Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 718/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 28 tháng 7 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2015-2016 CỦA GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 52/TTr-SGDĐT ngày 22 tháng 7 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Kế hoạch về thời gian năm học 2015-2016 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, như sau:

1. Ngày tựu trường và khai giảng năm học

- Tùy theo điều kiện và tình hình thực tế tại đơn vị, Thủ trưởng các cơ sở giáo dục quyết định ngày tập trung học sinh đầu năm học 2015 – 2016 đảm bảo thời gian bắt đầu năm học mới, nhưng không được trước ngày 10 tháng 8 năm 2015.

- Khai giảng năm học trong khoảng thời gian từ ngày 30 tháng 8 năm 2015 đến ngày 05 tháng 9 năm 2015. Khuyến khích các trường tổ chức khai giảng vào Ngày toàn dân đưa trẻ đến trường 5/9.

2. Ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ trong năm học

2.1. Học kỳ I

- Giáo dục Mầm non: từ ngày 31 tháng 8 năm 2015 đến ngày 02 tháng 01 năm 2016 (18 tuần)

- Giáo dục Tiểu học: từ ngày 17 tháng 8 năm 2015 đến ngày 02 tháng 01 năm 2016, gồm 18 tuần thực học và kiểm tra định kỳ, thời gian còn lại dành cho các hoạt động giáo dục và nghỉ cuối học kỳ.

- Giáo dục Trung học (cấp THCS và cấp THPT): từ ngày 17 tháng 8 năm 2015 đến ngày 02 tháng 01 năm 2016, gồm 19 tuần thực học và kiểm tra học kỳ, thời gian còn lại dành cho các hoạt động giáo dục khác.

- Giáo dục Thường xuyên: từ ngày 31 tháng 8 năm 2015 đến ngày 02 tháng 01 năm 2016, gồm 16 tuần thực học và kiểm tra, thời gian còn lại dành cho ôn tập và rèn luyện sâu thêm các kiến thức đã học trong học kỳ I.

2.2. Học kỳ II

- Giáo dục Mầm non: từ ngày 04 tháng 01 năm 2016 đến ngày 20 tháng 5 năm 2016, gồm 17 tuần thực học, thời gian còn lại dành cho các hoạt động giáo dục khác và nghỉ lễ, Tết.

- Giáo dục Tiểu học: từ ngày 04 tháng 01 năm 2016 đến ngày 28 tháng 5 năm 2016, gồm 17 tuần thực học và kiểm tra định kỳ, thời gian còn lại dành cho các hoạt động giáo dục và nghỉ lễ, Tết.

- Giáo dục Trung học (cấp THCS và cấp THPT): từ ngày 04 tháng 01 năm 2016 đến ngày 28 tháng 5 năm 2016, gồm 18 tuần thực học và kiểm tra học kỳ, thời gian còn lại dành cho các hoạt động giáo dục khác và nghỉ Tết.

- Giáo dục Thường xuyên: từ ngày 04 tháng 01 năm 2016 đến ngày 14 tháng 5 năm 2016, gồm 16 tuần thực học và kiểm tra, thời gian còn lại dành cho ôn tập và rèn luyện sâu thêm kiến thức đã học trong học kỳ II.

3. Ngày kết thúc năm học

- Giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông: ngày 28 tháng 5 năm 2016.

- Giáo dục thường xuyên: 21 tháng 5 năm 2016.

4. Các ngày thi

4.1. Thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 THPT: Thực hiện theo văn bản chỉ đạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4.2. Hội khỏe Phù Đổng toàn quốc: Thực hiện theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4.3. Thi THPT quốc gia năm học 2015-2016: Thực hiện theo văn bản chỉ đạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4.4. Xét công nhận hoàn thành chương trình Tiểu học và tốt nghiệp Trung học cơ sở:

- Xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học trước ngày 30 tháng 5 năm 2016.

- Xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở trước ngày 21 tháng 5 năm 2016.

5. Tuyển sinh vào lớp 6 THCS và lớp 10 THPT năm học 2016 -2017 hoàn thành trước ngày 20 tháng 7 năm 2016.

6. Nghỉ lễ, tết

6.1. Nghỉ lễ: Theo quy định của Luật Lao động.

6.2. Nghỉ tết Nguyên đán: ít nhất 07 ngày, giao Sở Giáo dục và Đào tạo có hướng dẫn cụ thể.

7. Nghỉ cuối học kỳ I

Tùy theo thực tế của địa phương, đơn vị, Trưởng phòng Phòng Giáo dục và Đào tạo, Hiệu trưởng các trường THPT quyết định ngày nghỉ cuối học kỳ I.

8. Nghỉ hè

Tổng thời gian nghỉ hè đối với giáo viên trong các cơ sở giáo dục Mầm non, giáo dục Phổ thông và giáo dục Thường xuyên là 02 tháng (bao gồm cả thời gian nghỉ được bố trí xen kẽ trong năm học).

9. Thực hiện chế độ báo cáo

9.1. Phòng Giáo dục và Đào tạo, trường Trung học phổ thông báo cáo về Sở Giáo dục và Đào tạo

- Báo cáo tình hình chuẩn bị năm học, kế hoạch khai giảng và kế hoạch thời gian năm học 2015-2016 trước ngày 22 tháng 8 năm 2015.

- Báo cáo sơ kết học kỳ I trước ngày 16 tháng 01 năm 2016.

- Báo cáo tổng kết năm học 2015-2016, báo cáo kết quả thực hiện các tiêu chí thi đua và đề nghị xét khen thưởng năm học 2015-2016 trước ngày 30 tháng 5 năm 2016.

9.2. Sở Giáo dục và Đào tạo báo cáo về Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Báo cáo tình hình chuẩn bị năm học, kế hoạch khai giảng và kế hoạch thời gian năm học 2015-2016 trước ngày 29 tháng 8 năm 2015.

- Báo cáo sơ kết học kỳ I trước ngày 23 tháng 01 năm 2016.

- Báo cáo tổng kết năm học 2015-2016, báo cáo kết quả thực hiện các tiêu chí thi đua và đề nghị xét khen thưởng năm học 2015-2016 trước ngày 15 tháng 6 năm 2016.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm phối hợp với các Sở, ban, ngành tỉnh và Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo, tổ chức thực hiện kế hoạch thời gian học và các nhiệm vụ năm học 2015-2016 theo đúng hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Uỷ ban nhân dân tỉnh và tình hình của địa phương.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ GD&ĐT;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT/UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- Lãnh đạo VP/UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, NC/VXKG,Phg.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thị Thái

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 718/QĐ-UBND.HC năm 2015 về Kế hoạch thời gian năm học 2015 - 2016 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Đồng Tháp

  • Số hiệu: 718/QĐ-UBND.HC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/07/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
  • Người ký: Trần Thị Thái
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản