Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 714/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 23 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN PHỤC VỤ KẾT NỐI, TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ TRÊN HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;

n cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;

Tiếp theo Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc UBND tỉnh Điện Biên tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 906/TTr-STTTT ngày 17/7/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh Điện Biên phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử trên Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành ban hành kèm theo Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh Điện Biên nhu Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Các nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này điều chỉnh, bổ sung các nội dung tương ứng đã phê duyệt tại Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh Điện Biên. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định đã phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
- Lưu: VT, KGVX(LVC).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Quý

 

PHỤ LỤC I

DANH SÁCH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 2 THUỘC, TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

Ghi chú

1.

Đài Phát thanh và Truyền hình Điện Biên

000.00.30.H18

Thêm mới

2.

Hội Luật gia tỉnh Điện Biên

000.00.31.H18

Thêm mới

3.

Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Điện Biên

000.00.32.H18

Thêm mới

4.

Hội Chữ thập đỏ

000.00.33.H18

Thêm mới

5.

Liên minh Hợp tác xã tỉnh Điện Biên

000.00.34.H18

Thêm mới

6.

Ban QLDA các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

000.00.35.H18

Thêm mới

7.

Ban QLDA các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên

000.00.36.H18

Thêm mới

8.

Ban QLDA các công trình giao thông tỉnh Điện Biên

000.00.37.H18

Thêm mới

9.

Ban QLDA Di dân tái định cư thủy điện Sơn La

000.00.38.H18

Thêm mới

10.

Ban đại diện hội người cao tuổi

000.00.39.H18

Thêm mới

11.

Hội Nhà báo

000.00.40.H18

Thêm mới

12.

Hội Khuyến học

000.00.41.H18

Thêm mới

13.

Hội Đông y tỉnh Điện Biên

000.00.42.H18

Thêm mới

14.

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Điện Biên

000.00.43.H18

Thêm mới

15.

Trường Cao đẳng Nghề Điện Biên

000.00.44.H18

Thêm mới

Chú thích: Các mã từ 000.00.45.H18 đến 000.00.99.H18 để dự trữ

 

PHỤ LỤC II

DANH SÁCH BỔ SUNG, SỬA ĐỔI MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 3
(Ban hành kèm theo Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

Ghi chú

I

Danh sách Mã định danh các đơn vị thuộc/trực thuộc các sở, ban, ngành

 

1

Văn phòng UBND tỉnh (000.00.01.H18)

 

 

1.1

Trung tâm Tin học

000.01.01.H18

Đóng mã định danh

1.2

Trung tâm Công báo

000.02.01.H18

Đóng mã định danh

1.3

Trung tâm Tin học và Công báo tỉnh Điện Biên

000.03.01.H18

Thêm mới

 

Các mã từ 000.04.01.H18 đến 000.99.01.H18 để dự trữ

 

2

Sở Công thương (000.00.02.H18)

 

 

2.1

Chi cục Quản lý thị trường

000.01.02.H18

Đóng mã định danh

2.2

Ban Quản lý dự án Chuyên ngành Công thương

000.04.02.H18

Thêm mới

 

Các mã từ 000.05.02.H18 đến 000.99.02.H18 để dự trữ

 

3

Sở Giáo dục và Đào tạo (000.00.03.H18)

 

 

3.1

Trung tâm GDTX Tỉnh

000.01.03.H18

Thêm mới

3.2

Trung tâm Hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập

000.02.03.H18

Thêm mới

3.3

Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học

000.03.03.H18

Thêm mới

3.4

Trường CĐ Sư phạm Điện Biên

000.04.03.H18

Thêm mới

3.5

Trường Phổ thông Dân tộc Nội Trú Tỉnh

000.05.03.H18

Thêm mới

3.6

Trường PT DTNT THPT huyện Điện Biên

000.06.03.H18

Thêm mới

3.7

Trường PT DTNT THPT huyện Điện Biên Đông

000.07.03.H18

Thêm mới

3.8

Trường PT DTNT THPT huyện Mường Ảng

000.08.03.H18

Thêm mới

3.9

Trường PT DTNT THPT huyện Mường Chà

000.09.03.H18

Thêm mới

3.10

Trường PT DTNT THPT huyện Mường Nhé

000.10.03.H18

Thêm mới

3.11

Trường PT DTNT THPT huyện Nậm Pồ

000.11.03.H18

Thêm mới

3.12

Trường PT DTNT THPT huyện Tủa Chùa

000.12.03.H18

Thêm mới

3.13

Trường PT DTNT THPT huyện Tuần Giáo

000.13.03.H18

Thêm mới

3.14

Trường THCS và THPT Quài Tở

000.14.03.H18

Thêm mới

3.15

Trường THCS và THPT Tả Sìn Thàng

000.15.03.H18

Thêm mới

3.16

Trường THPT Búng Lao

000.16.03.H18

Thêm mới

3.17

Trường THPT Chà Cang

000.17.03.H18

Thêm mới

3.18

Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn

000.18.03.H18

Thêm mới

3.19

Trường THPT huyện Điện Biên

000.19.03.H18

Thêm mới

3.20

Trường THPT Lương Thế Vinh

000.20.03.H18

Thêm mới

3.21

Trường THPT Mùn Chung

000.21.03.H18

Thêm mới

3.22

Trường THPT Mường Ảng

000.22.03.H18

Thêm mới

3.23

Trường THPT Mường Chà

000.23.03.H18

Thêm mới

3.24

Trường THPT Mường Luân

000.24.03.H18

Thêm mới

3.25

Trường THPT Mường Nhà

000.25.03.H18

Thêm mới

3.26

Trường THPT Mường Nhé

000.26.03.H18

Thêm mới

3.27

Trường THPT Nà Tấu

000.27.03.H18

Thêm mới

3.28

Trường THPT Nậm Pồ

000.28.03.H18

Thêm mới

3.29

Trường THPT Phan Đình Giót

000.29.03.H18

Thêm mới

3.30

Trường THCS và THPT Quyết Tiến

000.30.03.H18

Thêm mới

3.31

Trường THPT Thanh Chăn

000.31.03.H18

Thêm mới

3.32

Trường THPT Thanh Nưa

000.32.03.H18

Thêm mới

3.33

Trường THPT thành phố Điện Biên Phủ

000.33.03.H18

Thêm mới

3.34

Trường THPT thị xã Mường Lay

000.34.03.H18

Thêm mới

3.35

Trường THPT Trần Can

000.35.03.H18

Thêm mới

3.36

Trường THPT Tủa Chùa

000.36.03.H18

Thêm mới

3.37

Trường THPT Tuần Giáo

000.37.03.H18

Thêm mới

 

Các mã từ 000.38.03.H18 đến 000.99.03.H18 để dự trữ

 

4

Sở Giao thông vận tải (000.00.04.H18)

 

 

4.1

Trung tâm Sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

000.02.04.H18

Đóng mã định danh

4.2

Trung tâm kiểm định kỹ thuật, phương tiện, thiết bị giao thông cơ giới

000.04.04.H18

Thêm mới

4.3

Thanh tra Sở Giao thông Vận tải

000.05.04.H18

Thêm mới

4.4

Ban Quản lý bến xe

000.06.04.H18

Thêm mới

 

Các mã từ 000.07.04.H18 đến 000.99.04.H18 để dự trữ

 

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư (000.00.06.H18)

 

 

5.1

Trung tâm Xúc tiến đầu tư

000.01.06.H18

Thêm mới

 

Các mã từ 000.02.06.H18 đến 000.99.06.H18 để dự trữ

 

6

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (000.00.07.H18)

 

 

6.1

Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội

000.05.07.H18

Thêm mới

6.2

Quỹ Bảo trợ trẻ em

000.06.07.H18

Thêm mới

6.3

Làng trẻ em SOS Điện Biên Phủ

000.07.07.H18

Thêm mới

6.4

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hermann Gmeiner Điện Biên Phủ

000.08.07.H18

Thêm mới

 

Các mã từ 000.09.07.H18 đến 000.99.07.H18 để dự trữ.

 

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (000.00.10.H18)

 

 

7.1

Trung tâm Khuyến nông

000.08.10.H18

Đóng mã định danh

7.2

Trung tâm Thủy sản

000.11.10.H18

Đóng mã định danh

7.3

Trung tâm Phát triển chăn nuôi

000.12.10.H18

Đóng mã định danh

7.4

Trung tâm Khuyến nông và Giống cây trồng, vật nuôi

000.18.10.H18

Thêm mới

 

Các mã từ 000.19.10.H18 đến 000.99.10.H18 để dự trữ

 

8

Sở Tài nguyên và Môi trường (000.00.11.H18)

 

 

8.1

Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường

000.05.11.H18

Đóng mã định danh

 

Các mã từ 000.08.11.H18 đến 000.99.11.H18 để dự trữ

 

9

Sở Tư pháp (000.00.13.H18)

 

 

9.1

Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản

000.02.13.H18

Đổi tên từ Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản

9.2

Phòng Công chứng số 1

000.03.13.H18

Thêm mới

 

Các mã từ 000.04.13.H18 đến 000.99.13.H18 để dự trữ

 

10

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (000.00.15.H18)

 

 

10.1

Trung tâm Văn hóa tỉnh

000.04.15.H18

Đóng mã định danh

10.2

Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng

000.05.15.H18

Đóng mã định danh

10.3

Trung tâm Phát hành sách

000.06.15.H18

Đóng mã định danh

10.4

Trung tâm Văn hóa, Điện ảnh

000.10.15.H18

Thêm mới

10.5

Ban Quản lý di tích

000.11.15.H18

Thêm mới

 

Các mã từ 000.12.15.H18 đến 000.99.15.H18 để dự trữ

 

11

Sở Y tế (000.00.17.H18)

 

 

11.1

Bệnh viện Phổi tỉnh Điện Biên

000.04.17.H18

Thay đổi tên từ Bệnh viện Lao Bệnh Phổi

12.2

Bệnh viện Đa khoa thị xã Mường Lay

000.06.17.H18

Đóng mã định danh

13.3

Trung tâm Y tế dự phòng

000.08.17.H18

Đóng mã định danh

14.4

Trung tâm Nội tiết

000.11.17.H18

Đóng mã định danh

15.5

Trung tâm Phòng chống sốt rét

000.12.17.H18

Đóng mã định danh

16.6

Trung tâm Truyền thống giáo dục sức khỏe

000.13.17.H18

Đóng mã định danh

16.7

Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội

000.14.17.H18

Đóng mã định danh

16.8

Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản

000.15.17.H18

Đóng mã định danh

16.9

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

000.16.17.H18

Đóng mã định danh

16.10

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Điện Biên

000.29.17.H18

Thêm mới

 

Các mã từ 000.30.17.H18 đến 000.99.17.H18 để dự trữ

 

17

Hội Luật gia tỉnh Điện Biên (000.00.31.H18)

 

 

17.1

Trung tâm Tư vấn pháp luật

000.01.31.H18

Thêm mới

 

Các mã từ 000.02.31.H18 đến 000.99.31.H18 để dự trữ

 

18

Trường Cao đẳng Nghề Điện Biên (000.00.44.H18)

 

 

18.1

Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

000.01.44.H18

Thêm mới

18.2

Trung tâm Tin học - Ngoại ngữ

000.02.44.H18

Thêm mới

 

Các mã từ 000.03.44.H18 đến 000.99.44.H18 để dự trữ

 

II

Danh sách mã định danh các đơn vị thuộc/trực thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố

 

1

UBND thành phố Điện Biên Phủ (000.00.20.H18)

 

 

1.1

Trạm Thú y

000.13.20.H18

Đóng mã định danh

1.2

Trạm Bảo vệ thực vật

000.14.20.H18

Đóng mã định danh

1.3

Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao thành phố

000.15.20.H18

Đóng mã định danh

1.4

Đài Truyền thanh - Truyền hình thành phố

000.16.20.H18

Đóng mã định danh

1.5

UBND xã Tà Lèng

000.27.20.H18

Đóng mã định danh

1.6

Trung tâm Dịch vụ kinh tế tổng hợp

000.28.20.H18

Thêm mới

1.7

Trung tâm Văn hóa - Truyền thanh - Truyền hình thành phố

000.29.20.H18

Thêm mới

1.8

Trung tâm Quản lý đất đai thành phố

000.30.20.H18

Thêm mới

1.9

UBND xã Nà Tấu

000.31.20.H18

Thêm mới

1.10

UBND xã Nà Nhạn

000.32.20.H18

Thêm mới

1.11

UBND xã Mường Phăng

000.33.20.H18

Thêm mới

1.12

UBND xã Pá Khoang

000.34.20.H18

Thêm mới

 

Các mã từ 000.35.20.H18 đến 000.99.20.H18 để dự trữ

 

2

UBND huyện Điện Biên (000.00.21.H18)

 

 

2.1

Ban Tổ chức và Nội vụ

000.09.21.H18

Đổi tên từ Phòng Nội vụ

2.2

Ủy ban kiểm tra - Thanh tra

000.11.21.H18

Đổi tên từ Tranh tra huyện

2.3

Trạm Thú y

000.14.21.H18

Đóng mã định danh

2.4

Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư

000.15.21.H18

Đóng mã định danh

2.5

Trạm Bảo vệ thực vật

000.17.21.H18

Đóng mã định danh

2.6

Đài Truyền thanh - truyền hình

000.19.21.H18

Đóng mã định danh

2.7

UBND xã Mường Phăng

000.25.21.H18

Đóng mã định danh

2.8

UBND xã Nà Nhạn

000.26.21.H18

Đóng mã định danh

2.9

UBND xã Pá Khoang

000.33.21.H18

Đóng mã định danh

2.10

UBND xã Nà Tấu

000.39.21.H18

Đóng mã định danh

2.11

Trung tâm dịch vụ Nông nghiệp

000.45.21.H18

Thêm mới

2.12

Trung tâm quản lý đất đai

000.46.21.H18

Thêm mới

2.13

Trung tâm Văn hóa - Truyền thanh - Truyền hình

000.47.21.H18

Thêm mới

 

Các mã từ 000.48.21.H18 đến 000.99.21.H18 để dự trữ

 

3

UBND huyện Mường Ảng (000.00.22.H18)

 

 

3.1

Tổ chức Phát triển quỹ đất

000.14.22.H18

Đóng mã định danh

3.2

Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư

000.16.22.H18

Đóng mã định danh

3.3

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

000.18.22.H18

Đóng mã định danh

3.4

Đài Truyền thanh - Truyền hình

000.19.22.H18

Đóng mã định danh

3.5

Trung tâm Quản lý đất đai

000.30.22.H18

Thêm mới

3.6

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

000.31.22.H18

Thêm mới

3.7

Trung tâm Văn hóa - Truyền thanh - Truyền hình

000.32.22.H18

Thêm mới

 

Các mã từ 000.33.22.H18 đến 000.99.22.H18 để dự trữ

 

4

UBND huyện Tuần Giáo (000.00.23.H18)

 

 

4.1

Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện

000.15.23.H18

Đóng mã định danh

4.2

Tổ chức phát triển quỹ đất

000.17.23.H18

Đóng mã định danh

4.3

Trạm khuyến nông, khuyến ngư

000.18.23.H18

Đóng mã định danh

4.4

Văn phòng sử dụng quỹ đất

000.20.23.H18

Đóng mã định danh

4.5

Sự nghiệp văn hóa

000.22.23.H18

Đóng mã định danh

4.6

Trung tâm Văn hóa - Truyền thanh - Truyền hình

000.42.23.H18

Thêm mới

4.7

Trung tâm Quản lý đất đai

000.43.23.H18

Thêm mới

4.8

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

000.44.23.H18

Thêm mới

 

Các mã từ 000.45.23.H18 đến 000.99.23.H18 để dự trữ

 

5

UBND huyện Tủa Chùa (000.00.24.H18)

 

 

5.1

Tổ chức phát triển quỹ đất

000.15.24.H18

Đóng mã định danh

5.2

Đài truyền thanh - truyền hình

000.16.24.H18

Đóng mã định danh

5.3

Trạm khuyến nông - khuyến ngư

000.17.24.H18

Đóng mã định danh

5.4

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

000.18.24.H18

Đóng mã định danh

5.5

Trung tâm Văn hóa - Truyền thanh - Truyền hình

000.34.24.H18

Thêm mới

5.6

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

000.35.24.H18

Thêm mới

5.7

Trung tâm Quản lý đất đai

000.36.24.H18

Thêm mới

 

Các mã từ 000.37.24.H18 đến 000.99.24.H18 để dự trữ

 

6

UBND huyện Điện Biên Đông (000.00.25.H18)

 

 

6.1

Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện

000.15.25.H18

Đóng mã định danh

6.2

Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư

000.16.25.H18

Đóng mã định danh

6.3

Trung tâm Văn hóa - Truyền thanh - Truyền hình

000.33.25.H18

Thêm mới

6.4

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

000.34.25.H18

Thêm mới

6.5

Trung tâm Quản lý đất đai

000.35.25.H18

Thêm mới

 

Các mã từ 000.36.25.H18 đến 000.99.25.H18 để dự trữ

 

7

UBND huyện Mường Chà (000.00.26.H18)

 

 

7.1

Trung tâm Văn hóa - truyền thanh, truyền hình

000.26.26.H18

Thêm mới

7.2

Trung tâm quản lý đất đai

000.27.26.H18

Thêm mới

7.3

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

000.28.26.H18

Thêm mới

7.4

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.29.26.H18

Thêm mới

7.5

Ban Quản lý dự án các công trình

000.30.26.H18

Thêm mới

 

Các mã từ 000.31.26.H18 đến 000.99.26.H18 để dự trữ

 

8

UBND huyện Nậm Pồ (000.00.27.H18)

 

 

8.1

Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện

000.14.27.H18

Đóng mã định danh

8.2

Ban Quản lý dự án các công trình huyện

000.15.27.H18

Đổi tên từ Ban Quản lý dự án

8.3

Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư

000.16.27.H18

Đóng mã định danh

8.4

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.17.27.H18

Đổi tên từ Trung tâm Dạy nghề

8.5

Tổ chức Phát triển quỹ đất

000.18.27.H18

Đóng mã định danh

8.6

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

000.19.27.H18

Đóng mã định danh

8.7

Trung tâm Quản lý đất đai

000.35.27.H18

Thêm mới

8.8

Trung tâm Văn hóa - Truyền thanh - Truyền hình

000.36.27.H18

Thêm mới

8.9

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

000.37.27.H18

Thêm mới

 

Các mã từ 000.38.27.H18 đến 000.99.27.H18 để dự trữ

 

9

UBND huyện Mường Nhé (000.00.28.H18)

 

 

9.1

Đài truyền thanh - truyền hình

000.14.28.H18

Đóng mã định danh

9.2

Trạm bảo vệ thực vật

000.18.28.H18

Đóng mã định danh

9.3

Trạm thú y

000.19.28.H18

Đóng mã định danh

9.4

Tổ chức phát triển quỹ đất

000.20.28.H18

Đóng mã định danh

9.5

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

000.21.28.H18

Đóng mã định danh

9.6

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

000.33.28.H18

Thêm mới

9.7

Trung tâm Quản lý đất đai

000.34.28.H18

Thêm mới

9.8

Trung tâm Văn hóa - Truyền thanh - Truyền hình

000.35.28.H18

Thêm mới

 

Các mã từ 000.36.28.H18 đến 000.99.28.H18 để dự trữ

 

10

UBND thị xã Mường Lay (000.00.29.H18)

 

 

10.1

Văn phòng thị xã Mường Lay

000.01.29.H18

Đổi tên từ Văn phòng HĐND - UBND thị xã

10.2

Ủy ban Kiểm tra - Thanh tra thị xã Mường Lay

000.04.29.H18

Đổi tên từ Thanh tra thị xã

10.3

Ban Tổ chức và Nội vụ thị xã Mường Lay

000.06.29.H18

Đổi tên từ Phòng Nội vụ

10.4

Đài Truyền thanh - Truyền hình thị xã

000.13.29.H18

Đóng mã định danh

10.5

Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư

000.14.29.H18

Đóng mã định danh

10.6

Ban Quản lý Dự án các công trình thị xã Mường Lay

000.16.29.H18

Đổi tên từ Ban Quản lý Dự án thị xã

10.7

Trung tâm Quản lý đất đai thị xã Mường Lay

000.20.29.H18

Thêm mới

10.8

Trung tâm Văn hóa - Truyền thanh - Truyền hình thị xã Mường Lay

000.21.29.H18

Thêm mới

10.9

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp thị xã Mường Lay

000.22.29.H18

Thêm mới

 

Các mã từ 000.23.29.H18 đến 000.99.29.H18 để dự trữ

 

 

 

PHỤ LỤC III

DANH SÁCH BỔ SUNG, SỬA ĐỔI MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

Ghi chú

1

Sở Y tế (000.00.17.H18)

 

 

1.1

Trung tâm Y tế huyện Điện Biên (000.27.17.H18)

 

 

1.1.1

PK ĐKKV Mường Nhà

001.27.17.H18

Thêm mới

1.1.2

Trạm Y tế Xã Thanh Nưa

002.27.17.H18

Thêm mới

1.1.2

Trạm Y tế Xã Thanh Xương

003.27.17.H18

Thêm mới

1.1.2

Trạm Y tế Xã Thanh An

004.27.17.H18

Thêm mới

1.1.3

Trạm Y tế Xã Sam Mứn

005.27.17.H18

Thêm mới

1.1.4

Trạm Y tế Xã Thanh Yên

006.27.17.H18

Thêm mới

1.1.5

Trạm Y tế Xã Noong Luống

007.27.17.H18

Thêm mới

1.1.6

Trạm Y tế Xã Thanh Hưng

008.27.17.H18

Thêm mới

1.1.7

Trạm Y tế Xã Thanh Chăn

009.27.17.H18

Thêm mới

1.1.8

Trạm Y tế Xã Noong Hẹt

010.27.17.H18

Thêm mới

1.1.9

Trạm Y tế Xã Núa Ngam

011.27.17.H18

Thêm mới

1.1.10

Trạm Y tế Xã Thanh Luông

012.27.17.H18

Thêm mới

1.1.11

Trạm Y tế Xã Mường Lói

013.27.17.H18

Thêm mới

1.1.12

Trạm Y tế Xã Mường Pồn

014.27.17.H18

Thêm mới

1.1.13

Trạm Y tế Xã Pa Thơm

015.27.17.H18

Thêm mới

1.1.14

Trạm Y tế Xã Na ư

016.27.17.H18

Thêm mới

1.1.15

Trạm Y tế xã Phu Luông

017.27.17.H18

Thêm mới

1.1.16

Trạm Y tế xã Pom Lót

018.27.17.H18

Thêm mới

1.1.17

Trạm Y tế Xã Hẹ Muông

019.27.17.H18

Thêm mới

1.1.18

Trạm y tế xã Hua Thanh

020.27.17.H18

Thêm mới

1.1.19

Trạm y tế xã Na Tông

021.27.17.H18

Thêm mới

1.1.20

Trạm y tế xã Mường Nhà

022.27.17.H18

Thêm mới

 

Các mã từ 023.27.17.H18 đến 999.27.17.H18 để dự trữ

 

1.2

Trung tâm Y tế huyện Nậm Pồ (000.28.17.H18)

 

 

1.2.1

Phòng khám ĐKKV Sipaphin

001.28.17.H18

Thêm mới

1.2.2

Phòng khám Quân Dân Y KV Ba Chà

002.28.17.H18

Thêm mới

1.2.3

Trạm Y tế xã Sipaphin

003.28.17.H18

Thêm mới

1.2.4

Trạm Y tế xã Phìn Hồ

004.28.17.H18

Thêm mới

1.2.5

Trạm Y tế xã Nậm Chua

005.28.17.H18

Thêm mới

1.2.6

Trạm Y tế xã Vàng Đán

006.28.17.H18

Thêm mới

1.2.7

Trạm Y tế xã Nà Bủng

007.28.17.H18

Thêm mới

1.2.8

Trạm Y tế xã Nà Khoa

008.28.17.H18

Thêm mới

1.2.9

Trạm Y tế xã Nậm Nhừ

009.28.17.H18

Thêm mới

1.2.10

Trạm Y tế xã Na Cô Sa

010.28.17.H18

Thêm mới

1.2.11

Trạm Y tế xã Pa Tần

011.28.17.H18

Thêm mới

1.2.12

Trạm Y tế xã Chà Tở

012.28.17.H18

Thêm mới

1.2.13

Trạm Y tế xã Chà Nưa

013.28.17.H18

Thêm mới

1.2.14

Trạm Y tế xã Nậm Khăn

014.28.17.H18

Thêm mới

1.2.15

Trạm Y tế xã Nậm Tin

015.28.17.H18

Thêm mới

1.2.16

Trạm Y tế xã Chà Cang

016.28.17.H18

Thêm mới

1.2.17

Trạm Y tế xã Nà Hỳ

017.28.17.H18

Thêm mới

 

Các mã từ 018.28.17.H18 đến 999.28.17.H18 để dự trữ

 

1.3

Trung tâm Y tế thị xã Mường Lay (000.25.17.H18)

 

 

1.3.1

Trạm Y tế xã Lay Nưa

001.25.17.H18

Thêm mới

1.3.2

Trạm Y tế phường Na Lay

002.25.17.H18

Thêm mới

1.3.3

Trạm Y tế phường Sông Đà

003.25.17.H18

Thêm mới

 

Các mã từ 004.25.17.H18 đến 999.25.17.H18 để dự trữ

 

1.4

Trung tâm Y tế huyện Mường Nhé (000.26.17.H18)

 

 

1.4.1

Trạm Y tế Xã Quảng Lâm

001.26.17.H18

Thêm mới

1.4.2

Trạm Y tế Xã Sín Thầu

002.26.17.H18

Thêm mới

1.4.3

Trạm Y tế Xã Chung Chải

003.26.17.H18

Thêm mới

1.4.4

Trạm Y tế Xã Leng Su Sìn

004.26.17.H18

Thêm mới

1.4.5

Trạm Y tế Xã Sen Thượng

005.26.17.H18

Thêm mới

1.4.6

Trạm Y tế Xã Mường Nhé

006.26.17.H18

Thêm mới

1.4.7

Trạm Y tế Xã Nậm Vì

007.26.17.H18

Thêm mới

1.4.8

Trạm Y tế Xã Nậm Kè

008.26.17.H18

Thêm mới

1.4.9

Trạm Y tế Xã Mường Toong

009.26.17.H18

Thêm mới

1.4.10

Trạm Y tế Xã Huổi Lếch

010.26.17.H18

Thêm mới

1.4.11

Trạm Y tế Xã Pá Mỳ

011.26.17.H18

Thêm mới

 

Các mã từ 012.26.17.H18 đến 999.26.17.H18 để dự trữ

 

1.5

Trung tâm Y tế huyện Mường Ảng (000.20.17.H18)

 

 

1.5.1

PK ĐKKV Búng Lao

001.20.17.H18

Thêm mới

1.5.2

Trạm Y tế Xã Ảng Cang

002.20.17.H18

Thêm mới

1.5.3

Trạm Y tế Xã Ảng Nưa

003.20.17.H18

Thêm mới

1.5.4

Trạm Y tế Xã Ảng Tở

004.20.17.H18

Thêm mới

1.5.5

Trạm Y tế Xã Nặm Lịch

005.20.17.H18

Thêm mới

1.5.6

Trạm Y tế Xã Xuân Lao

006.20.17.H18

Thêm mới

1.5.7

Trạm Y tế Xã Mường Lạn

007.20.17.H18

Thêm mới

1.5.8

Trạm Y tế Xã Mường Đăng

008.20.17.H18

Thêm mới

1.5.9

Trạm Y tế Xã Ngối Cáy

009.20.17.H18

Thêm mới

1.5.10

Trạm Y tế Xã Búng Lao

010.20.17.H18

Thêm mới

1.5.11

Trạm Y tế Thị Trấn Mường Ảng

011.20.17.H18

Thêm mới

 

Các mã từ 012.20.17.H18 đến 999.20.17.H18 để dự trữ

 

1.6

Trung tâm Y tế huyện Tủa Chùa (000.22.17.H18)

 

 

1.6.1

Trạm Y tế Thị trấn Tủa Chùa

001.22.17.H18

Thêm mới

1.6.2

Trạm Y tế xã Mường báng

002.22.17.H18

Thêm mới

1.6.3

Trạm Y tế xã Xá Nhè

003.22.17.H18

Thêm mới

1.6.4

Trạm Y tế xã Mường Đun

004.22.17.H18

Thêm mới

1.6.5

Trạm Y tế xã Tủa Thàng

005.22.17.H18

Thêm mới

1.6.6

Trạm Y tế xã Huổi Só

006.22.17.H18

Thêm mới

1.6.7

Trạm Y tế xã Sính Phình

007.22.17.H18

Thêm mới

1.6.8

Trạm Y tế xã Trung Thu

008.22.17.H18

Thêm mới

1.6.9

Trạm Y tế xã Tả Phìn

009.22.17.H18

Thêm mới

1.6.10

Trạm Y tế xã Lao Xả Phình

010.22.17.H18

Thêm mới

1.6.11

Trạm Y tế xã Tả Sìn Thàng

011.22.17.H18

Thêm mới

1.6.12

Trạm Y tế xã Sín Chải

012.22.17.H18

Thêm mới

1.6.13

Phòng khám đa khoa khu vực Xá Nhè

013.22.17.H18

Thêm mới

1.6.14

Phòng khám đa khoa khu vực Tả Sìn Thàng

014.22.17.H18

Thêm mới

 

Các mã từ 015.22.17.H18 đến 999.22.17.H18 để dự trữ

 

1.7

Trung tâm Y tế Thành phố Điện Biên Phủ (000.19.17.H18)

 

 

1.7.1

Trạm Y tế phường Mường Thanh

001.19.17.H18

Thêm mới

1.7.2

Trạm Y tế phường Tân Thanh

002.19.17.H18

Thêm mới

1.7.3

Trạm Y tế phường Nam Thanh

003.19.17.H18

Thêm mới

1.7.4

Trạm Y tế phường Thanh Trường

004.19.17.H18

Thêm mới

1.7.5

Trạm Y tế phường Thanh Bình

005.19.17.H18

Thêm mới

1.7.6

Trạm Y tế xã Thanh Minh

006.19.17.H18

Thêm mới

1.7.7

Trạm Y tế phường Him Lam

007.19.17.H18

Thêm mới

1.7.8

Trạm Y tế phường Noong Bua

008.19.17.H18

Thêm mới

1.7.9

Trạm Y tế xã Pá Khoang

009.19.17.H18

Thêm mới

1.7.10

Trạm Y tế xã Nà Tấu

010.19.17.H18

Thêm mới

1.7.11

Trạm Y tế xã Nà Nhạn

011.19.17.H18

Thêm mới

1.7.12

Trạm Y tế xã Mường Phăng

012.19.17.H18

Thêm mới

 

Các mã từ 013.19.17.H18 đến 999.19.17.H18 để dự trữ

 

1.8

Trung tâm Y tế huyện Điện Biên Đông (000.23.17.H18)

 

 

1.8.1

Trạm Y tế thị trấn Điện Biên Đông

001.23.17.H18

Thêm mới

1.8.2

Trạm Y tế xã Na Son

002.23.17.H18

Thêm mới

1.8.3

Trạm Y tế xã Noong U

003.23.17.H18

Thêm mới

1.8.4

Trạm Y tế xã Keo Lôm

004.23.17.H18

Thêm mới

1.8.5

Trạm Y tế xã Phì Nhừ

005.23.17.H18

Thêm mới

1.8.6

Trạm Y tế xã Mường Luân

006.23.17.H18

Thêm mới

1.8.7

Trạm Y tế xã Chiềng Sơ

007.23.17.H18

Thêm mới

1.8.8

Trạm Y tế xã Háng Lìa

008.23.17.H18

Thêm mới

1.8.9

Trạm Y tế xã Tìa Dình

009.23.17.H18

Thêm mới

1.8.10

Trạm Y tế xã Luân Giói

010.23.17.H18

Thêm mới

1.8.11

Trạm Y tế xã Phình Giàng

011.23.17.H18

Thêm mới

1.8.12

Trạm Y tế xã Pú Hồng

012.23.17.H18

Thêm mới

1.8.13

Trạm Y tế xã Pú Nhi

013.23.17.H18

Thêm mới

1.8.14

Trạm Y tế xã Xa Dung

014.23.17.H18

Thêm mới

 

Các mã từ 015.23.17.H18 đến 999.23.17.H18 để dự trữ

 

1.9

Trung Tâm Y Tế huyện Tuần Giáo (000.21.17.H18)

 

 

1.9.1

Trạm y tế xã Ta Ma

001.21.17.H18

Thêm mới

1.9.2

Trạm y tế xã Tỏa Tình

002.21.17.H18

Thêm mới

1.9.3

Trạm y tế xã Tênh Phông

003.21.17.H18

Thêm mới

1.9.4

Trạm y tế xã Quài Tở

004.21.17.H18

Thêm mới

1.9.5

Trạm y tế xã Chiềng Sinh

005.21.17.H18

Thêm mới

1.9.6

Trạm y tế xã Chiềng Đông

006.21.17.H18

Thêm mới

1.9.7

Trạm y tế xã Nà Sáy

007.21.17.H18

Thêm mới

1.9.8

Trạm y tế xã Mường Khong

008.21.17.H18

Thêm mới

1.9.9

Trạm y tế xã Mường Thín

009.21.17.H18

Thêm mới

1.9.10

Trạm y tế xã Thị trấn Tuần Giáo

010.21.17.H18

Thêm mới

1.9.11

Trạm y tế xã Quài Cang

011.21.17.H18

Thêm mới

1.9.12

Trạm y tế xã Quài Nưa

012.21.17.H18

Thêm mới

1.9.13

Trạm y tế xã Pú Nhung

013.21.17.H18

Thêm mới

1.9.14

Trạm y tế xã Mùn Chung

014.21.17.H18

Thêm mới

1.9.15

Trạm y tế xã Mường Mùn

015.21.17.H18

Thêm mới

1.9.16

Trạm y tế xã Pú Xi

016.21.17.H18

Thêm mới

1.9.17

Trạm y tế xã Rạng Đông

017.21.17.H18

Thêm mới

1.9.18

Trạm y tế xã Phình Sáng

018.21.17.H18

Thêm mới

1.9.19

Trạm y tế xã Nà Tòng

019.21.17.H18

Thêm mới

 

Các mã từ 020.21.17.H18 đến 999.21.17.H18 để dự trữ

 

10

Trung tâm y tế Huyện Mường Chà (000.24.17.H18)

 

 

10.1.1

Trạm Y tế xã Mường Tùng

001.24.17.H18

Thêm mới

10.1.2

Trạm Y tế xã Hừa Ngài

002.24.17.H18

Thêm mới

10.1.3

Trạm Y tế xã Huổi Lèng

003.24.17.H18

Thêm mới

10.1.4

Trạm Y tế xã Sá Tổng

004.24.17.H18

Thêm mới

10.1.5

Trạm Y tế xã Mường Mươn

005.24.17.H18

Thêm mới

10.1.6

Trạm Y tế xã Pa Ham

006.24.17.H18

Thêm mới

10.1.7

Trạm Y tế Thị trấn Mường Chà

007.24.17.H18

Thêm mới

10.1.8

Trạm Y tế xã Sa Lông

008.24.17.H18

Thêm mới

10.1.9

Trạm Y tế xã Ma Thì Hồ

009.24.17.H18

Thêm mới

10.1.10

Trạm Y tế xã Na Sang

010.24.17.H18

Thêm mới

10.1.11

Trạm Y tế xã Huổi Mí

011.24.17.H18

Thêm mới

10.1.12

Trạm Y tế xã Nậm Nèn

012.24.17.H18

Thêm mới

 

Các mã từ 013.24.17.H18 đến 999.24.17.H18 để dự trữ

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi, bổ sung mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử trên Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành

  • Số hiệu: 714/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/07/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
  • Người ký: Lê Văn Quý
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/07/2020
  • Ngày hết hiệu lực: 10/06/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản