Hệ thống pháp luật

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 715/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 10 tháng 06 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH, KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2024 CỦA TỔNG CÔNG TY QUẢN LÝ BAY VIỆT NAM.

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17/06/2020;

Căn cứ Luật Quản lý sử dụng vốn Nhà nước vào đầu tư sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp; Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2012/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ.

Căn cứ Nghị định số 87/2015/NĐ-CP ngày 06/10/2015 của Chính phủ về giám sát đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp có vốn Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 10/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ về thực hiện quyền, trách nhiệm của đại diện chủ sở hữu nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 739/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt Điều lệ tổ chức hoạt động của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 498/QĐ-BGTVT ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sản xuất kinh doanh và kế hoạch đầu tư phát triển 05 năm giai đoạn 2021-2025 của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam;

Xét đề nghị của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam tại Tờ trình số 222/TTr- HĐTV ngày 06/5/2024, Báo cáo giải trình số 3116/BC-QLB ngày 23/5/2024 của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam về việc Phê duyệt kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch đầu tư xây dựng; Giao các chỉ tiêu làm căn cứ, đánh giá hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp năm 2024 của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý doanh nghiệp,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch đầu tư xây dựng và giao các chỉ tiêu làm căn cứ, đánh giá hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp năm 2024 của Công ty mẹ - Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam, cụ thể như sau:

1. Mục tiêu và nhiệm vụ:

- Bảo đảm hoạt động bay an toàn, điều hòa, hiệu quả.

- Kinh doanh có lãi; bảo toàn và phát triển vốn chủ sở hữu đầu tư tại Tổng công ty và vốn của Tổng công ty đầu tư tại Công ty con; hoàn thành các nhiệm vụ, chỉ tiêu sản xuất kinh doanh của Chủ sở hữu giao trong đó có chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu; bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp chính đáng của người lao động.

2. Các chỉ tiêu chủ yếu:

2.1. Kế hoạch cung ứng dịch vụ bảo đảm hoạt động bay:

Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam là doanh nghiệp thực hiện dịch vụ công thông qua thu giá dịch vụ, đảm bảo các chỉ tiêu sau:

- Sản lượng dịch vụ (Lần chuyến điều hành bay): 800.370 lần chuyến, tăng 5,74% so với thực hiện năm 2023. Trong đó:

- Điều hành bay đi, đến: 426.130 lần chuyến, bằng 90,94% so với thực hiện năm 2023.

- Điều hành bay quá cảnh: 374.240 lần chuyến, tăng 29,79% so với thực hiện năm 2023.

- Km điều hành bay quy đổi: 1.782.928.670 km, tăng 6,71% so với thực hiện năm 2023.

- Chất lượng dịch vụ: Bảo đảm an toàn, điều hòa và hiệu quả cho 100% chuyến bay trong vùng trách nhiệm được giao.

2.2. Kế hoạch tài chính:

- Tổng thu: 5.641.074.439.000 đồng, tăng 12,98% so với thực hiện năm 2023.

- Tổng doanh thu: 3.897.889.011.000 đồng, tăng 6,01% so với thực hiện năm 2023.

- Tổng chi: 2.798.146.375.000 đồng, tăng 8,50% so với thực hiện năm 2023.

- Lợi nhuận sau thuế: 885.594.109.000 đồng, tăng 3,77% so với thực hiện năm 2023 (sau khi trích quỹ khoa học công nghệ).

- Phải nộp ngân sách Nhà nước: 2.427.810.506.000 đồng, tăng 18,81% so với thực hiện năm 2023.

2.3. Kế hoạch đầu tư xây dựng:

- Tổng số dự án: 97 dự án.

- Tổng mức đầu tư dự kiến: 9.575 tỷ đồng.

- Kế hoạch giải ngân trong năm 2024: 1.198 tỷ đồng.

(Chi tiết thể hiện tại Phụ lục kèm theo)

3. Các giải pháp thực hiện:

3.1. Lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay:

- Tiếp tục tập trung chỉ đạo, điều hành tổ chức, triển khai thực hiện tốt nhiệm vụ cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay, đảm bảo điều hành bay an toàn - điều hòa - hiệu quả 100% các chuyến bay trong vùng trách nhiệm được giao.

- Triển khai tốt công tác kiểm tra, giám sát an toàn, an ninh tại các cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay. Tăng cường công tác kiểm tra và duy trì nghiêm chế độ trực, theo dõi chặt chẽ diễn biến của thời tiết, phối hợp, hiệp đồng chặt chẽ với các cơ quan, đơn vị liên quan, kịp thời xử lý các tình huống đảm bảo điều hành bay an toàn tuyệt đối, đặc biệt trong các dịp lễ lớn trong năm.

- Ưu tiên thực hiện các giải pháp tăng cường tự thực hiện bảo trì, bảo dưỡng khai thác các trang thiết bị kỹ thuật hiệu quả, tiết kiệm chi phí và theo đúng quy định, tiêu chuẩn, bảo đảm thông tin liên lạc thông suốt, ổn định, phục vụ cho các hoạt động bay và công tác điều hành bay.

3.2. Lĩnh vực kế hoạch đầu tư, tài chính, lao động - tiền lương:

- Xây dựng và điều hành Kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2024 phù hợp và bám sát tình hình thực tế.

- Thực hiện tốt các chế độ tài chính, kế toán, tập trung thực hiện các giải pháp đẩy nhanh tiến độ thanh quyết toán các dự án hoàn thành và nhiệm vụ chi thường xuyên. Thường xuyên rà soát, thực hiện tiết kiệm các khoản chi thường xuyên.

- Cập nhật, rà soát lại các định mức kinh tế kỹ thuật các dịch vụ do Công ty con cung cấp phù hợp với tình hình thực tế.

- Đẩy nhanh tiến độ thực hiện và kế hoạch giải ngân các dự án chuyển tiếp năm 2023; Tiếp tục tập trung mọi nguồn lực đẩy nhanh tiến độ các dự án trọng điểm như: dự án thành phần 2 “Các công trình phục vụ quản lý bay” thuộc dự án Cảng hàng không quốc tế Long Thành giai đoạn 1; Trung tâm KSKL Hồ Chí Minh (ATCC/HCM), đảm bảo hoàn thành đúng tiến độ kế hoạch đề ra; nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác đầu tư.

- Trên cơ sở kế hoạch 05 năm giai đoạn 2021-2025 được Bộ Giao thông vận tải phê duyệt, dự báo của ICAO và IATA đối với thị trường hàng không thế giới và khu vực, từ đó xây dựng và triển khai thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch đầu tư xây dựng, phân kỳ giải ngân và xác định nhu cầu vốn, cân đối khả năng đảm bảo nguồn vốn và xây dựng các kịch bản huy động vốn cho đầu tư phát triển, đảm bảo thực hiện các chương trình, dự án trọng điểm chuyên ngành theo đúng tiến độ tại Quyết định 236/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định 22/QĐ-BGTVT về kế hoạch tổng thể phát triển hệ thống thông tin, dẫn đường, giám sát và quản lý không lưu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.

- Tích cực bám sát, giải trình với Bộ Giao thông vận tải, Cục Hàng không Việt Nam trong việc thực hiện các thủ tục đất đai, chuẩn bị đầu tư các dự án trọng điểm. Phối hợp chặt chẽ với các cơ quan có liên quan, khẩn trương hoàn thành công tác tiếp nhận tài sản đảm bảo hoạt động bay từ Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh đối với Cảng hàng không quốc tế Vân Đồn đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật, không ảnh hưởng đến sản xuất kinh doanh của Tổng công ty.

Điều 2. Hội đồng thành viên, Tổng giám đốc Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam:

1. Tổ chức triển khai Kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật, sử dụng và quản lý vốn Nhà nước đảm bảo hiệu quả, bảo toàn và gia tăng giá trị vốn Nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp, tổ chức triển khai các giải pháp nêu tại Điều 1.

2. Hoàn thành các chỉ tiêu làm căn cứ đánh giá hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp được giao.

Điều 3. Ban Kiểm soát/Kiểm soát viên Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam có trách nhiệm kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2024 và các chỉ tiêu để đánh giá hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp năm 2024 của Tổng công ty theo đúng quy định.

Điều 4. Vụ Quản lý doanh nghiệp phối hợp với các cơ quan đơn vị liên quan của Bộ Giao thông vận tải theo chức năng, nhiệm vụ được phân công giám sát, kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch năm 2024 và các chỉ tiêu làm căn cứ đánh giá hiệu quả hoạt động, xếp loại doanh nghiệp năm 2024 của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Chánh văn phòng Bộ, Chánh thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Chủ tịch Hội đồng thành viên và Tổng giám đốc Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Bộ: KHĐT,TC;
- Cục HKVN;
- Các Vụ: TC, KHĐT, VT, TCCB;
- TTCNTT (để công bố);
- Lưu VT, QLDN (Doanh-5b);

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Anh Tuấn

 


PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2024 CỦA TỔNG CÔNG TY QUẢN LÝ BAY VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 715/QĐ-BGTVT ngày 10/6/2024 của Bộ Giao thông vận tải)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

TT

NỘI DUNG

ĐỊA ĐIỂM ĐẦU TƯ

NGUỒN VỐN

NGƯỜI QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ

CHỦ ĐẦU TƯ

THỜI GIAN CHUẨN BỊ DỰ ÁN

THỜI GIAN THỰC HIỆN DỰ ÁN

TỔNG MỨC ĐẦU TƯ

GIÁ TRỊ THỰC HIỆN GIẢI NGÂN TRONG NĂM 2024

LŨY KẾ GIẢI NGÂN TỪ KHI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẾN HẾT NĂM 2024

I

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ BAY

2.244.129.425

219.934.343

564.451.250

Dự án chuyển tiếp từ năm 2023

1.679.548.911

200.770.155

545.287.061

1

Trạm radar sơ cấp, thứ cấp Nội Bài

Sân bay Nội Bài

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Tổng công ty QLBVN

2016-2017

2017-2025

234.927.690

27.952.131

57.101.714

2

Trạm radar thứ cấp Vinh

Sân bay Vinh

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Tổng công ty QLBVN

2016

2016-2025

128.864.813

11.540.398

47.206.479

3

Trạm radar thứ cấp Quy Nhơn

Sân bay Quy Nhơn

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Tổng công ty QLBVN

2015

2015-2025

132.081.126

12.516.628

46.391.721

4

Trạm radar sơ cấp, thứ cấp Cam Ranh

Sân bay Cam Ranh

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Tổng công ty QLBVN

2017-2020

2020-2025

255.295.461

31.956.473

56.791.185

5

Đài KSKL Buôn Mê Thuột

Sân bay BMT

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Tổng công ty QLBVN

2015-2018

2018-2024

74.043.609

11.743.746

58.795.532

6

Mạng giám sát ADS-B khu vực phía Nam (Quyết toán)

Tổng công ty

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Tổng công ty QLBVN

2018

2018-2022

88.640.467

5.234.347

75.056.481

7

Hệ thống phục vụ sửa chữa các hệ thống radar

Tổng công ty

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Tổng công ty QLBVN

2018

2019-2025

139.198.717

100.000

142.262

8

Hệ thống D- ATIS tại Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất, Cam Ranh

ĐN,TS,CR

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Tổng công ty QLBVN

2018-2021

2021-2023

24.415.072

6.320.501

7.803.650

9

Trạm VSAT khu vực miền Trung miền Nam

Khu vực miền Trung- Nam

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Tổng công ty QLBVN

2018-2021

2022-2024

77.820.283

35.407.984

40.590.394

10

Mạng thông tin ATN mặt đất

Tổng công ty

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Tổng công ty QLBVN

2019-2023

2024-2026

200.000.000

648.692

948.931

11

Hệ thống nguồn DC cho các đài trạm thuộc Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam

Tổng công ty

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Tổng công ty QLBVN

2019-2021

QIV/2021- QII/2023

44.736.404

1.851.845

34.808.163

12

Hệ thống VCCS và VHF cho các đài KSKL địa phương

Tổng công ty

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Tổng công ty QLBVN

2019-2020

2020-2023

44.939.806

1.651.151

27.713.626

13

Cải tạo sửa chữa nhà A và đầu tư mới Hệ thống điều hòa không khí tại nhà A TCT

Tổng công ty

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Tổng công ty QLBVN

2020-2022

2022-2024

44.663.069

8.920.797

8.920.797

14

Cơ sở làm việc Công ty Quản lý bay miền Trung

Công ty QLBMT

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Tổng công ty QLBVN

2016

2017-2025

149.922.394

44.825.462

80.664.584

15

Ứng dụng CNTT cho công tác điều hành sản xuất

Tổng công ty

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Tổng công ty QLBVN

2017-2020

2020-2027

40.000.000

100.000

2.351.542

Dự án đăng ký mới năm 2024

564.580.514

19.164.188

19.164.189

1

Cải tạo, thay mới mái tôn và cung cấp lắp đặt hệ thống thang máy cho tòa nhà A Tổng công ty

Tổng công ty

Vốn của TCT

Tổng giám đốc

Tổng công ty QLBVN

2023

2024

4.904.570

4.168.885

 4.168.885

2

Xây dựng trung tâm Quản lý hệ điều hành mạng (NOC) và trung tâm điều hành an ninh mạng (SOC)

Tổng công ty

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Tổng công ty QLBVN

2024

2024-2026

100.000.000

100.000

100.000

3

Hệ thống Quản lý thông tin diện rộng (SWIM) của Tổng công ty QLBVN

Tổng công ty

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Tổng công ty QLBVN

2024

2024-2027

56.000.000

100.000

100.000

4

Đầu tư hệ thống AWOS tại CHK Đà Nẵng- Liên Khương- Cần Thơ- Vinh

Đà Nẵng, Liên Khương, Cần Thơ, Vinh

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Tổng công ty QLBVN

2024

2024-2025

80.000.000

100.000

100.000

5

Radar thời tiết và hệ thống cảnh báo gió đứt khu vực sân bay Cam Ranh

Cam Ranh

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Tổng công ty QLBVN

2024

2024-2027

160.000.000

100.000

100.000

6

Đầu tư hệ thống cảnh báo, chống xâm nhập các khu vực hạn chế của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam

33 khu vực hạn chế của TCTQLB VN

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Tổng công ty QLBVN

2024

2024-2025

83.141.601

8.314.160

8.314.160

7

Bổ sung phương tiện thoát hiểm, dụng cụ phá dỡ và thiết bị bảo hộ cá nhân tại cabin các đài kiểm soát không lưu của Tổng công ty

Các đài kiểm soát không lưu

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Tổng công ty QLBVN

2024

2024-2025

51.728.782

5.172.878

5.172.878

8

Mua sắm máy soi, cổng từ, thiết bị phát hiện chất nổ cho Trung tâm Kiểm soát Tiếp cận-Tại sân Cam Ranh, Trung tâm Kiểm soát Tiếp cận-Tại sân Đà Nẵng, Đài KSKL Cát Bi

Trung tâm Kiểm soát Tiếp cận- Tại sân Cam Ranh, Trung tâm Kiểm soát Tiếp cận- Tại sân Đà Nẵng, Đài KSKL Cát Bi

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Tổng công ty QLBVN

2024

2025-2026

20.561.545

444.593

444.593

9

Trang bị hệ thống kiểm soát thẻ từ thang máy các Đài KSKL của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam

16 Đài KSKL

Vốn của TCT

Tổng giám đốc

Tổng công ty QLBVN

2024

2025-2026

8.244.017

663.672

663.672

II

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN LONG THÀNH

3.435.251.000

387.060.293

477.398.819

Dự án chuyển tiếp từ năm 2023

3.435.251.000

387.060.293

477.398.819

1

Dự án thành phần 2: Các công trình phục vụ quản lý bay thuộc dự án CHKQT Long Thành giai đoạn 1

CHKQT Long Thành

Vốn của TCT và vốn vay thương mại

Hội đồng thành viên

Tổng công ty QLBVN

2016-2019

2020-2025

3.435.251.000

387.060.293

477.398.819

III

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ATCC/HCM

1.612.654.373

369.867.862

438.236.810

Dự án chuyển tiếp từ năm 2023

1.612.654.373

369.867.862

438.236.810

1

Trạm radar thứ cấp Cà Mau

Sân bay Cà Mau

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Tổng công ty QLBVN

2016

2016-2025

117.015.498

9.927.344

39.460.058

2

Trung tâm kiểm soát không lưu Hồ Chí Minh- ATCC/HCM

AACC

Vốn của TCT và vốn vay thương mại

Hội đồng thành viên

Tổng công ty QLBVN

2017-2021

2021-2025

1.495.638.875

359.940.518

398.776.752

IV

KHỐI CƠ QUAN TỔNG CÔNG TY

226.633.329

28.978.913

42.708.303

Dự án chuyển tiếp từ năm 2023

216.973.329

19.318.913

33.048.303

1

Cơ sở kinh doanh dịch vụ tại Trung tâm Văn hóa Hàng không (Quyết toán)

Trung tâm VHHK

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Tổng công ty QLBVN

 

2021-2022

14.966.042

879.083

13.597.552

2

Máy đo gió, nhiệt ẩm dự phòng cho toàn Tổng công ty

Tổng công ty

Vốn của TCT

Tổng giám đốc

Tổng công ty QLBVN

2020-2022

2022-2024

8.243.412

4.275.955

5.286.876

3

Thiết bị an ninh mạng IPS/IDS và filewall

Tổng công ty

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Tổng công ty QLBVN

2019-2023

2023-2026

180.000.000

400.000

400.000

4

Mua sắm hệ thống quản lý phần mềm ứng dụng cho Khối cơ quan Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam

Tổng công ty

Vốn của TCT

Tổng giám đốc

Tổng công ty QLBVN

2022-2023

2023-2024

4.442.355

4.442.355

4.442.355

5

Cải tạo nhà 2 tầng tại Trung tâm Văn hóa hàng không.

Tổng công ty

Vốn của TCT

Tổng giám đốc

Tổng công ty QLBVN

2020-2023

2024

7.821.520

7.821.520

7.821.520

6

Mở rộng hệ thống truyền hình trực tuyến cho Trung tâm Khí tượng Hàng không, Văn phòng Tổng công ty, Trụ sở Công ty Quản lý bay miền Nam

Tổng công ty

Vốn của TCT

Tổng giám đốc

Tổng công ty QLBVN

2023

2024

1.500.000

1.500.000

1.500.000

Dự án đăng ký mới năm 2024

9.660.000

9.660.000

9.660.000

1

Phương tiện vận tải của Tổng công ty

Tổng công ty

Vốn của TCT

Tổng giám đốc

Tổng công ty QLBVN

2023

QI/2024- QIV/2024

9.660.000

9.660.000

9.660.000

V

TRUNG TÂM QUẢN LÝ LUỒNG KHÔNG LƯU

2.300.000

50.000

50.000

Dự án đăng ký mới năm 2024

2.300.000

50.000

50.000

1

Hệ thống hỗ trợ tìm kiếm cứu nạn

Trung tâm PHTKCN

Vốn của TCT

Giám đốc Trung tâm QLLKL

Trung tâm QLLKL

2024

QI/2024- QIV/2025

2.300.000

50.000

50.000

VI

CÔNG TY QUẢN LÝ BAY MIỀN BẮC

545.152.684

76.346.370

120.503.641

Dự án chuyển tiếp từ năm 2023

158.178.645

49.108.482

93.265.753

1

Hệ thống quan trắc tự động AWOS tại CHK Điện Biên (Quyết toán)

Sân bay Điện Biên

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Công ty QLBMB

2021

2022-2023

17.621.119

3.145.446

13.042.056

2

Đài KSKL Điện Biên

Sân bay Điện Biên

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Công ty QLBMB

2021

2022-2024

93.030.470

45.704.717

79.965.378

3

Đầu tư cơ sở tiếp cận Cát Bi

Sân bay Cát Bi

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Công ty QLBMB

2022-2023

2024-2025

47.527.056

258.319

258.319

Dự án đăng ký mới năm 2024

386.974.039

27.237.888

27.237.888

1

Nâng cấp tường rào bốt gác trạm radar Nội Bài theo quy chế an ninh.

Công ty QLBMB

Vốn của TCT

Giám đốc Công ty QLBMB

Công ty QLBMB

2024

QI/2024- QIV/2024

1.000.000

1.000.000

1.000.000

2

Tổng đài nội bộ 4 số công nghệ IP+Analog (Cả phần cứng, phần mềm) dung lượng 256 số (128 license)

Công ty QLBMB

Vốn của TCT

Giám đốc Công ty QLBMB

Công ty QLBMB

2024

QI/2024- QIV/2024

1.500.000

1.500.000

1.500.000

3

VHF AG, ADS- B tại Tam Đảo

Tam Đảo

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Công ty QLBMB

2024

2024-2025

20.000.000

4.000.000

4.000.000

4

Đầu tư VHF AG tại Phadin, Đồng Hới

Phađin, Đồng Hới

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Công ty QLBMB

2024

2024-2025

16.000.000

3.200.000

3.200.000

5

Trang thiết bị ứng phó tại ACC Nội Bài

Công ty QLBMB

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Công ty QLBMB

2024

2024-2025

32.833.110

50.000

50.000

6

Đầu tư thay thế tuyến cáp quang từ TWR Đồng Hới đến trạm khí tượng

Công ty QLBMB

Vốn của TCT

Giám đốc Công ty QLBMB

Công ty QLBMB

2024

QI/2024- QIV/2025

4.262.048

50.000

50.000

7

Đầu tư thay thế Radar PSR/SSR Nội Bài

Nội Bài

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Công ty QLBMB

2024

2024-2026

171.378.881

17.137.888

17.137.888

8

Đầu tư thay thế nâng cấp thiết bị A-SMGCS Nội Bài

Tổng công ty

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Công ty QLBMB

2024

2024-2028

120.000.000

100.000

100.000

9

Thay thế điều hòa chiler tại TWR Nội Bài

Nội Bài

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Công ty QLBMB

2024

2024-2025

20.000.000

200.000

200.000

VII

CÔNG TY QUẢN LÝ BAY MIỀN TRUNG

492.411.554

48.679.255

57.884.939

Dự án chuyển tiếp từ năm 2023

315.022.307

40.012.008

49.217.692

1

Đầu tư thiết bị VHF A/G và các thiết bị phụ trợ để thiết lập vị trí điều hành bay GCU Cam Ranh (Quyết toán)

Sân bay Cam Ranh

Vốn của TCT

Giám đốc Công ty QLBMT

Công ty QLBMT

QII/2022- QI/2023

QI/2023- QIV/2023

2.970.000

550.147

2.751.063

2

Thay thế các máy VHF dự phòng khẩn cấp (ultimate backup) (Quyết toán)

Đà Nẵng

Vốn của TCT

Giám đốc Công ty QLBMT

Công ty QLBMT

QI/2023- QIII/2023

QIV/2023- QII/2024

1.000.000

198.660

993.300

3

Các thiết bị nguồn DC và hệ thống phân phối nguồn điện cho Trung tâm Kiểm soát Tiếp cận – Tại sân Cam Ranh (Quyết toán)

Sân bay Cam Ranh

Vốn của TCT

Giám đốc Công ty QLBMT

Công ty QLBMT

QI/2023- QIII/2023

QIII/2023- QI/2024

3.000.000

537.589

2.687.947

4

Đầu tư hệ thống quan trắc khí tượng tự động AWOS tại Cảng Hàng không Tuy Hòa

Sân bay Tuy Hòa

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Công ty QLBMT

2020- QI/2021

2021- 2024

28.437.686

9.970.177

14.029.947

5

Hệ thống máy phát điện và UPS tại Trung tâm KS TC-TS Đà Nẵng

Sân bay Đà Nẵng

Vốn của TCT

Tổng giám đốc

Công ty QLBMT

QI/2023- QIV/2023

QI/2024- QIV/2024

10.107.284

7.075.099

7.075.099

6

Đường truyền UHF cho hệ thống quan trắc thời tiết tự động (AWOS) tại sân bay Phú Bài

Sân bay Phú Bài

Vốn của TCT

Giám đốc Công ty QLBMT

Công ty QLBMT

QI/2023- QIII/2023

QIV/2023- QIII/2024

991.446

792.448

792.448

7

Hệ thống AWOS cho đường cất hạ cánh mới tại Cam Ranh

Sân bay Cam Ranh

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Công ty QLBMT

2023- QIII/2024

2024-2025

24.000.000

3.600.000

3.600.000

8

Radar mới thay thế radar Thales tại trạm Sơn Trà 1

Sân bay Đà Nẵng

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Công ty QLBMT

2024

2024-2026

171.378.881

17.137.888

17.137.888

9

Đầu tư hệ thống SIM cho TWR Đà Nẵng và SBĐP

Đà Nẵng

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Công ty QLBMT

2024

QI/2024- QIII/2025

68.137.010

100.000

100.000

10

Nội thất hội trường phòng họp Nhà điều hành Công ty Quản lý bay miền Trung

Đà Nẵng

Vốn của TCT

Tổng giám đốc

Công ty QLBMT

2024

2025

5.000.000

50.000

50.000

Dự án đăng ký mới năm 2024

177.389.247

8.667.247

8.667.247

1

Thay thế máy ghi âm 32 kênh tại các Đài KSKL Chu Lai, Phù Cát

Chu Lai, Phú Cát

Vốn của TCT

Giám đốc Công ty QLBMT

Công ty QLBMT

QI/2024- QIII/2024

QIV/2024- QII/2025

1.000.000

1.000.000

1.000.000

2

Đường truyền vô tuyến cho hệ thống AWOS Phù Cát và Chu Lai

AWOS Chu Lai, Phú Cát

Vốn của TCT

Giám đốc Công ty QLBMT

Công ty QLBMT

QI/2024- QIII/2024

QIV/2024- QII/2025

2.830.000

283.000

283.000

3

Thay thế UPS và hệ thống STS, tủ phân phối cho Đài KSKL Tuy Hòa

Tuy Hòa

Vốn của TCT

Giám đốc Công ty QLBMT

Công ty QLBMT

QI/2024- QIII/2024

QIV/2024- QII/2025

2.550.000

255.000

255.000

4

Thay thế các máy VHF dự phòng khẩn cấp (Ultimate backup) cho Đài KSKL Cam Ranh và Chu Lai

Cam Ranh, Chu Lai

Vốn của TCT

Giám đốc Công ty QLBMT

Công ty QLBMT

QI/2024- QIII/2024

QIV/2024- QII/2025

1.000.000

800.000

800.000

5

Nâng cấp khu nhà làm việc để bố trí vị trí điều hành bay tại Đài KSKL Chu Lai

Chu Lai

Vốn của TCT

Giám đốc Công ty QLBMT

Công ty QLBMT

QI/2024- QIV/2024

QI/2025- QI/2026

3.900.000

300.000

300.000

6

Đầu tư, lắp đặt Anten và thiết bị Phòng Điều hành bay tại Đài KSKL Chu Lai

Chu Lai

Vốn của TCT

Giám đốc Công ty QLBMT

Công ty QLBMT

QI/2024- QIV/2024

QI/2025- QI/2026

2.630.000

200.000

200.000

7

Nâng cấp đoạn đường vào Đài KSKL Phù Cát

Phù Cát

Vốn của TCT

Giám đốc Công ty QLBMT

Công ty QLBMT

QI/2024- QIII/2024

QIII/2024 -QII/2025

4.050.000

600.000

600.000

8

Nâng cấp hệ thống quan trắc khí tượng tự động (AWOS900) cho sân bay Phú Bài

Phú Bài

Vốn của TCT

Giám đốc Công ty QLBMT

Công ty QLBMT

QI/2024

QI/2024- QIV/2024

4.979.247

4.979.247

4.979.247

9

Nhà làm việc phục vụ công tác đảm bảo kỹ thuật tại APP Đà Nẵng

Đà Nẵng

Vốn của TCT

Tổng giám đốc

Công ty QLBMT

2024-2025

QIII/2025- QII/2026

14.700.000

100.000

100.000

10

Hệ thống ATM cho Trung tâm KSTCTS Đà Nẵng

Đà Nẵng

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Công ty QLBMT

2024-2025

QIII/2025- QIV/2026

120.000.000

50.000

50.000

11

Quy hoạch bố trí lại khu vực làm việc, khai thác cho bộ phận kỹ thuật - khí tượng tại Đài KSKL Phú Bài

Phú Bài

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Công ty QLBMT

QI/2024- QIV/2024

QI/2025- QIV/2026

19.750.000

100.000

100.000

VIII

CÔNG TY QUẢN LÝ BAY MIỀN NAM

769.707.329

33.582.278

90.251.837

Dự án chuyển tiếp từ năm 2023

746.960.854

23.236.298

79.905.857

1

Nâng cấp hệ thống quản lý không lưu AACC/HCM phục vụ xử lý dữ liệu ADS-B (Quyết toán)

Công ty QLBMN và các sân bay địa phương

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Công ty QLBMN

2020

2020-2023

17.595.455

30.000

16.836.667

2

Thay thế hệ thống VCCS tại AACC/HCM (Quyết toán)

AACC

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Công ty QLBMN

2020

QIII/2020- QI/2024

37.922.770

30.000

15.028.074

3

Trạm VHF cho phân khu 2 Buôn Ma Thuột (Quyết toán)

BMT

Vốn của TCT

Tổng giám đốc

Công ty QLBMN

2022

2022-2023

8.987.898

382.372

7.282.310

4

Hệ thống AWOS tại cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất (Quyết toán)

TSN

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Công ty QLBMN

2021

QIV/2021- QI/2024

23.974.844

867.228

18.000.108

5

Hệ thống quan trắc tự động AWOS tại cảng HK Phú Quốc

Cảng HK Phú Quốc

Vốn của TCT

Tổng giám đốc

Công ty QLBMN

2023

2023-2025

12.108.096

1.210.810

1.210.810

6

Hệ thống VHF cho phân khu 7 và GCU Phú Quốc

TWR/PQ

Vốn của TCT

Tổng giám đốc

Công ty QLBMN

2023

QIII/2023- QIII/2024

5.992.910

3.328.000

4.160.000

7

Trạm radar thứ cấp, VHF, ADS- B Phú Quý

Trạm Phú Quý

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Công ty QLBMN

2024

2024-2026

180.000.000

50.000

50.000

8

Đầu tư mới trạm Radar sơ cấp và thứ cấp kết hợp thay thế trạm Radar Trac 2000

Radar Trac 2000

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Công ty QLBMN

2024

2024-2026

171.378.881

17.137.888

17.137.888

9

Xây dựng Đài KSKL Côn Sơn mới

Sân bay Côn Đảo

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Công ty QLBMN

2024

2024-2026

131.000.000

50.000

50.000

10

Hệ thống quan trắc tự động AWOS tại cảng HK Côn Đảo

Sân bay Côn Đảo

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Công ty QLBMN

2023

2024-2026

38.000.000

50.000

50.000

11

Đầu tư thay thế nâng cấp thiết bị A-SMGCS Tân Sơn Nhất

Tân Sơn Nhất

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Công ty QLBMN

2024

2024-2028

120.000.000

100.000

100.000

Dự án đăng ký mới năm 2024

22.746.475

10.345.980

10.345.980

1

02 Máy ghi âm cho Đài KSKL Liên Khương, Phú Quốc

LKG, PQC

Vốn của TCT

Giám đốc Công ty QLBMN

Công ty QLBMN

2024

QI/2024- QI/2025

1.000.000

1.000.000

1.000.000

2

Thiết bị đo VHF đa năng

AACC

Vốn của TCT

Giám đốc Công ty QLBMN

Công ty QLBMN

2024

QI/2024- QIV/2024

1.950.165

1.950.165

1.950.165

3

02 máy đo chân mây cho hệ thống AWOS

AACC HCM; LK

Vốn của TCT

Giám đốc Công ty QLBMN

Công ty QLBMN

2024

QI/2024- QIV/2024

1.800.000

1.800.000

1.800.000

4

Mở rộng hệ thống camera giám sát tại các cơ sở của Công ty Quản lý bay miền Nam

Công ty QLBMN và các sân bay địa phương

Vốn của TCT

Giám đốc Công ty QLBMN

Công ty QLBMN

2024

QI/2024- QIV/2024

1.555.000

1.555.000

1.555.000

5

Hệ thống PCCC kho thiết bị Công ty Quản lý bay miền Nam tại 58 Trường Sơn

Kho 58 Trường Sơn

Vốn của TCT

Giám đốc Công ty QLBMN

Công ty QLBMN

2024

QI/2024- QIV/2025

3.200.165

300.000

300.000

6

Cải tạo hệ thống PCCC tại AACC HCM

AACC HCM

Vốn của TCT

Tổng giám đốc

Công ty QLBMN

2024

 QI/2024- QIV/2025

9.950.330

450.000

450.000

7

Trang thiết bị phục vụ huấn luyện chuyên ngành CNTT

Công ty QLBMN

Vốn của TCT

Giám đốc Công ty QLBMN

Công ty QLBMN

2024

Q1/2024- QIV/2024

1.750.815

1.750.815

1.750.815

8

Thiết bị thu phát HF cho Trung tâm TKCN

Trung tâm TKCN

Vốn của TCT

Giám đốc Công ty QLBMN

Công ty QLBMN

2024

QI/2024- QIV/2024

1.540.000

1.540.000

1.540.000

IX

TRUNG TÂM THÔNG BÁO TIN TỨC HÀNG KHÔNG

164.990.101

19.757.721

108.567.812

Dự án chuyển tiếp từ năm 2023

112.518.101

5.398.721

108.567.812

1

Xây dựng cơ sở dữ liệu địa hình và chướng ngại vật điện tử hàng không (eTOD) khu vực 2 và 3 của các sân bay Điện Biên, Thọ Xuân, Chu Lai, Tuy Hòa, Buôn Ma Thuột, Rạch Giá, Cà Mau, Côn Đảo

Trung tâm TBTTHK

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Trung tâm TBTTHK

2021

2021-2023

109.601.235

5.266.213

105.833.442

2

Xây dựng tiêu điểm tầm nhìn ngang khí tượng

Trung tâm TBTTHK

Vốn của TCT

Giám đốc Trung tâm TBTTHK

Trung tâm TBTTHK

2023

QII/2023- QII/2024

2.916.866

132.508

2.734.370

Dự án đăng ký mới năm 2024

52.472.000

14.359.000

14.359.000

1

Xây dựng cơ sở dữ liệu địa hình và chướng ngại vật điện tử hàng không (eTOD) khu vực 3 của sân bay Điện Biên

Trung tâm TBTTHK

Vốn của TCT

Giám đốc Trung tâm TBTTHK

Trung tâm TBTTHK

2024

QI/2024- QIV/2024

912.000

583.000

583.000

2

Bộ phần mềm bản quyền ArcGIS Pro và các tiện ích mở rộng trong lĩnh vực Hàng không

Trung tâm TBTTHK

Vốn của TCT

Tổng giám đốc

Trung tâm TBTTHK

2024

QI/2024- QIV/2024

11.560.000

9.826.000

9.826.000

3

Nâng cấp hệ thống Quản lý khai thác ETOD

Tổng công ty

Vốn của TCT

Tổng giám đốc

Trung tâm TBTTHK

2024

2024-2025

10.000.000

100.000

100.000

4

Hệ thống quản lý và phân tích sự kiện An toàn thông tin

Tổng công ty

Vốn của TCT

Tổng giám đốc

Trung tâm TBTTHK

2024

2024-2025

5.000.000

100.000

100.000

5

Nâng cấp mở rộng chức năng tính toán tầm phủ các trang thiết bị CNS của hệ thống thiết kế Phương thức bay

Tổng công ty

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Trung tâm TBTTHK

2024

2024-2025

25.000.000

3.750.000

3.750.000

X

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO HUẤN LUYỆN

1.408.615

1.408.615

1.408.615

Dự án chuyển tiếp từ năm 2023

428.615

428.615

428.615

1

02 máy chủ cho hệ thống đào tạo trực tuyến và thư viện điện tử

Trung tâm ĐT-HL

Vốn của TCT

Tổng giám đốc

Tổng công ty QLBVN

2023

QIV/2023- QI/2024

428.615

428.615

428.615

Dự án đăng ký mới năm 2024

980.000

980.000

980.000

1

Phần mềm Quản lý Đào tạo và Đào tạo trực tuyến.

Trung tâm ĐT-HL

Vốn của TCT

Tổng giám đốc

Tổng công ty QLBVN

2023-2024

QI/2024- QIV/2024

980.000

980.000

980.000

XI

TRUNG TÂM KHÍ TƯỢNG HÀNG KHÔNG

69.054.023

724.534

724.534

Dự án đăng ký mới năm 2024

69.054.023

724.534

724.534

1

Xây dựng Hệ thống CSDL khí tượng hàng không

Trung tâm KTHK

Vốn của TCT

Hội đồng thành viên

Trung tâm KTHK

2024

QI/2024- QIV/2027

69.054.023

724.534

724.534

XII

ĐẦU TƯ NHỎ LẺ

11.200.000

11.200.000

11.200.000

TỔNG CỘNG

9.574.892.433

1.197.590.184

1.913.386.559

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 715/QĐ-BGTVT phê duyệt Kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2024 của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

  • Số hiệu: 715/QĐ-BGTVT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/06/2024
  • Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
  • Người ký: Lê Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/06/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản