- 1Quyết định 749/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 942/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 48/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 4Quyết định 516/QĐ-BTTTT năm 2023 phê duyệt Kế hoạch triển khai “Năm dữ liệu số quốc gia” của Bộ Thông tin và Truyền thông
BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 726/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”;
Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 516/QĐ-BTTTT ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Kế hoạch triển khai “Năm dữ liệu số quốc gia” của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này “Kế hoạch hành động Năm dữ liệu số quốc gia và phát triển dữ liệu mở của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2023”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Giám đốc Trung tâm Thông tin và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
NĂM DỮ LIỆU SỐ QUỐC GIA VÀ PHÁT TRIỂN DỮ LIỆU MỞ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 726/QĐ-BTTTT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
TT | Tên nhiệm vụ | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Thời gian thực hiện |
1 | Công bố nền tảng Cổng dữ liệu của Bộ (data.mic.gov.vn hoặc dulieu.mic.gov.vn) | Trung tâm Thông tin | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 5/2023 |
2 | Công bố danh mục cơ sở dữ liệu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông và kế hoạch, lộ trình xây dựng, triển khai các cơ sở dữ liệu trong danh mục (bao gồm dữ liệu mở được cung cấp) | Trung tâm Thông tin | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 5, 6/2023 |
3 | Công bố kế hoạch triển khai nền tảng phân tích, xử lý dữ liệu tổng hợp của Bộ, có ứng dụng trí tuệ nhân tạo để tối ưu hóa hoạt động | Trung tâm Thông tin | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 6- 9/2023 |
4 | Công bố kế hoạch hành động nâng cao năng lực phát triển và quản trị dữ liệu | Trung tâm Thông tin | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 7/2023 |
5 | Quy hoạch, đánh giá hiện trạng dữ liệu ngành; Nghiên cứu, đề xuất mô hình tổng thể phát triển dữ liệu ngành Thông tin và Truyền thông | Trung tâm Thông tin | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 6 - 9/2023 |
6 | Triển khai liên thông dữ liệu ngành do Bộ quản lý đến các sở, cho phép khai thác sử dụng và cập nhật | Trung tâm Thông tin | Cục Chuyển đổi số quốc gia; Cục An toàn thông tin và các đơn vị liên quan | Quý II/2024 |
7 | Kết nối hệ thống thông tin xử lý thủ tục hành chính của Bộ với cơ sở dữ liệu doanh nghiệp | Trung tâm Thông tin | Văn phòng Bộ và các đơn vị liên quan | Quý II/2024 |
8 | Phân tích, đánh giá mức độ phát triển dữ liệu của Bộ | Trung tâm Thông tin | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Quý II/2024 |
9 | Tổ chức tập huấn, đào tạo chuyên sâu về quản lý và phát triển dữ liệu cho cán bộ chuyên trách CNTT | Trường Đào tạo, BDCB; Trung tâm Thông tin; Cục Chuyển đổi số quốc gia | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | 2023 - 2025 |
10 | Tổ chức các cuộc thi, khen thưởng về phát triển dữ liệu | Học viện Bưu chính Viễn thông và Công nghệ thông tin; Trung tâm Thông tin | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | 2023-2025 |
11 | Tổ chức tuyên truyền về Năm dữ liệu số quốc gia | Cục Chuyển đổi số quốc gia; Trung tâm Thông tin; Báo điện tử VietNamNet; Tạp chí TTTT |
| 2023-2025 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DỮ LIỆU MỞ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN Thông
(Kèm theo Quyết định số 726/QĐ-BTTTT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
TT | Tên dữ liệu mở | Mục đích cung cấp | Kế hoạch mở và cập nhật dữ liệu |
Đơn vị chủ trì: Vụ Bưu chính | |||
1.1 | Địa chỉ số quốc gia gắn với bản đồ số | Khai thác, xây dựng các giải pháp ứng dụng công nghệ địa chỉ vào phục vụ nhu cầu quản lý và phát triển kinh tế xã hội, cung ứng dịch vụ công, góp phần triển khai Chính phủ điện tử, chuyển đổi số quốc gia | Nền tảng đang mở đối với người dân. Với các đối tượng khác, đang trong quá trình cung cấp thử nghiệm trong khi đợi cơ chế, chính sách của Bộ Thông tin và Truyền thông |
1.2 | Danh mục dịch vụ bưu chính công ích | Chia sẻ công khai trên cổng TTĐT để các cá nhân, tổ chức tra cứu, khai thác, sử dụng | Cập nhật theo năm |
1.3 | Danh mục tem, mã số tem bưu chính | Chia sẻ công khai trên cổng TTĐT để các cá nhân, tổ chức tra cứu, khai thác, sử dụng | Cập nhật theo 06 tháng |
1.4 | Dữ liệu mã bưu chính quốc gia (Postcode) | Chuẩn hoá thông tin ghi trên bưu gửi; Phân vùng địa lý và định tuyến thư tín, gói kiện hàng hóa; Làm cơ sở để xử lý, phân tích dữ liệu kinh tế - xã hội trên từng phân vùng địa lý | Dự kiến mở dữ liệu vào quý IV/2023. Cập nhật theo quý |
1.5 | Dữ liệu về mạng bưu chính công cộng | Chia sẻ công khai trên cổng TTĐT để các cá nhân, tổ chức tra cứu, khai thác, sử dụng | Cập nhật theo quý |
1.6 | Dữ liệu doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính, giấy phép bưu chính và xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Quản lý, theo dõi và công khai, chia sẻ thông tin doanh nghiệp | Dự kiến mở dữ liệu vào quý II/2024. Cập nhật theo năm |
| Đơn vị chủ trì: Cục Báo chí | ||
2.1 | Danh sách cơ quan báo chí, trung ương và địa phương | Chia sẻ công khai trên cổng TTĐT để các cá nhân, tổ chức tra cứu, khai thác, sử dụng | Cập nhật theo quý |
2.2 | Danh mục văn phòng đại diện cơ quan thường trú ở nước ngoài của các cơ quan báo chí | Chia sẻ công khai trên cổng TTĐT để các cá nhân, tổ chức tra cứu, khai thác, sử dụng | Cập nhật theo 06 tháng |
| Đơn vị chủ trì: Cục Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | ||
2.3 | Danh mục trò chơi điện tử trên mạng được cấp phép | Chia sẻ công khai trên cổng TTĐT để các cá nhân, tổ chức tra cứu, khai thác, sử dụng | Cập nhật theo quý |
2.4 | Danh mục doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng | Quản lý, theo dõi và công khai, chia sẻ thông tin tổ chức, doanh nghiệp | Cập nhật theo quý |
2.5 | Danh mục tổ chức, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ mạng xã hội | Quản lý, theo dõi và công khai, chia sẻ thông tin tổ chức, doanh nghiệp | Cập nhật theo quý |
2.6 | Danh mục tổ chức, doanh nghiệp cung cấp trang thông tin điện tử tổng hợp | Quản lý, theo dõi và công khai, chia sẻ thông tin tổ chức, doanh nghiệp | Cập nhật theo quý |
2.7 | Danh mục doanh nghiệp cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động | Quản lý, theo dõi và công khai, chia sẻ thông tin Doanh nghiệp | Cập nhật theo quý |
Lĩnh vực Công nghệ thông tin, chuyển đổi số, an toàn thông tin mạng | |||
| Đơn vị chủ trì: Cục Công nghiệp CNTT&TT | ||
3.1 | Dữ liệu khu CNTT tập trung | Chia sẻ công khai trên cổng TTĐT để các cá nhân, tổ chức tra cứu, khai thác, sử dụng | Cập nhật theo quý |
3.2 | Dữ liệu doanh nghiệp đăng ký hoạt động trong lĩnh vực công nghiệp CNTT lực lĩnh vực công nghiệp CNTT | Quản lý, theo dõi và công khai, chia sẻ thông tin doanh nghiệp | Cập nhật theo quý |
3.3 | Dữ liệu nhân lực lĩnh vực công nghiệp CNTT | Chia sẻ công khai trên cổng TTĐT để các cá nhân, tổ chức tra cứu, khai thác, sử dụng | Cập nhật theo quý |
3.4 | Danh mục các sản phẩm công nghệ thông tin, thiết bị điện tử - viễn thông bị cấm | Chia sẻ công khai trên cổng TTĐT để các cá nhân, tổ chức tra cứu, khai thác, sử dụng | Cập nhật theo quý |
3.5 | Danh mục hệ thống chứng chỉ, tiêu chuẩn môi trường đối với doanh nghiệp sản xuất thiết bị điện tử - viễn thông | Chia sẻ công khai trên cổng TTĐT để các cá nhân, tổ chức tra cứu, khai thác, sử dụng | Cập nhật theo quý |
3.6 | Dữ liệu thống kê, thu thập và tổng hợp thông tin số liệu thị trường trong và ngoài nước về công nghệ thông tin, điện tử - viễn thông | Chia sẻ công khai trên cổng TTĐT để các cá nhân, tổ chức tra cứu, khai thác, sử dụng | Cập nhật theo quý |
3.7 | Danh mục các sản phẩm và hàng hóa xuất nhập khẩu | Chia sẻ công khai trên cổng TTĐT để các cá nhân, tổ chức tra cứu, khai thác, sử dụng | Cập nhật theo quý |
3.8 | Danh mục ngành nghề kinh doanh thuộc lĩnh vực ICT | Chia sẻ công khai trên cổng TTĐT để các cá nhân, tổ chức tra cứu, khai thác, sử dụng | Cập nhật theo quý |
| Đơn vị chủ trì: Cục An toàn thông tin | ||
3.9 | Danh mục địa chỉ trang web xấu, độc | Quản lý, theo dõi và công khai, chia sẻ thông tin | Cập nhật theo tháng |
3.10 | Dữ liệu doanh nghiệp được cấp phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng | Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân biết và lựa chọn doanh nghiệp phù hợp để mua/thuê sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng theo đúng quy định của pháp luật | Dự kiến mở dữ liệu vào năm 2024. Cập nhật theo năm |
| Đơn vị chủ trì: Trung tâm NEAC | ||
3.11 | Danh mục các doanh nghiệp được cấp phép chứng thư số | Quản lý, theo dõi và công khai, chia sẻ thông tin doanh nghiệp | Cập nhật theo quý |
4.1 | Đơn vị chủ trì: Cục Tần số vô tuyến điện | ||
| Dữ liệu mở về quy hoạch tần số | Cung cấp một bộ dữ liệu về quy hoạch tần số được công bố rộng rãi và cho phép các tổ chức, cá nhân có thể tải về để sử dụng, tái sử dụng, chia sẻ | Mở trên cổng thông tin điện tử của Cục Tần số vô tuyến điện |
4.2 | Đơn vị chủ trì: Cục Viễn thông | ||
| Danh mục doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Viễn thông kèm các dịch vụ được cung cấp | Quản lý, theo dõi và công khai, chia sẻ thông tin doanh nghiệp | Cập nhật theo quý |
| Đơn vị chủ trì: Cục Xuất bản, In và Phát hành | ||
a | Thông tin dữ liệu đăng ký xuất bản | Tra cứu thông tin về hoạt động đăng ký xuất bản | Cập nhật theo quý |
b | Thông tin dữ liệu lưu chiểu xuất bản phẩm | Tra cứu thông tin về các xuất bản phẩm đã nộp lưu chiểu | Cập nhật theo quý |
| Đơn vị chủ trì: Vụ Kinh tế số và Xã hội số | ||
a | Số lượng lao động làm việc trong các hoạt động kinh tế thuộc mã ngành kinh tế số ICT (theo địa phương) | - Phục vụ giám sát thúc đẩy thực thi chiến lược, kế hoạch - Phục vụ nghiên cứu | Cập nhật theo năm. Thời điểm công bố: 30/6 hằng năm |
b | Ước tính tổng doanh thu các hoạt động kinh tế số ICT (theo địa phương) | - Phục vụ giám sát thúc đẩy thực thi chiến lược, kế hoạch - Phục vụ nghiên cứu | Cập nhật theo năm. Thời điểm công bố: 30/6 hằng năm |
- 1Quyết định 388/QĐ-BTNMT về Kế hoạch năm 2023 triển khai Quyết định 06/QĐ-TTg phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Quyết định 95/QĐ-VPCP về Kế hoạch năm 2023 về triển khai Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ việc chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 522/QĐ-BTP năm 2023 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 05/CT-TTg về tiếp tục đẩy mạnh triển khai Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 tại các bộ, ngành, địa phương năm 2023 và những năm tiếp theo do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 1416/QĐ-BTTTT năm 2023 phê duyệt Kế hoạch nâng cao năng lực phát triển và quản trị dữ liệu của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 5Quyết định 813/QĐ-BTTTT năm 2024 phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện Quyết định 142/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược dữ liệu quốc gia đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 1Quyết định 749/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 942/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 48/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 4Quyết định 388/QĐ-BTNMT về Kế hoạch năm 2023 triển khai Quyết định 06/QĐ-TTg phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Quyết định 95/QĐ-VPCP về Kế hoạch năm 2023 về triển khai Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ việc chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 522/QĐ-BTP năm 2023 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 05/CT-TTg về tiếp tục đẩy mạnh triển khai Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 tại các bộ, ngành, địa phương năm 2023 và những năm tiếp theo do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7Quyết định 516/QĐ-BTTTT năm 2023 phê duyệt Kế hoạch triển khai “Năm dữ liệu số quốc gia” của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 8Quyết định 1416/QĐ-BTTTT năm 2023 phê duyệt Kế hoạch nâng cao năng lực phát triển và quản trị dữ liệu của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 9Quyết định 813/QĐ-BTTTT năm 2024 phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện Quyết định 142/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược dữ liệu quốc gia đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Quyết định 726/QĐ-BTTTT phê duyệt Kế hoạch hành động Năm dữ liệu số quốc gia và phát triển dữ liệu mở của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2023
- Số hiệu: 726/QĐ-BTTTT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/04/2023
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: Phạm Đức Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết