Hệ thống pháp luật

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 712/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 23 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 ngày 6 tháng 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông báo số 901/TB-BTC ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính Thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2021;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách nguồn kinh phí hành chính, sự nghiệp năm 2021 của Bộ Công Thương theo phụ lục, phụ biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Công Thương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương (để công khai);
- Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phan Thị Thắng

 

THUYẾT MINH

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NGUỒN KINH PHÍ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP NĂM 2021 CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 712/QĐ-BTC ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Bộ Công Thương)

Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm; Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của Bộ Công Thương, Bộ Tài chính đã thẩm định và thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2021 của Bộ Công ThươngSố liệu quyết toán thu, chi NSNN năm 2021:

I. Thu phí, lệ phí

- Số để lại năm trước chuyển sang:

9.677 triệu đồng

- Số thu được trong năm:

7.212 triệu đồng

- Số phải nộp NSNN:

1.479 triệu đồng

- Số phí khấu trừ để lại:

5.732 triệu đồng

II. Chi ngân sách nhà nước

 

1. Nguồn kinh phí trong nước

 

- Số dư kinh phí năm trước chuyển sang:

272.571 triệu đồng

- Dự toán được giao trong năm:

3.608.629 triệu đồng

- Kinh phí thực nhận:

3.401.555 triệu đồng

- Số quyết toán:

3.321.028 triệu đồng

- Kinh phí giảm trong năm:

225.811 triệu đồng

- Kinh phí chuyển năm sau quyết toán:

334.361 triệu đồng

2. Nguồn vốn viện trợ

 

- Số dư kinh phí năm trước chuyển sang:

10.449 triệu đồng

- Dự toán được giao trong năm:

129.270 triệu đồng

- Kinh phí thực nhận:

31.212 triệu đồng

- Số quyết toán:

27.685 triệu đồng

- Kinh phí chuyển năm sau quyết toán:

13.976 triệu đồng

3. Nguồn vay nợ

 

- Dự toán được giao trong năm:

44.760 triệu đồng

- Số quyết toán:

26.362 triệu đồng

- Kinh phí giảm trong năm:

18.397 triệu đồng

 

QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 712/QĐ-BCT ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Bộ Công Thương)

STT

Nội dung

MS

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

Chênh lệch

Số chi tiết quyết toán các đơn vị

Văn phòng Bộ Công Thương

Văn phòng Ban chỉ đạo liên ngành hội nhập quốc tế về kinh tế

Tổng Cục Quản lý thị trường

Cục công tác phía Nam

A

Quyết toán thu, chi phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí được để lại

 

5.502.270.000

5.502.270.000

 

 

 

 

 

 

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí

 

5.502.270.000

5.502.270.000

-

-

-

-

-

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ để lại

 

5.551.875.382

5.782.500.382

230.625.000

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi quản lý hành chính

 

5.551.875.382

5.782.500.382

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

5.551.875.382

5.782.500.382

230.625.000

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

 

1.587.403.193

1.587.403.193

 

 

 

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn kinh phí trong nước

 

3.348.713.651.753

3.321.028.401.306

-

344.683.632.854

13.105.816.694

1.353.232.745.865

7.045.000.000

1

Chi quản lý hành chính

340

1.897.864.086.594

1.897.864.086.594

-

173.696.012.505

12.433.265.694

1.352.755.061.865

7.045.000.000

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

340

1.326.724.619.331

1.326.724.619.331

-

107.421.606.336

3.860.000.000

917.497.396.847

4.495.000.000

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

340

571.139.467.263

571.139.467.263

-

66.274.406.169

8.573.265.694

435.257.665.018

2.550.000.000

2

Khoa học công nghệ

100

145.267.367.604

145.267.367.604

-

104.713.278.375

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

100

33.791.940.219

33.791.940.219

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

100

111.475.427.385

111.475.427.385

-

104.713.278.375

-

-

-

3

Giáo dục đào tạo

070

621.528.106.340

621.528.106.340

-

1.795.361.600

-

477.684.000

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

070

273.917.079.392

273.917.079.392

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

070

347.611.026.948

347.611.026.948

-

1.795.361.600

-

477.684.000

-

4

Sự nghiệp kinh tế

280

629.788.538.101

629.788.538.101

-

63.065.694.374

672.551.000

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

280

14.925.508.449

14.925.508.449

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

280

614.863.029.652

614.863.029.652

-

63.065.694.374

672.551.000

-

-

5

Y tế

130

7.500.000.000

7.500.000.000

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

130

7.500.000.000

7.500.000.000

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

6

Văn hóa thông tin

160

5.296.552.000

5.296.552.000

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

160

5.296.552.000

5.296.552.000

-

-

-

-

-

7

Môi trường

250

13.783.750.667

13.783.750.667

-

1.413.286.000

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

250

13.783.750.667

13.783.750.667

-

1.413.286.000

-

-

-

8

Đảm bảo xã hội

370

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

II

Nguồn vốn viện trợ

 

27.685.250.447

27.685.250.447

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

27.685.250.447

27.685.250.447

-

-

-

-

-

III

Nguồn vay nợ

 

26.362.511.492

26.362.511.492

-

2.062.215.629

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

26.362.511.492

26.362.511.492

-

2.062.215.629

-

-

-

 

STT

Nội dung

MS

 

Văn phòng Cục Điều tiết điện lực

Trung tâm Nghiên cứu phát triển thị trường điện lực và đào tạo

Văn phòng Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo

Trung tâm Tư vấn, Đào tạo, Thông tin Điện lực và Năng lượng tái tạo

Văn phòng Cục Cạnh tranh và Bảo vệ người tiêu dùng

Trung tâm Thông tin, Tư vấn và Đào tạo

Văn phòng Cục Phòng vệ thương mại

Trung tâm Thông tin và Cảnh báo

A

Quyết toán thu, chi phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí

 

3.823.425.000

-

195.645.000

-

154.800.000

-

-

-

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

3.457.644.933

-

637.603.993

-

200.292.611

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn kinh phí trong nước

 

10.381.278.200

1.001.000.000

23.195.006.130

502.599.637

28.800.339.061

2.026.000.000

31.332.998.068

1.743.000.000

1

Chi quản lý hành chính

340

10.217.356.200

-

10.092.204.995

-

18.929.294.021

-

20.524.775.987

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

340

10.117.000.000

-

9.186.730.806

-

7.925.000.000

-

7.897.534.376

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

340

100.356.200

-

905.474.189

-

11.004.294.021

-

12.627.241.611

-

2

Khoa học công nghệ

100

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Giáo dục đào tạo

070

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

070

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

070

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Sự nghiệp kinh tế

280

163.922.000

1.001.000.000

1.822.132.390

502.599.637

9.871.045.040

2.026.000.000

10.808.222.081

1.743.000.000

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

280

-

491.000.000

-

415.000.000

-

526.000.000

-

643.000.000

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

280

163.922.000

510.000.000

1.822.132.390

87.599.637

9.871.045.040

1.500.000.000

10.808.222.081

1.100.000.000

5

Y tế

130

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Văn hóa thông tin

160

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Môi trường

250

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Đảm bảo xã hội

370

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Nguồn vốn viện trợ

 

-

-

11.280.668.745

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

11.280.668.745

-

-

-

-

-

III

Nguồn vay nợ

 

-

-

253.139.189

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

253.139.189

-

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

MS

 

Văn phòng Cục Xúc tiến thương mại

Trung tâm Hỗ trợ xuất khẩu

Trung tâm Xúc tiến đầu tư phát triển công thương

Trung tâm ứng dụng công nghệ thông tin xúc tiến thương mại

Trung tâm Truyền thông - Truyền hình Công thương trực thuộc Cục Xúc tiến thương mại

Văn phòng Cục Công Thương địa phương

Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp I

A

Quyết toán thu, chi phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí

 

-

-

-

-

-

-

-

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn kinh phí trong nước

 

77.527.771.150

2.291.204.904

1.068.672.406

1.144.837.949

1.100.000.000

65.120.447.960

20.665.000.000

1

Chi quản lý hành chính

340

14.512.214.958

-

-

-

-

8.669.105.702

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

340

11.517.356.558

-

-

-

-

8.070.105.702

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

340

2.994.858.400

-

-

-

-

599.000.000

-

2

Khoa học công nghệ

100

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

-

3

Giáo dục đào tạo

070

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

070

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

070

-

-

-

-

-

-

-

4

Sự nghiệp kinh tế

280

63.015.556.192

2.291.204.904

1.068.672.406

1.144.837.949

1.100.000.000

56.451.342.258

20.665.000.000

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

280

6.128.246.447

1.042.000.000

635.000.000

645.937.949

-

-

1.545.000.000

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

280

56.887.309.745

1.249.204.904

433.672.406

498.900.000

1.100.000.000

56.451.342.258

19.120.000.000

5

Y tế

130

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

6

Văn hóa thông tin

160

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

7

Môi trường

250

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

8

Đảm bảo xã hội

370

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

II

Nguồn vốn viện trợ

 

-

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

-

-

III

Nguồn vay nợ

 

-

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

MS

 

Văn phòng Cục Xuất nhập khẩu

Văn phòng Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp

Trung tâm Hỗ trợ kỹ thuật an toàn công nghiệp

Trung tâm Kiểm định Công nghiệp II

Trung tâm Môi trường và sản xuất sạch

Văn phòng Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số

Trung tâm Phát triển Thương mại điện tử

A

Quyết toán thu, chi phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí

 

-

-

-

-

-

-

-

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

-

230.625.000

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn kinh phí trong nước

 

16.700.991.295

12.416.591.385

857.400.000

1.000.000.000

2.749.000.000

100.690.106.900

5.127.400.000

1

Chi quản lý hành chính

340

14.506.985.195

7.871.925.505

-

-

-

19.700.229.000

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

340

13.432.966.907

7.211.000.000

-

-

-

7.255.000.000

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

340

1.074.018.288

660.925.505

-

-

-

12.445.229.000

-

2

Khoa học công nghệ

100

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

-

3

Giáo dục đào tạo

070

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

070

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

070

-

-

-

-

-

-

-

4

Sự nghiệp kinh tế

280

2.194.006.100

668.830.887

857.400.000

-

1.249.000.000

80.989.877.900

5.127.400.000

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

280

-

-

-

-

579.000.000

-

1.052.000.000

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

280

2.194.006.100

668.830.887

857.400.000

-

670.000.000

80.989.877.900

4.075.400.000

5

Y tế

130

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

6

Văn hóa thông tin

160

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

7

Môi trường

250

-

3.875.834.993

-

1.000.000.000

1.500.000.000

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

250

-

3.875.834.993

-

1.000.000.000

1.500.000.000

-

-

8

Đảm bảo xã hội

370

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

II

Nguồn vốn viện trợ

 

-

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

-

-

III

Nguồn vay nợ

 

-

24.047.156.674

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

24.047.156.674

-

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

MS

 

Trung tâm Tin học và Công nghệ số

Văn phòng Cục Hoá chất

Trung tâm ứng phó sự cố và an toàn hóa chất

Văn phòng Cục Công nghiệp

Trung tâm hỗ trợ phát triển công nghiệp

Trung tâm Kỹ thuật hỗ trợ phát triển công nghiệp khu vực phía Nam

Hội đồng cạnh tranh

Trung tâm thông tin công nghiệp và thương mại

A

Quyết toán thu, chi phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí

 

-

1.328.400.000

-

-

-

-

-

-

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

-

1.256.333.845

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn kinh phí trong nước

 

4.924.183.472

29.159.859.888

955.328.571

40.938.981.553

99.159.129.467

16.495.642.753

-

31.755.211.212

1

Chi quản lý hành chính

340

-

7.781.171.824

-

7.449.083.003

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

340

-

4.849.992.731

-

7.233.412.303

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

340

-

2.931.179.093

-

215.670.700

-

-

-

-

2

Khoa học công nghệ

100

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Giáo dục đào tạo

070

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

070

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

070

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Sự nghiệp kinh tế

280

4.924.183.472

4.974.106.362

955.328.571

33.489.898.550

99.159.129.467

16.495.642.753

-

31.755.211.212

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

280

867.995.472

-

355.328.581

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

280

4.056.188.000

4.974.106.362

599.999.990

33.489.898.550

99.159.129.467

16.495.642.753

-

31.755.211.212

5

Y tế

130

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Văn hóa thông tin

160

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Môi trường

250

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Đảm bảo xã hội

370

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Nguồn vốn viện trợ

 

-

16.404.581.702

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

16.404.581.702

-

-

-

-

-

-

III

Nguồn vay nợ

 

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

MS

 

Báo Công Thương

Tạp chí Công Thương

Nhà Xuất bản Công Thương

Viện Nghiên cứu Chiến lược, chính sách Công thương

Viện Nghiên cứu Điện tử, Tin học, Tự động hoá

Viện Khoa học và công nghệ Mỏ - Luyện kim

Viện nghiên cứu cơ khí

A

Quyết toán thu, chi phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí

 

-

-

-

-

-

-

-

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn kinh phí trong nước

 

9.706.552.000

3.930.000.000

2.300.000.000

28.159.400.000

2.437.000.000

5.419.608.000

7.950.638.710

1

Chi quản lý hành chính

340

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

340

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

340

-

-

-

-

-

-

-

2

Khoa học công nghệ

100

-

-

-

13.773.000.000

2.437.000.000

3.919.608.000

7.950.638.710

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

13.773.000.000

2.437.000.000

3.919.608.000

3.282.000.000

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

4.668.638.710

3

Giáo dục đào tạo

070

800.000.000

-

-

900.500.000

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

070

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

070

800.000.000

-

-

900.500.000

-

-

-

4

Sự nghiệp kinh tế

280

4.650.000.000

2.630.000.000

2.000.000.000

12.600.000.000

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

280

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

280

4.650.000.000

2.630.000.000

2.000.000.000

12.600.000.000

-

-

-

5

Y tế

130

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

6

Văn hóa thông tin

160

3.996.552.000

1.000.000.000

300.000.000

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

160

3.996.552.000

1.000.000.000

300.000.000

-

-

-

-

7

Môi trường

250

260.000.000

300.000.000

-

885.900.000

-

1.500.000.000

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

250

260.000.000

300.000.000

-

885.900.000

-

1.500.000.000

-

8

Đảm bảo xã hội

370

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

II

Nguồn vốn viện trợ

 

-

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

-

-

III

Nguồn vay nợ

 

-

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

MS

 

Viện công nghiệp thực phẩm

Viện Nghiên cứu Dầu và cây có Dầu

Viện nghiên cứu Da Giầy

Viện Nghiên cứu Sành sứ Thuỷ tinh Công nghiệp

Viện Năng lượng

Viện nghiên cứu thiết kế chế tạo Máy nông nghiệp

Viện Công nghiệp Giấy và Xenluylô

Trung tâm Y tế Môi trường lao động Công thương

A

Quyết toán thu, chi phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí

 

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn kinh phí trong nước

 

3.476.000.000

3.291.500.000

5.784.424.310

2.623.203.843

2.528.128.192

2.140.000.000

876.000.000

7.500.000.000

1

Chi quản lý hành chính

340

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

340

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

340

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Khoa học công nghệ

100

3.476.000.000

3.291.500.000

1.102.000.000

1.038.203.843

878.128.376

2.140.000.000

600.000.000

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

100

3.476.000.000

1.755.000.000

1.102.000.000

1.029.203.843

878.128.376

2.140.000.000

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

100

-

1.536.500.000

-

9.000.000

-

-

600.000.000

-

3

Giáo dục đào tạo

070

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

070

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

070

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

3.694.694.636

800.000.000

649.999.816

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

280

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

280

-

-

3.694.694.636

800.000.000

649.999.816

-

-

-

5

Y tế

130

-

-

-

-

-

-

-

7.500.000.000

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

7.500.000.000

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Văn hóa thông tin

160

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Môi trường

250

-

-

987.729.674

785.000.000

1.000.000.000

-

276.000.000

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

987.729.674

785.000.000

1.000.000.000

-

276.000.000

-

8

Đảm bảo xã hội

370

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Nguồn vốn viện trợ

 

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

-

-

-

III

Nguồn vay nợ

 

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

MS

 

Trường Đại học công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh

Trường Đại học Sao Đỏ

Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung

A

Quyết toán thu, chi phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí

 

-

-

-

-

-

-

-

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn kinh phí trong nước

 

3.569.747.500

11.722.627.000

2.150.280.000

15.914.537.650

2.830.730.039

12.375.891.000

15.596.518.000

1

Chi quản lý hành chính

340

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

340

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

340

-

-

-

-

-

-

-

2

Khoa học công nghệ

100

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

-

3

Giáo dục đào tạo

070

2.169.747.500

9.725.331.000

2.150.280.000

15.914.537.650

2.415.720.339

12.375.891.000

15.596.518.000

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

070

-

-

58.880.000

11.185.625.240

135.888.000

9.522.391.000

9.500.000.000

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

070

2.169.747.500

9.725.331.000

2.091.400.000

4.728.912.410

2.279.832.339

2.853.500.000

6.096.518.000

4

Sự nghiệp kinh tế

280

1.400.000.000

1.997.296.000

-

-

415.009.700

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

280

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

280

1.400.000.000

1.997.296.000

-

-

415.009.700

-

-

5

Y tế

130

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

6

Văn hóa thông tin

160

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

7

Môi trường

250

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

8

Đảm bảo xã hội

370

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

II

Nguồn vốn viện trợ

 

-

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

-

-

III

Nguồn vay nợ

 

-

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

MS

 

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

Trường Đại học điện lực

Trường Cao đẳng Công thương thành phố Hồ Chí Minh

Trường Cao đẳng Công nghệ và Thương mại

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng

Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung

Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định

A

Quyết toán thu, chi phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí

 

-

-

-

-

-

-

-

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn kinh phí trong nước

 

16.128.614.000

1.962.090.000

6.854.235.000

42.437.523.573

15.342.920.000

30.342.500.000

21.594.661.000

1

Chi quản lý hành chính

340

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

340

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

340

-

-

-

-

-

-

-

2

Khoa học công nghệ

100

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

-

3

Giáo dục đào tạo

070

14.692.454.000

1.962.090.000

6.854.235.000

42.437.523.573

15.342.920.000

30.342.500.000

21.594.661.000

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

070

11.000.000.000

-

5.687.751.000

19.400.000.000

4.575.990.000

10.900.000.000

11.000.000.000

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

070

3.692.454.000

1.962.090.000

1.166.484.000

23.037.523.573

10.766.930.000

19.442.500.000

10.594.661.000

4

Sự nghiệp kinh tế

280

1.436.160.000

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

280

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

280

1.436.160.000

-

-

-

-

-

-

5

Y tế

130

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

6

Văn hóa thông tin

160

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

7

Môi trường

250

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

8

Đảm bảo xã hội

370

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

II

Nguồn vốn viện trợ

 

-

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

-

-

III

Nguồn vay nợ

 

-

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

MS

 

Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế

Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp

Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội

Trường Cao đẳng công nghiệp và xây dựng

Trường Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại

Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên

A

Quyết toán thu, chi phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí

 

-

-

-

-

-

-

-

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn kinh phí trong nước

 

27.721.200.100

21.366.424.000

25.164.290.000

24.438.618.000

41.206.874.000

26.068.299.000

21.081.000.000

1

Chi quản lý hành chính

340

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

340

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

340

-

-

-

-

-

-

-

2

Khoa học công nghệ

100

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

-

3

Giáo dục đào tạo

070

26.330.000.000

21.366.424.000

25.164.290.000

23.438.618.000

41.206.874.000

26.068.299.000

20.831.000.000

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

070

8.100.000.000

11.500.000.000

11.700.000.000

9.000.000.000

21.000.000.000

10.300.000.000

11.500.000.000

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

070

18.230.000.000

9.866.424.000

13.464.290.000

14.438.618.000

20.206.874.000

15.768.299.000

9.331.000.000

4

Sự nghiệp kinh tế

280

1.391.200.100

-

-

1.000.000.000

-

-

250.000.000

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

280

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

280

1.391.200.100

-

-

1.000.000.000

-

-

250.000.000

5

Y tế

 

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

6

Văn hóa thông tin

160

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

7

Môi trường

250

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

8

Đảm bảo xã hội

370

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

II

Nguồn vốn viện trợ

 

-

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

-

-

III

Nguồn vay nợ

 

-

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

MS

 

Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm

Trường Cao đẳng Công nghiệp Hưng Yên

Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp

Trường Cao đẳng Thương mại

Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch

Trường Cao đẳng Kinh tế - kỹ thuật Thương mại

Trường Cao đẳng Kinh tế đối ngoại

A

Quyết toán thu, chi phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí

 

-

-

-

-

-

-

-

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn kinh phí trong nước

 

35.645.779.000

31.680.000.000

40.210.598.203

6.711.652.470

21.769.658.000

18.789.143.060

5.489.190.000

1

Chi quản lý hành chính

340

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

340

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

340

-

-

-

-

-

-

-

2

Khoa học công nghệ

100

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

-

3

Giáo dục đào tạo

070

35.645.779.000

31.480.000.000

40.210.598.203

6.711.652.470

21.769.658.000

17.355.914.160

5.489.190.000

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

070

10.000.000.000

12.000.000.000

11.813.775.552

5.436.778.600

7.000.000.000

10.700.000.000

4.600.000.000

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

070

25.645.779.000

19.480.000.000

28.396.822.651

1.274.873.870

14.769.658.000

6.655.914.160

889.190.000

4

Sự nghiệp kinh tế

280

-

200.000.000

-

-

-

1.433.228.900

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

280

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

280

-

200.000.000

-

-

-

1.433.228.900

-

5

Y tế

130

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

6

Văn hóa thông tin

160

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

7

Môi trường

250

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

8

Đảm bảo xã hội

370

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

II

Nguồn vốn viện trợ

 

-

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

-

-

III

Nguồn vay nợ

 

-

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

MS

Kinh phí Thương vụ

Trường Cao đẳng Du lịch và Công Thương

Trường Cao đẳng kinh tế - Kỹ thuật Công thương

Trường Cao đẳng Công Thương Phú Thọ

Trường đào tạo bồi dưỡng cán bộ công thương Trung ương

Đơn vị bổ sung

A

Quyết toán thu, chi phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

Phí

 

-

-

-

-

-

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ để lại

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

2

Phí

 

 

 

 

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn kinh phí trong nước

 

28.696.594.500

13.982.850.345

19.372.410.000

25.830.998.120

277.645.565.764

1

Chi quản lý hành chính

340

-

-

-

-

211.680.400.140

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

340

-

-

-

-

198.754.516.765

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

340

-

-

-

-

12.925.883.375

2

Khoa học công nghệ

100

-

-

-

-

(51.989.700)

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

(51.989.700)

3

Giáo dục đào tạo

070

28.446.594.500

13.982.850.345

19.372.410.000

19.110.000.000

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

070

14.800.000.000

7.100.000.000

5.300.000.000

9.100.000.000

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

070

13.646.594.500

6.882.850.345

14.072.410.000

10.010.000.000

-

4

Sự nghiệp kinh tế

280

250.000.000

-

-

6.720.998.120

66.017.155.324

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

280

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

280

250.000.000

-

-

6.720.998.120

66.017.155.324

5

Y tế

130

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

6

Văn hóa thông tin

160

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

7

Môi trường

250

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

8

Đảm bảo xã hội

370

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

II

Nguồn vốn viện trợ

 

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

III

Nguồn vay nợ

 

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

 



lồng nhau (bên trong) hay không const memberID = 0; const vbID = '7668d2615b8098f13a2431413e69a0db'; // State management cho phân tích let isAnalyzing = false; // Có đang phân tích không let currentAnalyzingAddress = null; // Address đang được phân tích let currentAnalyzingElement = null; // Element đang được phân tích let currentAnalyzingBadge = null; // Badge của element đang phân tích let isPanelOpen = false; // Panel phân tích có đang mở không console.log('Tiện ích loaded - memberID:', memberID, 'vbID:', vbID); function isInViewportAndTabNoiDung(element) { const rect = element.getBoundingClientRect(); const buffer = 1500; // Buffer to preload content below the viewport (approx. 50+ lines) const viewHeight = window.innerHeight || document.documentElement.clientHeight; const isInViewport = rect.top < viewHeight + buffer && rect.bottom >= 0; const isInTabNoiDung = $(element).closest('#tab_noi_dung_vb').length > 0; return isInViewport && isInTabNoiDung; } function getAddress(element) { const validTags = ['trichyeu', 'cancu', 'phan', 'chuong', 'muc', 'tieumuc', 'dieu', 'khoan', 'diem']; const $parent = $(element).closest(validTags.join(',')); if (!$parent.length) { return null; } let addr = $parent.attr('address'); if (!addr && $parent.prop('tagName').toLowerCase() === 'trichyeu') { addr = 'trichyeu'; $parent.attr('address', addr); } return addr || null; } function processTnplClasses($element) { const tnplKeysInLine = new Set(); // key = slug hoặc text (thường là slug) $element.find('tnpl').each(function () { const $tnpl = $(this); const tnplSlug = ($tnpl.attr('slug') || '').trim().toLowerCase(); const tnplKey = tnplSlug || $tnpl.text().trim().toLowerCase(); // Đã xử lý trong cùng dòng => bỏ if (tnplKeysInLine.has(tnplKey)) { return; } tnplKeysInLine.add(tnplKey); let tnplExists = false; // Chỉ duyệt các tnpl đã được tô màu (class on) $('tnpl.on').each(function () { const $existingTnpl = $(this); const existingSlug = ($existingTnpl.attr('slug') || '').trim().toLowerCase(); const existingKey = existingSlug || $existingTnpl.text().trim().toLowerCase(); if ( existingKey === tnplKey && isInViewportAndTabNoiDung($existingTnpl[0]) ) { tnplExists = true; return false; // break each } }); if (!tnplExists) { $tnpl.addClass('on'); } }); } function processQueue() { while (pendingRequests < maxConcurrentRequests && requestQueue.length > 0) { const task = requestQueue.shift(); pendingRequests++; task() .always(() => { pendingRequests--; processQueue(); }); } } function processVisibleParagraphs() { try { $('#tab_noi_dung_vb p:not([is-posted="1"])').each(function () { let $element = $(this); if (isInViewportAndTabNoiDung(this)) { $element.attr('is-posted', '1'); $element.addClass('loading-content'); let p_innerHTML = $element.html(); let address = null; if (cac_cau_hinh.loai_noi_dung.includes('docs')) { address = getAddress($element); } const isSubP = $element.parents('p').length > 0; if (isSubP && !allow_sub_p) { $element.removeClass('loading-content'); return; // Không gửi nếu không cho phép } const postData = { p_content: p_innerHTML, cac_cau_hinh, address }; if (isSubP && allow_sub_p) { postData.sub_p = 1; } requestQueue.push(() => $.ajax({ url: '//tnpl' + (Math.floor(Math.random() * 10) + 1) + '.hethongphapluat.com/tien-ich/tim.tien.ich.php', type: 'POST', data: postData, success: function(response) { $element.html(response); processTnplClasses($element); // Đợi CTTD và các tiện ích load xong rồi mới attach badge if (memberID === 4 && typeof attachPhanTichBadge === 'function') { setTimeout(function() { // $element chính là thẻ p, kiểm tra và attach badge trực tiếp const $parent = $element.closest('phan, chuong, muc, tieumuc, dieu, khoan, diem'); if ($parent.length > 0 && $parent.find('.badge-phan-tich[data-for="' + $parent.attr('address') + '"]').length === 0) { const address = $parent.attr('address'); $element.attr('data-address', address); // Lấy tên loại thẻ cho tooltip const parentType = getParentTypeName($parent.prop('tagName').toLowerCase()); // Append badge VÀO PARENT (dieu, khoan,...) thay vì vào

để tránh xung đột CTTD const $badge = $('Phân tích'); $parent.append($badge); // Thêm class để CSS set position: relative CHỈ cho element có badge $parent.addClass('has-phan-tich-badge'); } // Xử lý các p con (nếu có sub-p) attachPhanTichBadge($element); }, 300); // Đợi 300ms để CTTD render xong } }, complete: function() { $element.removeClass('loading-content'); } }) ); processQueue(); } }); } catch(e) { console.error('Lỗi processVisibleParagraphs:', e); } } $(window).on('scroll resize', function () { processVisibleParagraphs(); }); console.log('Bắt đầu processVisibleParagraphs lần đầu...'); processVisibleParagraphs(); console.log('processVisibleParagraphs lần đầu hoàn thành'); // Chức năng phân tích điều luật (chỉ cho member_id = 4) if (memberID === 4) { // Modal cảnh báo function showWarningModal(message) { // Tạo modal nếu chưa có if ($('#warningModal').length === 0) { const modalHTML = `

`; $('body').append(modalHTML); } $('#warningModalBody').html('

' + message + '

'); $('#warningModal').modal('show'); } // Hàm lấy tên tiếng Việt của thẻ function getParentTypeName(tagName) { const typeNames = { 'phan': 'Phần', 'chuong': 'Chương', 'muc': 'Mục', 'tieumuc': 'Tiểu mục', 'dieu': 'Điều', 'khoan': 'Khoản', 'diem': 'Điểm' }; return typeNames[tagName] || 'Nội dung'; } function attachPhanTichBadge($container) { const validTags = 'phan, chuong, muc, tieumuc, dieu, khoan, diem'; $container.find('p').each(function() { const $p = $(this); const $parent = $p.closest(validTags); if ($parent.length > 0) { const address = $parent.attr('address'); // Kiểm tra đã có badge cho parent này chưa if ($parent.find('.badge-phan-tich[data-for="' + address + '"]').length === 0) { // Lưu address vào data attribute $p.attr('data-address', address); // Lấy tên loại thẻ cho tooltip const parentType = getParentTypeName($parent.prop('tagName').toLowerCase()); // Append badge vào PARENT, không vào

const $badge = $('Phân tích'); $parent.append($badge); // Thêm class để CSS set position: relative CHỈ cho element có badge $parent.addClass('has-phan-tich-badge'); } } }); } // Helper: Escape HTML entities function escapeHtml(text) { const map = { '&': '&', '<': '<', '>': '>', '"': '"', "'": ''' }; return String(text).replace(/[&<>"']/g, function(m) { return map[m]; }); } // Helper: Convert Markdown to HTML (đơn giản) function markdownToHtml(markdown) { if (!markdown) return ''; let html = markdown; // Headers html = html.replace(/^### (.*$)/gim, '

$1
'); html = html.replace(/^## (.*$)/gim, '

$1

'); html = html.replace(/^# (.*$)/gim, '

$1

'); // Bold html = html.replace(/\*\*(.*?)\*\*/g, '$1'); // Italic html = html.replace(/\*(.*?)\*/g, '$1'); // Blockquote html = html.replace(/^> (.*$)/gim, '
$1
'); html = html.replace(/^> (.*$)/gim, '
$1
'); // Lists (unordered) html = html.replace(/^\- (.*$)/gim, '
  • $1
  • '); html = html.replace(/(
  • .*<\/li>)/s, '
      $1
    '); // Lists (ordered) html = html.replace(/^\d+\. (.*$)/gim, '
  • $1
  • '); // Line breaks và paragraphs html = html.split('\n\n').map(para => { para = para.trim(); if (para.startsWith('')) { return para; } if (para) { return '

    ' + para.replace(/\n/g, '
    ') + '

    '; } return ''; }).join('\n'); // Clean up multiple line breaks html = html.replace(/\n{3,}/g, '\n\n'); return html; } // Panel fixed position function closePhanTichPanel() { const $panel = $('#phanTichPanel'); if ($panel.length) { $panel.removeClass('show'); setTimeout(() => { $panel.remove(); }, 300); } // Reset highlight và badge khi đóng panel if (currentAnalyzingElement) { currentAnalyzingElement.removeClass('highlight-border-persistent'); } if (currentAnalyzingBadge) { currentAnalyzingBadge.text('Phân tích').removeClass('analyzing'); currentAnalyzingBadge.data('analyzing', false); currentAnalyzingBadge.data('hovering', false); currentAnalyzingBadge.css({display: 'none'}); // Ẩn badge khi đóng } // Reset tất cả các element khác (trong trường hợp có nhiều) $('#tab_noi_dung_vb .highlight-border-persistent').removeClass('highlight-border-persistent'); $('#tab_noi_dung_vb .badge-phan-tich-container.analyzing').each(function() { $(this).text('Phân tích').removeClass('analyzing').data('analyzing', false); }); // Check: có CTTD pointer đang mở không? const $visiblePointers = $('.pointer:visible'); const hadCTTDOpen = $visiblePointers.length > 0; if (hadCTTDOpen) { // CÓ CTTD đang mở → giữ rightdocinfo ẩn console.log('ℹ️ CTTD pointer is visible, keeping rightdocinfo hidden'); } else { // KHÔNG có CTTD → SHOW lại rightdocinfo const $rightdocinfo = $('#rightdocinfo'); if ($rightdocinfo.length > 0) { $rightdocinfo.show(); console.log('✅ Showing rightdocinfo back (no CTTD pointer)'); } } // Reset state isAnalyzing = false; currentAnalyzingAddress = null; currentAnalyzingElement = null; currentAnalyzingBadge = null; isPanelOpen = false; // Đánh dấu panel đã đóng console.log('✅ Panel closed, state reset, isPanelOpen = false'); } // Panel đã song song với rightdocinfo → không cần MutationObserver nữa console.log('✅ Panel running in standalone mode (parallel to rightdocinfo)'); // Resize event để update panel dimensions khi browser resize let resizeTimer; $(window).on('resize', function() { clearTimeout(resizeTimer); resizeTimer = setTimeout(function() { if (isPanelOpen && $('#phanTichPanel').length > 0) { updatePanelDimensions(); console.log('✅ Panel dimensions updated on window resize'); } }, 250); // Debounce 250ms }); // Function để detect và áp dụng dimensions từ rightdocinfo function updatePanelDimensions() { const $panel = $('#phanTichPanel'); const $rightdocinfo = $('#rightdocinfo'); const $docRightCol = $('#doc-right-col'); if ($panel.length === 0) return; // Ưu tiên: doc-right-col > rightdocinfo let $reference = $docRightCol.length > 0 ? $docRightCol : $rightdocinfo; // Nếu reference bị ẩn (display:none), tạm show để get dimensions let wasHidden = false; if ($reference.length > 0 && !$reference.is(':visible')) { wasHidden = true; $reference.css('visibility', 'hidden').show(); } if ($reference.length > 0) { const refWidth = $reference.outerWidth(); const refOffset = $reference.offset(); if (refWidth && refOffset) { // Tính vị trí right từ edge màn hình const windowWidth = $(window).width(); const rightPosition = windowWidth - (refOffset.left + refWidth); $panel.css({ 'width': refWidth + 'px', 'right': rightPosition + 'px' }); console.log('✅ Panel dimensions updated:', { width: refWidth + 'px', right: rightPosition + 'px', reference: $reference.attr('id') }); } else { console.warn('⚠️ Could not get dimensions from reference element'); } // Restore trạng thái hidden nếu cần if (wasHidden) { $reference.hide().css('visibility', ''); } } else { console.warn('⚠️ No reference element found for panel dimensions'); } } function openPhanTichPanel(address, vbID) { console.log('openPhanTichPanel called with address:', address); console.log('Current state - isAnalyzing:', isAnalyzing, 'currentAnalyzingAddress:', currentAnalyzingAddress); // Kiểm tra nếu đang phân tích element khác if (isAnalyzing && currentAnalyzingAddress && currentAnalyzingAddress !== address) { const currentName = getElementDisplayName(currentAnalyzingAddress); console.warn('Already analyzing:', currentAnalyzingAddress, 'Cannot analyze:', address); showWarningModal('Vui lòng chờ phân tích ' + currentName + ' hoàn tất...'); return; } // Nếu đang phân tích cùng element → không làm gì if (isAnalyzing && currentAnalyzingAddress === address) { console.log('Already analyzing this element, ignoring duplicate request'); return; } // Panel sẽ fixed position append vào body const $rightdocinfo = $('#rightdocinfo'); // KHÔNG ẨN CTTD pointer - cho phép CTTD và panel cùng tồn tại console.log('Panel opening, CTTD pointer can stay visible'); // ẨN rightdocinfo để tiết kiệm không gian if ($rightdocinfo.length > 0) { $rightdocinfo.hide(); console.log('Hidden rightdocinfo to save space'); } // XÓA highlight persistent của TẤT CẢ elements cũ trước $('#tab_noi_dung_vb .highlight-border-persistent').removeClass('highlight-border-persistent'); console.log('Removed all previous highlight-border-persistent'); // Tìm element đang được phân tích và badge của nó const $element = $('[address="' + address + '"]'); const $badge = $element.find('.badge-phan-tich-container[data-for="' + address + '"]').first(); // Set state isAnalyzing = true; currentAnalyzingAddress = address; currentAnalyzingElement = $element; currentAnalyzingBadge = $badge; console.log('State set:', { isAnalyzing: isAnalyzing, currentAnalyzingAddress: currentAnalyzingAddress, elementFound: $element.length > 0, badgeFound: $badge.length > 0 }); // Thêm highlight persistent cho element MỚI này $element.addClass('highlight-border-persistent'); // Thay đổi badge thành "Đang phân tích..." và giữ hiển thị if ($badge.length > 0) { $badge.text('Đang phân tích...').addClass('analyzing'); // Giữ badge hiển thị và ở đúng vị trí $badge.data('analyzing', true); $badge.data('hovering', true); // Prevent auto-hide console.log('Badge set to analyzing state'); // Đảm bảo badge hiển thị ở đúng vị trí (vì dùng position: fixed) showPhanTichBadgeForParent($element); } // Tạo panel nếu chưa có - fixed position append vào body if ($('#phanTichPanel').length === 0) { const panelHTML = `
    Phân tích điều luật
    Đang phân tích...

    Đang phân tích...

    `; // Append vào body (fixed position không cần container cụ thể) $('body').append(panelHTML); // Detect width từ rightdocinfo và áp dụng cho panel updatePanelDimensions(); // Trigger show và set flag setTimeout(() => { $('#phanTichPanel').addClass('show'); isPanelOpen = true; console.log('✅ Panel opened (fixed position), isPanelOpen = true'); }, 10); } else { $('#phanTichPanelBody').html(`
    Đang phân tích...

    Đang phân tích...

    `); // Update dimensions khi re-open updatePanelDimensions(); $('#phanTichPanel').addClass('show'); isPanelOpen = true; console.log('✅ Panel re-opened (fixed position), isPanelOpen = true'); } // Bind nút đóng và ESC $(document).off('click.closePhanTich').on('click.closePhanTich', '.close-phan-tich', function() { closePhanTichPanel(); }); $(document).off('keyup.closePhanTich').on('keyup.closePhanTich', function(e) { if (e.key === 'Escape') closePhanTichPanel(); }); // Bind nút refresh - phân tích lại $(document).off('click.refreshPhanTich').on('click.refreshPhanTich', '.btn-refresh-phan-tich', function(e) { e.preventDefault(); e.stopPropagation(); const $btn = $(this); const $icon = $btn.find('i'); // Disable button và thêm animation $btn.prop('disabled', true); $icon.addClass('fa-spin'); console.log('🔄 Refresh: Phân tích lại address:', address); // Show loading trong panel $('#phanTichPanelBody').html(`
    Đang phân tích lại...

    Đang xóa cache và phân tích lại...

    `); // Gọi API xóa cache trước deletePhanTichCache(address, vbID, function(deleteSuccess) { if (deleteSuccess) { console.log('✅ Cache deleted, now re-analyzing...'); // Sau khi xóa cache, gọi lại API phân tích callPhanTichAPI(address, vbID, function() { // Enable lại button $btn.prop('disabled', false); $icon.removeClass('fa-spin'); }); } else { console.error('❌ Failed to delete cache'); $('#phanTichPanelBody').html(` `); $btn.prop('disabled', false); $icon.removeClass('fa-spin'); } }); }); // Gọi API phân tích (dùng function helper) callPhanTichAPI(address, vbID); } // Helper: Gọi API phân tích (tách riêng để dùng lại) function callPhanTichAPI(address, vbID, callback) { const randomServer = Math.floor(Math.random() * 10) + 1; $.ajax({ url: '//tnpl' + randomServer + '.hethongphapluat.com/tien-ich/phan.tich.dieu.luat.php', type: 'POST', contentType: 'application/json', timeout: 300000, // 5 phút data: JSON.stringify({ address: address, vb_id: vbID }), success: function(response) { console.log('Analysis complete for:', address, response); // Reset badge về trạng thái bình thường (nhưng vẫn hiển thị) if (currentAnalyzingBadge) { currentAnalyzingBadge.text('Phân tích').removeClass('analyzing'); currentAnalyzingBadge.data('analyzing', false); console.log('Badge reset to normal state'); } // Reset state analyzing để có thể phân tích element khác isAnalyzing = false; console.log('State reset: isAnalyzing = false, can analyze other elements now'); if (response.ok) { // Render kết quả phân tích let html = ''; html += '
    '; html += '
    ' + escapeHtml(response.ten_van_ban) + '
    '; if (response.so_hieu) { html += 'Số hiệu: ' + escapeHtml(response.so_hieu) + '
    '; } html += 'Điều khoản: ' + escapeHtml(response.address) + ''; if (response.from_cache) { html += ' Cache'; } html += '
    '; html += '
    ' + markdownToHtml(response.phan_tich) + '
    '; if (response.usage) { html += '
    '; html += 'Thống kê: '; html += 'Input tokens: ' + (response.usage.promptTokenCount || 0) + ', '; html += 'Output tokens: ' + (response.usage.candidatesTokenCount || 0); html += '
    '; } $('#phanTichPanelBody').html(html); } else { $('#phanTichPanelBody').html(` `); } if (callback) callback(); }, error: function(xhr, status, error) { console.error('Analysis error:', error); // Reset badge về trạng thái bình thường if (currentAnalyzingBadge) { currentAnalyzingBadge.text('Phân tích').removeClass('analyzing'); currentAnalyzingBadge.data('analyzing', false); } // Reset state analyzing isAnalyzing = false; let errorMsg = error; if (xhr.responseJSON && xhr.responseJSON.error) { errorMsg = xhr.responseJSON.error; } $('#phanTichPanelBody').html(` `); if (callback) callback(); } }); } // Helper: Xóa cache phân tích function deletePhanTichCache(address, vbID, callback) { const randomServer = Math.floor(Math.random() * 10) + 1; $.ajax({ url: '//tnpl' + randomServer + '.hethongphapluat.com/tien-ich/delete.phan.tich.cache.php', type: 'POST', contentType: 'application/json', timeout: 10000, data: JSON.stringify({ address: address, vb_id: vbID }), success: function(response) { console.log('Delete cache response:', response); if (callback) callback(response.ok || false); }, error: function(xhr, status, error) { console.error('Delete cache error:', error); if (callback) callback(false); } }); } // Helper: Lấy tên hiển thị của element từ address function getElementDisplayName(address) { if (!address) return 'nội dung'; const $element = $('[address="' + address + '"]'); if ($element.length === 0) return address; // Parse address: vd "dieu_3_khoan_29" -> "Khoản 29 Điều 3" // Address format: lớn đến nhỏ (phan > chuong > muc > dieu > khoan > diem) const parts = address.split('_'); const displayParts = []; for (let i = 0; i < parts.length; i += 2) { if (i + 1 < parts.length) { const type = getParentTypeName(parts[i]); const num = parts[i + 1]; displayParts.push(type + ' ' + num); } } // Reverse để hiển thị từ nhỏ đến lớn: "Khoản 29 Điều 3" (thay vì "Điều 3 Khoản 29") return displayParts.reverse().join(' '); } function openPhanTichModal(address, vbID) { // Tạo modal nếu chưa có if ($('#modalPhanTich').length === 0) { const modalHTML = ` `; $('body').append(modalHTML); } // Reset và hiển thị modal với loading $('#modalPhanTichBody').html(`
    Đang phân tích...

    Đang phân tích...

    `); $('#modalPhanTich').modal('show'); // AJAX request const randomServer = Math.floor(Math.random() * 10) + 1; $.ajax({ url: '//tnpl' + randomServer + '.hethongphapluat.com/tien-ich/phan.tich.dieu.luat.php', type: 'POST', contentType: 'application/json', data: JSON.stringify({ address: address, vb_id: vbID }), success: function(response) { if (response.ok) { // Render kết quả phân tích let html = ''; // Header thông tin văn bản html += '
    '; html += '
    ' + escapeHtml(response.ten_van_ban) + '
    '; if (response.so_hieu) { html += 'Số hiệu: ' + escapeHtml(response.so_hieu) + '
    '; } html += 'Điều khoản: ' + escapeHtml(response.address) + ''; html += '
    '; // Nội dung phân tích (Markdown -> HTML) html += '
    '; html += markdownToHtml(response.phan_tich); html += '
    '; // Thông tin usage (nếu có) if (response.usage) { html += '
    '; html += 'Thống kê: '; html += 'Input tokens: ' + (response.usage.promptTokenCount || 0) + ', '; html += 'Output tokens: ' + (response.usage.candidatesTokenCount || 0); html += '
    '; } $('#modalPhanTichBody').html(html); } else { $('#modalPhanTichBody').html(` `); } }, error: function(xhr, status, error) { let errorMsg = error; if (xhr.responseJSON && xhr.responseJSON.error) { errorMsg = xhr.responseJSON.error; } $('#modalPhanTichBody').html(` `); } }); } // Helpers: show/hide badge cho parent element (dieu, khoan,...) với position: fixed function showPhanTichBadgeForParent($parent) { // Lấy badge CỦA CHÍNH parent này (match data-for với address của parent) const parentAddress = $parent.attr('address'); const $badge = $parent.find('.badge-phan-tich-container[data-for="' + parentAddress + '"]').first(); if ($badge.length === 0) { console.warn('No badge found for parent:', parentAddress); return; } // Ẩn TẤT CẢ các badge khác để tránh overlap $('.badge-phan-tich-container').not($badge).each(function() { const $otherBadge = $(this); // Chỉ ẩn badge KHÔNG đang analyzing if (!$otherBadge.data('analyzing')) { $otherBadge.css({display: 'none'}); } }); // Show badge tạm để tính width $badge.css({display: 'inline-block', opacity: 0, visibility: 'hidden'}); const badgeWidth = $badge.outerWidth(); // Tính toán vị trí fixed dựa trên offset của parent const offset = $parent.offset(); const scrollTop = $(window).scrollTop(); const scrollLeft = $(window).scrollLeft(); // Position badge top-right của parent và show $badge.css({ display: 'inline-block', visibility: 'visible', opacity: 1, top: (offset.top - scrollTop) + 'px', left: (offset.left + $parent.outerWidth() - badgeWidth - scrollLeft - 5) + 'px' // -5px padding }); console.log('Showing badge for:', parentAddress, 'at position:', $badge.css('top'), $badge.css('left')); $parent.addClass('highlight-border'); } function hidePhanTichBadgeForParent($parent) { const $badge = $parent.find('.badge-phan-tich-container').first(); if ($badge.length === 0) return; $badge.css({display: 'none', opacity: 0}); $parent.removeClass('highlight-border'); } // Biến lưu element đang hover let currentHoveredElement = null; let hoverDebounceTimer = null; // Dùng mousemove để track chính xác element nào đang được hover $(document).on('mousemove', '#tab_noi_dung_vb', function(e) { // Tìm element gần nhất (phan, chuong, muc, dieu, khoan, diem) tại vị trí chuột const $target = $(e.target).closest('phan, chuong, muc, tieumuc, dieu, khoan, diem'); if ($target.length === 0) { // Không hover vào element nào return; } const address = $target.attr('address'); // Nếu đang hover vào cùng element → skip if (currentHoveredElement && currentHoveredElement[0] === $target[0]) { return; } // Clear debounce timer cũ if (hoverDebounceTimer) { clearTimeout(hoverDebounceTimer); } // Debounce để tránh trigger quá nhiều hoverDebounceTimer = setTimeout(function() { // Element thay đổi console.log('Hover changed to:', address); // Set flag hovering cho element mới $target.data('hovering', true); // Cancel timeout nếu có const timeoutId = $target.data('hideTimeout'); if (timeoutId) { clearTimeout(timeoutId); } // Ẩn badge của TẤT CẢ elements khác $('#tab_noi_dung_vb phan, #tab_noi_dung_vb chuong, #tab_noi_dung_vb muc, #tab_noi_dung_vb tieumuc, #tab_noi_dung_vb dieu, #tab_noi_dung_vb khoan, #tab_noi_dung_vb diem') .not($target) .each(function() { const $el = $(this); // Chỉ xóa highlight-border, KHÔNG xóa highlight-border-persistent $el.removeClass('highlight-border'); // Ẩn badge nếu KHÔNG đang analyzing const $badge = $el.find('.badge-phan-tich-container'); if ($badge.length && !$badge.data('analyzing')) { $badge.css({display: 'none'}); } }); // Attach badge nếu chưa có if (address && $target.find('.badge-phan-tich-container[data-for="' + address + '"]').length === 0) { const parentType = getParentTypeName($target.prop('tagName').toLowerCase()); const $badge = $('Phân tích'); console.log('Creating badge for address:', address, 'parentType:', parentType); $target.append($badge); $target.addClass('has-phan-tich-badge'); } // Show badge cho element này if ($target.find('.badge-phan-tich-container').length > 0) { showPhanTichBadgeForParent($target); } // Update current hovered element currentHoveredElement = $target; }, 50); // Debounce 50ms }); // Event delegation cho hover ra khỏi #tab_noi_dung_vb $(document).on('mouseleave', '#tab_noi_dung_vb', function(e) { // Clear current hovered element currentHoveredElement = null; // Ẩn tất cả badge không đang analyzing sau một khoảng thời gian setTimeout(function() { if (currentHoveredElement === null) { // Chỉ ẩn nếu thực sự không hover vào element nào $('#tab_noi_dung_vb phan, #tab_noi_dung_vb chuong, #tab_noi_dung_vb muc, #tab_noi_dung_vb tieumuc, #tab_noi_dung_vb dieu, #tab_noi_dung_vb khoan, #tab_noi_dung_vb diem') .each(function() { const $el = $(this); const $badge = $el.find('.badge-phan-tich-container'); if ($badge.length && !$badge.data('analyzing')) { $badge.css({display: 'none'}); } }); console.log('Mouse left tab_noi_dung_vb, hiding all badges'); } }, 300); }); // Event delegation cho hover ra khỏi parent (giữ lại cho badge behavior) $(document).on('mouseleave', '#tab_noi_dung_vb phan, #tab_noi_dung_vb chuong, #tab_noi_dung_vb muc, #tab_noi_dung_vb tieumuc, #tab_noi_dung_vb dieu, #tab_noi_dung_vb khoan, #tab_noi_dung_vb diem', function(e) { const $parent = $(this); const parentAddress = $parent.attr('address'); const $badge = $parent.find('.badge-phan-tich-container[data-for="' + parentAddress + '"]').first(); // Set flag parent not hovering $parent.data('hovering', false); // Nếu badge đang analyzing thì KHÔNG ẩn, GIỮ hiển thị if ($badge.length > 0 && $badge.data('analyzing')) { console.log('Badge is analyzing, keep visible'); return; } // Delay để có thời gian di chuột vào badge const timeoutId = setTimeout(() => { // Chỉ ẩn nếu cả parent và badge đều không hover và không analyzing if ($badge.length > 0 && !$parent.data('hovering') && !$badge.data('hovering') && !$badge.data('analyzing')) { hidePhanTichBadgeForParent($parent); } }, 300); // Tăng lên 300ms $parent.data('hideTimeout', timeoutId); }); // Hover vào badge → giữ hiển thị $(document).on('mouseenter', '.badge-phan-tich-container', function(e) { e.stopPropagation(); const $badge = $(this); const $parent = $badge.parent(); $badge.data('hovering', true); // Cancel timeout của parent const timeoutId = $parent.data('hideTimeout'); if (timeoutId) { clearTimeout(timeoutId); } }); // Hover ra khỏi badge → ẩn nếu không hover parent $(document).on('mouseleave', '.badge-phan-tich-container', function(e) { const $badge = $(this); $badge.data('hovering', false); const $parent = $badge.parent(); // Nếu badge đang analyzing thì KHÔNG ẩn, GIỮ hiển thị if ($badge.data('analyzing') || $badge.hasClass('analyzing')) { console.log('Badge is analyzing on mouseleave, keep visible'); return; } setTimeout(() => { // Chỉ ẩn nếu cả parent và badge đều không hover và không analyzing if (!$parent.data('hovering') && !$badge.data('hovering') && !$badge.data('analyzing') && !$badge.hasClass('analyzing')) { hidePhanTichBadgeForParent($parent); } }, 300); }); // Event delegation cho hover vào badge → hiện tooltip $(document).on('mouseenter', '.badge-phan-tich, .badge-phan-tich-container, .badge-phan-tich-fixed', function() { const $badge = $(this); const parentType = $badge.attr('data-parent-type') || 'Nội dung'; if ($badge.find('.badge-tooltip').length === 0) { const $tooltip = $('Phân tích chi tiết nội dung ' + parentType + ' này'); $badge.append($tooltip); setTimeout(() => $tooltip.addClass('show'), 10); } }); // Event delegation cho hover ra khỏi badge → ẩn tooltip $(document).on('mouseleave', '.badge-phan-tich, .badge-phan-tich-container, .badge-phan-tich-fixed', function() { const $tooltip = $(this).find('.badge-tooltip'); if ($tooltip.length > 0) { $tooltip.removeClass('show'); setTimeout(() => $tooltip.remove(), 300); } }); // Event delegation cho click badge → mở panel $(document).on('click', '.badge-phan-tich, .badge-phan-tich-container, .badge-phan-tich-fixed', function(e) { e.preventDefault(); e.stopPropagation(); const $badge = $(this); console.log('Badge clicked! Element:', $badge[0]); console.log('Badge parent:', $badge.parent().prop('tagName'), $badge.parent().attr('address')); console.log('Badge data-for:', $badge.attr('data-for')); console.log('Badge data-parent-type:', $badge.attr('data-parent-type')); // Nếu badge đang analyzing thì không cho click if ($badge.hasClass('analyzing') || $badge.data('analyzing')) { console.log('Badge is analyzing, click ignored'); return; } // Lấy address từ data-for attribute const address = $badge.attr('data-for'); console.log('Will analyze address:', address, 'vbID:', vbID); if (address && vbID) { openPhanTichPanel(address, vbID); } else { console.error('Missing address or vbID', {address, vbID}); showWarningModal('Không tìm thấy địa chỉ điều luật hoặc ID văn bản!'); } }); // Ẩn badge khi click vào CTTD $(document).on('click', 'cttd.chuthichtudong span, dctk span, dctd span', function(e) { console.log('CTTD clicked'); // Ẩn TẤT CẢ badge KHÔNG đang analyzing $('.badge-phan-tich-container').each(function() { const $badge = $(this); if (!$badge.data('analyzing') && !$badge.hasClass('analyzing')) { $badge.css({display: 'none'}); console.log('Hiding badge:', $badge.attr('data-for')); } }); }); // Update badge position khi scroll hoặc resize (vì dùng position: fixed) function updateBadgePositions() { $('.badge-phan-tich-container:visible').each(function() { const $badge = $(this); const $parent = $badge.parent(); // Cập nhật position nếu parent đang hover HOẶC badge đang analyzing if ($parent.length && ($parent.is(':hover') || $badge.data('analyzing'))) { // Re-calculate position const offset = $parent.offset(); const scrollTop = $(window).scrollTop(); const scrollLeft = $(window).scrollLeft(); const badgeWidth = $badge.outerWidth(); $badge.css({ top: (offset.top - scrollTop) + 'px', left: (offset.left + $parent.outerWidth() - badgeWidth - scrollLeft - 5) + 'px' }); } }); } $(window).on('scroll', updateBadgePositions); $(window).on('resize', updateBadgePositions); } });