Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 714/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 26 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 314/TTr-STTTT ngày 20/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục Thủ tục hành chính được tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Sơn La (http://dvc.sonla.gov.vn), chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; tham mưu UBND tỉnh quản lý, cập nhật và điều chỉnh Danh mục tại Điều 1 của Quyết định, đảm bảo theo đúng quy định.
Sở Thông tin và Truyền thông tham mưu xây dựng kế hoạch triển khai tích hợp toàn bộ các cổng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Sơn La thành một cổng dịch vụ công duy nhất theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ, trình UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này, xây dựng lộ trình cung cấp các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 phù hợp với điều kiện thực tế.
Sau thời gian Quyết định này có hiệu lực, mọi thay đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính, các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm thông báo Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật, điều chỉnh nên Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Sơn La.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | NHÓM THỦ TỤC/DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
I | BAN DÂN TỘC | |
1. | 1. | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
2. | 2. | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
II | BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP | |
3. | 1. | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp |
4. | 2. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
5. | 3. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
6. | 4. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
7. | 5. | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
III | CÔNG THƯƠNG | |
8. | 1. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp vào LPG chai |
9. | 2. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp vào LPG chai |
10. | 3. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp vào LPG chai |
11. | 4. | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
12. | 5. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
13. | 6. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện (kinh doanh) bán lẻ xăng dầu |
14. | 7. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện (kinh doanh) bán lẻ xăng dầu |
15. | 8. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
16. | 9. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
17. | 10. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
18. | 11. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
19. | 12. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
20. | 13. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
21. | 14. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
22. | 15. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
23. | 16. | Cấp lại giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp |
24. | 17. | Thu hồi giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp |
25. | 18. | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm |
26. | 19. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do SCT thực hiện |
27. | 20. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do SCT thực hiện |
28. | 21. | Kiểm tra và cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
29. | 22. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
30. | 23. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
31. | 24. | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
32. | 25. | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
33. | 26. | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
34. | 27. | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
35. | 28. | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm |
36. | 29. | Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
37 | 30. | Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
38 | 31. | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
39 | 32. | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
40. | 33. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
41. | 34. | Thông báo hoạt động khuyến mại |
42. | 35. | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung Chương trình khuyến mại |
43. | 36. | Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
44. | 37. | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm. |
45. | 38. | Thông báo thực hiện chương trình khuyến mại. |
46. | 39. | Cấp giấy phép xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. |
IV | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
47. | 1. | Cấp bản sao văn bản, chứng chỉ từ sổ gốc |
48. | 2. | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
49. | 3. | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
V | LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |
50. | 1. | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
51. | 2. | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
52. | 3. | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
53. | 4. | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
54. | 5. | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
VI | KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |
55. | 1. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp |
56. | 2. | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
57. | 3. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
58. | 4. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
59. | 5. | Thông báo mẫu dấu |
60. | 6. | Đăng ký tạm ngừng hoạt động |
61. | 7. | Đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn |
62. | 8. | Đăng ký chia, tách, sáp nhập và hợp nhất doanh nghiệp |
63. | 9. | Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp |
64. | 10. | Thông báo quyết định giải thể doanh nghiệp |
65. | 11. | Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
66. | 12. | Đăng ký giải thể doanh nghiệp |
VII | KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |
67. | 13. | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
68. | 14. | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở |
69. | 15. | Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
VIII | NỘI VỤ | |
70. | 1. | Thủ tục quyết định cho cán bộ, công chức nghỉ hưu thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh |
71. | 2. | Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội |
72. | 3. | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
73. | 4. | Thủ tục thẩm định thành lập, tổ chức phối hợp liên ngành |
74. | 5. | Thủ tục nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP |
75. | 6. | Thủ tục nâng bậc lương thường xuyên, nâng hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức thuộc UBND tỉnh, tỉnh ủy quản lý |
76. | 7. | Thủ tục đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng Bằng khen thành tích đột xuất |
77. | 8. | Thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh |
78. | 9. | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh |
79. | 10. | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh |
80. | 11. | Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ, công chức thuộc UBND tỉnh quản lý |
81. | 12. | Thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh |
82. | 13. | Tiếp nhận, điều động và xếp lại ngạch (nếu có) cán bộ, công chức, viên chức đối với các chức danh thuộc Giám đốc Sở Nội vụ quyết định |
83. | 14. | Tặng bằng khen cấp tỉnh đối với thành tích thực hiện nhiệm vụ hàng năm |
84. | 15. | Tặng bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề; |
85. | 16. | Tặng Danh hiệu “Tập thể Lao động Xuất sắc” |
IX | NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |
86. | 1. | Cấp chứng chỉ hành nghề thú y |
87. | 2. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
88. | 3. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
89. | 4. | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc Bảo vệ thực vật |
90. | 5. | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng; |
91. | 6. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật; |
92. | 7. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật; |
93. | 8. | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật; |
94. | 9. | Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón; |
95. | 10. | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm; |
96. | 11. | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm; |
97. | 12. | Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y; |
98. | 13. | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn; |
99. | 14. | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y; |
100. | 15. | Nộp tiền trồng rừng thay thế về quỹ bảo vệ và PTR của tỉnh; |
101. | 16. | Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng rừng đối với rừng đặc dụng do tỉnh quản lý; |
102. | 17. | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng); |
103. | 18. | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp; |
104. | 19. | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống lô cây con cho các tổ chức, cá nhân |
105. | 20. | Công nhận nguồn giống cây lâm nghiệp cây trội, lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hóa, rừng giống trồng, vườn cây đầu dòng. |
106. | 21. | Quy trình cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
107. | 22. | Giao nộp Gấu cho Nhà nước |
108. | 23. | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng |
X | TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |
109. | 1. | Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường |
110. | 2. | Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
111. | 3. | Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
112. | 4. | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận Đầu tư |
113. | 5. | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
114. | 6. | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
115. | 7. | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
116. | 8. | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
117. | 9. | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
118. | 10. | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) |
119. | 11. | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
XI | THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |
120. | 1. | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
121. | 2. | Cấp giấy phép hoạt động in |
122. | 3. | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
123. | 4. | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
124. | 5. | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
125. | 6. | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
126. | 7. | Đăng ký/Đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
127. | 8. | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
128. | 9. | Cấp lại giấy phép hoạt động in |
129. | 10. | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
130. | 11. | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
131. | 12. | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
132. | 13. | Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
133. | 14. | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
134. | 15. | Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
135. | 16. | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
136. | 17. | Cho phép họp báo (trong nước) |
137. | 18. | Cho phép họp báo (nước ngoài) |
138. | 19. | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
139. | 20. | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
140. | 21. | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
141. | 22. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
142. | 23. | Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
143. | 24. | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
144. | 25. | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
145. | 26. | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
146. | 27. | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành |
147. | 28. | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp |
148. | 29. | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
149. | 30. | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn |
150. | 31. | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
151. | 32. | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
152. | 33. | Cấp giấy phép bưu chính |
153. | 34. | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
154. | 35. | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
155. | 36. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
156. | 37. | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
157. | 38. | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
XII | TƯ PHÁP | |
158. | 1. | Cấp bản sao từ sổ gốc |
159. | 2. | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực tại Phòng Tư pháp |
160. | 3. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
161. | 4. | Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
162. | 5. | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
163. | 6. | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
164. | 7. | Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên |
165. | 8. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
166. | 9. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
167. | 10. | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
168. | 11. | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
169. | 12. | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
170. | 13. | Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên |
171. | 14. | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
172. | 15. | Thành lập Văn phòng công chứng |
173. | 16. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
174. | 17. | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
175. | 18. | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
176. | 19. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
177. | 20. | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
178. | 21. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
179. | 22. | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
180. | 23. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
181. | 24. | Chuyển đổi văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
182. | 25. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
183. | 26. | Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
184. | 27. | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
185. | 28. | Thay thế trợ giúp viên, luật sư tham gia tố tụng |
|
| …………….. |
215 | 14. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định này); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
216 | 15. | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
217. | 16. | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
218. | 17. | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
219. | 18. | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
220. | 19. | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
221. | 20. | Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
222. | 21. | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
223. | 22. | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
224. | 23. | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
225. | 24. | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
226. | 25. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
227. | 26. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
XIV | VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |
228. | 1. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình. |
229. | 2. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
230. | 3. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi lặn |
231. | 4. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động võ cổ truyền vovinam. |
232. | 5. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
233. | 6. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
234. | 7. | Cấp giấy phép phổ biến phim |
235. | 8. | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
236. | 9. | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
237. | 10. | Cấp giấy phép tổ chức Lễ hội |
238. | 11. | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
239. | 12. | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
240. | 13. | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
241. | 14. | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
242. | 15. | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
243. | 16. | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
244. | 17. | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
245. | 18. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
246. | 19. | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
247. | 20. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
248. | 21. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
249. | 22. | Thủ tục công nhận điểm du lịch |
250. | 23. | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
251. | 24. | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
252. | 25. | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
253. | 26. | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN, XÃ ĐƯỢC TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | NHÓM THỦ TỤC/DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
A | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |
I | CÔNG THƯƠNG | |
1. | 1. | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công. |
2. | 2. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công. |
3. | 3. | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công. |
4. | 4. | Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện. |
5. | 5. | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
6. | 6. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
7. | 7. | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
8. | 8. | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công. |
9. | 9. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công. |
II | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
10. | 1. | Hỗ trợ ăn trưa đối với em mẫu giáo |
11. | 2. | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
12 | 3. | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
13 | 4. | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
14. | 5 | Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học |
15. | 6 | Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
16. | 7 | Giải thể trường tiểu học |
17. | 8 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở |
18. | 9 | Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở |
19. | 10 | Giải thể trường trung học cơ sở |
20. | 11 | Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
21. | 12 | Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
22. | 13 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
III | GIAO THÔNG VẬN TẢI | |
23. | 1. | Cấp mới chấp thuận cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu, biển quảng cáo tạm thời. |
24. | 2. | Gia hạn chấp thuận cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu, biển quảng cáo tạm thời. |
25. | 3. | Cấp mới giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu, biển quảng cáo tạm thời. |
26. | 4. | Gia hạn giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu, biển quảng cáo tạm thời. |
27. | 5. | Chấp thuận, cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị đang khai thác |
IV | KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ VÀ TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH | |
28. | 1. | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
29. | 2. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh; |
30. | 3. | Đăng ký tạm ngưng Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; |
31. | 4. | Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; |
32. | 5. | Đăng ký Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh; |
33. | 6. | Đăng ký hợp tác xã; |
34. | 7. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã; |
35. | 8. | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (Trường hợp lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính). |
36. | 9. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã; |
37. | 10. | Đăng ký Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã (thay đổi nội dung điều lệ, số lượng thành viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên); |
38. | 11. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
39. | 12. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
40. | 13. | Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập. |
41. | 14. | Giải thể tự nguyện hợp tác xã; |
42. | 15. | Thay đổi Cơ quan đăng ký hợp tác xã. |
V |
| LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
43. | 1. | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng. |
44. | 2. | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần. |
45. | 3. | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần. |
46. | 4. | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng trong thời kỳ kháng chiến. |
47. | 5. | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng và hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày. |
48. | 6. | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. |
49. | 7. | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. |
50. | 8. | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. |
51. | 9. | Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình. |
52. | 10. | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo và đối với người có công với cách mạng và con của họ. |
53. | 11. | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp. |
54. | 12. | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
VI |
| NỘI VỤ |
55. | 1. | Quyết định nghỉ thôi việc, nghỉ hưu hưởng chế độ bảo hiểm xã hội đối với cán bộ, công chức cấp xã; |
56. | 2. | Cho cán bộ, công chức; viên chức lãnh đạo quản lý nghỉ hưu. |
57. | 3. | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. |
58. | 4. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
59. | 5. | Tặng danh hiệu tập thể lao động tiên tiến; |
60. | 6. | Tạng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở; |
61. | 7. | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ; |
62. | 8. | Thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ. |
63. | 9. | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ; |
64. | 10. | Cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động; |
65. | 11. | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ; |
66. | 12. | Đổi tên Quỹ; |
67. | 13. | Quỹ tự giải thể; |
68. | 14. | Cấp đăng kí cho Hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong 1 huyện |
69. | 15. | Cấp giấy đăng kí cho dòng tu, dòng tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong 1 huyện |
70. | 16. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
VII | NÔNG NGHIỆP | |
71. | 1. | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại; |
72. | 2. | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại; |
73. | 3. | Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại. |
VIII | THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |
74. | 1. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
75. | 2. | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
76. | 3. | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
77. | 4. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
78. | 5. | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
79. | 6. | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
IX | TƯ PHÁP | |
80. | 1. | Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
81. | 2. | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài; |
82. | 3. | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài; |
83. | 4. | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài; |
84. | 5. | Đăng ký giám hộ đương nhiên có yếu tố nước ngoài; |
85. | 6. | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài; |
86. | 7. | Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài; |
87. | 8. | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài; |
88. | 9. | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài; |
89. | 10. | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
90. | 11. | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
91. | 12. | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
92. | 13. | Cấp bản sao từ sổ gốc; |
93. | 14. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch. |
X | XÂY DỰNG | |
94. | 1. | Cấp mới giấy phép xây dựng: Nhà ở riêng lẻ tại đô thị. |
95. | 2. | Điều chỉnh giấy phép xây dựng: Nhà ở riêng lẻ tại đô thị. |
96. | 3. | Gia hạn giấy phép xây dựng: Nhà ở riêng lẻ tại đô thị. |
97. | 4. | Cấp lại giấy phép xây dựng: Nhà ở riêng lẻ tại đô thị. |
XI | VĂN HÓA | |
98. | 1. | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”; |
99. | 2. | Công nhận “Bản văn hóa”. |
100. | 3. | Công nhận “Tiểu khu văn hóa”. |
B | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |
101. | 1. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
102. | 2. | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. |
103. | 3. | Khai sinh |
104. | 4. | Kết hôn |
105. | 5. | Đăng ký giám hộ |
- 1Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên các thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên cổng dịch vụ công cấp tỉnh do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 4Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức, quản lý, cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng hoặc trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế quản lý hoạt động và cung cấp thông tin trên Cổng thông tin Dịch vụ hành chính công trực tuyến tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1429/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên các thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên cổng dịch vụ công cấp tỉnh do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 9Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức, quản lý, cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng hoặc trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế quản lý hoạt động và cung cấp thông tin trên Cổng thông tin Dịch vụ hành chính công trực tuyến tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 1429/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 714/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Phạm Văn Thủy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra