Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 725/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 24 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, BAN HÀNH MỚI VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU (CÁC LĨNH VỰC TƯ PHÁP)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Trên cơ sở Bộ thủ tục hành chính được Bộ Tư pháp chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 49/TTr-STP ngày 16 tháng 4 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực tư pháp);

Cụ thể:

1. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, gồm 30 (ba mươi) thủ tục hành chính, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, đã được Bộ Tư pháp chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (Phụ lục 1).

2. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, gồm 02 (hai) thủ tục hành chính lĩnh vực Bồi thường nhà nước, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, đã được Bộ Tư pháp chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (Phụ lục 2).

3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, gồm 04 (bốn) thủ tục hành chính, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phụ lục 3);

Lý do bãi bỏ: Bộ Tư pháp đã chuẩn hóa dữ liệu, bãi bỏ, không công khai thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:

1. Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh.

2. Quyết định số 1531/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chứng thực mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

3. Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Hộ tịch; Chứng thực được chuẩn hóa; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điu 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (đ b/c);
- CT, các PCT UBND tnh;
- Các PCVP UBND tnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Bưu điện tnh Bạc Liêu;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- VP UBND tnh: Phòng NC
- Lưu: VT, KSTT-30(TT-KSTT)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Thị Sang

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Các lĩnh vực tư pháp)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Số TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

n cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC HỘ TỊCH (16 TTHC)

1

2.000528

Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến

Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp.

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ tư về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

2

2.000806

Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Trực tiếp

Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường hợp

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)

(Như trên)

3

1.001766

Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính

Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)

(Như trên)

4

2.000779

Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Trực tiếp.

Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường hợp

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)

(Như trên)

5

1.001695

Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Trực tiếp.

Lệ phí:

- Khai sinh: 75.000 đồng/trường hợp

- Nhận cha, mẹ, con: 1.500.000 đồng /trường hợp.

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)

(Như trên)

6

1.001669

Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

- Đối với việc đăng ký giám hộ cử: Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên: Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính

Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp.

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)

(Như trên)

7

2.000756

Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính

Lệ phí 75.000 đồng/trường hợp

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)

(Như trên)

8

2.000748

Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

Đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch: Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc;

- Đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính

Lệ phí 30.000 đồng/trường hợp

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)

(Như trên)

9

2.002189

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính

Lệ phí 75.000 đồng/trường hợp

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)

(Như trên)

10

2.000554

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính

Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)

(Như trên)

11

2.000547

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính

Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)

(Như trên)

12

2.000522

Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

Trong 05 ngày làm việc Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu điện).

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính

Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đinh có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)

(Như trên)

13

1.000893

Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Trong 05 ngày làm việc Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu điện).

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính

Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)

(Như trên)

14

2.000513

Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

Trong 05 ngày làm việc Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu điện).

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

- Trực tiếp;

Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường hợp

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)

(Như trên)

15

2.000497

Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính

- Trực tuyến

Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)

(Như trên)

16

2.000635

Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính

Phí:

Khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch: 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.

(Thông tư số 281/2016/TT-BTC)

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu Hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

II

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (12 TTHC)

1

2.000908

Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến.

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính

Không quy định

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

2

2.000843

Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đổi chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

- Trung tâm Hành chính công cấp huyện;

- Phòng Công chứng Số 1 (Số 6, đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu);

- Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Trực tiếp

Phí:

* Tại Trung tâm hành chính công cấp huyện:

Phòng Tư pháp thu 2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính (Thông tư số 226/2016/TT-BTC).

* Tại Phòng Công chứng Số 1; tổ chức hành nghề công chứng: 2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính (Thông tư số 257/2016/TT-BTC)

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí Chứng thực;

- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.

3

2.000815

Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

- Trung tâm Hành chính công cấp huyện;

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã;

- Phòng Công chứng Số 1 (Số 6, đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu);

- Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Trực tiếp

Phí:

* Tại Trung tâm hành chính công cấp huyện:

Phòng Tư pháp thu 2.000 đồng/trang.

Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính (Thông tư số 226/2016/TT-BTC).

* Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã: UBND cấp xã thu 2.000đồng/trang.

Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính

(Thông tư số 226/2016/TT-BTC).

* Tại Phòng Công chứng Số 1; tổ chức hành nghề công chứng: 2.000 đồng/trang.

Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính

(Thông tư số 257/2016/TT-BTC)

(Như trên)

4

2.000884

Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.

- Trung tâm Hành chính công cấp huyện;

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã;

- Phòng Công chứng Số 1 (Số 6, đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu tỉnh Bạc Liêu);

- Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Trực tiếp

Phí:

* Tại Trung tâm hành chính công cấp huyện: 10.000 đồng/trường hợp.

Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản

(Thông tư số 226/2016/TT-BTC)

* Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã: UBND cấp xã thu 10.000 đồng/trường hợp.

Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản

(Thông tư số 226/2016/TT-BTC)

* Tại Phòng Công chứng Số 1; tổ chức hành nghề công chứng: 10.000 đồng/trường hợp.

Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản

(Thông tư số 257/2016/TT-BTC)

(Như trên)

5

2.000913

Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.

- Trung tâm Hành chính công cấp huyện;

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã.

Trực tiếp

Phí:

30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT-BTC)

(Như trên)

6

2.000927

Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch.

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.

- Trung tâm Hành chính công cấp huyện;

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã.

Trực tiếp

Phí:

25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT-BTC)

(Như trên)

7

2.000942

Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.

- Trung tâm Hành chính công cấp huyện;

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã.

Trực tiếp

Phí:

2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính

(Thông tư số 226/2016/TT-BTC)

(Như trên)

8

2.000992

Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Trực tiếp

Phí:

10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản

(Thông tư số 226/2016/TT-BTC)

(Như trên)

9

2.001008

Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Trực tiếp

Phí:

10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản

(Thông tư số 226/2016/TT-BTC)

(Như trên)

10

2.001044

Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Trực tiếp

Phí:

50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT-BTC)

(Như trên)

11

2.001050

Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Trực tiếp

Phí:

50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT-BTC)

(Như trên)

12

2.001052

Thủ tục Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Trực tiếp

Phí:

50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT-BTC)

(Như trên)

III

LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (02 TTHC)

1

2.001489

Thủ tục Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện)

Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ..

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

- Trực tiếp,

- Qua dịch vụ bưu chính.

Không quy định

- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012;

- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 4/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;

- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật;

2

2.001475

Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện)

Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính.

Không quy định

(Như trên)

Tổng số: 30 thủ tục hành chính./.

* Phụ chú: Đối với các TTHC có quy định “Cách thức thực hiện: Qua Dịch vụ công trực tuyến”, được thực hiện khi Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu chính thức hoạt động tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn./.

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Các lĩnh vực tư pháp)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 725/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Số TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (02 TTHC)

1

2.002190

Thủ tục Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)

Trường hợp người yêu cầu bồi thường nộp hồ sơ trực tiếp, cơ quan giải quyết bồi thường tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ nhận hồ sơ và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường;

Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có thể yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi thường phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính vào thời hạn tại quy định này.

- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều 41 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý

- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử người giải quyết bồi thường.

- Trường hợp, người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường tiến hành tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017.

Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường được thực hiện như sau:

(1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 của Luật TNBTCNN năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường;

(2) Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề xuất, nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề xuất, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có văn bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường.

Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, cơ quan tài chính có thẩm quyền có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường.

Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường quyết định mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường, nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 của Luật TNBTCNN năm 2017.

- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc xác minh thiệt hại.

Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là 30 ngày, kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh thiệt hại có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường, nhưng tối đa là 15 ngày, kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường.

- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường.

- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành.

Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày, kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này.

Ngay sau khi có biên bản kết quả thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng.

Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc không nhận quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ quan tham gia thương lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc không nhận quyết định giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 của Luật TNBTCNN năm 2017.

Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho người yêu cầu bồi thường trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản.

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính

Không quy định

- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017;

- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà nước;

- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường Nhà nước

2

1.005462

Thủ tục Phục hồi danh dự (cấp huyện)

Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính

Không quy định

(Như trên)

Tổng số: 02 thủ tục hành chính./.

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Các lĩnh vực tư pháp)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Số TT

Mã số TTHC
(Trên Cổng DVC Quốc gia)

Tên Thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý
(Lý do bãi bỏ)

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (04 TTHC)

1

(Không có)

Thủ tục Chứng thực chữ ký của nhiều người trong cùng một giấy tờ, văn bản

Bộ Tư pháp đã chuẩn hóa dữ liệu, không công khai thủ tục hành chính

2

(Không có)

Thủ tục Chứng thực chữ ký của người khai lý lịch cá nhân

(Như trên)

3

(Không có)

Thủ tục Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập theo quy định của pháp luật

(Như trên)

4

(Không có)

Thủ tục Chứng thực chữ ký trong giấy ủy quyền đối với trường hợp ủy quyền không có thù lao, không có nghĩa vụ bồi thường của bên được ủy quyền và không có liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu tải sản, quyền sử dụng bất động sản

(Như trên)

Tổng số: 04 thủ tục hành chính./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực tư pháp)

  • Số hiệu: 725/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/04/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
  • Người ký: Lâm Thị Sang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/04/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản