Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 720/2007/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 07 tháng 03 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2007
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 56/2006/NQ-HĐND ngày 27/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnhư Thanh Hoá khoá 15, kỳ họp thứ 7 về dự toán thu NSNN trên địa bàn, chi NSĐP và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2007,
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2006.
(Có phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng HĐND tỉnh, Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM . ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Kèm theo quyết định số: 720/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán2007 | Ghi chú |
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 1.706.500 |
|
1 | Thu nội địa (Không kể dầu thô) | 1.664.000 |
|
2 | Thu từ hoạt động xổ số | 10.000 |
|
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 32.500 |
|
4 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
|
|
B | Thu ngân sách địa phương | 4.928.634 |
|
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 1.665.200 |
|
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 1.665.200 |
|
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ (%) |
|
|
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 3.258.434 |
|
| - Bổ sung cân đối | 2.438.754 |
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 819.680 |
|
3 | Huy động nguồn làm lương từ nguồn tăng thu 2006 | 5.000 |
|
|
|
|
|
C | Chi ngân sách địa phương | 4.928.634 |
|
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.258.205 |
|
- | Chi cân đối NS bao gồm cả nguồn tiền SD đất | 702.970 |
|
- | Bổ sung các dự án quan trọng | 555.235 |
|
2 | Chi thường xuyên | 3.247.149 |
|
TĐ | N.vụ TW bổ sung TH các chế độ chính sách | 7.693 |
|
3 | Chi viện trợ | 1.500 |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 3.230 |
|
5 | Dự phòng | 161.798 |
|
6 | Chương trình MTQG; Ctr 135; 5 tr Ha rừng | 256.752 |
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2007
Kèm theo quyết định số: 720/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2007 | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 |
| thu NSNN trên địa bàn | 1.706.500 |
|
A | Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 1.696.500 |
|
I | Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước | 1.664.000 |
|
1 | Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương | 655.500 |
|
2 | Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương | 55.000 |
|
3 | Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 132.000 |
|
4 | Thu từ DN thành lập theo Lưuật DN, Lưuật HTX | 202.000 |
|
5 | Lệ phí trước bạ | 44.000 |
|
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 3.500 |
|
7 | Thuế nhà đất | 13.000 |
|
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 10.000 |
|
9 | Thu phí và lệ phí | 44.000 |
|
| - Phí và lệ phí Trung ương | 8.800 |
|
| - Phí và lệ phí Địa phương | 35.200 |
|
10 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 12.000 |
|
11 | Tiền sử dụng đất | 333.500 |
|
12 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 17.000 |
|
13 | Thu từ hoa lợi công sản | 45.000 |
|
14 | Thu khác | 34.500 |
|
TĐ | Thu phạt vi phạm HC trong lĩnh vực ATGT | 20.000 |
|
15 | Thu phí xăng dầu | 63.000 |
|
II | Thuế XK, NK,TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu | 32.500 |
|
| Trong đó: +Thuế XK, NK, TTĐB | 10.000 |
|
| + Thuế VAT hàng nhập khẩu | 22.500 |
|
B | Thu xổ số kiến thiết (Không cân đối) | 10.000 |
|
| Tổng thu NSĐP | 4.928.634 |
|
* | Các khoản cân đối ngân sách địa phương | 4.928.634 |
|
1 | Các khoản thu 100% | 1.665.200 |
|
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
|
|
3 | Thu bổ sung từ NSTW | 3.258.434 |
|
4 | Huy động nguồn làm lương | 5.000 |
|
|
|
|
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2007
Kèm theo quyết định số: 720/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán NSĐP 2007 | Năm 2007 | Ghi chú | |
NS tỉnh | NS huyện | ||||
| Tổng chi NSĐP | 4.928.634 | 2.664.295 | 2.264.339 |
|
I | Chi đầu tư phát triển | 702.970 | 419.620 | 283.350 |
|
1 | Chi XDCB | 695.170 | 411.820 | 283.350 |
|
a | Vốn trong nước | 346.906 | 346.906 |
|
|
b | Chi từ nguồn cấp quyền SDĐ | 333.500 | 59.014 | 274.486 |
|
d | Chi ĐT từ nguồn thu xổ số | 10.000 | 5.900 | 4.100 |
|
g | Chi ĐT của các xã thừa cân đối | 4.764 |
| 4.764 |
|
2 | Chi hỗ trợ DN cung ứng SP công ích | 7.800 | 7.800 |
|
|
II | Chi thường xuyên | 3.247.149 | 1.323.859 | 1.923.290 |
|
1 | Chi trợ giá | 15.500 | 15.500 |
|
|
2 | Chi sự nghiệp kinh tế | 213.826 | 153.330 | 60.496 |
|
3 | Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề | 1.571.663 | 422.232 | 1.149.431 |
|
4 | Chi SN Y tế | 420.298 | 355.925 | 64.373 |
|
5 | Chi SN khoa học và công nghệ | 14.380 | 14.380 |
|
|
6 | Chi SN Văn hoá thông tin | 43.321 | 24.231 | 19.090 |
|
7 | Chi SN phát thanh truyền hình | 23.989 | 8.827 | 15.162 |
|
8 | Chi SN thể dục thể thao | 24.171 | 19.490 | 4.681 |
|
9 | Chi đảm bảo xã hội | 126.394 | 21.855 | 104.539 |
|
10 | Chi quản lý hành chính | 603.936 | 158.963 | 444.973 |
|
11 | Chi quốc phòng | 49.855 | 36.101 | 13.754 |
|
12 | Chi an ninh | 22.281 | 9.690 | 12.591 |
|
13 | Sự nghiệp môi trường | 65.041 | 34.391 | 30.650 |
|
14 | Chi khác ngân sách | 29.286 | 25.736 | 3.550 |
|
15 | N.vụ TW bổ sung TH các chế độ chính sách | 7.693 | 7.693 |
|
|
16 | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: | 15.515 | 15.515 |
|
|
- | Từ nguồn tăng thu | 5.000 | 5.000 |
|
|
- | Từ nguồn tiết kiệm (Trừ G.Dục và KHCN) | 10.515 | 10.515 |
|
|
III | Chi viện trợ tỉnh Hủa Phăn | 1.500 | 1.500 |
|
|
IV | Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 3.230 | 3.230 |
|
|
V | Dự phòng | 161.798 | 104.099 | 57.699 |
|
VI | C.trình MTQG, 5 tr ha rừng, C.trình 135 | 256.752 | 256.752 |
|
|
VII | TW bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư | 555.235 | 555.235 |
|
|
1 | Thực hiện một số nhiệm vụ khác | 447.235 | 447.235 |
|
|
2 | Vốn ngoài nước | 108.000 | 108.000 |
|
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NĂM 2007
Kèm theo quyết định số: 720/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Tổng số | Bao gồm | |
Vốn đầu tư | vốn sn | |||
| Tổng cộng: | 256.752 | 119.760 | 136.992 |
I | Chương trình mục tiêu Quốc gia | 164.019 | 35.600 | 128.419 |
1 | Chương trình giảm nghèo | 14.910 | 12.600 | 2.310 |
2 | Chương trình về việc làm | 1.100 | 1.100 |
|
3 | Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn | 8.900 | 8.500 | 400 |
4 | Chương trình phòng chống tội phạm | 1.300 |
| 1.300 |
5 | Chương trình dân số và KHH gia đình | 18.396 | 400 | 17.996 |
6 | Ch.trình PC một số bệnh XH, bệnh nguy hiểm và HIV/AISD | 12.084 | 3.000 | 9.084 |
7 | Chương trình về văn hóa | 12.394 | 10.000 | 2.394 |
8 | Chương trình phòng chống ma túy | 2.500 |
| 2.500 |
9 | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 1.535 |
| 1.535 |
10 | Chương trình giáo dục đào tạo | 90.900 |
| 90.900 |
- | D.án đổi mới chương trình, nội dung ssách giáo khoa | 29.700 |
| 29.700 |
- | D.án nâng cao năng lực đào tạo nghề | 18.200 |
| 18.200 |
II | Chương trình 135 | 64.823 | 56.250 | 8.573 |
TĐ | ĐT cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn | 52.500 | 52.500 |
|
III | Chương trình trồng mới 5 triệu Ha rừng | 27.910 | 27.910 |
|
CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2007
Kèm theo quyết định số: 720/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên huyện | Thu NSNN năm 2007 | Tổng chi | Bổ sung | Ghi chú | |
Tổng thu NSNN | Điều tiết N/sách huyện | Ngân sách Huyện xã | Cân đối Ngân sách | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 5 | 6 |
| Tổng số | 646.928 | 575.869 | 2.264.339 | 1.688.470 |
|
1 | TP Thanh Hoá | 233.171 | 173.116 | 182.984 | 9.868 |
|
2 | Sầm Sơn | 22.816 | 18.000 | 38.122 | 20.122 |
|
3 | Bỉm Sơn | 26.882 | 24.484 | 42.287 | 17.803 |
|
4 | Hà Trung | 18.756 | 17.845 | 73.846 | 56.001 |
|
5 | Nga Sơn | 21.863 | 21.770 | 84.844 | 63.074 |
|
6 | Hậu Lộc | 20.238 | 20.173 | 88.705 | 68.532 |
|
7 | Hoằng Hoá | 39.575 | 39.380 | 148.600 | 109.220 |
|
8 | Quảng Xương | 31.655 | 31.557 | 137.088 | 105.531 |
|
9 | Tĩnh Gia | 26.543 | 26.430 | 119.818 | 93.388 |
|
10 | Nông Cống | 21.904 | 21.800 | 98.707 | 76.907 |
|
11 | Đông Sơn | 32.340 | 31.477 | 81.716 | 50.239 |
|
12 | Triệu Sơn | 17.374 | 17.294 | 104.225 | 86.931 |
|
13 | Thọ Xuân | 22.955 | 22.834 | 116.865 | 94.031 |
|
14 | Yên Định | 23.414 | 22.891 | 91.018 | 68.127 |
|
15 | Thiệu Hoá | 21.040 | 20.783 | 89.258 | 68.474 |
|
16 | Vĩnh Lộc | 11.548 | 11.501 | 57.386 | 45.884 |
|
17 | Thạch Thành | 12.464 | 12.404 | 95.107 | 82.703 |
|
18 | Cẩm Thuỷ | 7.951 | 7.875 | 75.346 | 67.472 |
|
19 | Ngọc Lặc | 11.184 | 11.162 | 93.077 | 81.915 |
|
20 | Lang Chánh | 1.611 | 1.598 | 41.707 | 40.110 |
|
21 | Bá thước | 2.534 | 2.518 | 75.226 | 72.708 |
|
22 | Quan Hoá | 2.019 | 2.003 | 48.417 | 46.414 |
|
23 | Thường Xuân | 3.409 | 3.376 | 77.826 | 74.450 |
|
24 | Như Xuân | 5.418 | 5.409 | 58.329 | 52.920 |
|
25 | Như Thanh | 4.735 | 4.667 | 64.679 | 60.012 |
|
26 | Mường Lát | 367 | 364 | 36.319 | 35.956 |
|
27 | Quan Sơn | 3.162 | 3.160 | 42.837 | 39.678 |
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN NĂM 2007 - KHỐI TRƯỜNG THPT
Kèm theo Quyết định số: 720/2007/QĐ-UBND ngày 07tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | Ghi chú | ||
Ngân sách cấp | Tổng thu học phí | Trong đó | ||||
Huy động làm lương | ||||||
| Tổng cộng | 167.064 | 154.828 | 12.236 | 4.894 |
|
| Thành phố thị xã | 11.377 | 10.297 | 1.080 | 432 |
|
1 | Trường THPT Hàm rồng | 3.570 | 3.300 | 270 | 108 |
|
2 | TrườngTHPT Đào duy Từ | 3.599 | 3.299 | 300 | 120 |
|
3 | Trường THPT Sầm sơn | 1.669 | 1.419 | 250 | 100 |
|
4 | Trường THPT Bỉm sơn | 2.539 | 2.279 | 260 | 104 |
|
| Đồng bằng | 89.592 | 79.912 | 9.680 | 3.872 |
|
1 | Trường THPT Hà trung | 2.480 | 2.208 | 272 | 109 |
|
2 | Trường THPT Hoàng Lệ Kha | 2.013 | 1.824 | 189 | 76 |
|
3 | Trường THPT Ba đình | 2.919 | 2.633 | 286 | 114 |
|
4 | Trường THPT Mai Anh Tuấn | 1.901 | 1.668 | 233 | 93 |
|
5 | Trường THPT Hậu lộc I | 2.230 | 2.000 | 230 | 92 |
|
6 | Trường THPT Hậu lộc II | 2.201 | 1.972 | 229 | 92 |
|
7 | Trường THPT Hậu lộc III | 1.308 | 1.157 | 151 | 60 |
|
8 | Trường THPT Hậu lộc IV | 1.583 | 1.430 | 153 | 61 |
|
9 | Trường THPT Lương đắc Bằng | 3.149 | 2.771 | 378 | 151 |
|
10 | Trường THPT Hoằng hoá II | 2.854 | 2.536 | 318 | 127 |
|
11 | Trường THPT Hoằng hoá III | 2.082 | 1.865 | 217 | 87 |
|
12 | Trường THPT Hoằng hoá IV | 2.187 | 1.929 | 258 | 103 |
|
13 | Trường THPT Quảng xương I | 2.196 | 1.930 | 266 | 106 |
|
14 | Trường THPT Quảng xương II | 2.447 | 2.189 | 258 | 103 |
|
15 | Trường THPT Quảng xương III | 2.395 | 2.141 | 254 | 102 |
|
16 | Trường THPT Quảng xương IV | 1.993 | 1.736 | 257 | 103 |
|
17 | TrườngTHPT Tỉnh gia I | 2.587 | 2.303 | 284 | 114 |
|
18 | Trường THPT Tỉnh gia II | 2.586 | 2.286 | 300 | 120 |
|
19 | Trường THPT Tỉnh gia III | 2.531 | 2.284 | 247 | 99 |
|
20 | Trường THPT Nông cống I | 2.236 | 1.981 | 255 | 102 |
|
21 | TrườngTHPT Nông cống II | 1.767 | 1.592 | 175 | 70 |
|
22 | Trường THPT Nông cống III | 1.729 | 1.536 | 193 | 77 |
|
23 | Trường THPT Nông cống IV | 1.817 | 1.615 | 202 | 81 |
|
24 | TrườngTHPT Đông sơn I | 2.839 | 2.566 | 273 | 109 |
|
25 | Trường THPT Đông sơn II | 1.394 | 1.249 | 145 | 58 |
|
26 | Trường THPT Triệu sơn I | 2.312 | 2.081 | 231 | 92 |
|
27 | Trường THPT Triệu sơn II | 1.976 | 1.736 | 240 | 96 |
|
28 | Trường THPT Triệu sơn III | 1.934 | 1.772 | 162 | 65 |
|
29 | Trường THPT Triệu sơn IV | 1.953 | 1.736 | 217 | 87 |
|
30 | Trường THPT Lê lợi | 3.123 | 2.816 | 307 | 123 |
|
31 | Trường THPT Lê hoàn | 2.047 | 1.824 | 223 | 89 |
|
32 | Trường THPT Lam kinh | 2.068 | 1.833 | 235 | 94 |
|
33 | THPT Thọ xuân IV | 1.475 | 1.286 | 189 | 76 |
|
34 | Trường THPT Thiệu hoá | 2.595 | 2.251 | 344 | 138 |
|
35 | Trường THPT Lê Văn Hưu | 2.909 | 2.568 | 341 | 136 |
|
36 | Trường THPT Nguyễn Quán Nho | 1.382 | 1.222 | 160 | 64 |
|
37 | Trường THPT Yên định I | 2.480 | 2.186 | 294 | 118 |
|
38 | Trường THPT Yên định II | 2.038 | 1.820 | 218 | 87 |
|
39 | Trường THPT Yên định III | 1.336 | 1.205 | 131 | 52 |
|
40 | Trường THPT Thống nhất* | 997 | 903 | 94 | 38 |
|
41 | Trường THPT Tống Duy Tân | 1.275 | 1.171 | 104 | 42 |
|
42 | Trường THPT Vĩnh lộc | 2.268 | 2.101 | 167 | 67 |
|
| Núi thấp | 17.980 | 17.328 | 652 | 261 |
|
1 | Trường THPT Thạch thành I | 2.529 | 2.424 | 105 | 42 |
|
2 | Trường THPT Thạch thành II | 1.954 | 1.874 | 80 | 32 |
|
3 | Trường THPT Cẩm thuỷ I | 2.547 | 2.453 | 94 | 38 |
|
4 | Trường THPT Cẩm thuỷ II | 1.668 | 1.567 | 101 | 40 |
|
5 | Trường THPT Ngọc lặc | 3.085 | 2.999 | 86 | 34 |
|
6 | Trường THPT Lê lai | 2.615 | 2.530 | 85 | 34 |
|
7 | Trường THPT Như Thanh 2 | 766 | 755 | 11 | 4 |
|
8 | Trường THPT Như Thanh | 2.816 | 2.726 | 90 | 36 |
|
| Núi cao | 32.099 | 31.682 | 417 | 167 |
|
1 | Trường THPT Thạch thành III | 2.022 | 1.916 | 106 | 42 |
|
2 | Cơ sở 2 thạch thành 2 | 949 | 949 | - | - |
|
3 | Trường THPT Cẩm thuỷ III | 1.845 | 1.811 | 34 | 14 |
|
4 | Trường THPT Lang chánh | 2.480 | 2.427 | 53 | 21 |
|
5 | Trường THPT Bá thước | 2.948 | 2.934 | 14 | 6 |
|
6 | Trường THPT Bá thước 3 | 1.156 | 1.156 | - | - |
|
7 | Trường THPT Hà Văn Mao | 2.997 | 2.980 | 17 | 7 |
|
8 | Trường THPT Ngọc Lặc 3 | 1.277 | 1.277 | - | - |
|
9 | Trường THPT Quan hoá | 2.280 | 2.270 | 10 | 4 |
|
10 | Trường THPT Quan sơn | 2.999 | 2.989 | 10 | 4 |
|
11 | Trường THPT Mường lát | 2.084 | 2.084 | - | - |
|
12 | Trường THPT Cầm Bá Thước | 3.259 | 3.213 | 46 | 18 |
|
13 | Trường THPT Thường xuân II | 2.200 | 2.128 | 72 | 29 |
|
14 | Trường THPT Như Xuân | 3.603 | 3.548 | 55 | 22 |
|
| Các đơn vị khác | 16.016 | 15.609 | 407 | 163 |
|
1 | TT Kỹ thuật tổng hợp | 1.495 | 1.405 | 90 | 36 |
|
2 | Trường THPT lam Sơn | 6.214 | 5.954 | 260 | 104 |
|
3 | TT GD thường xuyên | 1.950 | 1.893 | 57 | 23 |
|
4 | Dân tộc nội trú tỉnh | 6.357 | 6.357 | - |
|
|
DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ CHO CÁC TRUỜNG BÁN CÔNG NĂM 2007
Kèm theo Quyết định số: 720/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh
STT | Đơn vị | Dự toán 2007 |
| Tổng số: | 5.532 |
1 | Tô Hiến Thành | 282 |
2 | Nguyễn Thị Lợi | 201 |
3 | Lê Hồng Phong | 314 |
4 | Hà Trung số 1 | 281 |
5 | Trần Phú | 262 |
6 | Nga Sơn | 188 |
7 | Đinh Chương Dương | 274 |
8 | Lưu Đình Chất | 323 |
9 | Lê Viết Tạo | 179 |
10 | Đặng Thai Mai | 272 |
11 | Nguyễn Xuân Nguyên | 249 |
12 | Tĩnh Gia số 1 | 261 |
13 | Tĩnh Gia số 2 | 151 |
13 | Triệu Sơn | 249 |
14 | Triệu Sơn 2 | 162 |
15 | Nguyễn Mộng Tuân | 293 |
16 | Nông Công số 1 | 218 |
17 | Thọ Xuân 2 | 154 |
18 | Lê Văn Linh | 266 |
19 | Dương Đình Nghệ | 293 |
20 | Trần Ân Chiêm | 256 |
21 | Hà Tông Huân | 156 |
22 | Trần Khát Chân | 247 |
|
|
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN 2007 CÁC TTY TẾ DỰ PHÒNG HUYỆN
Kèm theo Quyết định số: 720/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán năm 2007 | Ghi chú |
| Tổng số | 30 266 |
|
I | Thành phố, thị xã | 2 749 |
|
1 | TTY tế dự phòng TP Thanh Hoá | 1 080 |
|
2 | TTY tế dự phòng thị xã Sầm Sơn | 821 |
|
3 | TTY tế thị xã Bỉm Sơn | 848 |
|
II | Đồng bằng | 16 023 |
|
4 | TTY tế dự phòng huyện Hà Trung | 1 021 |
|
5 | TTY tế dự phòng huyện Nga Sơn | 1 110 |
|
6 | TTY tế dự phòng huyện Hậu Lộc | 1 153 |
|
7 | TTY tế dự phòng huyện Hoằng Hoá | 1 587 |
|
8 | TTY tế dự phòng huyện Quảng Xương | 1 439 |
|
9 | TTY tế dự phòng huyện Tĩnh Gia | 1 348 |
|
10 | TTY tế dự phòng huyện Nông Cống | 1 270 |
|
11 | TTY tế dự phòng huyện Đông Sơn | 946 |
|
12 | TTY tế dự phòng huyện Triệu Sơn | 1 370 |
|
13 | TTY tế dự phòng huyện Thọ Xuân | 1 447 |
|
14 | TTY tế dự phòng huyện Yên Định | 1 196 |
|
15 | TTY tế dự phòng huyện Thiệu Hoá | 1 216 |
|
16 | TTY tế dự phòng huyện Vĩnh Lộc | 920 |
|
III | Núi thấp | 4 746 |
|
17 | TTY tế dự phòng huyện Thạch Thành | 1 315 |
|
18 | TTY tế dự phòng huyện Cẩm Thuỷ | 1 202 |
|
19 | TTY tế dự phòng huyện Ngọc Lặc | 1 186 |
|
20 | TTY tế dự phòng huyện Như Thanh | 1 043 |
|
IV | Núi cao | 6 748 |
|
21 | TTY tế dự phòng huyện Như Xuân | 1 035 |
|
22 | TTY tế dự phòng huyện thường Xuân | 1 082 |
|
23 | TTY tế dự phòng huyện Lang Chánh | 915 |
|
24 | TTY tế dự phòng huyện Bá Thước | 1 150 |
|
25 | TTY tế dự phòng huyện Quan Hoá | 1 030 |
|
26 | TTY tế dự phòng huyện Quan Sơn | 770 |
|
27 | TTY tế dự phòng huyện Mường Lát | 766 |
|
CHI TIẾT PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO LĨNH VỰC VÀ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NĂM 2007
Kèm theo Quyết định số: 720/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnhư Thanh Hoá
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Tên cơ quan đơn vị | Dự toán năm 2007 | ||||||||||||||
Tổng số | Chi tiết theo loại hình sự nghiệp | |||||||||||||||
Chi ĐT P. triển + CTMT Q.gia | Chi sự nghiệp kinh tế + Trợ giá | Chi sự nghiệp môi trường | Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo | Chi sự nghiệp Ytế | Chi sự nghiệp văn hoá T.tin | Chi sự nghiệp PTTH | Chi sự nghiệp thể dục T.thao | Chi sự nghiệp KH C.nghệ | Chi sự nghiệp ĐB xã hội | Chi quản lý hành chính | Quốc phòng | An ninh | Chi khác + DP | |||
A | B | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| Tổng số | 2.664.295 | 1.239.300 | 168.830 | 34.391 | 422.232 | 355.925 | 24.231 | 8.827 | 19.490 | 14.380 | 21.855 | 160.513 | 36.101 | 9.690 | 148.530 |
A | Chi thường xuyên | 1.323.859 | 7.693 | 168.830 | 34.391 | 422.232 | 355.925 | 24.231 | 8.827 | 19.490 | 14.380 | 21.855 | 160.513 | 36.101 | 9.690 | 39.701 |
I | Các ngành, đơn vị cấp tỉnh | 811.252 | 1.304 | 62.330 | 2.500 | 277.940 | 201.525 | 23.231 | 7.527 | 19.490 | 596 | 20.855 | 149.513 | 34.601 | 9.690 | 150 |
1 | Cơ quan Tỉnh uỷ | 27.596 |
| 3.346 |
| 1.229 |
|
|
|
|
| 1.390 | 21.631 |
|
|
|
2 | Văn phòng HĐND tỉnh | 4.116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.116 |
|
|
|
3 | VP UBND tỉnh | 12.604 |
| 2.530 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.074 |
|
|
|
3,1 | Văn phòng cơ quan | 10.074 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.074 |
|
|
|
3,2 | TT tin học ( NC & SX P.mềm) | 1.100 |
| 1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,3 | Nhà khách 25B | 1.115 |
| 1.115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,4 | Trung tâm Lưu trữ | 315 |
| 315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở kế hoạch & Đầu tư | 3.885 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.885 |
|
|
|
5 | Ngành khoa học, công nghệ | 4.061 |
| 850 |
|
|
|
|
|
| 429 |
| 2.782 |
|
|
|
5,1 | Văn phòng Sở Khoa học công nghệ | 2.374 |
| 850 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.524 |
|
|
|
5,2 | Trung tâm nuôi cấy mô | 429 |
|
|
|
|
|
|
|
| 429 |
|
|
|
|
|
5,3 | C.cục T.chuẩn, ĐL, C.lợng | 1.258 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.258 |
|
|
|
6 | Thanh tra nhà nước tỉnh | 2.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.374 |
|
|
|
7 | Ngành Tài chính | 4.965 |
| 176 |
| 150 |
|
|
|
|
|
| 4.639 |
|
|
|
7,1 | Văn phòng Sở Tài chính | 4.789 |
|
|
| 150 |
|
|
|
|
|
| 4.639 |
|
|
|
7,2 | Trung tâm t vấn TC - giá cả | 176 |
| 176 | (Hỗ trợ đào tạo theo Nghị định 43) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Ngành L.động TB và X.hội | 23.069 |
|
|
| 911 |
|
|
|
|
| 19.067 | 3.091 |
|
|
|
8,1 | Văn phòng Sở LĐ TB và XH | 4.841 |
|
|
| 50 |
|
|
|
|
| 2.200 | 2.591 |
|
|
|
8,2 | TT ĐD thơng binh Thọ Châu | 2.964 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.964 |
|
|
|
|
8,3 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 6.364 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.364 |
|
|
|
|
8,4 | Trung tâm bảo trợ số 2 | 1.879 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.879 |
|
|
|
|
8,5 | Chi cục phòng chống TNXH | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
8,6 | Trung tâm dịch vụ việc làm | 543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 543 |
|
|
|
|
8,7 | T.tâm GD lao động xã hội | 4.490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.490 |
|
|
|
|
8,8 | T.tâm C.hình P.hồi chức năng | 627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 627 |
|
|
|
|
8,9 | Trường kỹ thuật Ngọc lặc | 861 |
|
|
| 861 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Ngành Xây dựng | 4.577 |
|
|
| 1.932 |
|
|
|
|
|
| 2.645 |
|
|
|
9,1 | Văn phòng Sở Xây dựng | 2.795 |
|
|
| 150 |
|
|
|
|
|
| 2.645 |
|
|
|
9,2 | Trường Xây dựng | 1.782 |
|
|
| 1.782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Ngành Giao thông vận tải | 26.416 |
| 21.737 |
| 687 |
|
|
|
|
|
| 3.992 |
|
|
|
10,1 | Văn phòng cơ quan Sở | 2.583 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.583 |
|
|
|
10,2 | Thanh tra giao thông | 2.226 |
| 817 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.409 |
|
|
|
10,3 | KP duy tu, BD, SC đờng tỉnh | 20.920 |
| 20.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,4 | Trường DN KT N.vụ G.thông | 687 |
|
|
| 687 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Ngành N.nghiệp và PT NT | 31.703 |
| 7.917 |
| 6.312 |
|
|
|
|
|
| 17.474 |
|
|
|
11,1 | Văn phòng Sở Nông nghiệp | 3.471 |
| 300 |
| 211 |
|
|
|
|
|
| 2.960 |
|
|
|
11,2 | Ban QL rừng P.Hộ và rừng Đ.Dụng | 4.766 |
| 4.766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Lang Chánh | 417 |
| 417 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sông Đằn | 364 |
| 364 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sim | 331 |
| 331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sông Chàng | 417 |
| 417 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tĩnh Gia | 424 |
| 424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sông Lò | 437 |
| 437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Như Xuân | 331 |
| 331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hà Trung | 331 |
| 331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Mường Lát | 371 |
| 371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thạch Thành | 291 |
| 291 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Na Mèo | 391 |
| 391 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thanh Kỳ | 331 |
| 331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Ban QL DA và rừng PHĐN Sông Chu | 330 |
| 330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,3 | Chi Cục Lâm nghiệp | 813 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 813 |
|
|
|
11,4 | Trung tâm Khuyến nông | 1.284 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.284 |
|
|
|
11,5 | Chi Cục Thuỷ lợi | 507 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 507 |
|
|
|
11,6 | C.cục PC L.bão và Q.lý đê điều | 4.582 |
| 1.020 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.562 |
|
|
|
11,7 | TT NC Ư.dụng KHKT G.cây NN | 396 |
| 396 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,8 | TT NC Ư.dụng KHKT chăn nuôi | 198 |
| 198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,9 | TT K.nghiệm giống, V.tư NN | 462 |
| 462 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,13 | Chi Cục thú y | 4.574 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.574 |
|
|
|
11,14 | Chi Cục bảo vệ thực vật | 3.774 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.774 |
|
|
|
11,15 | TT nước SH và VS MT NT | 400 |
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,16 | Trường T.học nông lâm nghiệp | 5.771 |
|
|
| 5.771 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,17 | Trường DN BC NN & PTNT | 330 |
|
|
| 330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,18 | Đoàn KS-TK-QH Nông nghiệp | 375 |
| 375 | (Hỗ trợ mua máy đo đạc điện tử) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | C.cục di dân & PT vùng KTM | 1.689 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.689 |
|
|
|
13 | Chi Cục kiểm lâm | 22.989 |
| 8.600 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14.389 |
|
|
|
14 | Ngành Thuỷ sản | 7.614 |
| 1.676 |
| 2.595 |
|
|
|
|
|
| 3.343 |
|
|
|
14,1 | Văn phòng Sở Thuỷ sản | 2.499 |
| 557 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.942 |
|
|
|
14,2 | Trung tâm khuyến ngư | 789 |
| 789 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
14,3 | Chi cục B.vệ nguồn lợi T.sản | 1.401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.401 |
|
|
|
14,4 | TT N.cứu và SX giống H.sản | 330 |
| 330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,5 | Trường trung học thuỷ sản | 2.595 |
|
|
| 2.595 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Ngành Thương mại | 9.087 |
| 405 |
| 1.812 |
|
|
|
|
|
| 6.870 |
|
|
|
15,1 | Văn phòng Sở Thương mại | 1.634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.634 |
|
|
|
15,2 | Trung tâm xúc tiến T.mại | 405 |
| 405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,3 | Chi cục quản lý thị trường | 5.236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.236 |
|
|
|
15,4 | Trường D.nghề T.mại du lịch | 1.812 |
|
|
| 1.812 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Du lịch | 1.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.460 |
|
|
|
17 | Ngành Văn hoá thông tin | 33.454 |
|
|
| 8.421 |
| 23.231 |
|
|
|
| 1.802 |
|
|
|
17,1 | Văn phòng Sở Văn hoá | 3.554 |
|
|
| 180 |
| 1.572 |
|
|
|
| 1.802 |
|
|
|
17,2 | Các hoạt động văn hoá | 1.200 |
|
|
|
|
| 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17,3 | HS thành nhà Hồ & hang Cmoong | 1.670 |
|
|
|
|
| 1.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17,4 | Ban nghiên cứu lịch sử | 593 |
|
|
|
|
| 593 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17,5 | Ban Q.lý di tích - danh thắng | 1.560 |
|
|
|
|
| 1.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17,6 | Ban Q.lý dự án Lam kinh | 451 |
|
|
|
|
| 451 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17,7 | Báo văn hoá thông tin | 579 |
|
|
|
|
| 579 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17,8 | Trung tâm văn hóa thông tin | 1.712 |
|
|
|
|
| 1.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17,9 | Th viện khoa học tổng hợp | 1.669 |
|
|
|
|
| 1.669 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.10 | Bảo tàng tổng hợp | 1.186 |
|
|
|
|
| 1.186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17,11 | Đoàn chèo | 1.680 |
|
|
|
|
| 1.680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17,12 | Đoàn cải lương | 1.617 |
|
|
|
|
| 1.617 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17,13 | Đoàn tuồng | 1.698 |
|
|
|
|
| 1.698 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17,14 | Nhà hát ca múa - kịch L.sơn | 3.604 |
|
|
|
|
| 3.604 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17,15 | TT triển lãm - hội chợ - Q.cáo | 648 |
|
|
|
|
| 648 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17,16 | TT phát hành phim & CB | 1.342 |
|
|
|
|
| 1.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17,16 | Trường CĐ VHNT | 8.691 |
|
|
| 8.241 |
| 450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Ngành Giáo dục & Đào tạo | 179.595 |
|
|
| 176.523 |
|
|
|
|
|
| 3.072 |
|
|
|
18,1 | Văn phòng Sở Giáo dục | 13.041 |
|
|
| 9.969 |
|
|
|
|
|
| 3.072 |
|
|
|
18,2 | Trường THPT dân tộc nội trú | 6.357 |
|
|
| 6.357 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,3 | Trường THPT Lam Sơn | 5.954 |
|
|
| 5.954 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,4 | TT G.dục Kỹ thuật tổng hợp | 1.405 |
|
|
| 1.405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,5 | TT G.dục thường xuyên | 1.893 |
|
|
| 1.893 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,6 | Trường Trung học sư phạm | 6.194 |
|
|
| 6.194 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,7 | Khối PTTH Huyện | 144.751 |
|
|
| 144.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Trường Chính trị tỉnh | 6.145 |
|
|
| 6.145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Trường ĐH Hồng Đức | 40.155 |
|
|
| 40.155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Ngành Tư pháp | 3.884 |
| 548 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.336 |
|
|
|
21,1 | Văn phòng Sở Tư pháp | 2.697 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.697 |
|
|
|
21,2 | Trung tâm trợ giúp pháp lý | 350 |
| 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,3 | Phòng công chứng NN số 1 | 234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 234 |
|
|
|
21,4 | Phòng công chứng NN số 2 | 204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 204 |
|
|
|
21,5 | Phòng công chứng NN số 3 | 201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 201 |
|
|
|
21,6 | Trung tâm bán đấu giá tài sản | 198 |
| 198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | NgànhY tế | 209.775 |
|
|
| 7.835 | 199.947 |
|
|
|
|
| 1.993 |
|
|
|
22,1 | Văn phòng Sở y tế | 5.416 |
|
|
| 500 | 2.923 |
|
|
|
|
| 1.993 |
|
|
|
22,2 | TT PC S.rét KST và côn trùng | 2.044 |
|
|
|
| 2.044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,3 | TT giáo dục truyền thông SK | 894 |
|
|
|
| 894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,4 | TT K.nghiệm D.phẩm và MP | 1.275 |
|
|
|
| 1.275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,5 | Trung tâm y tế dự phòng | 2.209 |
|
|
|
| 2.209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,6 | TT phòng chống bệnh da liễu | 2.563 |
|
|
|
| 2.563 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,7 | TT chăm sóc sức khoẻ sinh sản | 1.704 |
|
|
|
| 1.704 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,8 | Trung tâm Nội tiết | 2.178 |
|
|
|
| 2.178 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,9 | Trung tâm PC HIV/AIDS | 1.295 |
|
|
|
| 1.295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.10 | Bệnh viên chống lao | 7.112 |
|
|
|
| 7.112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,11 | Bệnh viên tâm thần | 7.841 |
|
|
|
| 7.841 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,12 | Bệnh viện điều dỡng | 3.570 |
|
|
|
| 3.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,13 | Bệnh viên Đa khoa tỉnh | 26.211 |
|
|
|
| 26.211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,14 | Bệnh viên phụ sản | 8.998 |
|
|
|
| 8.998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,15 | Bệnh viên y học dân tộc | 4.500 |
|
|
|
| 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,16 | Bệnh viện mắt | 2.804 |
|
|
|
| 2.804 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,17 | Bệnh viên Đa khoa Ngọc Lặc | 6.800 |
|
|
|
| 6.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,18 | Trường Cao đẳng Y tế | 7.335 |
|
|
| 7.335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,19 | Khối Bệnh viên đa khoa huyện | 84.760 |
|
|
|
| 84.760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.20 | Khối TT Y tế dự phòng huyện | 30.266 |
|
|
|
| 30.266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Ngành D.số - G.đình và TE | 3.623 | 969 |
|
|
| 1.298 |
|
|
|
|
| 1.356 |
|
|
|
23,1 | Văn phòng cơ quan | 3.425 | 969 |
|
|
| 1.100 |
|
|
|
|
| 1.356 |
|
|
|
23,2 | Trung tâm TV DV D.số GĐ & TE | 198 |
|
|
|
| 198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Ngành Công nghiệp | 7.254 |
| 185 |
| 5.145 |
|
|
|
|
|
| 1.924 |
|
|
|
24,1 | Văn phòng Sở công nghiệp | 1.944 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.924 |
|
|
|
24,2 | Trung tâm khuyến công | 165 |
| 165 | (Đến hết năm 2009) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,3 | Trường Kỹ thuật Công nghiệp | 5.145 |
|
|
| 5.145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Ngành Tài nguyên và MT | 15.706 |
| 11.049 | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
| 2.157 |
|
|
|
25,1 | Văn phòng Sở TN và MT | 13.928 |
| 9.271 | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
| 2.157 |
|
|
|
25,2 | Văn phòng đăng ký QSDĐ | 504 |
| 504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,3 | Đoàn mỏ địa chất | 924 |
| 924 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,4 | TT quan trắc và bảo vệ môi trường | 350 |
| 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Ngành Thể dục thể thao | 25.569 |
|
|
| 4.747 |
|
|
| 19.490 |
|
| 1.332 |
|
|
|
26,1 | Văn phòng Sở TDTT | 14.637 |
|
|
|
|
|
|
| 13.305 |
|
| 1.332 |
|
|
|
26,2 | Liên đoàn bóng đá | 185 |
|
|
|
|
|
|
| 185 |
|
|
|
|
|
|
26,3 | Đoàn bóng đá | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
| 6.000 |
|
|
|
|
|
|
26,4 | Trường T.học T.dục thể thao | 4.747 |
|
|
| 4.747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Ngành P.thanh và T.hình | 9.450 |
|
|
| 1.923 |
|
| 7.527 |
|
|
|
|
|
|
|
27,1 | Văn phòng Đài PTTH | 7.527 |
|
|
|
|
|
| 7.527 |
|
|
|
|
|
|
|
27,2 | Trường KT P.thanh, T.hình | 1.923 |
|
|
| 1.923 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 31.893 |
|
|
| 1.992 | 280 |
|
|
|
|
|
| 29.621 |
|
|
29 | Bộ chỉ huy BĐ biên phòng | 5.240 |
| 150 |
|
|
|
|
|
|
| 110 |
| 4.980 |
|
|
30 | Công an tỉnh | 10.300 |
|
|
| 610 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.690 |
|
31 | Liên minh các HTX | 3.013 |
|
|
| 2.326 |
|
|
|
|
|
| 687 |
|
|
|
31,1 | Văn phòng cơ quan | 1.537 |
|
|
| 850 |
|
|
|
|
|
| 687 |
|
|
|
31,2 | Trường D.nghề thủ C.nghiệp | 1.476 |
|
|
| 1.476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Ban Dân tộc | 1.744 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.744 |
|
|
|
33 | Sở Nội vụ | 1.904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.904 |
|
|
|
34 | Sở Bu chính viễn thông | 1.362 |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
| 1.262 |
|
|
|
35 | Ban Tôn giáo | 775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 775 |
|
|
|
36 | Ban Q.lý khu KT Nghi Sơn | 4.325 |
| 2.400 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.925 |
|
|
|
37 | Ban thi đua khen thưởng | 9.051 |
| 761 |
| 3.500 |
|
|
|
|
|
| 4.790 |
|
|
|
38 | Tỉnh hội phụ nữ | 1.849 |
|
|
| 120 |
|
|
|
|
|
| 1.729 |
|
|
|
39 | Đoàn T.niên CSHCM tỉnh | 4.898 |
|
|
| 1.815 |
|
|
|
|
|
| 3.083 |
|
|
|
39,1 | Văn phòng cơ quan Đoàn | 3.003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.003 |
|
|
|
39,2 | Hội liên hiệp Thanh niên | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
|
|
|
39,3 | Hội đồng đội | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
|
|
|
39,4 | TT B.dưỡng G.dục thanh TN | 1.815 |
|
|
| 1.815 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Đoàn cơ quan cấp tỉnh | 330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 330 |
|
|
|
41 | Mặt trận tổ quốc | 2.537 |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
| 50 | 2.387 |
|
|
|
42 | Hội nông dân tỉnh | 2.088 |
|
|
| 120 |
|
|
|
|
|
| 1.968 |
|
|
|
43 | Hội cựu chiến binh | 1.124 |
|
|
| 60 |
|
|
|
|
|
| 1.064 |
|
|
|
44 | Hội chữ thập đỏ | 793 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 793 |
|
|
|
45 | Hội ngời mù tỉnh | 1.006 |
|
|
| 525 |
|
|
|
|
| 238 | 243 |
|
|
|
46 | Hội Nhà báo | 493 | 75 |
|
| 35 |
|
|
|
|
|
| 383 |
|
|
|
47 | Hội văn học nghệ thuật | 863 | 260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 603 |
|
|
|
48 | Tạp chí xứ Thanh | 420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 420 |
|
|
|
49 | Hội đông Y | 498 |
|
|
| 75 |
|
|
|
|
|
| 423 |
|
|
|
50 | Liên hiệp các Hội KHKT | 473 |
|
|
|
|
|
|
|
| 167 |
| 306 |
|
|
|
51 | Hội làm vườn | 346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 346 |
|
|
|
52 | Hội Lưuật gia | 140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 140 |
|
|
|
53 | Hội khuyến học | 162 |
|
|
| 40 |
|
|
|
|
|
| 122 |
|
|
|
54 | Hội bảo trợ NTT & TE mồ côi | 89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 89 |
|
|
|
55 | Câu lạc bộ Hàm Rồng | 160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 160 |
|
|
|
56 | Hội Cựu TNXP | 135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 135 |
|
|
|
57 | Hội nạn nhân chất độc MDC | 129 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 129 |
|
|
|
58 | Hội thẩm ND (Toà án) | 147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 147 |
|
|
|
59 | Hỗ trợ cưỡng chế thi hành án DSự | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi các Quỹ và trả lãi vay | 149.797 |
| 10.000 |
| 1.097 | 138.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quỹ cho vay qua NH chính sách | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | KCB cho trẻ em dưới 6 tuổi | 38.000 |
|
|
|
| 38.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Mua thẻ BHYT cho người nghèo | 94.400 |
|
|
|
| 94.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Mua thẻ BHYT cho cựu chiến binh | 6.300 |
|
|
|
| 6.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trả lãi vay XD Trường |
|
|
|
| 1.097 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Chi theo các QĐ mục tiêu | 280.498 | 6.389 | 96.500 | 31.891 | 77.698 | 15.700 | 1.000 | 1.300 |
| 12.484 | 1.000 | 11.000 | 1.500 |
| 24.036 |
1 | Sự nghiệp kinh tế | 84.690 | 3.190 | 81.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
- | Chính sách Chăn nuôi, trồng trọt | 28.000 |
| 28.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chính sách giống thuỷ sản | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chính sách phát triển vùng NL | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | KP xúc tiến thương mại và đầu tư | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Quỹ bảo lành TD DN nhỏ và vừa | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kỷ niệm 100 năm Sầm Sơn | 2.500 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
- | Hỗ trợ cải tạo lới điện nông thôn | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chính sách PT Giao thông NT | 18.000 |
| 18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | KP ứng dụng CNTT trong CQ QLNN | 4.200 |
| 4.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | KP ứng dụng CNTT trong CQ Đảng | 1.800 |
| 1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Phát triển CN & Tiểu TCN | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thưởng xuất khẩu | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | KP thực hiện chương trình PTN.nghiệp | 1.590 | 1.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chương trình bố trí dân cư | 1.600 | 1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sự nghiệp môi trường | 31.891 |
|
| 31.891 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trợ giá, trợ cuớc mặt hàng CS | 15.500 |
| 15.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sự nghiệp Giáo dục - Đ.tạo | 77.698 |
|
|
| 77.698 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đào tạo nâng cao cán bộ QLNN | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | PC thu hút + GVMN tuyển mới | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hu trước tuổi | 25.000 |
|
|
| 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Liên kết đề án với ĐH Hồng Đức | 7.498 |
|
|
| 7.498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chính sách xã hội hoá | 9.000 |
|
|
| 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kinh phí Đ.tạo, B.dưỡng CBCC | 3.200 |
|
|
| 3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | NQ 37, NQ 39 | 12.000 |
|
|
| 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thay sách và Thông tư 30 | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sự nghiệp Y tế | 15.700 |
|
|
|
| 15.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tăng cường thiết bị Y tế + CSVC | 9.300 |
|
|
|
| 9.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | KP Bệnh viện Nhi (chờ thành lập) | 4.000 |
|
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kinh phí phòng chống dịch | 1.500 |
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | KP đối ứng 3 dự án | 900 |
|
|
|
| 900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | SN Khoa học công nghệ | 12.584 | 100 |
|
|
|
|
|
|
| 12.484 |
|
|
|
|
|
- | Sự nghiệp KH công nghệ | 12.484 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12.484 |
|
|
|
|
|
- | KP nghiên cứu khoa học | 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sự nghiệp đảm bảo xã hội | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
- | Đảm bảo xã hội khác | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
8 | SN Văn hóa thông tin | 1.000 |
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chống xuống cấp di tích ĐP quản lý | 1.000 |
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | SN Phát thanh truyền hình | 4.300 | 3.000 |
|
|
|
|
| 1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trang thiết bị truyền hình tiếng DTộc | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tăng cờng cơ sở vật chất | 1.300 |
|
|
|
|
|
| 1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Chi quản lý hành chính | 11.099 | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.000 |
|
|
|
- | KP mua sắm, sửa chữa | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.000 |
|
|
|
- | Chi nhiệm vụ đột xuất | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
|
- | Một số nhiệm vụ khác (TW BSMT) | 99 | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | N. vụ Quốc phòng, an ninh | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
12 | Chi khác ngân sách | 23.536 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23.536 |
IV | Tiết kiệm làm lương | 82.312 |
|
|
| 65.497 |
|
|
|
| 1.300 |
|
|
|
| 15.515 |
1 | Chi CCTL từ nguồn tăng thu | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
2 | Nguồn tiết kiệm | 77.312 |
|
|
| 65.497 |
|
|
|
| 1.300 |
|
|
|
| 10.515 |
B | Chi viện trợ (VP UBND trình) | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
C | Dự phòng ngân sách tỉnh | 104.099 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 104.099 |
D | Chi bổ sung quỹ dự trữ TC | 3.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.230 |
E | HT DN, Đvị cung cấp SP công ích | 7.800 | 7.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hỗ trợ DN Lưu giữ đàn giống gốc | 1.780 | 1.780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Các doanh nghiệp thuỷ nông | 2.600 | 2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hỗ trợ XB Báo chí Chính trị và khác | 3.420 | 3.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F | Chi XDCB vốn trong nước | 411.820 | 411.820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
G | Chi CT mục tiêu Quốc gia | 164.019 | 164.019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn đầu tư | 35.600 | 35.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn sự nghiệp | 128.419 | 128.419 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | CT xoá đói giảm nghèo và VL | 2.310 | 2.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tăng cường năng lực đào tạo nghề | 18.200 | 18.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | CT Dân số KHH và gia đình | 17.996 | 17.996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | CT nước sạch và VS MT N.thôn | 400 | 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | CT Văn hoá | 2.394 | 2.394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | CT Giáo dục và đào tạo | 72.700 | 72.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | CT Phòng chống tội phạm | 1.300 | 1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | CT Phòng chống ma tuý | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | CT vệ sinh an toàn thực phẩm | 1.535 | 1.535 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | CT PC một số bệnh NH và HIV | 9.084 | 9.084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H | Ch. trình 135 | 64.823 | 64.823 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn đầu tư | 56.250 | 56.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn sự nghiệp | 8.573 | 8.573 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
K | D.án trồng mới 5 tr.ha rừng | 27.910 | 27.910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
L | Dự án nguồn vốn N.ngoài | 108.000 | 108.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M | Chi N.vụ MTiêu TW bổ sung | 447.235 | 447.235 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư hạ tầng du lịch | 22.000 | 22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đ.tư H.tầng nuôi trồng T.sản | 13.000 | 13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Phát triển truyền hình + Thể thao | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đầu tư công trình phục vụ Ql B.giới | 24.500 | 24.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | An toàn khu và khu tránh bão | 60.000 | 60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | DA tin học hoá QLHC N.nước | 3.135 | 3.135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | ĐT hạ tầng thương mại | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | ĐT theo NQ 37, NQ 39 | 119.900 | 119.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | ĐT trụ Sở xã | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | ĐT Y tế | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | ĐT H.tầng khu Công nghiệp | 68.000 | 68.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | ĐT theo QĐ 134 | 19.700 | 19.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | ĐT các trường ĐH và TTGD Q.phòng | 45.000 | 45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Chương trình bố trí lại dân cư | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Hỗ trợ vốn đối ứng ODA | 22.000 | 22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2012 công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2012 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 5Quyết định 4296/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu Dự toán Ngân sách nhà nước năm 2017 - tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 720/2007/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2007 của tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 720/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/03/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Văn Lợi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra