- 1Quyết định 2094/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 2790/QĐ-UBND năm 2020 về thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 286/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 729/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 31 tháng 3 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23/2/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 613/TTr-SGTVT ngày 15/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một của lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Danh mục thủ tục hành chính, Quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
a) Danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 29, 31, 32, 33, 45, 46 thuộc lĩnh vực đường bộ tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
b) Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 28, 29, 30 thuộc lĩnh vực đường bộ tại Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi | |
Theo thời gian quy định | Thời hạn sau cắt giảm | |||||
01 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 03 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp tại tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TTBGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
02 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 03 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp tại tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | |
03 | Cấp mới Giấy phép lái xe | Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch | 06 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Cơ sở đào tạo sát hạch cấp giấy phép lái xe trên địa bàn tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận báo cáo tổ chức sát hạch, hồ sơ duyệt tại Sở Giao thông vận tải thông qua Văn thư. - Tiếp nhận báo cáo và hồ sơ trực tiếp. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TTBGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
04 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 04 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | |
05 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 03 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | |
06 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành công an cấp | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 03 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TTBGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
2 | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp |
|
3 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
4 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
|
5 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC.
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ
- Giao thông vận tải: GTVT
- Giấy phép lái xe: GPLX
- Quản lý vận tải, phương tiện và người lái: QLVTPTNL
1. Đổi Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp
Tổng thời gian thực hiện mỗi TTHC: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, ghi phiếu hẹn, nhập phần mềm quản lý GPLX. - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng QLVTPTNL xử lý. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 4 giờ |
|
B2 | Kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ trên phần mềm, trình lãnh đạo Sở ký GPLX | Chuyên viên được phân công phụ trách | 8 giờ |
|
B3 | Xem xét, ký chữ ký số lên giấy phép lái xe, chuyển chuyên viên in giấy phép lái xe | Lãnh đạo Sở | 10 giờ |
|
B4 | In GPLX, in danh sách người được cấp GPLX, chuyển GPLX và danh sách cho Công chức TN&TKQ | Chuyên viên được phân công phụ trách | 6 giờ |
|
B5 | - Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi | Công chức TN&TKQ | 4 giờ |
|
Tổng thời gian thực hiện | 32 giờ |
|
2. Nhóm 04 TTHC có thời gian giải quyết và quy trình giống nhau, gồm:
2.1. Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
2.2. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
2.3. Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
2.4. Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
Tổng thời gian thực hiện mỗi TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, ghi phiếu hẹn, nhập phần mềm quản lý GPLX. - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng QLVTPTNL xử lý. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 4 giờ |
|
B2 | Kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ trên phần mềm, trình lãnh đạo Sở ký GPLX | Chuyên viên được phân công phụ trách | 7 giờ |
|
B3 | Xem xét, ký chữ ký số lên GPLX, chuyển chuyên viên in GPLX | Lãnh đạo Sở | 6 giờ |
|
B4 | In GPLX, in danh sách người được cấp GPLX, chuyển GPLX và danh sách cho Công chức TN&TKQ | Chuyên viên được phân công phụ trách | 4 giờ |
|
B5 | - Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi | Công chức TN&TKQ | 3 giờ |
|
Tổng thời gian thực hiện | 24 giờ |
|
- 1Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 2567/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính; phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu
- 1Quyết định 2094/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 2790/QĐ-UBND năm 2020 về thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 286/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ
- 10Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 2567/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính; phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 729/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/03/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực