- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 729/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 10 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại Tờ trình số 12/TTr-SVHTT ngày 24 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 100 quy trình (70 quy trình nội bộ và 30 quy trình liên thông) trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục I,II kèm theo).
Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Quyết định và các Phụ lục kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia - mã số TTHC 1.003738.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
| 10 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn ký xác nhận (ký nháy) phê duyệt kết quả TTHC | 0 1 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
|
2. Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương - mã số TTHC 1.003838.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
| 4,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn ký xác nhận (ký nháy) phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | - Công chức Phòng chuyên môn vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. - Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
* Nhóm thủ tục: 03 Thủ tục
3. Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia -mã số TTHC 2.001631.000.00.00.H06
4. Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập - mã số TTHC 2.001613.000.00.00.H06
5. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật - mã số TTHC 1.001106.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 7,5 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
| 4 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn ký xác nhận (ký nháy) phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | - Văn thư Sở Văn hóa và Thể thao vào sổ văn bản; Công chức Phòng chuyên môn lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. - Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7,5 ngày làm việc |
|
6. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích - mã số TTHC 1.003901.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ và tổ chức giám định, trình phê duyệt kết quả TTHC
| 02 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn ký xác nhận (ký nháy) phê duyệt kết quả TTHC | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức Phòng chuyên môn vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc |
* Nhóm thủ tục: 03 Thủ tục
7. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật - mã số TTHC 1.001123.000.00.00.H06
8. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích - mã số TTHC 1.001822.000.00.00.H06
9. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích - mã số TTHC 1.002003.000.00.00.H06
10. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích - mã số TTHC 1.003901.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 2,5 ngày làm việc .
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
| 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn ký xác nhận (ký nháy) phê duyệt kết quả TTHC | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký phê duyệt kết quả TTHC | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | - Công chức Phòng chuyên môn vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. - Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2,5 ngày làm việc |
* Nhóm thủ tục: 02 Thủ tục
11. Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) - mã số TTHC 1.003035.000.00.00.H06
12. Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) - mã số TTHC 1.003017.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 7,5 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
| 4 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn ký xác nhận (ký nháy) phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | - Văn thư Sở Văn hóa và Thể thao vào sổ văn bản; Công chức Phòng chuyên môn lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh - Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7,5 ngày làm việc |
|
III. Lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm
* Nhóm thủ tục: 07 Thủ tục
13. Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) - mã số TTHC 1.001833.000.00.00.H06
14. Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ - mã số TTHC 1.001778.000.00.00.H06
15. Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại - mã số TTHC 1.001229.000.00.00.H06
16. Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại -mã số TTHC 1.001211.000.00.00.H06
17. Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại - mã số TTHC 1.001191.000.00.00.H06
18. Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại mã số TTHC 1.001182.000.00.00.H06
19. Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại - mã số TTHC 1.001147.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 3,5 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, kiểm tra điều kiện thực tế, trình phê duyệt kết quả TTHC
| 02 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn ký xác nhận (ký nháy) phê duyệt kết quả TTHC | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký phê duyệt kết quả TTHC | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | - Công chức Phòng chuyên môn vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. - Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3,5 ngày làm việc |
|
IV. Lĩnh vực biểu diễn nghệ thuật
20. Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu - mã số TTHC 1.009403.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 2,5 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
| 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn ký xác nhận (ký nháy) phê duyệt kết quả TTHC | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký phê duyệt kết quả TTHC | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | - Công chức Phòng chuyên môn vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. - Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2,5 ngày làm việc |
21. Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo - mã số TTHC 1.004645.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 7,5 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
| 4 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn ký xác nhận (ký nháy) phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | - Văn thư Sở Văn hóa và Thể thao vào sổ văn bản; Công chức Phòng chuyên môn lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh - Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7,5 ngày |
|
* Nhóm thủ tục: 04 Thủ tục
22. Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke - mã số TTHC 1.001029.000.00.00.H06
23. Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường - mã số TTHC 1.001008.000.00.00.H06
24. Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke - mã số TTHC 1.000963.000.00.00.H06
25. Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường - mã số TTHC 1.000922.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, kiểm tra điều kiện thực tế, trình phê duyệt kết quả TTHC
| 1 ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn ký xác nhận (ký nháy) phê duyệt kết quả TTHC | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký phê duyệt kết quả TTHC | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | - Công chức Phòng chuyên môn vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh - Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
26. Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn - mã số TTHC 1.004650.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 2,5 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
| 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn ký xác nhận (ký nháy) phê duyệt kết quả TTHC | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký phê duyệt kết quả TTHC | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | - Công chức Phòng chuyên môn vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh - Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2,5 ngày làm việc |
VI. Lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
27. Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh - mã số TTHC 1.003608.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 22,5 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ và nội dung tác phẩm điện ảnh, trình phê duyệt kết quả TTHC
| 18 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn ký xác nhận (ký nháy) phê duyệt kết quả TTHC | 0 1 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức Phòng chuyên môn vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh - Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 22,5 ngày làm việc |
|
* Nhóm thủ tục: 02 Thủ tục
28. Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương - mã số TTHC 1.003743.000.00.00.H06
29.Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu - mã số TTHC 1.003560.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ và tổ chức giám định, trình phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn ký xác nhận (ký nháy) phê duyệt kết quả TTHC | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | - Công chức Phòng chuyên môn vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. - Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc |
30. Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh - mã số TTHC 2.001496.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 3,5 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, kiểm tra điều kiện thực tế, trình phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn ký xác nhận (ký nháy) phê duyệt kết quả TTHC | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký phê duyệt kết quả TTHC | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | - Công chức Phòng chuyên môn vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. - Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3,5 ngày làm việc |
|
31. Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch -mã số TTHC 1.003784.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
| ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn ký xác nhận (ký nháy) phê duyệt kết quả TTHC | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký phê duyệt kết quả TTHC | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | - Công chức Phòng chuyên môn vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh - Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2 ngày làm việc |
VII. Lĩnh vực thư viện: Không có
*Nhóm thủ tục: 02 thủ tục
32. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình -mã số TTHC 1.000454.000.00.00.H06
33. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình -mã số TTHC 1.000433.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 7,5 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Trung tâm PVHCC tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao tiếp nhận hồ sơ cá nhân hoặc đại diện của một tập thể đăng ký tham dự kỳ thi do Sở Văn hóa và Thể thao tổ chức và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ; | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn của Sở tiếp nhận hồ sơ, dự thảo Quyết định về việc công nhận kết quả và cấp chứng nhận (đính kèm danh sách) chuyển lãnh đạo phòng
| 5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo Quyết định |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, dự thảo Quyết định về việc công nhận kết quả và cấp chứng nhận (đính kèm danh sách) và ký nháy Quyết định chuyển lãnh đạo Sở | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Quyết định |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt Quyết định về việc công nhận kết quả và cấp chứng nhận (đính kèm danh sách) | 1 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Quyết định |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đến công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Quyết định |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7,5 ngày làm việc |
*Nhóm thủ tục: 04 thủ tục
34. Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình - mã số TTHC 1.000379.000.00.00.H06
35. Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình - mã số TTHC 1.000104.000.00.00.H06
36. Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình - mã số TTHC 2.000022.000.00.00.H06
37. Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình - mã số TTHC 1.003310.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 3,5 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ; | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ, chuẩn bị thẻ trình giám đốc Sở ký | 1 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Thẻ (chưa có chữ ký của lãnh đạo Sở) |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình giám đốc Sở ký thẻ | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Thẻ (chưa có chữ ký của lãnh đạo Sở) |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký thẻ | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Thẻ (đã ký) - Kết quả TTHC |
Bước 5 | -Văn thư Sở Văn hóa và Thể thao vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh; - Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Thẻ (đã ký và đóng dấu) - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3,5 ngày làm việc |
|
IX. Lĩnh vực quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
38. Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ - mã số TTHC 1.004723.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 2,5 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn ký xác nhận (ký nháy) phê duyệt kết quả TTHC | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký phê duyệt kết quả TTHC | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | - Công chức Phòng chuyên môn vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh - Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2,5 ngày làm việc |
*Nhóm thủ tục: 30 thủ tục.
39. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp - mã số TTHC 1.002445.000.00.00.H06
40. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao -mã số TTHC 1.002396.000.00.00.H06
41. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga -mã số TTHC 1.000953.000.00.00.H06
42. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf - mã số TTHC 1.000936.000.00.00.H06
43. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông -mã số TTHC 1.000920.000.00.00.H06
44. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo -mã số TTHC 1.001195.000.00.00.H06
45. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn karate -mã số TTHC 1.000904.000.00.00.H06
46. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, lặn - mã số TTHC 1.000883.000.00.00.H06
47. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker -mã số TTHC 1.000863.000.00.00.H06
48. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn -mã số TTHC 1.000847.000.00.00.H06
49. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay -mã số TTHC 1.000830.000.00.00.H06
50. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao-mã số TTHC 1.000814.000.00.00.H06
51. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn thể dục thẩm mỹ-mã số TTHC 1.000644.000.00.00.H06
52. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo -mã số TTHC 1.000842.000.00.00.H06
53. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Finess -mã số TTHC 1.005163.000.00.00.H06
54. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng -mã số TTHC 2.002188.000.00.00.H06
55. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí - mã số TTHC 1.000594.000.00.00.H06
56. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh - mã số TTHC 1.000560.000.00.00.H06
57. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam -mã số TTHC 1.000544.000.00.00.H06
58. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn mô tô nước trên biển -mã số TTHC 1.001213.000.00.00.H06
59. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá -mã số TTHC 1.000518.000.00.00.H06
60. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt - mã số TTHC 1.000501.000.00.00.H06
61. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin -mã số TTHC 1.000485.000.00.00.H06
62. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí -mã số TTHC 1.005357.000.00.00.H06
63. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao -mã số TTHC 1.001801.000.00.00.H06
64. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném -mã số TTHC 1.001500.000.00.00.H06
65. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu -mã số TTHC 1.005162.000.00.00.H06
66. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao -mã số TTHC 1.001517.000.00.00.H06
67. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ -mã số TTHC 1.001527.000.00.00.H06
68. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao -mã số TTHC 1.001056.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 3,5 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của Sở Văn hóa và Thể thao kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Hồ sơ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Bước 2 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | 1,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân.
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC. | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký phê duyệt kết quả TTHC. | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC. |
Bước 5 | - Phòng chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. - Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức tiếp nhận kết quả TTHC, thu phí | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC. - Hồ sơ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3,5 ngày làm việc |
* Nhóm thủ tục: 02 thủ tục
69. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận; -mã số TTHC 1.003441.000.00.00.H06
70. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng - mã số TTHC 1.000983.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 2,5 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của Sở Văn hóa và Thể thao kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | ¼ ngày làm việc
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Hồ sơ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Bước 2 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân.
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC. | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký phê duyệt kết quả TTHC. | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC. |
Bước 5 | - Phòng chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. - Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức tiếp nhận kết quả TTHC, thu phí | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC. - Hồ sơ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2,5 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG TẠI SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
*Nhóm thủ tục: 02 thủ tục.
1. Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích - mã số TTHC 1.003646.000.00.00.H06
2. Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật - mã số TTHC 1.003835.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 50 ngày.
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1A | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | ½ ngày |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2A | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ hiện vật và hiện vật, soạn thảo văn bản trình UBND tỉnh đề nghị Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, thẩm định hồ sơ hiện vật. | 12 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3A | Lãnh đạo Phòng chuyên môn ký xác nhận (ký nháy) văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. | 01 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo VB trình UBND tỉnh. |
Bước 4A | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả TTHC. | 04 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - VB trình phê duyệt TTHC. |
Bước 5A | Công chức Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ và văn bản trình UBND tỉnh đề nghị phê duyệt kết quả TTHC qua cho Văn phòng UBND tỉnh. | 01 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - VB trình phê duyệt TTHC. |
Bước 1B | Công chức Phòng chuyên môn - UBND tỉnh xem xét, thẩm định hồ sơ hiện vật và hiện vật, soạn thảo văn bản đề nghị phê duyệt kết quả TTHC. | 02 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo văn bản trình Bộ VHTTDL xem xét, thẩm định hiện vật. |
Bước 2B | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, trình Chính Phủ Quyết định phê duyệt Kết quả TTHC | 02 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - VB trình Bộ VHTTDL xem xét, thẩm định hiện vật. |
Bước 3B | Văn thư UBND tỉnh vào sổ, chuyển hồ sơ và văn bản đề nghị phê duyệt kết quả TTHC cho Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (qua đường bưu điện) | 01 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - VB trình Bộ VHTTDL xem xét, thẩm định hiện vật. |
Bước 1C | Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao cho Hội đồng giám định cổ vật tổ chức thẩm định, trình phê duyệt kết quả TTHC. | 15 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - VB giao cho Hội đồng giám định cổ vật thẩm định. |
Bước 2C | Cục trưởng Cục Di sản Văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản Văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. | 05 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Báo cáo Kết quả TTHC |
Bước 3C | Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia. | 05 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - VB trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định. - Kết quả TTHC |
Bước 4B | Văn thư UBND tỉnh vào sổ, chuyển hồ sơ và kết quả đã có | ½ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5A | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có. | ½ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6A | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | ½ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 50 ngày |
|
|
3. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập - mã số TTHC 1.003793.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1A | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | ½ ngày |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2A | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản phê duyệt kết quả TTHC. | 09 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo văn bản trình UBNDtỉnh. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3A | Lãnh đạo Phòng chuyên môn ký xác nhận (ký nháy) văn bản trình đề nghị UBND tỉnh xem xét, quyết định. | 1 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo văn bản trình UBNDtỉnh. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4A | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC. | 1 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo văn bản trình UBNDtỉnh. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5A | Công chức Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ và văn bản trình duyệt kết quả TTHC qua cho Văn phòng UBND tỉnh | ½ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo văn bản trình UBNDtỉnh. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 1B | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC | 2 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 2B | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có | ½ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6A | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | ½ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
|
|
4. Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp - mã số TTHC 2.001591.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1A | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | ¼ ngày |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2A | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC | 1 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC - Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 3A | Lãnh đạo Phòng chuyên môn ký xác nhận (ký nháy) văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC | ¼ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC - Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước4A | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC | ¼ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC - Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 5A | Công chức Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ và văn bản phê duyệt kết quả TTHC qua cho Văn phòng UBND tỉnh | ¼ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC - Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 1B | Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC | 1 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 2B | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có | ¼ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 3B | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | ¼ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày |
|
|
II. Lĩnh vực điện ảnh Không có
III. Lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm
*Nhóm thủ tục: 05 Thủ tục
5. Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) - mã số TTHC 1.001809.000.00.00.H06
6. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng - mã số TTHC 1.001755.000.00.00.H06
7. Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) - mã số TTHC 1.001738.000.00.00.H06
8. Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) - mã số TTHC 1.001704.000.00.00.H06
9. Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) - mã số TTHC 1.001671.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 3,5 ngày làm việc
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1A | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | ¼ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2A | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC
| 1 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC - Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 3A | Lãnh đạo Phòng chuyên môn ký xác nhận (ký nháy) văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC | ¼ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC - Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước4A | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC | ¼ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC - Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 5A | Công chức Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ và văn bản phê duyệt kết quả TTHC qua cho Văn phòng UBND tỉnh | ¼ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC - Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 1B | Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC | 1 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 2B | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có | ¼ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 3B | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | ¼ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3,5 ngày làm việc |
|
|
IV. Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn
*Nhóm thủ tục: 02 Thủ tục
10. Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương). - mã số TTHC 1.009398.000.00.00.H06
11. Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu -mã số TTHC 1.009399.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 7,5 ngày làm việc.
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1A | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2A | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC
| 2,5 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Dự thảo văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC - Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 3A | Lãnh đạo Phòng chuyên môn ký xác nhận (ký nháy) văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC | ½ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Dự thảo văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC - Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 4A | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC | 1 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC - Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 5A | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của Sở Văn hóa và Thể thao kết thúc quy trình xử lý hồ sơ của Sở sau khi chuyển văn bản liên thông cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh để trình ký và tiếp tục thực hiện quy trình xử lý hồ sơ liên thông | ¼ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC - Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 1B | Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC | 2 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Kết quả TTHC |
Bước 2B | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của UBND tỉnh chuyển kết quả TTHC cho Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao | ¼ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Kết quả TTHC |
Bước 3B | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có và Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | ½ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7,5 ngày làm việc |
12. Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) -mã số TTHC 1.009397.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc.
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1A | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | ¼ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2A | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC
| 1 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Dự thảo văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC - Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 3A | Lãnh đạo Phòng chuyên môn ký xác nhận (ký nháy) vào văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC | ¼ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Dự thảo văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC - Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước4A | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC | ½ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC - Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 5A | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của Sở Văn hóa và Thể thao kết thúc quy trình xử lý hồ sơ của Sở sau khi chuyển văn bản liên thông cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh để trình ký và tiếp tục thực hiện quy trình xử lý hồ sơ liên thông | ¼ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC - Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 1B | Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Kết quả TTHC |
Bước 2B | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của UBND tỉnh chuyển kết quả TTHC cho Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao | ¼ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Kết quả TTHC |
Bước 3B | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có và Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | ¼ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày làm việc |
13. Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh - mã số TTHC 1.003676.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1A | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | ½ ngày |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2A | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC
| 4,5 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC - Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 3A | Lãnh đạo Phòng chuyên môn ký xác nhận (ký nháy) văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC | ½ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC - Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 4A | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC - Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 5A | Công chức Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ và văn bản phê duyệt kết quả TTHC qua cho Văn phòng UBND tỉnh | ½ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC - Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 1B | Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC | 2 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 2B | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có | ½ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 3B | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | ½ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
|
|
14. Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh - mã số TTHC 1.003654.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 7,5 ngày làm việc
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1A | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2A | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC
| 2,5 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Dự thảo văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC - Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 3A | Lãnh đạo Phòng chuyên môn ký xác nhận (ký nháy) văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC | ½ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Dự thảo văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC - Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 4A | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC | 1 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC - Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 5A | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của Sở Văn hóa và Thể thao kết thúc quy trình xử lý hồ sơ của Sở sau khi chuyển văn bản liên thông cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh để trình ký và tiếp tục thực hiện quy trình xử lý hồ sơ liên thông | ¼ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC - Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 1B | Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC | 2 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Kết quả TTHC |
Bước 2B | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của UBND tỉnh chuyển kết quả TTHC cho Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao | ¼ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Kết quả TTHC |
Bước 3B | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có và Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | ½ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7,5 ngày làm việc |
*Nhóm thủ tục: 03 thủ tục.
15. Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam - mã số TTHC 1.004639.000.00.00.H06
16. Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam - mã số TTHC 1.004666.000.00.00.H06
17. Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam - mã số TTHC 1.004662.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1A | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | ½ ngày |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2A | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC
| 1 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC - Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 3A | Lãnh đạo Phòng chuyên môn ký xác nhận (ký nháy) văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC | ¼ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC - Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước4A | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC | ¼ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC - Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 5A | Công chức Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ và văn bản phê duyệt kết quả TTHC qua cho Văn phòng UBND tỉnh | ½ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC - Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 1B | Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 2B | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có | ¼ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 3B | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | ¼ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
|
|
18. Thủ tục Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”, mã số TTHC 1.004659.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể thừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
| Kết quả/sản phẩm |
Bước 1A | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ; | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ Phòng Văn hóa và Thông tin các huyện, TX, TP. - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2A | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình Ban thi đua khen thưởng xin ý kiến về kết quả thực hiện tiêu chuẩn công nhận cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa. | 1/2 ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ Phòng Văn hóa và Thông tin các huyện, TX, TP. |
Bước 3A | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ trình phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ cho lãnh đạo Sở | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ Phòng Văn hóa và Thông tin các huyện, TX, TP. - Dự thảo Tờ trình phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ |
Bước 4A | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký văn bản lấy ý kiến Ban Thi đua khen thưởng | 1/2 ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ Phòng Văn hóa và Thông tin các huyện, TX, TP. - CV lấy ý kiến thẩm định hồ sơ. |
Bước 1B | Ban thi đua khen thưởng làm việc cho ý kiến về hồ sơ | 1 ngày làm việc |
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ Phòng Văn hóa và Thông tin các huyện, TX, TP.
|
Bước 2B | Lãnh đạo Sở Văn và Thể thao ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả TTHC | 1/2 ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ Phòng Văn hóa và Thông tin các huyện, TX, TP. - VB trình phê duyệt HS |
Bước 1C | Công chức Phòng chuyên môn UBND tỉnh xem xét, thẩm định Hồ sơ, soạn thảo văn bản đề nghị phê duyệt TTHC.
| 1/2 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ Phòng Văn hóa và Thông tin các huyện, TX, TP. - Kết quả TTHC |
Bước 2C | Chủ tịch UBND tỉnh cấp tỉnh xem xét, quyết định ký phê duyệt kết quả TTHC. | ½ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ Phòng Văn hóa và Thông tin các huyện, TX, TP. - Kết quả TTHC |
Bước 3C | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | ½ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ Phòng Văn hóa và Thông tin các huyện, TX, TP. - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
VI. Lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa: Không có
*Nhóm thủ tục: 03 Thủ tục
19. Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam -mã số TTHC 1.008895.000.00.00.H06
20. Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam -mã số TTHC 1.008896.000.00.00.H06
21. Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam - mã số TTHC 1.008897.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 7,5 ngày làm việc
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1A | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2A | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC
| 2,5 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Dự thảo văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC - Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 3A | Lãnh đạo Phòng chuyên môn ký xác nhận (ký nháy) văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC | ½ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Dự thảo văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC - Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 4A | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC | 1 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC - Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 5A | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của Sở Văn hóa và Thể thao kết thúc quy trình xử lý hồ sơ của Sở sau khi chuyển văn bản liên thông cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh để trình ký và tiếp tục thực hiện quy trình xử lý hồ sơ liên thông | ¼ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Văn bản trình phê duyệt kết quả TTHC - Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 1B | Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC | 2 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Kết quả TTHC |
Bước 2B | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của UBND tỉnh chuyển kết quả TTHC cho Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao | ¼ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Kết quả TTHC |
Bước 3B | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có và Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | ½ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7,5 ngày làm việc |
*Nhóm thủ tục: 02 thủ tục.
22. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) -mã số TTHC 1.005441.000.00.00.H06
23. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)-mã số TTHC 2.001414.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1A | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ; | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2A | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ và biên bản thẩm định cơ sở cho lãnh đạo phòng | 7 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3A | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ và biên bản thẩm định cơ sở trình phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ cho lãnh đạo Sở | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo Tờ trình phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ |
Bước 4A | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Tờ trình phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ |
Bước 5A | Văn thư Sở Văn hóa và Thể thao vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển một bộ hồ sơ và biên bản thẩm định cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình/cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình tới Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | ½ ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Tờ trình phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ - Biên bản thẩm định cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình/cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Bước 1B | Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ
| 5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 2B | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có | ½ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 3B | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | ½ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
|
*Nhóm thủ tục: 02 thủ tục
24. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) -mã số TTHC 1.001407.000.00.00.H06
25. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)- mã số TTHC 1.000817.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ; | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ và biên bản thẩm định cơ sở cho lãnh đạo phòng | 4,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo Tờ trình phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ gửi UBND tỉnh |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ và biên bản thẩm định cơ sở trình phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ cho lãnh đạo Sở | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo Tờ trình phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ gửi UBND tỉnh |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Tờ trình phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ |
Bước 5 | Văn thư Sở Văn hóa và Thể thao vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển một bộ hồ sơ và biên bản thẩm định tới Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng | ½ ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Tờ trình phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ - Biên bản thẩm định |
Bước 1B | Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ
| 2,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 2B | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có | ½ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 3B | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | ½ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
*Nhóm thủ tục: 02 thủ tục
26. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh).- mã số TTHC 1.001420.000.00.00.H06
27. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh).- mã số TTHC 1.000919.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 7,5 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh của Sở Văn hóa và Thể thao tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ; | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình UBND tỉnh cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình / Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình cho lãnh đạo phòng phê duyệt | 02 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo Tờ trình phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, ký nháy, trình lãnh đạo Sở ký tờ trình gửi UBND tỉnh | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo Tờ trình phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Tờ trình phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ |
Bước 5 | Văn thư Sở Văn hóa và Thể thao vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | ½ ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Tờ trình phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ |
Bước 1B | Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ
| 2,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 2B | Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có | ½ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 3B | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). Yêu cầu cơ sở được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Gửi thông báo bằng văn bản (kèm theo bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động được cấp lại) cho Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu để theo dõi, quản lý. | ½ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7,5 ngày làm việc |
IX. Lĩnh vực thể dục, thể thao.
*Nhóm thủ tục: 03 thủ tục
28. Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc hoặc đăng cai tổ chức -mã số TTHC 1.002022.000.00.00.H06
29. Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức-mã số TTHC 1.002013.000.00.00.H06
30. Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.-mã số TTHC 1.001782.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của Sở Văn hóa và Thể thao kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Hồ sơ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Bước 2 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản trình UBND tỉnh xem xét, thẩm định hồ sơ. | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân.
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn ký xác nhận (ký nháy) văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh. |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả TTHC. | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Văn bản trình phê duyệt TTHC. |
Bước 5 | Công chức phòng chuyên môn chuyển hồ sơ và văn bản trình UBND tỉnh đề nghị phê duyệt kết quả TTHC qua cho Văn phòng UBND tỉnh. | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Văn bản trình phê duyệt TTHC |
Bước 6 | Công chức Văn phòng UBND tỉnh xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản đề nghị phê duyệt kết quả TTHC. | 1 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo văn bản phê duyệt TTHC. |
Bước 7 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt kết quả TTHC | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC. |
Bước 8 | - Văn thư UBDN tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. - Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức tiếp nhận kết quả TTHC, thu phí | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC. - Hồ sơ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 5389/QĐ-UBND năm 2022 về ủy quyền cho Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 5264/QĐ-UBND năm 2022 về ủy quyền cho Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
- 10Quyết định 5389/QĐ-UBND năm 2022 về ủy quyền cho Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 5264/QĐ-UBND năm 2022 về ủy quyền cho Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 729/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết