- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 07/2019/TT-BTP hướng dẫn về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 714/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 04 tháng 03 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC GIAO DỊCH BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 30/TTr-STP ngày 02 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định (có Phụ lục 01 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ 04 thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan liên quan xây dựng, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của đơn vị được công bố chuẩn hóa tại Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC GIAO DỊCH BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 714/QĐ-UBND ngày 04 tháng 03 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày) | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC | Cơ quan chủ trì giải quyết | Các cơ quan phối hợp giải quyết | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua BCCI | Phí, lệ phí (nếu có) | Nội dung chuẩn hóa | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất | 03 ngày làm việc (được tính từ ngày Văn phòng Đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển đến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Đăng ký đất đai | Không | Không | 80.000 đồng/hồ sơ | Chuẩn hóa tên thủ tục hành chính: Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất | - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm; - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; - Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí trong lĩnh vực giao dịch bảo đảm. |
03 ngày làm việc (được tính từ ngày Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện chuyển đến) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc cấp xã | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | |||||||
2 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất | 03 ngày làm việc (được tính từ ngày Văn phòng Đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển đến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Đăng ký đất đai | Không | Không | 80.000 đồng/hồ sơ | Chuẩn hóa tên thủ tục hành chính: Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất | - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm; - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; - Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí trong lĩnh vực giao dịch bảo đảm. |
03 ngày làm việc (được tính từ ngày Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện chuyển đến) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc cấp xã | Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai | |||||||
3 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | 03 ngày làm việc (được tính từ ngày Văn phòng Đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển đến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Đăng ký đất đai | Không | Không | 80.000 đồng/hồ sơ | Chuẩn hóa tên thủ tục hành chính: “Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở” và “Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai” | - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm; - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; - Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí trong lĩnh vực giao dịch bảo đảm. |
03 ngày làm việc (được tính từ ngày Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện chuyển đến) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc cấp xã | Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai | |||||||
4 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | 03 ngày làm việc (được tính từ ngày Văn phòng Đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển đến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Đăng ký đất đai | Không | Không | 80.000 đồng/hồ sơ | Chuẩn hóa tên thủ tục hành chính: Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở | - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm; - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; - Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí trong lĩnh vực giao dịch bảo đảm. |
03 ngày làm việc (được tính từ ngày Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện chuyển đến) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc cấp xã | Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai | |||||||
5 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng không phải là nhà ở, dự án đầu tư xây dựng khác theo quy định của pháp luật | 03 ngày làm việc (được tính từ ngày Văn phòng Đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển đến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Đăng ký đất đai | Không | Không | 80.000 đồng/hồ sơ | Chuẩn hóa tên thủ tục hành chính: Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai. | - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm; - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; - Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí trong lĩnh vực giao dịch bảo đảm. |
03 ngày làm việc (được tính từ ngày Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện chuyển đến) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc cấp xã | Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai | |||||||
6 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | 03 ngày làm việc (được tính từ ngày Văn phòng Đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển đến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Đăng ký đất đai | Không | Không | 80.000 đồng/hồ sơ | 1. Chuẩn hóa tên thủ tục hành chính: Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở); 2.Chuẩn hóa trình tự thực hiện, người yêu cầu đăng ký phải thực hiện thủ tục chứng nhận quyền sở hữu nhà trước khi thực hiện thủ tục đăng ký chuyển tiếp. | - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm; - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; - Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí trong lĩnh vực giao dịch bảo đảm. |
03 ngày làm việc (được tính từ ngày Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện chuyển đến) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc cấp xã | Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai | |||||||
Tổng số: 06 TTHC |
PHỤ LỤC 02
BÃI BỎ 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIAO DỊCH BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành theo Quyết định số: 714/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính |
Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ | ||
1 | 1.004583.000.00.00.H08 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
2 | T-BDI-281482-TT | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở |
3 | 1.004550.000.00.00.H08 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
4 | 1.001696.000.00.00.H08 | Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
Tổng cộng: 04 TTHC |
|
- 1Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai cấp tỉnh, cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 2078/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 16 thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 4233/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 3148/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai cấp tỉnh, cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 6Thông tư 07/2019/TT-BTP hướng dẫn về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7Quyết định 2078/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 16 thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 9Quyết định 4233/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 714/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực