên tư pháp bổ nhiệm từ ngày 01/01/2021 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Quyết định về việc cấp thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 05 trường hợp giám định viên tư pháp bổ nhiệm trước ngày 01/01/2021 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TTBTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
|
| Bước 9.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ cơ quan chuyên môn | Văn thư/ Bộ phận một cửa | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở Tư pháp | - Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 03 trường hợp giám định viên tư pháp bổ nhiệm từ ngày 01/01/2021 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) (Đã ký và đóng dấu) - Quyết định về việc cấp thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 05 trường hợp giám định viên tư pháp bổ nhiệm trước ngày 01/01/2021 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). (Đã ký và đóng dấu) - Thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (Đã ký và đóng dấu) - Hồ sơ nhận từ cơ quan chuyên môn. | 0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp Khánh Hòa | Bước 10 | Thực hiện cấp thẻ giám định viên tư pháp | - Lãnh đạo Sở; - Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp; - Văn thư | - Nhận hồ sơ từ UBND tỉnh. - Ban hành văn bản mời các giám định viên tư pháp được UBND tỉnh đến Sở Tư pháp thực hiện việc cấp thẻ giám định viên tư pháp. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | - Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 03 trường hợp giám định viên tư pháp bổ nhiệm từ ngày 01/01/2021 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) (Đã ký và đóng dấu). - Quyết định về việc cấp thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 05 trường hợp giám định viên tư pháp bổ nhiệm trước ngày 01/01/2021 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). (Đã ký và đóng dấu) - Thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Hồ sơ nhận từ cơ quan chuyên môn. - Công văn về việc cấp thẻ giám định viên tư pháp. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (Đã ký và đóng dấu) | 10 ngày |
|
Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | Bước 11 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | Trả kết quả | - Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 03 trường hợp giám định viên tư pháp bổ nhiệm từ ngày 01/01/2021 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) (Đã ký và đóng dấu) - Quyết định về việc cấp thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 05 trường hợp giám định viên tư pháp bổ nhiệm trước ngày 01/01/2021 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). (Đã ký và đóng dấu) - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (Đã ký và đóng dấu) | 0 ngày |
|
Hồ sơ được lưu tại Sở Tư pháp Khánh Hòa: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC được công bố; - Các văn bản phát sinh trong quá trình giải quyết; - Bản chụp kết quả TTHC. |
- 1Quyết định 1455/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 3664/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ban quản lý khu kinh tế Vân Phong đưa ra tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Hải quan, lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 11/2020/TT-BTP quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp do Bộ Tư pháp ban hành
- 8Quyết định 1455/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 3663/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 3664/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ban quản lý khu kinh tế Vân Phong đưa ra tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Hải quan, lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 731/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 731/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực