- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 720/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 03 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNHTRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 58 (Năm mươi tám) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, lĩnh vực sở hữu trí tuệ, lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân, lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾTCỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ =200 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm PVHCC | - Lâm Thị Minh Hường - Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ | B2
| Phòng, ban chuyên môn | LĐ: Trưởng phòng Quản lý Khoa học LĐ: Văn phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV: Chuyên viên được phân công CV: Văn phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 96 giờ |
|
|
| |||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | Thành viên Hội đồng tư vấn KH&CN | - Văn bản cho ý kiến | 32 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo cơ quan | LĐ: Sở KH&CN | - Phê duyệt HS, văn bản. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | CV: Nguyễn Thị Thu Trang | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Xem xét, phê duyệt kết quả - Chưa phù hợp thì trả lời bằng văn bản - Gửi kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ | 56 giờ |
|
|
|
| B4 | TTPVHCC | - Lâm Thị Minh Hường - Đinh Văn Túy | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâmPVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ | B2
| Phòng Quản lý Công nghệ | LĐ phòng phụ trách lĩnh KH&CN | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực KH&CN | - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Hồ sơ không hợp lệ : văn bản yêu cầu bổ sung trong 3 ngày, + Hồ sơ hợp lệ, lấy ý kiến UBND tỉnh, dự thảo: Tờ trình, quyết định thành lập hội đồng đánh giá kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. -Tổ chức họp hội đồng đánh giá kết quả -Tờ trình, văn bản Phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ -Trình lãnh đạo phê duyệt. | 84 giờ |
|
|
| |||
Hội đồng đánh giá kết quả | Thành viên | Biên bản hội đồng đánh giá kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
| 64 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh KH&CN | - Phê duyệt HS, Văn bản | 04 giờ |
|
|
| |
B4 | Văn phòng | Văn Thư | - Cho số, Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| |
UBND tỉnh | B5 | Ủy ban nhân dân tỉnh(Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Xem xét, phê duyệt kết quả - Chưa phù hợp thì trả lời bằng văn bản - Gửi kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ | 36 giờ |
|
|
|
| B6 | Văn thư | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển TTPVHCC |
|
|
|
|
| B7 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ | B2
| Phòng Quản lý Công nghệ | LĐ phòng phụ trách lĩnh KH&CN | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh KH&CN | - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Hồ sơ không hợp lệ : văn bản yêu cầu bổ sung trong 3 ngày, + Hồ sơ hợp lệ, lấy ý kiến UBND tỉnh, dự thảo: Tờ trình, quyết định thành lập hội đồng đánh giá sáng chế, sáng kiến . -Tổ chức họphội đồng đánh giá sáng chế, sáng kiến . -Tờ trình, văn bản Phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua -Trình lãnh đạo phê duyệt. | 84 giờ |
|
|
| |||
hội đồng đánh giá sáng chế, sáng kiến. | Thành viên | Biên bản hội đồng đánh giá sáng chế, sáng kiến .
| 64 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh KH&CN | - Phê duyệt HS, Văn bản | 04 giờ |
|
|
| |
B4 | Văn phòng | Văn Thư | - Cho số, Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
UBND tỉnh | B5 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Xem xét, phê duyệt kết quả - Chưa phù hợp thì trả lời bằng văn bản - Gửi kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ | 36 giờ |
|
|
|
| B6 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Sở Khoa học và Công nghệ | B 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B 2 | Phòng Quản lý Công nghệ | LĐ phòng phụ trách lĩnh KH&CN | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | Bước 2, 3, 4 không quy định thời gian |
|
|
| |
|
| CV phụ trách lĩnh KH&CN
| - Kiểm tra, xem xét nội dụng Hồ sơ, dự thảo: thư mời họp hội đồng + Tổ chức Họp Hội đồng tư vấnxác định nhiệm vụ. + Dư thảo : Tờ trình, quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ -Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| ||
| Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ | Thành viên HĐ | Biên bản Hội đồng tư vấnxác định nhiệm vụ.
|
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh KH&CN | - Phê duyệt HS, văn bản |
|
|
| ||
B4 | Văn phòng | Văn Thư | - Cho số, Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B5 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Xem xét, phê duyệt kết quả - Chưa phù hợp thì trả lời bằng văn bản - Gửi kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ | 52 giờ |
|
|
|
| B6 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
CQ
| Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Sở Khoa học và Công nghệ | B1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Công nghệ | LĐ phòng phụ trách lĩnh KH&CN | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | Bước 2, 3, 4 không quy định thời gian |
|
|
| |
|
| CV phụ trách lĩnh KH&CN
| - Kiểm tra, xem xét nội dụng Hồ sơ, dự thảo: thư mời họp hội đồng + Tổ chức Họp Hội đồng tư vấnxác định nhiệm vụ. + Dư thảo : Tờ trình , quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
|
|
| ||
| Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ | Thành viên | Biên bản Hội đồng tư vấnxác định nhiệm vụ. |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh KH&CN | - Phê duyệt HS, văn bản
|
|
|
| ||
B4 | Văn phòng | Văn Thư | - Cho số, Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B5 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Xem xét, phê duyệt kết quả - Chưa phù hợp thì trả lời bằng văn bản - Gửi kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ | 52 giờ |
|
|
|
| B6 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
CQ
| Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Sở Khoa học và Công nghệ | B 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B 2 | Phòng Quản lý Công nghệ | LĐ phòng phụ trách lĩnh KH&CN | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | Bước 2 , 3, 4 không quy định thời gian |
|
|
| |
|
| CV phụ trách lĩnh KH&CN
| - Kiểm tra, xem xét nội dụng Hồ sơ, dự thảo: thư mời họp hội đồng + Tổ chức Họp Hội đồng tư vấnxác định nhiệm vụ. + Dư thảo : Tờ trình , quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
|
|
| ||
| Hội đồng tư vấnxác định nhiệm vụ | Thành viên | Biên bản Hội đồng tư vấnxác định nhiệm vụ. |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh KH&CN | - Phê duyệt HS, văn bản |
|
|
| ||
B4 | Văn phòng | Văn Thư | - Cho số, Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B5 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Xem xét, phê duyệt kết quả - Chưa phù hợp thì trả lời bằng văn bản - Gửi kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ | 52 giờ |
|
|
|
| B6 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng,chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
CQ
| Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ | B2 | Phòng Quản lý Công nghệ | LĐ phòng phụ trách lĩnh KH&CN | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | Bước 2, 3, 4 không quy định thời gian |
|
|
|
|
| CV phụ trách lĩnh KH&CN
| - Kiểm tra, xem xét nội dụng Hồ sơ, dự thảo: thư mời họp hội đồng + Tổ chức Họp Hội đồng tư vấnxác định nhiệm vụ. + Dư thảo : Tờ trình , quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
|
|
| ||
| Hội đồng tư vấnxác định nhiệm vụ | Thành viên | Biên bản Hội đồng tư vấnxác định nhiệm vụ. |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh KH&CN | - Phê duyệt HS, Văn bản |
|
|
| ||
B4 | Văn phòng | Văn Thư | - Cho số, Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B5 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Xem xét, phê duyệt kết quả - Chưa phù hợp thì trả lời bằng văn bản - Gửi kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ | 52 giờ |
|
|
|
| B6 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ.
CQ
| Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ | B2 | Phòng Quản lý Công nghệ | LĐ phòng phụ trách lĩnh KH&CN | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
|
| CV phụ trách lĩnh KH&CN
| - Kiểm tra,thẩm định nội dụng Hồ sơ, dự thảo: Tờ trình , văn bản phê duyệt hồ sơ đăng ký giải thưởng hoặc không đồng ý cho tổ chức, , cá nhân xét tặng giải thưởng nêu rõ lý do. -Trình lãnh đạo phê duyệt | 52 giờ |
|
|
| |
B3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh KH&CN | - Phê duyệt HS, văn bản | 04 giờ |
|
|
| |
B4 | Văn phòng | Văn Thư | - Cho số, Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
UBND tỉnh | B5 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Xem xét, phê duyệt kết quả - Chưa phù hợp thì trả lời bằng văn bản - Gửi kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ | 36 giờ |
|
|
|
| B6 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
CQ
| Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ | B2
| Phòng, ban chuyên môn | LĐ: - Chánh Thanh tra - Chánh Văn phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
CV: - Thanh tra viên - Chuyên viên Văn phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 1,5 ngày (12 giờ) |
|
|
| |||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | Sở Tư pháp | - Văn bản cho ý kiến | 02 ngày (16 giờ) |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc Sở phụ trách | - Phê duyệt HS, văn bản. | 01 ngày (08 giờ) |
|
|
| |
B4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh. |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B5 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Xem xét, phê duyệt kết quả - Chưa phù hợp thì trả lời bằng văn bản - Gửi kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ. | 04 ngày (32 giờ) |
|
|
|
| B6 | TTPVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: (05 ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
CQ
| Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ | B2
| Phòng, ban chuyên môn | LĐ: - Chánh Thanh tra - Chánh Văn phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV: - Thanh tra viên - Chuyên viên Văn phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| ||||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | Sở Tư pháp | - Văn bản cho ý kiến | 01 ngày (08 giờ) |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc Sở phụ trách | - Phê duyệt HS, văn bản. | 01 ngày (08 giờ) |
|
|
| |
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B5 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Xem xét, phê duyệt kết quả - Chưa phù hợp thì trả lời bằng văn bản - Gửi kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ. | 02 ngày (16 giờ)
|
|
|
|
| B6 | TTPVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính:Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh. Tổng thời gian thực hiện TTHC: (30 ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
CQ
| Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ | B2
| Phòng, ban chuyên môn | LĐ: Trưởng phòng Quản lý Khoa học LĐ: Văn phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV: Chuyên viên được phân công CV: Văn phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 112 giờ |
|
|
| |||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | Thành viên Hội đồng tư vấn KH&CN về giao quyền. | - Văn bản cho ý kiến | 56 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | LĐ: Sở KH&CN | - Phê duyệt HS, văn bản. | 04 giờ |
|
|
| |
B4 | Văn phòng | CV: Nguyễn Thị Thu Trang
| - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
UBND tỉnh | B5 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Xem xét, phê duyệt kết quả - Chưa phù hợp thì trả lời bằng văn bản - Gửi kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ. | 56 giờ |
|
|
|
| B6 | TTPVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
CQ
| Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ | B2 | Phòng Quản lý Công nghệ | LĐ phòng phụ trách lĩnh KH&CN | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
|
|
| CV phụ trách lĩnh KH&CN
| - Kiểm tra tính hợp lệ của Hồ sơ: + Hồ sơ không hợp lệ : Văn bản trả lời + Hồ sơ hợp lệ, dự thảo: Tờ trình , văn bản phê duyệt xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ hoặc không đồng ý nêu rõ lý do -Trình lãnh đạo phê duyệt. | 32 giờ |
|
|
|
| B3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh KH&CN | - Phê duyệt HS, văn bản | 04 giờ |
|
|
|
| B4 | Văn phòng | Văn Thư | - Cho số, Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
|
UBND tỉnh | B5 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Xem xét, phê duyệt kết quả - Chưa phù hợp thì trả lời bằng văn bản - Gửi kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ. | 32 giờ |
|
|
|
| B6 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 32 (ngày làm việc) x 08 giờ = 256 giờ.
CQ
| Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ | B2
| Phòng Quản lý Công nghệ | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực SHTT | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực SHTT | - Kiểm tra, sắp xếp số lượng Hồ sơ, dự thảo: +Biên bản mở hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án. -Lấy ý kiến UBND tỉnh, dự thảo: + Thành lập hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án + Thành lập Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án,
+ Tờ trình phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án -Trình lãnh đạo phê duyệt. | 120 giờ |
|
|
| |||
-Hội đồng tư vấn tuyển chọn - Tổ thẩm định dự toán kinh phí | - Thành viênHĐ - Thành viên tổ thẩm định | -Biên bản họp hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án. Biên bản họp Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án.
| 80 giờ |
|
|
| ||
| B3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực SHTT | - Phê duyệt HS, văn bản | 04 giờ |
|
|
|
| B4 | Văn phòng | Văn Thư | - Cho số, Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
|
UBND tỉnh | B5 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Xem xét, phê duyệt kết quả - Chưa phù hợp thì trả lời bằng văn bản - Gửi kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ. | 40 giờ |
|
|
|
| B6 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiệndự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ
| Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ | B2
| Phòng Quản lý Công nghệ | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực SHTT | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực SHTT | - Kiểm tra, xem xét nội dụng Hồ sơ, dự thảo: Tờ trình, văn bản quyết định điều chỉnh hoặc văn bản trả lời tới tổ chức chủ trì dự án - Trình lãnh đạo phê duyệt | 60 giờ |
|
|
| |||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | … | Văn bản cho ý kiến | … |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực SHTT | - Phê duyệt HS, văn bản | 04 giờ |
|
|
| |
B4 | Văn phòng | Văn Thư | - Cho số, Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
UBND tỉnh | B5 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Xem xét, phê duyệt kết quả - Chưa phù hợp thì trả lời bằng văn bản - Gửi kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ. | 40 giờ |
|
|
|
| B6 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiệndự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
CQ
| Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ | B2
| Phòng Quản lý Công nghệ | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực SHTT | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực SHTT | - Kiểm tra, xem xét nội dụng Hồ sơ, dự thảo: Tờ trình, quyết định dừng thực hiện dự án và thông báo tạm dừng thực hiện dự án cho tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án - Trình lãnh đạo phê duyệt | 16 giờ |
|
|
| |||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | … | Văn bản cho ý kiến | … |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực SHTT | - Phê duyệt HS, văn bản | 04 giờ |
|
|
| |
B4 | Văn phòng | Văn Thư | - Cho số, Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
UBND tỉnh | B5 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Xem xét, phê duyệt kết quả - Chưa phù hợp thì trả lời bằng văn bản - Gửi kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ. | 26 giờ |
|
|
|
| B6 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quảthực hiệndự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 50 (ngày làm việc) x 08 giờ = 400 giờ.
CQ
| Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ | B2
| Phòng Quản lý Công nghệ | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực SHTT | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực SHTT | - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:Hồ sơ không hợp lệ : văn bản yêu cầu bổ sung trong 5 ngày. -Lấy ý kiến UBND tỉnh, dự thảo: Tờ trình, quyết định thành lập hội đồng đánh giá nghiệm thu. -Tổ chức họp hội đồng đánh giá nghiệm thu. - Hồ sơ hợp lệ đạt yêu cầu: Tờ trình, văn bản quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án -Trình lãnh đạo phê duyệt. | 200 giờ |
|
|
| |||
-Hội đồng hội đồng đánh giá nghiệm thu | - Thành viên HĐ | -Biên bản họp hội đồng đánh giá nghiệm thu | 144 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực SHTT | - Phê duyệt HS, văn bản | 04 giờ |
|
|
| |
B4 | Văn phòng | Văn Thư | - Cho số, Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
UBND tỉnh | B5 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Xem xét, phê duyệt kết quả - Chưa phù hợp thì trả lời bằng văn bản - Gửi kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ. | 40 giờ |
|
|
|
| B6 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
CQ
| Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm PV HCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ | B2
| Phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Chi cục trưởng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
- Trưởng Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng và TBT - Phó trưởng PhòngQuản lý tiêu chuẩn chất lượng và TBT - Chuyên viên quản lý chất lượng. | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 152 giờ |
|
|
| |||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Giám đốc Sở | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| |
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
UBND tỉnh | B5 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Xem xét, phê duyệt kết quả - Chưa phù hợp thì trả lời bằng văn bản - Gửi kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ. | 28 giờ |
|
|
|
| B6 | TTPVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
CQ
| Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ | B2
| Phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Chi cục trưởng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
- Trưởng Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng và TBT - Phó trưởng Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng và TBT - Chuyên viên quản lý chất lượng. | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 152 giờ |
|
|
| |||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Giám đốc Sở | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| |
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
UBND tỉnh | B5 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Xem xét, phê duyệt kết quả - Chưa phù hợp thì trả lời bằng văn bản - Gửi kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ. | 28 giờ |
|
|
|
| B6 | TTPVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
CQ
| Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm PV HCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ | B2
| Phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Chi cục trưởng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
- Trưởng Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng và TBT - Phó trưởng Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng và TBT - Chuyên viên quản lý chất lượng. | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| |||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Giám đốc Sở | - Phê duyệt HS, văn bản. | 04 giờ |
|
|
| |
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
| |
UBND tỉnh | B5 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Xem xét, phê duyệt kết quả - Chưa phù hợp thì trả lời bằng văn bản - Gửi kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ. | 24 giờ |
|
|
|
| B6 | TTHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên thủ tục hành chính:Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | LĐ: Trưởng phòng Quản lý Khoa học LĐ: Văn phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV: Chuyên viên được phân công CV: Văn phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 64 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Các cơ quan có liên quan | - Văn bản trả lời | 32 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | LĐ: Sở KH&CN | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | - Nguyễn Thị Thu Trang | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính:Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | LĐ: Trưởng phòng Quản lý Khoa học LĐ: Văn phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV: Chuyên viên được phân công CV: Văn phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 40 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Các cơ quan có liên quan | - Văn bản trả lời | 16 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | LĐ: Sở KH&CN | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | - Nguyễn Thị Thu Trang | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính:Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | LĐ: Trưởng phòng Quản lý Khoa học LĐ: Văn phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV: Chuyên viên được phân công CV: Văn phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 40 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Các cơ quan có liên quan | - Văn bản trả lời | 16 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | LĐ: Sở KH&CN | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | - Nguyễn Thị Thu Trang | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính:Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | LĐ: Trưởng phòng Quản lý Khoa học LĐ: Văn phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV: Chuyên viên được phân công CV: Văn phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 64 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Các cơ quan có liên quan | - Văn bản trả lời | 32 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | LĐ: Sở KH&CN | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | - Nguyễn Thị Thu Trang | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính:Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | LĐ: Trưởng phòng Quản lý Khoa học LĐ: Văn phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV: Chuyên viên được phân công CV: Văn phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 40 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Các cơ quan có liên quan | - Văn bản trả lời | 16 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | LĐ: Sở KH&CN | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | - Nguyễn Thị Thu Trang | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính:Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | LĐ: Trưởng phòng Quản lý Khoa học LĐ: Văn phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV: Chuyên viên được phân công CV: Văn phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 40 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Các cơ quan có liên quan | - Văn bản trả lời | 16 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | LĐ: Sở KH&CN | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | - Nguyễn Thị Thu Trang | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính:Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | LĐ: Trưởng phòng Quản lý Khoa học LĐ: Văn phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV: Chuyên viên được phân công CV: Văn phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 120 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Các cơ quan có liên quan | - Văn bản trả lời | 56 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | LĐ: Sở KH&CN | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | - Nguyễn Thị Thu Trang | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính:Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 23 (ngày làm việc) x 08 giờ = 184 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | LĐ: Trưởng phòng Quản lý Khoa học LĐ: Văn phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV: Chuyên viên được phân công CV: Văn phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 112 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Các cơ quan có liên quan | - Văn bản trả lời | 48 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | LĐ: Sở KH&CN | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | - Nguyễn Thị Thu Trang | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính:Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 23 (ngày làm việc) x 08 giờ = 184 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | LĐ: Trưởng phòng Quản lý Khoa học LĐ: Văn phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV: Chuyên viên được phân công CV: Văn phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 112 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Các cơ quan có liên quan | - Văn bản trả lời | 48 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | LĐ: Sở KH&CN | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | - Nguyễn Thị Thu Trang | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghệ | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực khoa học và công nghệ | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực khoa học và công nghệ | - Kiểm tra tính hợp lệ của Hồ sơ: + Hồ sơ không hợp lệ : Văn bản trả lời + Hồ sơ hợp lệ : dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận nêu rõ lý do. -Trình lãnh đạo phê duyệt | 26 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực khoa học và công nghệ | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn Thư | - Cho số, Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghệ | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực khoa học và công nghệ | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực khoa học và công nghệ | - Kiểm tra tính hợp lệ của Hồ sơ: + Hồ sơ không hợp lệ : Văn bản trả lời + Hồ sơ hợp lệ : dự thảo cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận nêu rõ lý do. -Trình lãnh đạo phê duyệt | 26 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực khoa học và công nghệ | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn Thư | - Cho số, Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính:Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03(ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ | LĐ: Giám đốc | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho viên chức xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Viên chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo xem xét, ký tắt. | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ | Giám đốc | Xem xét hồ sơ, ký tắt văn bản. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Phó Giám đốc Sở phụ trách | Phê duyệt hồ sơ, văn bản | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở KH&CN | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển TTPVHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính:Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ | LĐ: Giám đốc | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho viên chức xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Viên chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo xem xét, ký tắt. | 08giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ | Giám đốc | Xem xét hồ sơ, ký tắt văn bản. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Phó Giám đốcSở phụ trách | Phê duyệt hồ sơ, văn bản | 12 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở KH&CN | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển TTPVHCC | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 08 giờ |
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính:Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ | LĐ: Giám đốc | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho viên chức xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Viên chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo xem xét, ký tắt. | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ | Giám đốc | Xem xét hồ sơ, ký tắt văn bản. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Phó Giám đốc Sở phụ trách | Phê duyệt hồ sơ, văn bản | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở KH&CN | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển TTPVHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
15. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghệ | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực khoa học và công nghệ | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực khoa học và công nghệ | - Kiểm tra tính hợp lệ của Hồ sơ: + Hồ sơ không hợp lệ : Văn bản trả lời + Hồ sơ hợp lệ : dự thảo cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do -Trình lãnh đạo phê duyệt | 64 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực khoa học và công nghệ | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn Thư | - Cho số, Đóng dấu . - Gửi kết quả TTHCC. - Công bố trên cổng thông tin điện tử của sở KH&CN | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
16. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghệ | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực khoa học và công nghệ | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực khoa học và công nghệ | - Kiểm tra tính hợp lệ của Hồ sơ: + Hồ sơ không hợp lệ : Văn bản trả lời + Hồ sơ hợp lệ : dự thảo cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệhoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do -Trình lãnh đạo phê duyệt | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực khoa học và công nghệ | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn Thư | - Cho số, Đóng dấu . - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 5
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀNGIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2019 Của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâmPVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghệ | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực SHTT | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực SHTT | - Kiểm tra tính hợp lệ của Hồ sơ: + Hồ sơ không hợp lệ : Văn bản trả lời + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp -Trình lãnh đạo phê duyệt. | 104 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực SHTT | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn Thư | - Cho số, Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâmPVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghệ | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực SHTT | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực SHTT | - Kiểm tra tính hợp lệ của Hồ sơ: + Hồ sơ không hợp lệ : Văn bản trả lời + Hồ sơ hợp lệ : dự thảo Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp -Trình lãnh đạo phê duyệt. | 48 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực SHTT | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn Thư | - Cho số, Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 6
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên thủ tục hành chính:Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC:03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghệ | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực ATBXHN | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực ATBXHN | - Kiểm tra tính hợp lệ của Hồ sơ: + Hồ sơ không hợp lệ : Văn bản trả lời + Hồ sơ hợp lệ : dự thảo Giấy xác nhận khai báo. - Trình lãnh đạo phê duyệt | 14 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực ATBXHN | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn Thư | - Cho số, Đóng dấu . - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghệ | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực ATBXHN | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực ATBXHN | - Kiểm tra tính hợp lệ của Hồ sơ: + Hồ sơ không hợp lệ : Văn bản trả lời + Hồ sơ hợp lệ : Tổ chức họp thẩm định, dự thảo Giấy phép. -Trình lãnh đạo phê duyệt. | 60 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Tổ thẩm định | Thành viên tổ thẩm định | - Biên bản họp thẩm định: + Đủ điều kiện: Cấp phép + Không đủ điều kiện: Văn bản trả lời | 32 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực ATBXHN | - Phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn Thư | - Cho số, Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghệ | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực ATBXHN | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực ATBXHN | - Kiểm tra tính hợp lệ của Hồ sơ: + Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời + Hồ sơ hợp lệ : Tổ chức họp thẩm định, dự thảo Giấy phép gia hạn. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 60 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Tổ thẩm định | Thành viên tổ thẩm định | - Biên bản họp thẩm định: + Đủ điều kiện: Cấp phép + Không đủ điều kiện: Văn bản trả lời | 32 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực ATBXHN | - Phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn Thư | - Cho số, Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục sửa đổi, bổ sungGiấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghệ | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực ATBXHN | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực ATBXHN | - Kiểm tra tính hợp lệ của Hồ sơ: + Hồ sơ không hợp lệ : Văn bản trả lời + Hồ sơ hợp lệ : dự thảo Giấy phép. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực ATBXHN | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn Thư | - Cho số, Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghệ | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực ATBXHN | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực ATBXHN | - Kiểm tra tính hợp lệ của Hồ sơ: + Hồ sơ không hợp lệ : Văn bản trả lời + Hồ sơ hợp lệ : dự thảo Giấy phép. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực ATBXHN | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn Thư | - Cho số, Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghệ | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực ATBXHN | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực ATBXHN | - Kiểm tra tính hợp lệ của Hồ sơ: + Hồ sơ không hợp lệ : Văn bản trả lời + Hồ sơ hợp lệ : dự thảo chứng chỉ nhân viên bức xạ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực ATBXHN | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn Thư | - Cho số, Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghệ | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực ATBXHN | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực ATBXHN | - Kiểm tra tính hợp lệ của Hồ sơ: + Hồ sơ không hợp lệ : Văn bản trả lời + Hồ sơ hợp lệ : Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực ATBXHN | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn Thư | - Cho số, Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 7
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Hàng năm.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Chi cục Trưởng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | -Duyệt hồ sơ, chuyển cho các phòng chuyên môn thuộc Chi cục xử lý. |
|
|
|
|
- Trưởng phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng và TBT; - CV thực hiện nhiệm vụ GTCLQG | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Tổng cục TCĐLCL | Văn bản trả lời của Tổng cục TCĐLCL |
|
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Chi cục trưởng | - Phê duyệt kết quả. |
|
|
|
|
Bước 4 | Phòng HC-TH | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTPVHCC. |
|
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PV HCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Chi cục Trưởng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho các phòng chuyên môn thuộc Chi cục xử lý. | 01 giờ |
|
|
|
- Phó Trưởng Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng và TBT; - CV quản lý chất lượng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 01 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Chi cục trưởng | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng HC- TH | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PV HCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Chi cục Trưởng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho các phòng chuyên môn thuộc Chi cục xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
- Trưởng phòng Quản lý đo lường - CV Quản lý đo lường 1 - CV Quản lý đo lường 2
| - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Chi cục trưởng | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Chi cục Trưởng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho các phòng chuyên môn thuộc Chi cục xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
- Trưởng phòng Quản lý đo lường; - CV Quản lý đo lường 1; - CV Quản lý đo lường 2. | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Chi cục trưởng | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Chi cục Trưởng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho các phòng chuyên môn thuộc Chi cục xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
- Trưởng phòng Quản lý đo lường; - CV Quản lý đo lường 1; - CV Quản lý đo lường 2. | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Chi cục trưởng | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Chi cục Trưởng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho các phòng chuyên môn thuộc Chi cục xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
- Phó Trưởng Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng và TBT; - CV quản lý chất lượng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 10 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Chi cục trưởng | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng HC- TH | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PV HCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Chi cục Trưởng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho các phòng chuyên môn thuộc Chi cục xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
- Phó Trưởng Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng và TBT; - CV quản lý chất lượng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 10 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Chi cục trưởng | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng HC- TH | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PV HCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | -Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Chi cục Trưởng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho các phòng chuyên môn thuộc Chi cục xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
- Phó Trưởng Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng và TBT; - CV quản lý chất lượng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 10 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Chi cục trưởng | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng HC- TH | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PV HCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | -Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Chi cục Trưởng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho các phòng chuyên môn thuộc Chi cục xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
- Phó Trưởng Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng và TBT; - CV quản lý chất lượng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 10 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | … | ……… | …. |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Chi cục trưởng | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng HC- TH | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PV HCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | -Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:03(ngày làm việc) x 08 giờ = 24giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Chi cục Trưởng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho các phòng chuyên môn thuộc Chi cục xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
- Phó Trưởng Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng và TBT; - CV quản lý chất lượng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 10 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Chi cục trưởng | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng HC- TH | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PV HCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp mới giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xit hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Chi cục Trưởng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho các phòng chuyên môn thuộc Chi cục xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
- Phó Trưởng Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng và TBT; - CV quản lý chất lượng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 22 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Chi cục trưởng | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng HC- TH | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PV HCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | -Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xit hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Chi cục Trưởng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho các phòng chuyên môn thuộc Chi cục xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
- Phó Trưởng Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng và TBT; - CV quản lý chất lượng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 22 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Chi cục trưởng | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng HC- TH | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PV HCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | -Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp lại giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xit hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Chi cục Trưởng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho các phòng chuyên môn thuộc Chi cục xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
- Phó Trưởng Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng và TBT; - CV quản lý chất lượng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Chi cục trưởng | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng HC- TH | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PV HCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | -Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Chi cục Trưởng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho các phòng chuyên môn thuộc Chi cục xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
- Trưởng Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng và TBT; - Phó Trưởng Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng và TBT; - CV Quản lý chất lượng. | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 48 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Giám đốc Sở | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn Thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lâm Thị Minh Hường Đinh Văn Túy | -Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
- 1Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 4019/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính các cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 09/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý, tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 337/2016/QĐ-UBND
- 6Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 4019/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính các cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 09/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý, tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 337/2016/QĐ-UBND
- 9Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 720/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết