Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 711/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 14 tháng 06 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch (Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội);
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải (Bộ GTVT);
Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 927/QĐ-BGTVT ngày 15/07/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 (sau đây viết tắt là Quyết định số 927/QĐ-BGTVT);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, điều chỉnh, bổ sung và loại bỏ một số tuyến tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-BGTVT với các nội dung chủ yếu sau:
1. Sửa đổi, bổ sung tổng số 520 tuyến tại Phụ lục I của Quyết định số 927/QĐ-BGTVT theo Phụ lục I ban hành kèm Quyết định này. Trong đó:
a) Sửa đổi 135 tuyến đang khai thác tại Phụ lục I của Quyết định số 927/QĐ-BGTVT theo Phụ lục I ban hành kèm Quyết định này;
b) Bổ sung 43 tuyến đang khai thác vào Phụ lục I của Quyết định số 927/QĐ-BGTVT theo Phụ lục I ban hành kèm Quyết định này;
c) Sửa đổi 202 tuyến mới tại Phụ lục I của Quyết định số 927/QĐ-BGTVT theo Phụ lục I ban hành kèm Quyết định này;
d) Bổ sung 140 tuyến mới vào Phụ lục I của Quyết định số 927/QĐ-BGTVT theo Phụ lục I ban hành kèm Quyết định này.
2. Loại bỏ 25 tuyến ra khỏi Phụ lục I của Quyết định số 927/QĐ-BGTVT theo Phụ lục II ban hành kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giao thông vận tải - Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 711/QĐ-BGTVT ngày 14/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT toàn quốc | Mã tuyến | Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh | Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi) | Cự ly tuyến (km) | Lưu lượng (xe xuất bến / tháng) | Phân loại tuyến | Nguồn tuyến | Ghi chú | |||
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) | Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) | BX nơi đi/đến (và ngược lại) | BX nơi đi/đến (và ngược lại) | ||||||||
8 | 1114.1814.B | Cao Bằng | Quảng Ninh | Liên tỉnh TP Cao Bằng | Trung tâm Cẩm Phả | BX Liên tỉnh TP Cao Bằng - QL3 - Ngã tư Ngọc Xuân - đường Pác Bó - ngã tư Sông Bằng - Đường 3.10 - QL4A - QL1 - QL4B - Ngã ba Yên Than - QL18 - BX Trung tâm Cẩm Phả | 269 | 30 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình B |
12 | 1116.1617.A | Cao Bằng | Hải Phòng | Trùng Khánh | Đồ Sơn | BX Đồ Sơn - Cầu Rào 2 - đường Võ Nguyên Giáp - Đường Bùi Viện - đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - Quý Cao - Ninh Giang - QL37 - TP Hải Dương - QL5 (Quán Gỏi) - QL38 - QL1 - Cao tốc Bắc Giang Lạng Sơn - QL21 - QL4A - QL34B - Đường 3.10 (QL34B) - Ngã tư Sông Bằng - Rẽ đi đường Pác Bó - Ngã tư Ngọc Xuân - QL3 (hướng đi huyện Quảng Hòa) - Thị trấn Quảng Uyên - TL206 - BX Trùng Khánh | 380 | 60 | Tuyến đang khai thác | 13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT | Điều chỉnh hành trình chạy xe |
50 | 1129.1612.A | Cao Bằng | Hà Nội | Trùng Khánh | Gia Lâm | BX Trùng Khánh - TL206 - Thị trấn Quảng Uyên - QL3 - QL3 mới - Cao tốc Hà Nội, Thái Nguyên - Ngã 3 viện Lao - QL3 - thị xã Sông Công - Thị trấn Sóc Sơn - QL3 - Nút giao Xuân Canh, Đông Anh - QL5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - đường Lý Sơn - nút giao Long Biên - đường Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - BX Gia Lâm | 340 | 60 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
55 | 1129.2113.A | Cao Bằng | Hà Nội | Bảo Lâm | Mỹ Đình | BX Bảo Lâm - QL34B - ĐT212 - ĐT528 - QL3 - Cao tốc (Thái Nguyên - Hà Nội) - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 456 | 0 | Tuyến đang khai thác | 301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
|
1129.2113.B | Cao Bằng | Hà Nội | Bảo Lâm | Mỹ Đình | BX Mỹ Đình - Đường Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL18 - QL1A - QL4A - QL3 - QL34 - BX Bảo Lâm | 449 | 30 | Tuyến đang khai thác | 301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
| |
1129.2113.C | Cao Bằng | Hà Nội | Bảo Lâm | Mỹ Đình | BX Bảo Lâm - QL34 - huyện Bắc Mê - Đường ven thành phố Hà Giang - QL2 - thị xã Phú Thọ - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Kim Anh - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thăng Long - Cầu Vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 446 | 60 | Tuyến đang khai thác | 301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình C và điều chỉnh tăng 60 chuyến/tháng (chuyển từ BX Vĩnh Tường sang và tổng số chuyến tại đầu BX Mỹ Đình không thay đổi) | |
142 | 1216.1625.A | Lạng Sơn | Hải Phòng | Phía Bắc Lạng Sơn | Vĩnh Niệm | BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL37 - QL18 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn | 250 | 240 | Tuyến đang khai thác | 7590/BGTVT-VT ngày 26/07/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung lưu lượng từ 210 lên 240 chuyến/tháng |
282 | 1229.1413.A | Lạng Sơn | Hà Nội | Tân Thanh | Mỹ Đình | BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - QL18 - Đường Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 178 | 240 | Tuyến đang khai thác | 8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung 30 chuyến/tháng từ BX Phía Bắc Lạng Sơn (từ 210 lên 240), không làm thay đổi lưu lượng đầu bến xe Mỹ Đình |
294 | 1229.1613.A | Lạng Sơn | Hà Nội | Phía Bắc Lạng Sơn | Mỹ Đình | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - Đường Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 173 | 1110 | Tuyến đang khai thác | 8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT | Điều chỉnh giảm 30 chuyến/tháng (từ 1380 xuống 1350) theo Vb số 8510 của Bộ GTVT, giảm tiếp lưu lượng 240 chuyến từ 1350 chuyến/tháng xuống 1110 chuyến/tháng |
403 | 1243.1611.B | Lạng Sơn | Đà Nẵng | Phía Bắc Lạng Sơn | Trung tâm Đà Nẵng | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL5 - QL39 - ĐT200 - ĐT199 - QL39 - QL38 - Nút giao Vực Vòng - QL1A - BX Trung tâm Đà Nẵng | 920 | 30 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình B |
419 | 1248.1614.A | Lạng Sơn | Đắk Nông | Phía Bắc Lạng Sơn | Huyện Krông Nô | BX Krông Nô - QL28 - Đường Hồ Chí Minh - Đà Nẵng - QL1A - TP Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường Hồ Chí Minh - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Nguyễn Xiển - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn | 1507 | 12 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28; Điều chỉnh cự ly tuyến |
494 | 1297.1611.B | Lạng Sơn | Bắc Kạn | Phía Bắc Lạng Sơn | Bắc Kạn | BX Bắc Kạn - QL3 - Thác Giềng - QL3B - TT. Yến Lạc (huyện Na Rì) - QL3B - TT. Thất Khê - QL4A - TT. Đồng Đăng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn | 200 | 120 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình B |
603 | 1418.1213.B | Quảng Ninh | Nam Định | Móng Cái | Hải Hậu | BX Hải Hậu - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hạ Long - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Vân Đồn Móng Cái - BX Móng Cái | 293 | 120 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình B |
665 | 1419.1311.B | Quảng Ninh | Phú Thọ | Cái Rồng | Việt Trì | BX Việt Trì - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu vượt Thanh trì - Đường vành đai 3 trên cao - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng - Cầu Bạch Đằng - Cao tốc Hải Phòng Quảng Ninh - QL18 - BX Cái Rồng | 270 | 180 | Tuyến đang khai thác | 301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình B |
705 | 1420.2712.B | Quảng Ninh | Thái Nguyên | Cẩm Hải | Đại Từ | BX Cẩm Hải - QL18 - Bắc Ninh - QL37 - Đình Trám - Hiệp Hòa - Phú Bình - Đường Ba Tháng Hai - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - BX Đại Từ | 285 | 150 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình B |
708 | 1420.2716.A | Quảng Ninh | Thái Nguyên | Cẩm Hải | Trung tâm TP Thái Nguyên | BX Cẩm Hải - QL18 - Bắc Ninh - QL37 - Đình Trám - Hiệp Hòa - Phú Bình - Đường Ba Tháng Hai - Đường Thống Nhất - BX Trung tâm TP Thái Nguyên | 260 | 150 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung tuyến mới |
1420.2716.B | Quảng Ninh | Thái Nguyên | Cẩm Hải | Trung tâm TP Thái Nguyên | BX Cẩm Hải - QL18 - QL10 - Cao tốc (Hà Nội - Hải Phòng) - QL1A - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - Nút giao Yên Bình - QL3 - Đường Ba Tháng Hai - Đường Thống Nhất - BX Trung tâm TP Thái Nguyên | 210 | 150 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung tuyến mới | |
774 | 1426.1255.A | Quảng Ninh | Sơn La | Móng Cái | Sốp Cộp | BX Sốp Cộp - QL4G - Nà Ớt - QL37 kéo dài - Cò Nòi - QL6 - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL5 - Quán Toan - QL10 - Uông Bí - QL18 - BX Móng Cái | 460 | 90 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình và bổ sung lưu lượng |
785 | 1427.1117.B | Quảng Ninh | Điện Biên | Bãi Cháy | Tủa Chùa | BX Tủa Chùa - ĐT140 - Huổi Lóng - QL6 - Tuần Giáo - QL6 - Cao tốc Hòa Lạc, Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - Quán Toan - QL10 - Uông Bí - QL18 - BX Bãi Cháy | 575 | 90 | Tuyến đang khai thác | 301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình B |
786 | 1427.1211.A | Quảng Ninh | Điện Biên | Móng Cái | TP Điện Biên Phủ | BX Móng Cái - QL18 - QL10 - Ngã 3 Quán Toan - QL5 - Cầu Thanh Trì - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ | 825 | 180 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung lưu lượng từ 60 lên 180 chuyến/tháng |
1427.1211.B | Quảng Ninh | Điện Biên | Móng Cái | TP Điện Biên Phủ | BX Móng Cái - Cao tốc Vân Đồn Móng Cái - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - Cầu Thanh trì - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ | 860 | 120 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình B | |
790 | 1427.1330.A | Quảng Ninh | Điện Biên | Cái Rồng | Mường Luân | BX Mường Luân - QL12 - TT Sông Mã - QL4G - QL6 - Đường Hòa Lạc Hòa Bình - Đại lộ thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Big C - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - Quán Toan - QL10 - Uông Bí - QL18 - BX Cái Rồng | 630 | 90 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình chạy xe và lưu lượng |
809 | 1429.1213.A | Quảng Ninh | Hà Nội | Móng Cái | Mỹ Đình | BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu vượt Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL18 - BX Móng Cái | 340 | 600 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Giảm 150 chuyến/tháng để chuyển sang hành trình B |
1429.1213.B | Quảng Ninh | Hà Nội | Móng Cái | Mỹ Đình | BX Móng Cái - Cao tốc Vân Đồn Móng Cái - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 320 | 150 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung tuyến mới và lưu lượng từ hành trình A, không làm thay đổi lưu lượng đầu Mỹ Đình | |
901 | 1435.1417.B | Quảng Ninh | Ninh Bình | Trung tâm Cẩm Phả | Thị trấn Bình Minh | BX Thị trấn Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Nút giao Minh Khai - QL18 - BX Trung tâm Cẩm Phả | 230 | 90 | Tuyến đang khai thác | 301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình B |
1031 | 1437.2819.A | Quảng Ninh | Nghệ An | Đông Triều | Con Cuông | BX Đông Triều - QL18 - QL1A - QL7A - BX Con Cuông | 430 | 120 | Tuyến đang khai thác | 9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT | Điều chỉnh mã số tuyến Nguồn tuyến: Quyết định số 542/QĐ- BGTVT. |
1102 | 1477.1111.B | Quảng Ninh | Bình Định | Bãi Cháy | Quy Nhơn | BX Bãi Cháy - Cao tốc (Hạ Long, Hải Phòng) - Cao tốc (Hải Phòng, Hà Nội) - QL1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Quy Nhơn | 1200 | 90 | Tuyến mới | 11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình B (Đã rà soát bị trùng tuyến đã có nên điều chỉnh lại mã số tuyến và số thứ tự toàn quốc |
1140 | 1490.2711.B | Quảng Ninh | Hà Nam | Cẩm Hải | Trung tâm Hà Nam | BX Cẩm Hải - QL18 - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - Nút giao Hưng Yên - QL39A - Hưng Yên - cầu Yên Lệnh - Hòa Mạc - QL38 - Đồng Văn - QL1 - BX Trung tâm Hà Nam | 240 | 150 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình B |
1231 | 1618.2524.A | Hải Phòng | Nam Định | Vĩnh Niệm | Ý Yên | BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu An Đồng - QL5 - Quán Toan - QL10 - QL38B - Thị trấn Lâm - BX Ý Yên | 130 | 60 | Tuyến đang khai thác | 8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT | Điều chỉnh hành trình A và bổ sung lưu lượng hành trình A |
1293 | 1623.2511.A | Hải Phòng | Hà Giang | Vĩnh Niệm | Phía Nam Hà Giang | BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - QL5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Lý Sơn - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Việt Trì - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang | 415 | 180 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung lưu lượng |
1623.2511.B | Hải Phòng | Hà Giang | Vĩnh Niệm | Phía Nam Hà Giang | BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - QL2 - Cầu Đuống - Đường QL5 cũ - Hải Dương - QL37 - QL38 - QL391 - QL10 - BX Vĩnh Niệm | 415 | 0 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
| |
1623.2511.C | Hải Phòng | Hà Giang | Vĩnh Niệm | Phía Nam Hà Giang | BX Phía Nam Hà Giang -Tuyên Quang - QL2 - Sơn Dương (QL37) - Thái Nguyên (QL3 mới) - Phù Yên (QL3 mới) - Yên Phong (QL18) - Quế Võ (QL18) - Mạo Khê - Kinh Môn - Phú Thái - Nguyễn Văn Linh - BX Vĩnh Niệm | 415 | 0 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
| |
1623.2511.D | Hải Phòng | Hà Giang | Vĩnh Niệm | Phía Nam Hà Giang | BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Đoan Hùng - Phù Ninh - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL18 - Quế Võ - Sao Đỏ - QL17 - Nam Sách - Tiền Trung - QL5 - BX Vĩnh Niệm | 415 | 0 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
| |
1299 | 1624.1613.A | Hải Phòng | Lào Cai | Phía Bắc Hải Phòng | BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | BX Phía Bắc Hải Phòng - QL5 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | 350 | 180 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình chi tiết |
1304 | 1624.2513.A | Hải Phòng | Lào Cai | Vĩnh Niệm | BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | BX Vĩnh Niệm - QL5 - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | 450 | 150 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình chi tiết, bổ sung lưu lượng từ 120 lên 150 |
1624.2513.B | Hải Phòng | Lào Cai | Vĩnh Niệm | BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - Quán Toan - QL5 - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | 450 | 120 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung lưu lượng và điều chỉnh hành trình chi tiết | |
1305 | 1624.2514.F | Hải Phòng | Lào Cai | Vĩnh Niệm | Bắc Hà | BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - Quán Toan - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà | 395 | 60 | Tuyến mới | 13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình F |
1624.2514.E | Hải Phòng | Lào Cai | Vĩnh Niệm | Bắc Hà | BX Bắc Hà - ĐT159 - ĐT153 - QL70 - QL4E - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt (Bắc Thăng Long, Nội Bài) - QL5 - Quán Toan - QL10 - Đường Nguyễn Trường Tộ - Đường Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm | 400 | 90 | Tuyến đang khai thác | 13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT 1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai | Bổ sung hành trình mới, điều chỉnh hành trình trên địa bàn tỉnh Lào Cai | |
1308 | 1625.1712.B | Hải Phòng | Lai Châu | Đồ Sơn | Than Uyên | BX Than Uyên - QL32 - QL279 - IC16, Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - Đường Lý Sơn - Đường Nguyễn Văn Linh - QL5 - Quán Toan - QL10 - Đường Nguyễn Trường Tộ - ĐT351 - Cầu Kiến An - Đường Phan Đăng Lưu - Ngã 5 Kiến An - ĐT355 - ĐT353 - Đường Lý Thánh Tông - BX Đồ Sơn | 420 | 60 | Tuyến đang khai thác | 11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình B |
1310 | 1625.2312.C | Hải Phòng | Lai Châu | Thượng Lý | Than Uyên | BX Than Uyên - QL32 - QL4D - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2 - Đại lộ Thăng Long - QL18 - Nút giao cầu vượt Khả Lễ - QL1 - Cao tốc Hà Nội Bắc Giang - Đường dẫn cầu Thanh Trì - QL5 - Đường Hùng Vương - BX Thượng Lý | 500 | 30 | Tuyến đang khai thác | 11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình C |
1312 | 1625.2512.D | Hải Phòng | Lai Châu | Vĩnh Niệm | Than Uyên | BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - Quán Toan - QL5 - ĐT390D - QL37 - QL18 - QL1A - QL18 - Cao tốc Bắc Ninh Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL4D - QL32 - BX Than Uyên | 436 | 30 | Tuyến đang khai thác | 7590/BGTVT-VT ngày 26/07/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình D |
1319 | 1626.2511.A | Hải Phòng | Sơn La | Vĩnh Niệm | TP Sơn La | BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Ba La - QL21B - Cầu Yên Lệnh - QL39B - QL5 - Cầu An Đông - đường Nguyễn Văn Linh - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm | 390 | 75 | Tuyến đang khai thác | 11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT | Giảm 45 chuyến/tháng ở hành trình A để chuyển sang hành trình C |
1626.2511.B | Hải Phòng | Sơn La | Vĩnh Niệm | TP Sơn La | BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Ba La - QL21B - Cầu Yên Lệnh - QL39 - QL5 - Quán Toan - QL10 - Đường Nguyễn Trường Tộ - Đường Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm | 390 |
| Tuyến đang khai thác | 11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT | Chia sẻ lưu lượng với hành trình A | |
1626.2511.C | Hải Phòng | Sơn La | Vĩnh Niệm | TP Sơn La | BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu An Đồng - QL5 - Cầu Thanh trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh trì - Nút giao BigC) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu - QL6 - BX Sơn La | 390 | 60 | Tuyến đang khai thác | 11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
| |
1325 | 1627.1715.A | Hải Phòng | Điện Biên | Đồ Sơn | Mường Chà | BX Đồ Sơn - ĐT353 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Văn Linh - QL5 - Quán Gỏi - QL38 - QL17 - Phú Thị - QL1A - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - QL12 - BX Mường Chà | 670 | 30 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình, cự ly tuyến (đầu Hải Phòng) theo Quyết định số 1215/QĐ- BGTVT |
1331 | 1627.2517.A | Hải Phòng | Điện Biên | Vĩnh Niệm | Tủa Chùa | BX Tủa Chùa - ĐT140 - Huổi Lóng - Minh Thắng - QL279 - Thị trấn Quỳnh Nhai - QL6B - Chiềng Pấc - QL6 - TP. Sơn La - TP. Hòa Bình - Cao tốc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - Quán Toan - QL10 - Đường Nguyễn Trường Tộ - Đường Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm | 540 | 30 | Tuyến đang khai thác | 13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT | Điều chỉnh hành trình chạỵ xe và cự ly tuyến |
1347 | 1628.2505.B | Hải Phòng | Hòa Bình | Vĩnh Niệm | Tân Lạc | BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - Đường bao đê sông Đáy (Ninh Bình) - Cầu Gián Khẩu - ĐT477 - QL12B - BX Tân Lạc | 200 | 30 | Tuyến mới | 8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình B |
1350 | 1628.2557.C | Hải Phòng | Hòa Bình | Vĩnh Niệm | Yên Thủy | BX Yên Thủy - QL12B - ĐT477 - QL1 - QL10 - Đường Nguyễn Trường Tộ - Đường Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm | 165 | 60 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình C |
1358 | 1629.1916.D | Hải Phòng | Hà Nội | Tiên Lãng | Yên Nghĩa | BX Tiên Lãng - TL354 - TL360 - QL10 - Cao tốc (Hà Nội - Hải Phòng) - BX Yên Nghĩa | 145 | 600 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 2548/QĐ- BGTVT | Bổ sung hành trình D theo Quyết định số 2548/QĐ- BGTVT (PL4) |
1450 | 1636.2322.A | Hải Phòng | Thanh Hóa | Thượng Lý | Thị trấn Lang Chánh | BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - Cầu Nguyệt Viên - Theo phân luồng tránh TP Thanh Hoá - QL47 - Đường Hồ Chí Minh - QL15 - BX Thị trấn Lang Chánh | 270 | 120 | Tuyến đang khai thác | 4437/BGTVT-VT ngày 28/04/2023 của Bộ GTVT | Điều chỉnh hành trình chi tiết |
1462 | 1636.2514.A | Hải Phòng | Thanh Hóa | Vĩnh Niệm | Thị trấn Ngọc Lặc | BX Ngọc Lặc - Đường Hồ Chí Minh - QL217 - QL45 - Trần Phú - Đại Lộ Lê Lợi - Cầu Nguyệt Viên - QL1 - QL10 - QL18 - BX Vĩnh Niệm | 260 | 180 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh lại hành trình cho phù hợp với phân luồng giao thông tránh TP Thanh Hoá |
1636.2514.B | Hải Phòng | Thanh Hóa | Vĩnh Niệm | Thị trấn Ngọc Lặc | BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - QL1 - cầu Nguyệt Viên - Đại lộ Lê Lợi - Trần Phú - QL45 - QL217 - Đường Hồ Chí Minh - BX Ngọc Lặc | 260 | 0 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Chia sẻ lưu lượng với hành trình A | |
1469 | 1636.2525.A | Hải Phòng | Thanh Hóa | Vĩnh Niệm | Thường Xuân | BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - QL1 - TP Thanh Hóa (theo phân lường của TP) - QL47 - BX Thường Xuân | 220 | 90 | Tuyến đang khai thác | 13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung lưu lượng, điều chỉnh mã số tuyến theo VB số 13270/BGTVT Tiếp tục Bổ sung lưu lượng từ 60 lên 90 c/tháng |
1636.2525.B | Hải Phòng | Thanh Hóa | Vĩnh Niệm | Thường Xuân | BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - QL1 - TP Thanh Hóa (theo phân lường của TP) - QL47 - BX Thường Xuân | 220 | 30 | Tuyến đang khai thác | 13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT | Điều chỉnh mã số tuyến (A thành B) | |
1636.2525.C | Hải Phòng | Thanh Hóa | Vĩnh Niệm | Thường Xuân | BX Thường Xuân - QL47 - ĐT514 - Thị trấn Triệu Sơn - QL47 - Thành phố Thanh Hoá (theo phân luồng của TP Thanh Hoá) - QL1A - QL10 - Đường Hoàng Quốc Việt - Đường Phan Đăng Lưu - Ngã 5 Kiến An - Đường Trần Nhân Tông - Đường Trường Chinh - Cầu Niệm - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm | 220 | 28 | Tuyến đang khai thác | 13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT | Điều chỉnh mã số tuyến (B thành C) | |
1475 | 1637.1519.A | Hải Phòng | Nghệ An | Vĩnh Bảo | Con Cuông | BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - BX Con Cuông | 350 | 60 | Tuyến đang khai thác | 9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT | Điều chỉnh mã số tuyến. Nguồn tuyến: Quyết định số 542/QĐ- BGTVT |
1524 | 1638.2311.A | Hải Phòng | Hà Tĩnh | Thượng Lý | Hà Tĩnh | BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - BX Hà Tĩnh | 400 | 240 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh lưu lượng và cự ly tuyến theo Quyết định số 317/QĐ- BGTVT |
1604 | 1689.2311.A | Hải Phòng | Hưng Yên | Thượng Lý | TP Hưng Yên | BX Hưng Yên - QL39 - Ngã tư Chợ Gạo - QL38B - Hải Dương - QL5 - BX Thượng Lý | 115 | 150 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh lưu lượng theo Quyết định số 317/QĐ- BGTVT |
1725 | 1724.1513.B | Thái Bình | Lào Cai | Huyện Thái Thụy | BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - QL21 - QL1 - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | 450 | 60 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình chi tiết |
1761 | 1726.1782.D | Thái Bình | Sơn La | Quỳnh Côi | Mộc Châu | BX Quỳnh Côi - ĐT217 - QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - QL1A - ĐT70 - QL6 - BX Mộc Châu | 310 | 60 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình D |
1771 | 1727.1513.A | Thái Bình | Điện Biên | Huyện Thái Thụy | Tuần Giáo | BX Huyện Thái Thụy - QL39 - TP Thái Bình - QL10 - Nho Quan - QL12B - Mãn Đức - Sơn La - QL6 - BX Tuần Giáo | 470 | 30 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình |
1803 | 1729.1517.A | Thái Bình | Hà Nội | Huyện Thái Thụy | Sơn Tây | BX Huyện Thái Thụy - QL39 - QL10 - QL21 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây | 157 | 210 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh giảm 60 chuyến/tháng để chuyển sang hành trình B |
1808 | 1729.1617.B | Thái Bình | Hà Nội | Huyện Đông Hưng | Sơn Tây | BX Đông Hưng - QL10 - QL39 - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL21B - ĐT76 - Đường Hồ Chí Minh - QL21 - BX Sơn Tây | 145 | 60 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình B và lưu lượng từ tuyến 1729.1517.A |
2049 | 1824.1314.A | Nam Định | Lào Cai | Hải Hậu | Bắc Hà | BX Hải Hậu - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ - Ninh Bình) - Đường vành đai 3 trên cao - cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà | 295 | 60 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình và cự ly tuyến, bổ sung lưu lượng |
2055 | 1824.1612.B | Nam Định | Lào Cai | Quất Lâm | Trung tâm Lào Cai | BX Quất Lâm - TL489B - QL37B - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - Đại lộ Thiên Trường - Liêm Tuyền - Cao tốc (Pháp Vân, Cầu Giẽ, Ninh Bình) - Đường vành đai 3 trên cao - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC18 - Đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai | 400 | 75 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình và cự ly |
2065 | 1824.2613.A | Nam Định | Lào Cai | Phía Nam TP Nam Định | BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | BX Phía Nam TP Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân - Đường Vành đai 3 - cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - cầu vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - Đông Trù - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | 420 | 45 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình chi tiết |
2129 | 1829.1111.A | Nam Định | Hà Nội | Nam Định | Giáp Bát | BX Nam Định - Đ BOT - QL21 - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Pháp Vân - Đ Giải Phóng - BX Giáp Bát | 87 | 1740 | Tuyến đang khai thác | 7590/BGTVT-VT ngày 26/07/2022 của Bộ GTVT | Chuyển 60 chuyến/tháng sang BX Quỹ Nhất, không làm thay đổi lưu lượng đầu Giáp Bát |
2142 | 1829.1512.A | Nam Định | Hà Nội | Thịnh Long | Gia Lâm | BX Thịnh Long - QL21 - đường Lê Đức Thọ - QL10 - đại lộ Thiên Trường - Cao tốc (Pháp Vân, Cầu Giẽ, Ninh Bình) - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL5 - đường Nguyễn Văn Cừ - đường Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm | 170 | 90 | Tuyến đang khai thác | 13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT | Điều chỉnh tăng 30 chuyến/tháng (từ 60 lên 90 chuyến/tháng) |
2147 | 1829.1711.A | Nam Định | Hà Nội | Quỹ Nhất | Giáp Bát | BX Quỹ Nhất - Đ Chợ Gạo - TL490C - Đ Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Pháp Vân - Cầu Giẽ - Đường Giải Phóng - BX Giáp Bát | 135 | 360 | Tuyến đang khai thác | 7590/BGTVT-VT ngày 26/07/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung 60 chuyến/tháng từ BX Nam Định, không làm thay đổi tổng lưu lượng đầu Giáp Bát |
2161 | 1829.2312.A | Nam Định | Hà Nội | Xuân Trường | Gia Lâm | BXK Xuân Trường - TL489 - QL21 - đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL5 - đường Nguyễn Văn Cừ - đường Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm | 130 | 90 | Tuyến đang khai thác | 13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT | Điều chỉnh giảm 30 chuyến/tháng (từ 120 xuống 90 chuyến/tháng) |
2281 | 1848.1316.B | Nam Định | Đắk Nông | Hải Hậu | Quảng Khê | BX Quảng Khê - QL28 - Đường HCM - QL26 - QL29 - QL1 - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Hải Hậu | 1360 | 60 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình B |
2284 | 1848.1414.A | Nam Định | Đắk Nông | Giao Thủy | Huyện Krông Nô | BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Đà Nẵng - Đường Hồ Chí Minh - QL28 - BX Krông Nô | 1302 | 53 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28; Điều chỉnh cự ly tuyến |
2287 | 1848.1614.A | Nam Định | Đắk Nông | Quất Lâm | Huyện Krông Nô | BX Quất Lâm - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Đà Nẵng - Đường Hồ Chí Minh - QL28 - BX Krông Nô | 1305 | 7 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình đo TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28; Điều chỉnh cự ly tuyến |
2288 | 1848.1617.A | Nam Định | Đắk Nông | Quất Lâm | Quảng Sơn | BX Quất Lâm - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Đà Nẵng - Đường Hồ Chí Minh - QL28 - BX Quảng Sơn | 1300 | 15 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
2293 | 1848.2614.A | Nam Định | Đắk Nông | Phía Nam TP Nam Định | Huyện Krông Nô | BX Phía Nam TP Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL14B - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL28 - BX Krông Nô | 1290 | 30 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
2295 | 1848.2617.A | Nam Định | Đắk Nông | Phía Nam TP Nam Định | Quảng Sơn | BX Phía Nam TP Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL14B - Đường Hồ Chí Minh - QL28 - BX Quảng Sơn | 1340 | 30 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
2558 | 1929.1213.E | Phú Thọ | Hà Nội | Phú Thọ | Mỹ Đình | BX Phú Thọ - QL2D - Đường Hùng Vương - Nút IC9 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 121 |
| Tuyến đang khai thác | 11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT | Điều chỉnh hành trình đoạn tuyến trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (đầu Hà Nội giữ nguyên như QĐ 927) |
2560 | 1929.1313.A | Phú Thọ | Hà Nội | Thanh Sơn | Mỹ Đình | BX Thanh Sơn - ĐT316 - QL32 - Đường Hồ Tùng Mậu - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 100 | 570 | Tuyến đang khai thác | 8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT | Điều chỉnh giảm 30 chuyến/tháng (từ 600 xuống 570) để chuyển sang BX Tân Sơn, không làm thay đổi lưu lượng đầu bến xe Mỹ Đình |
1929.1313.B | Phú Thọ | Hà Nội | Thanh Sơn | Mỹ Đình | BX Thanh Sơn - ĐT316 - ĐT317 - Cầu Đồng Quang - ĐT414 (Hà Nội) - ĐT87A (Đường Yên Bài) - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút giao BigC - Cầu Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 92 | 0 | Tuyến đang khai thác | 8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT | Chia sẻ lưu lượng với hành trình A | |
1929.1313.C | Phú Thọ | Hà Nội | Thanh Sơn | Mỹ Đình | BX Thanh Sơn - QL32A - Tề Lễ - ĐT315 - Quang Húc - Phương Thịnh - Tứ Mỹ - QL32C - QL32A - BX Mỹ Đình | 100 | 0 | Tuyến đang khai thác | 8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT | Chia sẻ lưu lượng với hành trình A | |
1929.1313.D | Phú Thọ | Hà Nội | Thanh Sơn | Mỹ Đình | BX Thanh Sơn - QL32A - Đường Hồ Tùng Mậu - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 100 | 0 | Tuyến đang khai thác | 8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT | Chia sẻ lưu lượng với hành trình A | |
2563 | 1929.1512.A | Phú Thọ | Hà Nội | Ấm Thượng | Gia Lâm | BX Ấm Thượng - ĐT320 - ĐT314C - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - QL3 - Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm | 153 | 105 | Tuyến đang khai thác | 11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT | Lưu lượng tăng từ 90 lên 135 chuyến/tháng theo VB số 11445/BGTVT- VT đã đồng ý, sau đó đề xuất giảm 30 chuyến/tháng để chuyển sang hành trình D (tuyến mới) |
1929.1512.B | Phú Thọ | Hà Nội | Ấm Thượng | Gia Lâm | BX Ấm Thượng - Cầu Hạ Hòa - QL32C - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2 - QL3 - Ngô Gia Tự - Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm | 135 |
| Tuyến đang khai thác | 11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT | Chia sẻ lưu lượng với hành trình A | |
1929.1512.C | Phú Thọ | Hà Nội | Ấm Thượng | Gia Lâm | BX Ấm Thượng - Cầu Hạ Hòa - QL32C - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - QL5 kéo dài - QL3 - Ngô Gia Tự - Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm | 145 |
| Tuyến đang khai thác | 11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT | Chia sẻ lưu lượng với hành trình A | |
1929.1512.D | Phú Thọ | Hà Nội | Ấm Thượng | Gia Lâm | BX Ấm Thượng - QL2D - Đường Hùng Vương - IC09 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - QL3 - Cầu Đuống - Đường Ngô Gia Tự - Đường Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm | 145 | 30 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình D và bổ sung 30 chuyến/tháng từ hành trình (A, B, C), không làm thay đổi lưu lượng đầu Mỹ Đình | |
2564 | 1929.1513.A | Phú Thọ | Hà Nội | Ấm Thượng | Mỹ Đình | BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu vượt Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - QL2 - BX Ấm Thượng | 145 | 900 | Tuyến đang khai thác | 11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT | Lưu lượng tăng từ 780 lên 900 chuyến/tháng (do nhận 120 chuyến/tháng từ BX Hiền Lương về BX Ấm Thượng); đồng thời bổ sung hành trình D, E, F và làm rõ đoạn hành trình trên địa bàn thành phố Hà Nội. Tổng lưu lượng tại BX Mỹ Đình giữ nguyên (không thay đổi) |
1929.1513.B | Phú Thọ | Hà Nội | Ấm Thượng | Mỹ Đình | BX Ấm Thượng - QL2D - QL70B - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - IC8 - Cao tốc NBLC - (Hà Nội) - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 150 |
| Tuyến đang khai thác | 11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT | Chia sẻ lưu lượng với hành trình A | |
1929.1513.C | Phú Thọ | Hà Nội | Ấm Thượng | Mỹ Đình | BX Ấm Thượng - QL2D - QL70B - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - IC9 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 145 |
| Tuyến đang khai thác | 11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT | Chia sẻ lưu lượng với hành trình A | |
1929.1513.D | Phú Thọ | Phú Thọ | Ấm Thượng | Mỹ Đình | BX Ấm Thượng - Cầu Hạ Hòa - QL32C - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 135 |
| Tuyến mới | 11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT | Chia sẻ lưu lượng với hành trình A | |
1929.1513.E | Phú Thọ | Phú Thọ | Ấm Thượng | Mỹ Đình | BX Ấm Thượng - Cầu Hạ Hòa - QL32C - Nút giao IC10 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC8 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 130 |
| Tuyến mới | 11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT | Chia sẻ lưu lượng với hành trình A | |
1929.1513.F | Phú Thọ | Phú Thọ | Ấm Thượng | Mỹ Đình | BX Ấm Thượng - Cầu Hạ Hòa - QL32C - nút giao IC 10 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - (Hà Nội) - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 130 |
| Tuyến mới | 11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT | Chia sẻ lưu lượng với hành trình A | |
2573 | 1929.2113.A | Phú Thọ | Hà Nội | Tân Sơn | Mỹ Đình | BX Tân Sơn - QL32 - Đường Hồ Tùng Mậu - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 130 | 780 | Tuyến đang khai thác | 8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung 30 chuyến/tháng từ BX Thanh Sơn (từ 750 lên 780), không làm thay đổi lưu lượng đầu bến xe Mỹ Đình |
1929.2113.B | Phú Thọ | Hà Nội | Tân Sơn | Mỹ Đình | BX Tân Sơn - Đường huyện (đi qua Xóm Mỹ Thuận - Cầu Xóm Mới (Xã Mỹ Thuận) - ĐT316E - ĐT316C - QL32 - Đường Hồ Tùng Mậu - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 134 | 0 | Tuyến mới | 8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT | Chia sẻ lưu lượng với hành trình A | |
2666 | 1948.1717.A | Phú Thọ | Đắk Nông | Cẩm Khê | Quảng Sơn | BX Quảng Sơn - QL28 - Đường Hồ Chí Minh - Đà Nẵng - QL1A - QL48 - QL2 - QL32 - BX Cẩm Khê | 1495 | 30 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
2668 | 1948.2217.A | Phú Thọ | Đắk Nông | Mỹ Lung | Quảng Sơn | BX Mỹ Lung - QL70 - QL32 - QL2 - QL48 - QL1A - Đà Nẵng - QL14B - Đường Hồ Chí Minh - QL28 - BX Quảng Sơn | 1600 | 240 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 và cự ly |
1948.2217.B | Phú Thọ | Đắk Nông | Mỹ Lung | Quảng Sơn | BX Mỹ Lung - QL70 - QL32 - IC10 - QL2 - QL48 - QL1A - Đà Nẵng - QL14B - Đường Hồ Chí Minh - QL28 - BX Quảng Sơn | 1650 | 240 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 | |
2784 | 2024.1213.A | Thái Nguyên | Lào Cai | Đại Từ | BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Đường cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - BX Đại Từ | 420 | 120 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình chi tiết |
2785 | 2024.1214.B | Thái Nguyên | Lào Cai | Đại Từ | Bắc Hà | BX Đại Từ - QL37 - QL2 - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà | 250 | 210 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình chi tiết |
2793 | 2024.1614.D | Thái Nguyên | Lào Cai | Trung tâm TP Thái Nguyên | Bắc Hà | BX Trung tâm TP Thái Nguyên - Đường Thống Nhất - QL3 - QL18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà | 330 | 120 | Tuyến đang khai thác | 13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT 1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai | Bổ sung hành trình D, điều chỉnh hành trình trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
2887 | 2035.1213.C | Thái Nguyên | Ninh Bình | Đại Từ | Nho Quan | BX Nho Quan - ĐT477 - QL1A - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh trì - QL5 - Cầu Đông Trù - QL3 - Nút giao Tân Lập - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - Đường tròn Tân Long - QL3 - QL37 - BX Đại Từ | 215 | 120 | Tuyến mới | 301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình C |
3169 | 2123.1211.A | Yên Bái | Hà Giang | Lục Yên | Phía Nam Hà Giang | BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Vĩnh Tuy - Đồng Yên - BX Lục Yên | 130 | 90 | Tuyến đang khai thác | 2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT | Điều chỉnh bổ sung lưu lượng |
3181 | 2124.1213.A | Yên Bái | Lào Cai | Lục Yên | BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | BX Lục Yên - TL171 - QL70 - Đường Nguyễn Huệ - Cầu Cốc Lếu - Đường Nhạc Sơn - Đường Hoàng Liên - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | 170 | 120 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình chi tiết |
3188 | 2124.1613.A | Yên Bái | Lào Cai | Nước Mát | BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | BX Nước Mát - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | 190 | 60 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình chi tiết |
3196 | 2124.1814.A | Yên Bái | Lào Cai | Mù Căng Chải | Bắc Hà | BX Mù Căng Chải - QL32 - QL279 - ĐT151 - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà | 183 | 60 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình chi tiết |
3230 | 2129.1113.A | Yên Bái | Hà Nội | Yên Bái | Mỹ Đình | BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu vượt Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC12 - Đường Âu Cơ - QL37 - BX Yên Bái | 150 | 1440 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình và cự ly tuyến |
3234 | 2129.1213.A | Yên Bái | Hà Nội | Lục Yên | Mỹ Đình | BX Lục Yên - TL171 - QL70 - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 240 | 270 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình và cự ly tuyến |
2129.1213.B | Yên Bái | Hà Nội | Lục Yên | Mỹ Đình | BX Lục Yên - TL171 - Phố Cáo - Ngã ba Vĩnh Tuy - QL2 - Nút Giao IC9 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 265 | 120 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình B và lưu lượng mới | |
3236 | 2129.1313.A | Yên Bái | Hà Nội | Nghĩa Lộ | Mỹ Đình | BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu vượt Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL32 - BX Nghĩa Lộ | 203 | 690 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình qua QL32 |
2129.1313.B | Yên Bái | Hà Nội | Nghĩa Lộ | Mỹ Đình | BX Nghĩa Lộ - QL32 - QL37 - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 216 | 120 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình B và lưu lượng mới | |
3238 | 2129.1413.A | Yên Bái | Hà Nội | Mậu A | Mỹ Đình | BX Mậu A - TL163 - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 190 | 210 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình và cự ly tuyến |
3239 | 2129.1513.A | Yên Bái | Hà Nội | Hương Lý | Mỹ Đình | BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu vượt Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Hương Lý | 200 | 0 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Cắt giảm 30 chuyến/tháng để chuyển sang BX Thác Bà - Mỹ Đình (lưu lượng BX Thác Bà sau điều chỉnh sẽ là 175 chuyến/tháng) |
3240 | 2129.1613.A | Yên Bái | Hà Nội | Nước Mát | Mỹ Đình | BX Nước Mát - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 155 | 120 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình và cự ly tuyến |
3241 | 2129.1616.A | Yên Bái | Hà Nội | Nước Mát | Yên Nghĩa | BX Nước Mát - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Nút giao BigC) - Nút giao BigC - Đại lộ Thăng Long - Đường Lê Trọng Tấn - QL6 - BX Yên Nghĩa | 165 | 300 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình và cự ly tuyến |
3242 | 2129.1713.A | Yên Bái | Hà Nội | Thác Bà | Mỹ Đình | BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu vượt Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC9 - QL2 - BX Thác Bà | 145 | 235 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình, cự ly và bổ sung lưu lượng từ 145 lên 205 chuyến/tháng và 30 chuyến từ tuyến 2129.1513.A |
3318 | 2223.1116.A | Tuyên Quang | Hà Giang | TP Tuyên Quang | Đồng Văn | BX Đồng Văn - QL4C - Yên Minh - Quản Bạ - Quyết Tiến - QL4C - QL2 - TP Hà Giang - QL2 - Bắc Quang - Hàm Yên - BX Tuyên Quang | 305 | 45 | Tuyến đang khai thác | 2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT | Giảm lưu tượng từ 60 về 45 chuyến/tháng để chuyển 15 chuyến sang hành trình B |
2223.1116.B | Tuyên Quang | Hà Giang | TP Tuyên Quang | Đồng Văn | BX Đồng Văn - QL4C - Yên Minh - Lao và Chải - Cán tỷ - Quản Bạ - Quyết Tiến - QL4C (đường Nguyễn Văn Linh) - QL2 (đường Nguyễn Trãi) - TP Hà Giang - QL2 - Bắc Quang - Hàm Yên - BX TP Tuyên Quang | 282 | 15 | Tuyến đang khai thác | 2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình B | |
3323 | 2223.1311.C | Tuyên Quang | Hà Giang | Huyện Na Hang | Phía Nam Hà Giang | BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL279 - ĐT188 - Thị trấn Lăng Can (ĐT185) - Xã Khuôn Hà - Xã Thượng Lâm - ĐT185 - QL279 - QL2C - BX Huyện Na Hang | 167 | 90 | Tuyến đang khai thác | 2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình C |
3345 | 2229.1113.A | Tuyên Quang | Hà Nội | TP Tuyên Quang | Mỹ Đình | BX Tuyên Quang - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 165 | 300 | Tuyến đang khai thác | 301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT | Làm rõ lưu lượng hành trình A, B. Lưu lượng chung tại VB 301/BGTVT- VT là 1980 |
2229.1113.B | Tuyên Quang | Hà Nội | TP Tuyên Quang | Mỹ Đình | BX Tuyên Quang - QL2 - Phù Ninh - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 165 | 1680 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Làm rõ lưu lượng hành trình A, B. Lưu lượng chung tại Vb 301/BGTVT- VT là 1980 | |
3472 | 2299.1211.E | Tuyên Quang | Bắc Ninh | Huyện Chiêm Hóa | Bắc Ninh | BX Huyện Chiêm Hóa - QL3B - QL2 - Đường tránh TP Tuyên Quang - Cầu An Hòa - QL37 - QL2C - ĐT302 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai (Nút giao IC3) - QL18 - QL1 - Cầu Bồ Sơn - Đường Nguyễn Trãi - BX Bắc Ninh | 211 | 90 | Tuyến đang khai thác | 7590/BGTVT-VT ngày 26/07/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình E |
3483 | 2324.1113.A | Hà Giang | Lào Cai | Phía Nam Hà Giang | BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Vị Xuyên - QL279 - QL70 - QL4D - BX kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | 250 | 150 | Tuyến đang khai thác | 2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT | Điều chỉnh bổ sung lưu lượng (tăng 90 chuyến/tháng) từ 60 lên 150 chuyến/tháng |
3492 | 2328.1101.B | Hà Giang | Hòa Bình | Phía Nam Hà Giang | Trung tâm Hòa Bình | BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL32 - ĐT419 - Đại lộ Thăng long - QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình | 400 | 90 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung thêm lưu lượng 60 chuyến/tháng |
3495 | 2329.1113.A | Hà Giang | Hà Nội | Phía Nam Hà Giang | Mỹ Đình | BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 320 | 430 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung 70 chuyến/tháng từ hành trình D và 60 chuyến/tháng từ hành trình C, không làm thay đổi lưu lượng đầu bến xe Mỹ Đình |
2329.1113.C | Hà Giang | Hà Nội | Phía Nam Hà Giang | Mỹ Đình | BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Cầu An Hòa - QL2C - TX Phúc Yên (Vĩnh Phúc) - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 320 | 90 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Cắt giảm 60 chuyến/tháng để chuyển sang hành trình A | |
2329.1113.D | Hà Giang | Hà Nội | Phía Nam Hà Giang | Mỹ Đình | BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL32 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Lê Quang Đạo - Mễ Trì - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 320 | 30 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Giảm 70 chuyến/tháng để chuyển sang hành trình A | |
2329.1113.B | Hà Giang | Hà Nội | Phía Nam Hà Giang | Mỹ Đình | BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Đoan Hùng - Phù Ninh (Phú Thọ) - Cao tốc (Lào Cai Nội Bài) - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 294 | 390 | Tuyến đang khai thác | 2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT | Điều chỉnh cự ly tuyến (từ 320 về 294 km) | |
3499 | 2329.1512.A | Hà Giang | Hà Nội | Bắc Quang | Gia Lâm | BX Gia Lâm - Nguyễn Văn Cừ - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - QL2A - QL2 - BX Bắc Quang | 255 | 90 | Tuyến đang khai thác | 4437/BGTVT-VT ngày 28/04/2023 của Bộ GTVT | Bổ sung lưu lượng tăng 60 chuyến/tháng (từ 30 lên 90 chuyến/tháng) |
3504 | 2334.1119.B | Hà Giang | Hải Dương | Phía Nam Hà Giang | Thanh Hà | BX Thanh Hà - ĐT390 - Cầu Quang Thanh - ĐT304 - QL10 - Ngã ba Quý Cao - ĐT391 - TT Tứ Kỳ - ĐT391 - Đường Thanh Niên kéo dài - Cầu vượt Tây Phú Lương - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC8 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang | 410 | 60 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình B |
2334.1119.C | Hà Giang | Hải Dương | Phía Nam Hà Giang | Thanh Hà | BX Thanh Hà - ĐT390 - Cầu Quang Thanh - ĐT304 - QL10 - Ngã ba Quý Cao - ĐT391 - QL37 - Cầu Me - ĐT396 - ĐT392 - QL38B - TT Gia Lộc - Ngã tư Hải Tân - Đường Thanh Niên kéo dài - Cầu vượt Tây Phú Lương - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC8 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang | 440 | 60 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình C | |
3553 | 2389.1111.A | Hà Giang | Hưng Yên | Phía Nam Hà Giang | TP Hưng Yên | BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL5 - QL39 - BX Hưng Yên | 390 | 60 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung lưu lượng |
3565 | 2399.1212.A | Hà Giang | Bắc Ninh | Xín Mần | Quế Võ | BX Xín Mần - Hoàng Su Phì - Tân Quang - Bắc Quang - QL2 - Bắc Thăng Long - Đông Anh - QL18 (Nội Bài - Bắc Ninh) - Cầu Khả Lễ - QL1 - Cầu Đại Phúc - QL18 (Bắc Ninh - Phả Lại) - BX Quế Võ | 355 | 60 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh lại hành trình |
3567 | 2425.1211.B | Lào Cai | Lai Châu | Trung tâm Lào Cai | Lai Châu | BX Trung tâm Lào Cai - Đường Bình Minh - QL4E - ĐT151 - QL279 - QL32 - QL4D - BX Lai Châu | 201 | 1200 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình và cự ly |
3577 | 2426.1382.A | Lào Cai | Sơn La | BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | Mộc Châu | BX Mộc Châu - QL6 - ĐT110 - QL279D - QL279 - QL32 - QL4D - BX kết hợp với bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | 308 | 60 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh tên bến xe |
3586 | 2429.1213.A | Lào Cai | Hà Nội | Trung tâm Lào Cai | Mỹ Đình | BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - Đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai | 275 | 1050 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình, cự ly và bổ sung 180 chuyến/tháng cho phù hợp với hiện trạng đang khai thác |
3590 | 2429.1313.A | Lào Cai | Hà Nội | BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | Mỹ Đình | BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu vượt Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | 315 | 1050 | Tuyến đang khai thác | 1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai | Bổ sung lưu lượng 930 chuyến/tháng, điều chỉnh hành trình và cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
3593 | 2429.1413.A | Lào Cai | Hà Nội | Bắc Hà | Mỹ Đình | BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu vượt Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - nút giao IC8 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà | 290 | 240 | Tuyến đang khai thác | 1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai | Bổ sung lưu lượng 210 chuyến/tháng, điều chỉnh hành trình và cự ly trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
3595 | 2429.1513.B | Lào Cai | Hà Nội | Văn Bàn | Mỹ Đình | BX Văn Bàn - QL279 - Nút giao IC16 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 240 | 180 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh cự ly và bổ sung 90 chuyến/tháng |
3597 | 2429.1713.A | Lào Cai | Hà Nội | Mường Khương | Mỹ Đình | BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu vượt Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC19 - QL4D - Đường Hoàng Liên - Đường Nhạc Sơn - Cầu Cốc Lếu - Đường Nguyễn Huệ - QL70 - QL4D - QL4 - BX Mường Khương | 335 | 90 | Tuyến đang khai thác | 1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai | Bổ sung lưu lượng 60 chuyến/tháng, điều chỉnh hành trình chạy xe và cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
3599 | 2429.2013.A | Lào Cai | Hà Nội | Bảo Yên | Mỹ Đình | BX Bảo Yên - QL70 - Nút giao IC12 - Cao tốc Nội Bài - Lào Cai - Nút giao IC12 (IC8) - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 250 | 180 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung lưu lượng 90 chuyến/tháng |
3601 | 2434.1212.E | Lào Cai | Hải Dương | Trung tâm Lào Cai | Hải Tân | BX Hải Tân - Đường Thanh Niên - Đường Trần Hưng Đạo - Cầu vượt Tây Phú Lương - QL5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - Đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai | 335 | 60 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình E |
3607 | 2434.1315.A | Lào Cai | Hải Dương | BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | Bến Trại | BX Bến Trại - QL5 - QL3 - QL18 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | 400 | 270 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình chi tiết |
3623 | 2435.1319.A | Lào Cai | Ninh Bình | BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | Nam Thành | BX Nam Thành - QL1A - Đường vành đai 3 - Đường dẫn cầu Thanh Trì - ĐNguyễn Văn Linh - Cầu vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Bắc Thăng Long - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | 413 | 120 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình chi tiết |
3629 | 2436.1305.A | Lào Cai | Thanh Hóa | BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | Phía Bắc TP Thanh Hóa | BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - Đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - cầu vượt Đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - QL1 - BX Phía Bắc Thanh Hóa | 550 | 120 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình chi tiết |
3638 | 2437.1225.A | Lào Cai | Nghệ An | Trung tâm Lào Cai | Phía Bắc TP Vinh | BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc Nội Bài - Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Lý Sơn - cầu vượt Đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - QL1A - BX Phía Bắc TP Vinh | 580 | 60 | Tuyến đang khai thác | 9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT | Điều chỉnh lại tên bến xe trong hành trình cho phù hợp với BX nơi đến |
3642 | 2437.1325.A | Lào Cai | Nghệ An | BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | Phía Bắc TP Vinh | BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - QL1A - BX Phía Bắc TP Vinh | 610 | 180 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình chi tiết |
3672 | 2488.1313.A | Lào Cai | Vĩnh Phúc | BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | Yên Lạc | BX Yên Lạc - Đường Lam Sơn - TP Vĩnh Yên - QL2 - QL2B - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | 290 | 60 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình chi tiết |
3678 | 2490.1311.A | Lào Cai | Hà Nam | BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | Trung tâm Hà Nam | BX Trung tâm Hà Nam - Đồng Văn - Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Bắc Thăng Long - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | 400 | 120 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình chi tiết |
3679 | 2490.1312.A | Lào Cai | Hà Nam | BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | Vĩnh Trụ | BX Vĩnh Trụ - Đập Phúc - Hòa Mạc - Vực Vòng - Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Bắc Thăng Long - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | 420 | 150 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình chi tiết |
3687 | 2498.1321.A | Lào Cai | Bắc Giang | BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | Cầu Gồ | BX Cầu Gồ - ĐT292 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh trì - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | 380 | 60 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình chi tiết |
3693 | 2499.1311.A | Lào Cai | Bắc Ninh | BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa | Bắc Ninh | BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL18 - QL1A - BX Bắc Ninh | 335 | 120 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình chi tiết |
3715 | 2529.1113.A | Lai Châu | Hà Nội | Lai Châu | Mỹ Đình | BX Mỹ Đình - Đường Phạm Hùng - Đại lộ Thăng Long - TP Sơn Tây - QL32 - QL4D - BX TP Lai Châu | 450 | 240 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh lưu lượng của hành trình A và B (đổi cho nhau) |
2529.1113.B | Lai Châu | Hà Nội | Lai Châu | Mỹ Đình | BX Lai Châu - QL4D - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 400 | 450 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Không làm thay đổi tổng lưu lượng của hai hành trình tại BX Mỹ Đình | |
3718 | 2529.1213.A | Lai Châu | Hà Nội | Than Uyên | Mỹ Đình | BX Mỹ Đình - Đường Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu vượt Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL279 - QL32 - BX Than Uyên | 350 | 120 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
|
2529.1213.B | Lai Châu | Hà Nội | Than Uyên | Mỹ Đình | BX Than Uyên - QL32 - QL4D - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 450 | 210 | Tuyến đang khai thác | 11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT 2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT | Tăng từ 0 lên 60 chuyến/tháng theo VB số 11445/BGTVT- VT của Bộ, tại Văn bản số 2398/BGTVT- VT của Bộ là 120 chuyến/tháng. Tiếp tục đề xuất bổ sung 90 chuyến/tháng (Từ 120 lên 210) tại VB lần này | |
2529.1213.C | Lai Châu | Hà Nội | Than Uyên | Mỹ Đình | BX Than Uyên - QL32 - QL4D - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Cổ Tiết - Trung Hà - Sơn Tây - QL32 - Đường Hồ Tùng Mậu - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 430 | 90 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung 30 chuyến/tháng đang khai thác | |
2529.1213.D | Lai Châu | Hà Nội | Than Uyên | Mỹ Đình | BX Than Uyên - QL32 - QL37 - TP Yên Bái - TL172 nối IC12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 330 | 30 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
| |
3719 | 2529.1313.A | Lai Châu | Hà Nội | Huyện Nậm Nhùn | Mỹ Đình | BX Huyện Nậm Nhùn - Mường So - QL100 - QL4D - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn từ Cầu Thăng Long - Nút giao Cầu Vượt Mai Dịch) - Cầu Vượt Mai Dịch - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 530 | 30 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình |
3730 | 2536.1105.C | Lai Châu | Thanh Hóa | Lai Châu | Phía Bắc TP Thanh Hóa | BX Lai Châu - QL4D - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC10 - QL32 - Vòng xuyến Vĩnh Thịnh (Sơn Tây) - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Nút giao Big C - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút giao BigC - Pháp Vân) - Pháp Vân, Cầu Rẽ - QL1A - QL12B - Ngã ba Lai Thành - QL10 - Nga Sơn - Cầu Hoàng Long - BX Phía Bắc TP Thanh Hóa | 550 | 60 | Tuyến mới | 301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình C và lưu lượng 60 chuyến/tháng của hành trình C |
3747 | 2548.1116.B | Lai Châu | Đắk Nông | Lai Châu | Quảng Khê | BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - Đường Hồ Chí Minh - QL1A - QL16 - QL15 - Đường Hồ Chí Minh - QL12B - QL6 - Tuần Giáo -QL279 - TP. Điện Biên Phủ - QL12 - BX Lai Châu | 1976 | 60 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình B |
3778 | 2629.1113.A | Sơn La | Hà Nội | TP Sơn La | Mỹ Đình | BX Sơn La - QL6 - TP Hòa Bình - Cao tốc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 300 | 660 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung 30 chuyến/tháng từ Bến xe Phù Yên đi Bến xe Mỹ Đình (không làm thay đổi lưu lượng đầu BX Mỹ Đình) |
3791 | 2629.8213.A | Sơn La | Hà Nội | Mộc Châu | Mỹ Đình | BX Mộc Châu - QL6 - TP Hòa Bình - Cao tốc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 200 | 90 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung 30 chuyến/tháng từ Bến xe Phù Yên đi Bến xe Mỹ Đình (không làm thay đổi lưu lượng đầu BX Mỹ Đình) |
3793 | 2629.9313.A | Sơn La | Hà Nội | Phù Yên | Mỹ Đình | BX Phù Yên - QL37 - QL32 - Thanh Sơn - QL21 - Đại Lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo - Mễ Trì - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 168 | 0 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh giảm 30 chuyến/tháng để chuyển sang tuyến Mộc Châu - Mỹ Đình, giảm tiếp 30 chuyến/tháng để chuyển sang tuyến Sơn La - Mỹ Đình |
3809 | 2634.5511.A | Sơn La | Hải Dương | Sốp Cộp | Hải Dương | BX Hải Dương - Quán Thánh - An Định - Trần Hưng Đạo - Thanh Niên - QL37 - QL38B - QL39 - QL5 - QL38 - QL18 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Hồ Tùng Mậu - QL32 - QL21A - QL6 - Cò Nòi - QL37 kéo dài - Nà ớt - QL4G - BX Sốp Cộp | 460 | 60 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình |
2634.5511.B | Sơn La | Hải Dương | Sốp Cộp | Hải Dương | BX Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - QL6 - Cò Nòi - QL37 kéo dài - Nà ớt - 4G - BX Sốp Cộp | 460 | 60 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình | |
3815 | 2634.9315.B | Sơn La | Hải Dương | Phù Yên | Bến Trại | BX Phù Yên - QL37 - QL32B - QL32 - Tân Sơn - Thanh Sơn - ĐT316 - ĐT317 - Đường dẫn cầu Đông Quang - ĐT414 - Tản Lĩnh - ĐT84 - Làng văn hóa các dân tộc - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút giao BigC - Cầu Thanh trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL38 - ĐT392B - BX Bến Trại | 250 | 60 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình B |
3891 | 2689.5511.A | Sơn La | Hưng Yên | Sốp Cộp | TP Hưng Yên | BX Sốp Cộp - QL4G - Nà Ớt - QL37 kéo dài - Cò Nòi - QL6 - Hòa Bình - Hà Nội (Đường Lê Trọng Tấn - Đại lộ Thăng Long) - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - BX Hưng Yên | 500 | 120 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình |
3892 | 2689.5516.A | Sơn La | Hưng Yên | Sốp Cộp | La Tiến | BX Sốp Cộp - QL4G - Nà Ớt - QL37 kéo dài - Cò Nòi - QL6 - Hà Nội (Đường Lê Trọng Tấn - Đường Ngọc Hồi) - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - Chợ Gạo - QL38B - Thị trấn Trần Cao - ĐT386 - BX La Tiến | 500 | 120 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình |
2689.5516.B | Sơn La | Hưng Yên | Sốp Cộp | La Tiến | BX Sốp Cộp - QL4G - Nà Ớt - QL37 kéo dài - Cò Nòi - QL6 - Hòa Bình - Thị trấn Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - Cầu Treo - ĐT376 - Thị trấn Vương - QL38B - Thị trấn Trần Cao - ĐT386 - BX La Tiến | 500 | 120 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình | |
3925 | 2699.3012.B | Sơn La | Bắc Ninh | Quỳnh Nhai | Quế Võ | BX Quế Võ - QL18 (Bắc Ninh - Phả Lại) - Cầu Đại Phúc - Cầu Khả Lễ - QL18 - QL2 - TL310 - Nút giao IC4 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC12 - QL37 - QL32 - QL279 - BX Quỳnh Nhai | 450 | 60 | Tuyến mới | 11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình B (Đã rà soát bị trùng tuyến đã có nên điều chỉnh lại mã số tuyến và số thứ tự toàn quốc |
3936 | 2729.1116.A | Điện Biên | Hà Nội | Điện Biên Phủ | Yên Nghĩa | BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Xuân Mai - BX Yên Nghĩa | 480 | 450 | Tuyến đang khai thác | 9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT | Điều chỉnh lại lưu lượng theo QĐ số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017 |
3946 | 2729.1716.A | Điện Biên | Hà Nội | Tủa Chùa | Yên Nghĩa | BX Tủa Chùa - Ngã 3 Huổi Lực - ĐT144 - QL6 - Huổi Lóng - Tuần Giáo - QL6 - BX Yên Nghĩa | 420 | 60 | Tuyến đang khai thác | 13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT | Điều chỉnh hành trình chạy xe |
4000 | 2798.1611.A | Điện Biên | Bắc Giang | Mường Nhé | Bắc Giang | BX Mường Nhé - QL4H - Mường Chà - QL12 - Thị xã Mường Lay - Phong Thổ - QL4D - TP Lai Châu - QL4D - Đường cao tốc Nội Bài Lào Cai - IC8 - QL2 - QL2A - QL18 - QL1A - QL17 - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang | 670 | 30 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình chạy xe |
4001 | 2798.3011.B | Điện Biên | Bắc Giang | Mường Luân | Bắc Giang | BX Mường Luân - QL12 - Ngã ba Pom Lót - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - TP Hòa Bình - QL6 - ĐT70A - Văn Điển - QL1A - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1A - ĐT179 - TX Từ Sơn - Đường Trần Phú - Đường Minh Khai - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang | 590 | 30 | Tuyến đang khai thác | 7590/BGTVT-VT ngày 26/07/2022 của Bộ GTVT | Điều chỉnh hành trình chạy xe và cự ly tuyến |
4033 | 2834.0419.B | Hòa Bình | Hải Dương | Mai Châu | Thanh Hà | BX Mai Châu - QL15 - QL6 - Đường Hòa Lạc Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Phố Nối - TP. Hải Dương - BX Thanh Hà | 185 | 30 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình B |
4094 | 2861.5711.B | Hòa Bình | Bình Dương | Yên Thủy | Bình Dương | BX Yên Thủy - QL12B - ĐT477 - QL1 - TP Đà Nẵng - QL14B - QL14 - Đường Hồ Chí Minh - Chơn Thành - QL13 - Đường 30/4 - BX Bình Dương | 1800 | 10 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình B |
4130 | 2899.0412.D | Hòa Bình | Bắc Ninh | Mai Châu | Quế Võ | BX Mai Châu - QL15 - Ngã Ba Tòng Đậu - QL6 - Xã Phú Cường - QL6 - TP. Hòa Bình - Đường Hòa Lạc Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành Đai 3 trên cao (Đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - Cầu Đại Phúc - QL18 (Bắc Ninh - Phả Lại) - BX Quế Võ | 135 | 30 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình |
4201 | 2936.1103.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Huyện Hoằng Hóa | BX Hoằng Hóa - QL1 (Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp vân) - BX Giáp Bát | 140 | 240 | Tuyến đang khai thác | 13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung 30 chuyến/tháng từ BX Huyên Hồng, không làm thay đổi lưu lượng đầu bến xe Giáp Bát |
4210 | 2936.1112.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Huyên Hồng | BX Huyên Hồng - QL47 - Nút giao QL47 với đường vành đai phía Tây - Ngã ba Đình Hương - Nút giao cầu vượt Nguyễn Chí Thanh - Ngã tư BigC - Cầu Nguyệt Viên - QL1 - BX Giáp Bát | 186 | 300 | Tuyến đang khai thác | 13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT | Giảm 30 chuyến/tháng để chuyển về BX Hoằng Hóa, không làm thay đổi lưu lượng đầu bến xe Giáp Bát Điều chỉnh lại hành trình cho phù hợp với phân luồng giao thông tránh TP Thanh Hóa |
4228 | 2936.1505.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Nước Ngầm | Phía Bắc TP Thanh Hóa | BX Phía Bắc Thanh Hóa - Cầu Hoàng Long - Cầu Tào - QL1A - Cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm | 150 | 900 | Tuyến đang khai thác | 4437/BGTVT-VT ngày 28/04/2023 của Bộ GTVT | Điều chỉnh giảm từ 1.200 xuống 900 chuyến/tháng (giảm 300 chuyến/tháng) để chuyển sang tuyến bến xe Huyên Hồng - Nước Ngầm (Hành trình B) |
2936.1505.B | Hà Nội | Thanh Hóa | Nước Ngầm | Phía Bắc TP Thanh Hóa | BX Phía Bắc Thanh Hóa - Cầu Hoàng Long - Cầu Tào - QL1A - Ninh Bình - Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm | 150 | 0 | Tuyến đang khai thác | 4437/BGTVT-VT ngày 28/04/2023 của Bộ GTVT |
| |
4234 | 2936.1512.B | Hà Nội | Thanh Hóa | Nước Ngầm | Huyên Hồng | BX Huyên Hồng - QL47C - Ngã tư Dân Lực - QL47 - Nút giao QL47 với đường vành đai phía Tây - Ngã 3 Đình Hương - Nút giao cầu vượt Nguyễn Chí Thanh - Ngã 4 BigC - Cầu Nguyệt Viên - QL1 - Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm | 187 | 300 | Tuyến đang khai thác | 4437/BGTVT-VT ngày 28/04/2023 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình B và lưu lượng từ Bến xe Phía Bắc TP Thanh Hoá (tổng số chuyến xe tại đầu BX Nước Ngầm không thay đổi) |
4245 | 2936.1606.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Yên Nghĩa | Phía Nam TP Thanh Hóa | BX Phía Nam TP Thanh Hóa - Quảng Thịnh - QL1 Đường tránh TP - BX Yên Nghĩa | 163 | 180 | Tuyến đang khai thác | 4437/BGTVT-VT ngày 28/04/2023 của Bộ GTVT | Điều chỉnh giảm lưu lượng 60 chuyến/tháng để chuyển sang tuyến BX Nông Cống - BX Yên Nghĩa |
4298 | 2938.1511.D | Hà Nội | Hà Tĩnh | Nước Ngầm | Hà Tĩnh | BX Hà Tĩnh - QL1 - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL15B - ĐT547 - Cầu Cửa Hội - QL46 - QL1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm | 380 | 450 | Tuyến đang khai thác | 9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình D và lưu lượng |
4392 | 2988.1312.A | Hà Nội | Vĩnh Phúc | Mỹ Đình | Vĩnh Tường | BX Mỹ Đình - QL32 - QL2 - BX Vĩnh Tường | 56 | 180 | Tuyến đang khai thác | 11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT 301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT | Giảm lưu lượng 60 chuyến/tháng (từ 300 về 240 để chuyển sang BX Than Uyên hành trình B theo VB số 11445/GTVT- VT của Bộ) Giảm tiếp 60 chuyến/tháng (từ 240 xuống 180 để chuyển sang hành trình C tuyến Bảo Lâm - Mỹ Đình (1129.2113.C) |
4538 | 3448.1112.A | Hải Dương | Đắk Nông | Hải Dương | Huyện Đắk R'Lấp | BX Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - Đường 62m - Thị trấn Gia Lộc - QL38B - QL38 - Cao tốc cầu Giẽ Ninh Bình - QL1 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT686 - ĐT681 - Đường Hồ Chí Minh - BX Đắk R’Lấp | 90 | 240 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình và lưu lượng |
4728 | 3548.1217.A | Ninh Bình | Đắk Nông | Kim Sơn | Quảng Sơn | BX Kim Sơn - QL10 - QL1A - QL14B - Đường Hồ Chí Minh - Đường 23/3 (thuộc thị xã Gia Nghĩa) - QL28 - BX Quảng Sơn | 1283 | 15 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
4735 | 3548.1717.A | Ninh Bình | Đắk Nông | Thị trấn Bình Minh | Quảng Sơn | BX Thị trấn Bình Minh - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau - QL10 - QL1A - QL14B - Đường Hồ Chí Minh - Đường 23/3 (thuộc thị xã Gia Nghĩa) - QL28 - BX Quảng Sơn | 1283 | 15 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
4737 | 3548.1817.A | Ninh Bình | Đắk Nông | Lai Thành | Quảng Sơn | BX Lai Thành - QL1 - QL14B - Đường Hồ Chí Minh - QL28 - BX Quảng Sơn | 1283 | 30 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
4988 | 3648.1416.A | Thanh Hóa | Đắk Nông | Thị trấn Ngọc Lặc | Quảng Khê | BX Ngọc Lặc - Đường Hồ Chí Minh - QL47 - Thành phố Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - QL14B - Đường Hồ Chí Minh - Đường 23/3 (TP Gia Nghĩa) - QL28 - BX Quảng Khê | 1340 | 30 | Tuyến đang khai thác | 13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT | Điều chỉnh hành trình chi tiết |
4996 | 3648.2114.A | Thanh Hóa | Đắk Nông | Cửa Đạt | Huyện Krông Nô | BX Krông Nô - QL28 - Đường Hồ Chí Minh - Đà Nẵng - QL1A - QL48 - Đường Hồ Chí Minh - QL47 - ĐT519 - BX Cửa Đạt | 1268 | 15 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
5154 | 3699.2312.B | Thanh Hóa | Bắc Ninh | Quan Hóa | Quế Võ | BX Quế Võ - QL18 (Bắc Ninh - Phả Lại) - Cầu Đại Phúc - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh trì - Nút giao BigC) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc (Hòa Lạc, Hòa Bình) - QL6 - QL15 - BX Quan Hóa | 300 | 90 | Tuyến mới | 11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình B |
5215 | 3743.2111.A | Nghệ An | Đà Nẵng | Quỳ Hợp | Trung tâm Đà Nẵng | BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL46 - QL15A - Đường Hồ Chí Minh - QL48 - QL48C - BX Quỳ Hợp | 560 | 240 | Tuyến đang khai thác | 9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT | Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với QĐ 135 |
5777 | 3861.1411.A | Hà Tĩnh | Bình Dương | Hương Khê | Bình Dương | BX Bình Dương - QL13 - Ngã tư Bình Phước - QL1A - QL12A - QL15 - BX Hương Khê | 1450 | 30 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung tuyến mới |
5841 | 4348.1115.B | Đà Nẵng | Đắk Nông | Trung tâm Đà Nẵng | Huyện Cư Jút | BX Cư Jút - Đường Hồ Chí Minh - QL26 - QL29 - QL19C - QL1 - Đường Trường Chinh - Cầu Vượt Ngã ba Huế - Đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng | 600 | 120 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình B |
5890 | 4368.1113.A | Đà Nẵng | Kiên Giang | Trung tâm Đà Nẵng | Hà Tiên | BX Hà Tiên - QL80 - QL91 - QL1A - Đường Trường Chinh - Cầu Vượt Ngã Ba Huế - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng | 1300 | 240 | Tuyến mới | 8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT | Điều chỉnh tăng lưu lượng |
5994 | 4392.1122.A | Đà Nẵng | Quảng Nam | Trung tâm Đà Nẵng | Tiên Phước | BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Ngã Ba Kỳ Lý - DT615 - BX Tiên Phước | 100 | 400 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
|
4392.1122.B | Đà Nẵng | Quảng Nam | Trung tâm Đà Nẵng | Tiên Phước | BX Trung tâm Đà Nẵng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - QL1A - Thị trấn Phú Tịnh - Xã Tiên Phong - Xã Tiên Mỹ - ĐH1 - BX Tiên Phước | 100 |
| Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
| |
4392.1122.C | Đà Nẵng | Quảng Nam | Trung tâm Đà Nẵng | Tiên Phước | BX Trung tâm Đà Nẵng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - QL1A - Thị trấn Hà Lam - QL14E - ĐT614 - BX Tiên Phước | 100 |
| Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
| |
4392.1122.D | Đà Nẵng | Quảng Nam | Trung tâm Đà Nẵng | Tiên Phước | BX Tiên Phước - QL40 - QL1A - Trường Chinh - Nút giao thông ngã ba Huế - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng | 100 |
| Tuyến đang khai thác | Quyết định số 135/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình theo Quyết định số 135/QĐ- BGTVT | |
4392.1122.Đ | Đà Nẵng | Quảng Nam | Trung tâm Đà Nẵng | Tiên Phước | BX Tiên Phước - QL40 - QL1A - BX Trung tâm Đà Nẵng | 100 | 300 | Tuyến đang khai thác | 301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình Đ | |
6030 | 4748.1214.A | Đắk Lắk | Đắk Nông | TP. Buôn Ma Thuột | Huyện Krông Nô | BX Krông Nô - QL28 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Ngô Gia tự - BX TP Buôn Ma Thuột | 60 | 180 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28; Điều chỉnh cự ly tuyến |
6037 | 4748.1417.A | Đắk Lắk | Đắk Nông | Ea Kar | Quảng Sơn | BX Quảng Sơn - QL28 - Đường Hồ Chí Minh - QL26 - BX Ea Kar | 145 | 60 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
6063 | 4748.2614.A | Đắk Lắk | Đắk Nông | Phía Nam Buôn Ma Thuột | Huyện Krông Nô | BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL28 - BX Krông Nô | 50 | 30 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
6065 | 4748.2617.A | Đắk Lắk | Đắk Nông | Phía Nam Buôn Ma Thuột | Quảng Sơn | BX Quảng Sơn - QL28 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - BX Phía Nam Buôn Ma Thuột | 90 | 240 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình và lưu lượng |
6095 | 4750.1311.A | Đắk Lắk | TP. Hồ Chí Minh | Buôn Hồ | Miền Đông | BX Buôn Hồ - Đường Hồ Chí Minh - Đường tránh phía Tây TP. Buôn Ma Thuột - Đường Hồ Chí Minh - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông | 396 | 300 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Hành trình chạy xe và tăng lưu lượng |
6461 | 4849.1911.B | Đắk Nông | Lâm Đồng | Đắk Song | Liên tỉnh Đà Lạt | BX Đắk Song - Đường Hồ Chí Minh - QL28 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt | 230 | 120 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình B |
6471 | 4850.1411.B | Đắk Nông | TP. Hồ Chí Minh | Huyện Krông Nô | Miền Đông | BX Krông Nô - QL28 - Đường 23/3 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông | 320 | 120 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28; Điều chỉnh cự ly tuyến |
6477 | 4850.1611.A | Đắk Nông | TP. Hồ Chí Minh | Quảng Khê | Miền Đông | BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông | 265 | 360 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh lưu lượng và cự ly tuyến |
6480 | 4850.1711.A | Đắk Nông | TP. Hồ Chí Minh | Quảng Sơn | Miền Đông | BX Quảng Sơn - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông | 264 | 180 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
6491 | 4860.1420.A | Đắk Nông | Đồng Nai | Huyện Krông Nô | Nam Cát Tiên | BX Nam Cát Tiên - Đường Tà Lài - QL20 - QL1A - QL13 - ĐT741 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Đường 23 tháng 3 - QL28 - BX Krông Nô | 474 | 120 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
6497 | 4860.1718.B | Đắk Nông | Đồng Nai | Quảng Sơn | Bảo Bình | BX Quảng Sơn - QL28 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - ĐT747 - QL1K - QL1 - BX Bảo Bình | 270 | 60 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
4860.1718.A | Đắk Nông | Đồng Nai | Quảng Sơn | Bảo Bình | BX Quảng Sơn - QL28 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - ĐT747 - QL1K - QL1 - BX Bảo Bình | 270 | 30 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 | |
6499 | 4860.1720.B | Đắk Nông | Đồng Nai | Quảng Sơn | Nam Cát Tiên | BX Nam Cát Tiên - Đ600A - Đường Tà Lài Núi Tượng - QL20 - ĐT721 - ĐT725 - QL28 - BX Quảng Sơn | 295 | 60 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
6509 | 4866.1715.A | Đắk Nông | Đồng Tháp | Quảng Sơn | Tân Hồng | BX Quảng Sơn - QL28 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng | 500 | 60 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh tên bến xe trong hành trình |
6529 | 4872.1412.A | Đắk Nông | Bà Rịa - Vũng Tàu | Huyện Krông Nô | Vũng Tàu | BX Vũng Tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Lê Hồng Phong - Đường 3/2 - Đường Võ Nguyên Giáp - QL51 - QL1 - QL13 - ĐT741 - QL14 - QL28 - BX Krông Nô | 455 | 60 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
6530 | 4872.1418.A | Đắk Nông | Bà Rịa - Vũng Tàu | Huyện Krông Nô | Long Điền | BX Long Điền - TL44 - Trường Chinh - QL51 - QL1 - QL13 - TL741 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL28 - BX Krông Nô | 405 | 60 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
6531 | 4872.1420.A | Đắk Nông | Bà Rịa - Vũng Tàu | Huyện Krông Nô | Xuyên Mộc | BX Krông Nô - QL28 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - ĐT741 - ĐT747 - ĐT743 - QL1 - ĐT765 - QL55 - BX Xuyên Mộc | 455 | 60 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
6619 | 4884.1717.B | Đắk Nông | Trà Vinh | Quảng Sơn | Trà Cú | BX Quảng Sơn - QL28 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - QL13 - QL1 - Cao tốc TP Hồ Chí Minh Trung Lương - QL60 - QL53 - QL54 - BX Trà Cú | 370 | 60 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
4884.1717.A | Đắk Nông | Trà Vinh | Quảng Sơn | Trà Cú | BX Quảng Sơn - QL28 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL60 - QL53 - QL54 - BX Trà Cú | 477 | 60 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 | |
6628 | 4886.1516.B | Đắk Nông | Bình Thuận | Huyện Cư Jút | La Gi | BX Cư Jút - Đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - ĐT747 - ĐT747A - Đường Bùi Hữu Nghĩa -QL51 - Đường Mỹ Xuân Ngãi Giao - Ngãi Giao Hòa Bình - ĐT328 - QL55 - BX La Gi | 445 | 60 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình B |
6633 | 4892.1413.A | Đắk Nông | Quảng Nam | Huyện Krông Nô | Nam Phước | BX Krông Nô - QL28 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL19 - QL1 - BX Nam Phước | 645 | 45 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
6637 | 4893.1414.B | Đắk Nông | Bình Phước | Huyện Krông Nô | Bù Đốp | BX Krông Nô - QL28 - Đường 23/3 (thuộc TP. Gia Nghĩa) - Đường Hồ Chí Minh - ĐT759 - ĐT759B - BX Bù Đốp | 240 | 90 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình B |
6716 | 4966.1115.C | Lâm Đồng | Đồng Tháp | Liên tỉnh Đà Lạt | Tân Hồng | BX Tân Hồng - QL30 - QL1A - Cao tốc Trung Lương TP Hồ Chí Minh - QL1A - QL55 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt | 585 | 30 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình C |
6749 | 4972.1112.B | Lâm Đồng | Bà Rịa - Vũng Tàu | Liên tỉnh Đà Lạt | Vũng Tàu | BX Liên tỉnh Đà Lạt - QL20 - QL1A - ĐT769 - QL51 - BX Vũng Tàu | 335 | 240 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh tăng lưu lượng từ 60 lên 240 |
6805 | 4981.1115.B | Lâm Đồng | Gia Lai | Liên tỉnh Đà Lạt | KBang | BX KBang - ĐT669 - QL19 - QL1 - QL27C - Đường Huỳnh Tấn Phát - QL20 - Đường Hùng Vương - Đường 3/4 - BX Liên tỉnh Đà Lạt | 460 | 30 | Tuyến đang khai thác | 9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình B |
6830 | 4986.1116.D | Lâm Đồng | Bình Thuận | Liên tỉnh Đà Lạt | La Gi | BX Liên tỉnh Đà Lạt - QL20 - Phú Túc - Suối Nho - QL1 - Suối Cát - Sông Ray - Bà Tô - Xuyên Mộc - QL55 - Bình Châu - Tân Thắng - BX La Gi | 340 | 90 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình D |
6914 | 5066.1211.C | TP. Hồ Chí Minh | Đồng Tháp | Miền Tây | Cao Lãnh | BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - Cao tốc Trung Lương TP Hồ Chí Minh - Cao tốc Mỹ Thuận Trung Lương - QL30 - BX Cao Lãnh | 132 | 1800 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình C |
6929 | 5067.1211.C | TP. Hồ Chí Minh | An Giang | Miền Tây | Long Xuyên | BX Long Xuyên - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Lý Thái Tổ - Phà An Hòa - ĐT942 - ĐT848 - Se Đéc - QL80 - Quám cơm Tám Ri - Cao tốc Trung Lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây | 196 | 1740 | Tuyến đang khai thác | 301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình |
5067.1211.D | TP. Hồ Chí Minh | An Giang | Miền Tây | Long Xuyên | BX Long Xuyên - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - QL91 - cầu Vàm Cống - QL80 - Se Đéc - QL80 - Quán cơm Tám Ri - Cao tốc Trung Lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây | 196 | 1740 | Tuyến đang khai thác | 301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình | |
6930 | 5067.1212.C | TP. Hồ Chí Minh | An Giang | Miền Tây | Châu Đốc | BX Châu Đốc - Đ.Tôn Đức Thắng - QL91 - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Hùng Vương - Đ.Lý Thái Tổ - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Lý Thái Tổ - Phà An Hòa - ĐT942 - ĐT848 - Se Đéc - QL80 - Quán cơm Tám Ri - Cao tốc Trung Lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây | 250 | 2970 | Tuyến đang khai thác | 301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình |
5067.1212.D | TP. Hồ Chí Minh | An Giang | Miền Tây | Châu Đốc | BX Châu Đốc - Đ.Tôn Đức Thắng - QL91 - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - QL91 - Cầu Vàm Cống - QL80 - Se Đéc - QL80 - Quán cơm Tám Ri - Cao tốc Trung Lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây | 250 | 1485 | Tuyến đang khai thác | 301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình | |
6934 | 5067.1218.E | TP. Hồ Chí Minh | An Giang | Miền Tây | Tịnh Biên | BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1 - Cao tốc TP. Hồ Chí Minh Trung Lương - QL1 - QL80 - Phà An Hòa - QL91 - ĐT941 - ĐT948 - QL91 - BX Tịnh Biên | 180 | 180 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình E |
5067.1218.C | TP. Hồ Chí Minh | An Giang | Miền Tây | Tịnh Biên | BX Tịnh Biên - QL91 - Đường tránh QL91 - Đ.Tôn Đức Thắng - QL91 - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Hùng Vương - Đ.Lý Thái Tổ - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Lý Thái Tổ - Phà An Hòa - ĐT942 - ĐT848 - Se Đéc - QL80 - Quán cơm Tám Ri - Cao tốc Trung lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây | 278 | 600 | Tuyến đang khai thác | 301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình C | |
5067.1218.D | TP. Hồ Chí Minh | An Giang | Miền Tây | Tịnh Biên | BX Tịnh Biên - QL91 - Đường tránh QL91 - Đ.Tôn Đức Thắng - BX Châu Đốc - Đ.Tôn Đức Thắng - QL91 - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - QL91 - Cầu Vàm Cống - QL80 - Se Đéc - QL80 - Quán cơm Tám Ri - Cao tốc Trung lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây | 278 | 240 | Tuyến đang khai thác | 301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình D | |
6936 | 5067.1220.C | TP. Hồ Chí Minh | An Giang | Miền Tây | Núi Sập | BX Núi Sập - ĐT943 - Đ.Hà Hoàng Hổ - Đ.Ung Văn Khiêm - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Lý Thái Tổ - Phà An Hòa - ĐT942 - ĐT848 - Se Đéc - QL80 - Quám cơm Tám Ri - cao tốc Trung lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây | 232 | 150 | Tuyến đang khai thác | 301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình |
5067.1220.D | TP. Hồ Chí Minh | An Giang | Miền Tây | Núi Sập | BX Núi Sập - ĐT943 - Đ.Hà Hoàng Hổ - Đ.Ung Văn Khiêm - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - QL91 - cầu Vàm Cống - QL80 - Se Đéc - QL80 - Quán cơm Tám Ri - cao tốc Trung lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây | 232 | 150 | Tuyến đang khai thác | 301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình | |
6939 | 5067.1227.D | TP. Hồ Chí Minh | An Giang | Miền Tây | Óc Eo | BX Óc Eo - ĐT943 - Đường tránh Núi Sập - ĐT943 - Đ.Hà Hoàng Hổ - Đ.Ung Văn Khiêm - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Lý Thái Tổ - Phà An Hòa - ĐT942 - ĐT848 - Se Đéc - QL80 - Quám cơm Tám Ri - cao tốc Trung lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây | 280 | 600 | Tuyến đang khai thác | 301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình |
5067.1227.E | TP. Hồ Chí Minh | An Giang | Miền Tây | Óc Eo | BX Óc Eo - ĐT943 - Đường tránh Núi Sập - ĐT943 - Đ.Hà Hoàng Hổ - Đ.Ung Văn Khiêm - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - QL91 - cầu Vàm Cống - QL80 - Se Đéc - QL80 - Quán cơm Tám Ri - Cao tốc Trung lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây | 280 | 300 | Tuyến đang khai thác | 301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình | |
6940 | 5067.1228.C | TP. Hồ Chí Minh | An Giang | Miền Tây | Khánh Bình | BX Khánh Bình - QL91C - Cầu Cồn Tiên - Đ.Thủ Khoa Nghĩa - Đ.Nguyễn Văn Thoại - Đ.Hoàng Diệu - Đ.Nguyễn Tri Phương - Đ.Tôn Đức Thắng - QL91 - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Hùng Vương - Đ.Lý Thái Tổ - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Lý Thái Tổ - Phà An Hòa - ĐT942 - ĐT848 - Se Đéc - QL80 - Quán cơm Tám Ri - Cao tốc Trung Lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây | 285 | 390 | Tuyến đang khai thác | 301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình |
5067.1228.D | TP. Hồ Chí Minh | An Giang | Miền Tây | Khánh Bình | BX Khánh Bình - QL91C - cầu Cồn Tiên - Đ.Thủ Khoa Nghĩa - Đ.Nguyễn Văn Thoại - Đ.Hoàng Diệu - Đ.Nguyễn Tri Phương - Đ.Tôn Đức Thắng - BX Châu Đốc - Đ.Tôn Đức Thắng - QL91 - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - QL91 - Cầu Vàm Cống - QL80 - Se Đéc - QL80 - Quán cơm Tám Ri - Cao tốc Trung lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây | 285 | 360 | Tuyến đang khai thác | 301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình | |
6968 | 5070.1415.A | TP. Hồ Chí Minh | Tây Ninh | An Sương | Đức Thành Vinh-TC | BX Đức Thành Vinh-TC - ĐT785 - Đường Trần Phú - Ngã ba Lâm Vồ - Đường Bời Lời (ĐT790) - Đường Điện Biên Phủ (ĐT799) - Cửa Hòa Viện - ĐT781 - Cầu K13 - ĐT784 - ĐT782 - Thị trấn Trảng Bàng - QL22 - BX An Sương | 118 | 750 | Tuyến đang khai thác | 2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT | Thay đổi BX đầu tỉnh Tây Ninh (từ Bến xe Huệ Nghĩa thành Bến xe Đức Thành Vinh-TC) theo Quyết định số 354/QĐ-SGTVT Ngày 29/12/2022 của Sở GTVT Tây Ninh |
6976 | 5071.1211.A | TP. Hồ Chí Minh | Bến Tre | Miền Tây | Bến Tre | BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1 - Đường dẫn Bình Thuận - Chợ Đệm - Đường cao tốc TP Hồ Chí Minh - Trung Lương - ĐT878 - QL1 - Quốc 1ộ 60 - Quốc 1ộ 57B (ĐT883 cũ) - Đường Trần Văn Ơn (QL60 cũ) - QL60 - BX Bến Tre | 95 | 2560 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Cập nhật lại hành trình tuyền |
6994 | 5072.1412.B | TP. Hồ Chí Minh | Bà Rịa - Vũng Tàu | An Sương | Vũng Tàu | BX An Sương - QL22 - QL1 - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu | 120 | 360 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình B |
5072.1412.C | TP. Hồ Chí Minh | Bà Rịa - Vũng Tàu | An Sương | Vũng Tàu | BX An Sương - QL22 - QL1 - QL51 - QL51C - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - BX Vũng Tàu | 120 | 270 | Tuyến đang khai thác | 13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình C | |
7072 | 5078.1117.A | TP. Hồ Chí Minh | Phú Yên | Miền Đông | Chí Thạnh | BX Miền Đông - QL13 - QL1 - BX Chí Thạnh | 600 | 240 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh tăng lưu lượng |
7073 | 5078.1118.A | TP. Hồ Chí Minh | Phú Yên | Miền Đông | Sông Cầu | BX Sông Cầu - QL1 - QL13 - BX Miền Đông | 560 | 240 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh tăng lưu lượng |
7074 | 5078.1119.A | TP. Hồ Chí Minh | Phú Yên | Miền Đông | La Hai | BX La Hai - ĐT641 - QL1 - QL13 - BX Miền Đông | 602 | 240 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh tăng lưu lượng |
7163 | 5086.1415.C | TP. Hồ Chí Minh | Bình Thuận | An Sương | Bắc Ruộng | BX An Sương - QL22 - QL1 - ĐT766 - ĐT720 (Gia An) - QL55 - ĐT717 - BX Bắc Ruộng | 185 | 30 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình C |
7333 | 6068.1211.A | Đồng Nai | Kiên Giang | Biên Hòa | Kiên Giang | BX Kiên Giang - QL61 - QL80 - QL1A - QL1K - Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hòa | 302 | 120 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh giảm lưu lượng |
7340 | 6068.1415.A | Đồng Nai | Kiên Giang | Tân Phú | Gò Quao | BX Gò Quao - ĐT962 - QL61 - QL61C - QL1A - ĐT877 - Cao tốc Trung Lương TP Hồ Chí Minh - QL1A - XL Hà Nội - QL1A - QL20 - BX Tân Phú | 329 | 120 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh giảm lưu lượng |
7341 | 6068.1513.A | Đồng Nai | Kiên Giang | Xuân Lộc | Hà Tiên | BX Hà Tiên - QL80 - Ngã ba Vàm Rầy - ĐT970 - Túc Dụp - Cô Tô - ĐT15 - TT Tri Tôn - ĐT955B - TT Ba chúc - QLN1 - ĐT948 - ĐT941 - QL91 - QL80 - TP Sa Đéc - QL1A - Cao tốc Trung Lương TP Hồ Chí Minh - Đường Nguyễn Văn Linh - Cao tốc Long Thành Dầu Giây - ĐT769 - Đường Trần Phú - Đường Hùng Vương (Đường 19) - Đường Phạm Văn Đồng - Đ25B - Đường Lê Duẩn - QL51 - Đường Đặng Văn Trơn - Đường Huỳnh Văn Nghệ - ĐT768 - Đường Đồng Khởi - QL1A - ĐT766 - BX Xuân Lộc | 555 | 120 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh giảm lưu lượng |
7353 | 6068.5418.A | Đồng Nai | Kiên Giang | Phú Thạnh | Vĩnh Thuận | BX Phú Thạnh - ĐT769 - Đường 25B - QL51 - Ngã tư Vũng Tàu - QL1A - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL80 - QL61 - QL63 - BX Vĩnh Thuận | 410 | 120 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh giảm lưu lượng |
7389 | 6071.2714.A | Đồng Nai | Bến Tre | Phú Túc | Bình Đại | BX Phú Túc - QL20 - QL1A - QL60 - ĐT883 - BX Bình Đại | 220 | 120 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chuyển từ BX Định Quán sang BX Phú Túc do BX Định Quán ngừng hoạt động |
7397 | 6071.5412.A | Đồng Nai | Bến Tre | Phú Thạnh | Ba Tri | BX Ba Tri - QL57C - ĐT885 - Đường Nguyễn Thị Định - Đại lộ Đồng Khởi - QL60 - QL1A - ĐT878 - Đường cao tốc (Trung Lương - TP HCM) - QL1A - Ngã 4 An Sương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Cầu Đồng Nai - Vòng xoay Ngã 4 Vũng Tàu - QL51 - Ngã 3 Nhơn Trạch - Đường 25B - ĐT769 - BX Phú Thạnh | 200 | 60 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình tuyến |
7421 | 6078.5413.B | Đồng Nai | Phú Yên | Phú Thạnh | Nam Tuy Hòa | BX Phú Thạnh - ĐT769 - Đ.25B - QL51 - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - QL13 - ĐT741 - QL14 - Đ.30/4 - Đ.Nguyễn Tất Thành - Đ.Nguyễn Văn Cừ - QL26 - QL19 - ĐT649 - QL29 - ĐT645 - QL1A - Đ.Nguyễn Văn Linh - BX Nam Tuy Hòa | 550 | 60 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình B |
7511 | 6093.2014.B | Đồng Nai | Bình Phước | Nam Cát Tiên | Bù Đốp | BX Nam Cát Tiên - Đường 600A - Đường Tà Lài Núi Tượng - QL20 - QL721 - Đường Sao Bộng Đăng Hà - QL14 - ĐT759 - ĐT759B - BX Bù Đốp | 250 | 60 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình B |
7516 | 6093.2314.B | Đồng Nai | Bình Phước | Sông Ray | Bù Đốp | BX Bù Đốp - ĐT759B - QL13 (Ngã 4 Bình Phước) - QL1A - Cầu Đồng Nai - Ngã 4 Vũng Tàu - Xa lộ Hà Nội - QL1A - QL56 - ĐT764 - BX Sông Ray | 250 | 60 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình B |
7634 | 6167.1112.B | Bình Dương | An Giang | Bình Dương | Châu Đốc | BX Châu Đốc - QL91 - Long Xuyên - cầu Vàm Cống - cầu Cao Lãnh - QL30 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT846 - ĐT865 - ĐT868 - QL1 - Cao tốc Trung lương đi TP.Hồ Chí Minh - QL1 - QL13 - Đường 30/04 - BX Bình Dương | 255 | 120 | Tuyến đang khai thác | 7590/BGTVT-VT ngày 26/07/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình B |
7738 | 6171.2017.A | Bình Dương | Bến Tre | An Phú | Chợ Lách | BX Chợ Lách - QL57 - ĐT882 - QL60 - QL1A - Cầu vượt Sóng Thần - ĐL Độc lập - ĐT743 - Ngã tư 550 - ĐT743 - Ngã 6 An Phú - BX An Phú | 145 | 120 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
|
7793 | 6178.1914.B | Bình Dương | Phú Yên | Bến Cát | Sông Hinh | BX Sông Hinh - QL29 - ĐT645 - QL1 - QL13 - BX Bến Cát | 615 | 180 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình B |
7806 | 6183.1107.A | Bình Dương | Sóc Trăng | Bình Dương | Mỹ Tú | BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc TP Hồ Chí Minh Trung Lương - QL1A - BX Mỹ Tú | 275 | 240 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
|
7817 | 6183.2001.A | Bình Dương | Sóc Trăng | An Phú | Sóc Trăng | BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư 550 - QL1 - Cao tốc TP HCM Trung Lương - QL1 - BX Sóc Trăng | 250 | 90 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
|
7853 | 6184.1914.A | Bình Dương | Trà Vinh | Bến Cát | Cầu Kè | BX Cầu Kè - QL54 - QL60 - QL53 - QL1A - Cao tốc TP HCM Trung Lương - QL1A - Ngã 4 Bình Phước - QL13 - BX Bến Cát | 269 | 60 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình và bổ sung lưu lượng |
7868 | 6184.2313.C | Bình Dương | Trà Vinh | Bàu Bàng | Thị xã Duyên Hải | BX Duyên Hải - QL53 - ĐT914 - QL53 - QL54 - đường Nguyễn Đáng - QL53 - QL60 - QL1A - Cao tốc TP HCM Trung Lương - QL1A - QL13 - BX Bàu Bàng | 323 | 120 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình C |
6184.2313.B | Bình Dương | Trà Vinh | Bàu Bàng | Thị xã Duyên Hải | BX Thị xã Duyên Hải - QL53 - ĐT914 - QL53 - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL60 - QL1A - Cao tốc TP Hồ Chí Minh Trung Lương - QL1A - QL13 - BX Bàu Bàng | 323 | 120 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình, cự ly và bổ sung lưu lượng | |
7872 | 6185.1911.A | Bình Dương | Ninh Thuận | Bến Cát | Ninh Thuận | BX Ninh Thuận - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bến Cát | 381 | 120 | Tuyến đang khai thác | 2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT | Bổ sung lưu lượng từ 60 lên 120 chuyến/tháng (tăng 60 chuyền/tháng) |
8509 | 6981.1111.B | Cà Mau | Gia Lai | Cà Mau | Đức Long Gia Lai | BX Cà Mau - Đường Lý Thường Kiệt - Đường 3/2 - Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - QL13 - Đường Hồ Chí Minh - BX Đức Long Gia Lai | 870 | 60 | Tuyến đang khai thác | 2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình B |
8522 | 6984.1113.B | Cà Mau | Trà Vinh | Cà Mau | Thị xã Duyên Hải | BX Cà Mau - Đường Lý Thường Kiệt - Đường 3/2 - Đường Trần Hưng Đạo - Quản lộ Phụng Hiệp - QL61B - QL61 - QL1A - QL54 - QL53 - ĐT914 - QL53 - BX Thị xã Duyên Hải | 280 | 60 | Tuyến đang khai thác | 9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình B |
8610 | 7095.1111.A | Tây Ninh | Hậu Giang | Tây Ninh | Vị Thanh | BX Tây Ninh - Đường Trưng Nữ Vương - Đường 30/4 - QL22B - TX Trảng Bàng - QL22 - Ngã tư Củ Chi - TL8 - TL823 - TL9 - Đức Hòa Thượng - TL824 - Ngã tư Bến Lức - QL1A - QL61 - BX Vị Thanh | 330 | 90 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình chạy xe |
8907 | 7581.1211.B | Thừa Thiên Huế | Gia Lai | Phía Nam TP Huế | Đức Long Gia Lai | BX Đức Long Gia Lai - QL14 - Đường Hồ Chí Minh - QL1A - BX Phía Nam TP Huế | 458 | 90 | Tuyến đang khai thác | 11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình B Nguồn tuyến: Quyết định số 2288/QĐ- BGTVT |
9098 | 7881.1511.B | Phú Yên | Gia Lai | Liên tỉnh Phú Yên | Đức Long Gia Lai | BX Đức Long Gia Lai - Đường Hồ Chí Minh - QL25 - QL1 - BX Liên tỉnh Phú Yên | 220 | 300 | Tuyến đang khai thác | 9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT | Điều chỉnh hành trình chạy xe bên Gia Lai |
9223 | 8286.1111.B | Kon Tum | Bình Thuận | Kon Tum | Bắc Phan Thiết | BX Kon Tum - đường Phan Đình Phùng - đường Hồ Chí Minh (Buôn Ma Thuột) - QL26 (Ninh Hòa) - QL1A - Đường 19/4 - BX Phía Bắc Phan Thiết | 640 | 30 | Tuyến đang khai thác | 2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT | Bổ sung hành trình B |
9254 | 8493.1314.A | Trà Vinh | Bình Phước | Thị xã Duyên Hải | Bù Đốp | BX Bù Đốp - ĐT759B - QL13 - QL1A - QL53 - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Đáng - QL53 - BX Duyên Hải | 438 | 90 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh hành trình |
9254 | 8493.1314.B | Trà Vinh | Bình Phước | Thị xã Duyên Hải | Bù Đốp | BX Duyên Hải - QL53 - ĐT914 - QL53 - QL54 - Đường Nguyễn Đáng - Đường Võ Nguyên Giáp - QL53 - QL60 - QL1A - Cao tốc TP HCM Trung Lương - QL1A - QL13 - ĐT759B - BX Bù Đốp | 388 | 60 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình B |
9254 | 8493.1314.C | Trà Vinh | Bình Phước | Thị xã Duyên Hải | Bù Đốp | BX Duyên Hải - QL53 - Đường Nguyễn Đáng - Đường Võ Nguyên Giáp - QL53 - QL60 - QL1A - Cao tốc TP HCM Trung Lương - QL1A - QL13 - ĐT759B - BX Bù Đốp | 388 | 120 | Tuyến đang khai thác | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung hành trình C |
9281 | 8898.1111.A | Vĩnh Phúc | Bắc Giang | Vĩnh Yên | Bắc Giang | BX Bắc Giang - ĐT295B - Bắc Ninh - QL18 - BX Vĩnh Yên | 120 | 120 | Tuyến mới | Quyết định số 927/QĐ-BGTVT | Bổ sung lưu lượng |
9355 | 1627.1730.B | Hải Phòng | Điện Biên | Đồ Sơn | Mường Luân | BX Đồ Sơn - Đường Lý Thánh Tông - ĐT353 - ĐT355 - Ngã 5 Kiến An - Đường Phan Đăng Lưu - Cầu Kiến An - ĐT351 - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - QL39 - Phố Nối - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh trì - Nút giao BigC) - Đại lộ Thăng Long - Đường Hòa Lạc Hòa Bình - TP Hòa Bình - QL6 - Ngã ba Cò Nòi - QL37 - Nà Ớt - QL4G - Thị trấn Sông Mã - QL12 - BX Mường Luân | 518 | 30 | Tuyến đang khai thác | 9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT | Điều chỉnh hành trình B |
9367 | 1625.1711.A | Hải Phòng | Lai Châu | Đồ Sơn | Lai Châu | BX Đồ Sơn - Đường Lý Thánh Tông - ĐT353 - ĐT355 - Ngã 5 Kiến An - Đường Phan Đăng Lưu - Cầu Kiến An - ĐT351 - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - QL39A - QL5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Lý Sơn - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Ngã 3 Kim Anh - Cao tốc (Nội Bài Lào Cai) - QL4D - BX Lai Châu | 495 | 60 | Tuyến đang khai thác | 9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung thêm lưu lượng (tăng từ 30 lên 60 chuyến/tháng) |
9372 | 6786.1911.A | An Giang | Bình Thuận | Tri Tôn | Bắc Phan Thiết | BX Tri Tôn - ĐT948 - QL91 - QL80 - QL1A - Cao tốc Trung Lương Mỹ Thuận - Cao tốc Trung Lương TP HCM - Cao tốc Long Thành Dầu Giây - Đường Trần Phú - Đường Nguyễn Ái Quốc (Đường 25D) - Đường Hùng Vương (ĐT19) - ĐT769 - Đường Lê Duẩn - QL51 - Xa lộ Hà Nội - Đường Mỹ Phước Tân Vạn - QL1K - Đường Nguyễn Ái Quốc - Đường Huỳnh Văn Nghệ - ĐT768 - Đường Đồng Khởi - Đường Võ Nguyên Giáp - QL1A - Đường Lê Duẫn - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Từ Văn Tư - BX Bắc Phan Thiết | 494 | 30 | Tuyến mới | 7590/BGTVT-VT ngày 26/07/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung tuyến mới |
9373 | 2729.1416.A | Điện Biên | Hà Nội | Bản Phủ | Yên Nghĩa | BX Bản Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Hòa Bình -Xuân Mai-QL6 - BX Yên Nghĩa | 450 | 60 | Tuyến mới | 7590/BGTVT-VT ngày 26/07/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung tuyến mới |
9374 | 6066.2118.A | Đồng Nai | Đồng Tháp | Trị An | Trường Xuân | BX Trường Xuân - Đường Võ Văn Kiệt - ĐT845 - ĐT846 - ĐT865 - ĐT869 - QL1A - ĐT875 - ĐT864 - ĐT870 - Cao tốc (Trung Lương - TP HCM) - QL1A - Cầu Đồng Nai - Xa Lộ Hà Nội - QL1 - Ngã 3 Trị An - ĐT767 - BX Trị An | 230 | 62 | Tuyến mới | 8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung tuyến mới |
9375 | 1628.2501.B | Hải Phòng | Hòa Bình | Vĩnh Niệm | Trung tâm Hòa Bình | BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - QL12B - ĐT477 - QL1 - QL10 - Đường Nguyễn Trường Tộ - Đường Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm | 290 | 60 | Tuyến mới |
| Bổ sung hành trình B |
1628.2501.C | Hải Phòng | Hòa Bình | Vĩnh Niệm | Trung tâm Hòa Bình | BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - QL12B - ĐT477 - QL1 - Đồng Văn - Cầu Yên Lệnh - TP Hưng Yên - Phố Nối - QL5 - Quán Toan - QL10 - Đường Nguyễn Trường Tộ - Đường Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm | 290 | 30 | Tuyến mới |
| Bổ sung hành trình C | |
1628.2501.A | Hải Phòng | Hoà Bình | Vĩnh Niệm | Trung tâm Hòa Bình | BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - ĐT477 - Nho Quan - QL12B - Yên Thủy - Lạc Sơn - Tân Lạc - QL6 - BX Trung Tâm TP Hòa Bình | 240 | 30 | Tuyến mới | 8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung tuyến mới | |
9376 | 1636.2107.A | Hải Phòng | Thanh Hóa | Cát Bà | Nghi Sơn | BX Cát Bà - Đình Vũ - TL356 - QL5 - QL10 - QL1 - Đường Nghi Sơn - BX Nghi Sơn | 260 | 30 | Tuyến mới | 8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung tuyến mới |
9377 | 1638.2511.A | Hải Phòng | Hà Tĩnh | Vĩnh Niệm | Hà Tĩnh | BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - QL1A - BX Hà Tĩnh | 400 | 60 | Tuyến mới | 8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung tuyến mới |
9378 | 1638.2514.A | Hải Phòng | Hà Tĩnh | Vĩnh Niệm | Hương Khê | BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - QL1 - QL8A - QL15 - BX Hương Khê | 420 | 30 | Tuyến mới | 8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung tuyến mới |
9379 | 1638.2520.A | Hải Phòng | Hà Tĩnh | Vĩnh Niệm | Tây Sơn | BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - QL1A - QL07 - QL46 - QL08 - BX Tây Sơn | 450 | 60 | Tuyến mới | 8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung tuyến mới |
9380 | 5068.1619.A | TP. Hồ Chí Minh | Kiên Giang | Ngã Tư Ga | An Minh | BX An Minh - ĐT967 - Đường Hành lang ven biển Phía Nam - QL63 - QL61 - QL80 - QL1A - BX Ngã Tư Ga | 280 | 150 | Tuyến mới | 8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung tuyến mới |
9381 | 6883.1902.A | Kiên Giang | Sóc Trăng | An Minh | Trà Men | BX An Minh - ĐT967 - QL63 - QL61 - QL80 - QL91 - QL91B - QL1A - BX Trà Men | 140 | 120 | Tuyến mới | 8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung tuyến mới |
9382 | 1422.1313.A | Quảng Ninh | Tuyên Quang | Cái Rồng | Huyện Na Hang | BX Cái Rồng - QL18 - Sao Đỏ - QL1 - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - QL37 - Cầu Nông Tiến - QL2 - QL3B - Thị trấn Chiêm Hóa - QL2C - BX Na Hang | 427 | 90 | Tuyến mới | 8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung tuyến mới |
9383 | 1725.2212.A | Thái Bình | Lai Châu | Tiền Hải | Huyện Than Uyên | BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21B - Nút giao Liêm Tuyền - Cao tốc Pháp Vân Cầu Rẽ Ninh Bình - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Lý Sơn - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút IC16 - QL279 - QL32 - BX Than Uyên | 400 | 60 | Tuyến mới | 8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung tuyến mới |
9384 | 1798.1823.A | Thái Bình | Bắc Giang | Huyện Kiến Xương | Phía Nam huyện Hiệp Hòa | BX huyện Kiến Xương - ĐT458 - Đường tránh phía Nam thành phố Thái Bình - Cầu Quảng Trường - QL10 - QL39 - Cầu Triều Dương - Đường tránh TP Hưng Yên - Cao tốc đường 5B - Cầu vượt đường 5 - QL1 - Đường 18 - Yên Phong - TL296 - BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa | 170 | 30 | Tuyến mới | 8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung tuyến mới |
9385 | 1799.1513.A | Thái Bình | Bắc Ninh | Huyện Thái Thụy | Lương Tài | BX Thái Thụy - ĐT456 - QL39 - QL10 - QL39 - QL5A - QL17 - BX Lương Tài | 120 | 30 | Tuyến mới | 8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung tuyến mới |
9386 | 6684.1513.A | Đồng Tháp | Trà Vinh | Tân Hồng | Thị xã Duyên Hải | BX Tân Hồng - QL30 - QL1A - QL53 - BX Duyên Hải | 255 | 62 | Tuyến mới | 8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung tuyến mới |
9387 | 1218.1516.A | Lạng Sơn | Nam Định | Đồng Đăng | Quất Lâm | BX Quất Lâm - QL37B - TL489B - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường Liêm Tuyền - Cao tốc (Pháp Vân, Cầu Giẽ, Ninh Bình) - Cầu Thanh Trì - QL1A - BX Đồng Đăng | 285 | 30 | Tuyến mới | 9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung tuyến mới |
9388 | 1218.1213.A | Lạng Sơn | Nam Định | Bắc Sơn | Hải Hậu | BX Hải Hậu - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường Liêm Tuyền - Cao tốc (Pháp Vân, Cầu Giẽ, Ninh Bình) - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL3 - QL1B - BX Bắc Sơn | 280 | 30 | Tuyến mới | 9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung tuyến mới |
9389 | 1819.2218.A | Nam Định | Phú Thọ | Trực Ninh | Thanh Thủy | BX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Liêm Tuyền - Cao tốc (Pháp Vân, Cầu Giẽ, Ninh Bình) - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Nút giao BigC) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL32 - ĐT316 - BX Thanh Thủy | 186 | 60 | Tuyến mới | 9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung tuyến mới |
9390 | 1870.1611.A | Nam Định | Tây Ninh | Quất Lâm | Tây Ninh | BX Quất Lâm - TL489B - QL37B - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL22 - ĐT782 - ĐT784 - ĐT781 - BX Tây Ninh | 1796 | 30 | Tuyến mới | 9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung tuyến mới |
9391 | 1899.1512.A | Nam Định | Bắc Ninh | Thịnh Long | Quế Võ | BX Thịnh Long - QL21B - QL37B - QL21 - đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường Liêm Tuyền - Cao tốc (Pháp Vân, Cầu Giẽ, Ninh Bình) - Cầu Thanh Trì - QL1A mới - Cầu Đại Phúc - QL18 - BX Quế Võ | 193 | 30 | Tuyến mới | 9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung tuyến mới |
9392 | 1899.1311.A | Nam Định | Bắc Ninh | Hải Hậu | Bắc Ninh | BX Hải Hậu - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường Liêm Tuyền - Cao tốc (Pháp Vân, Cầu Giẽ, Ninh Bình) - Cầu Thanh Trì - QL1A mới - Cầu Bồ Sơn - Đường Nguyễn Trãi - BX Bắc Ninh | 190 | 30 | Tuyến mới | 9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung tuyến mới |
9393 | 1427.1416.A | Quảng Ninh | Điện Biên | Trung tâm Cẩm Phả | Mường Nhé | BX Mường Nhé - QL4H - Mường Chà - QL12 - TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Đường Hòa Lạc, Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - QL10 - QL18 - BX Trung tâm Cẩm Phả | 838 | 30 | Tuyến mới | 9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung tuyến mới |
9394 | 2734.1415.A | Điện Biên | Hải Dương | Bản Phủ | Bến Trại | BX Bản Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Cao tốc Hòa Lạc, Hòa Bình - QL21A - Sơn Tây - QL2C - QL2A - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Lý Sơn - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL18 - Sao Đỏ - QL37 - QL5 - Quán Gỏi - QL38 - ĐT392 - ĐT392B - BX Bến Trại | 700 | 30 | Tuyến mới | 9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT | Làm rõ hành trình qua Hà Nội |
9395 | 2790.1412.A | Điện Biên | Hà Nam | Bản Phủ | Vĩnh Trụ | BX Bản Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - ĐT70A - QL1A - Cầu Giẽ - QL1A - Đồng Văn - QL1A - Thành phố Phủ Lý - QL1A - QL21A - Thị trấn Bình Mỹ - QL21A - Cầu Họ - ĐT496B - Cầu Châu Giang - QL38B - Thị trấn Vĩnh Trụ - BX Vĩnh Trụ | 540 | 30 | Tuyến mới | 9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung tuyến mới |
9396 | 2799.1912.A | Điện Biên | Bắc Ninh | Nà Hỳ | Quế Võ | BX Nà Hỳ - ĐT145B - Phìn Hồ - QL4H - Mường Chà - QL12 - Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - Đường Hòa Lạc Hòa Bình - QL21A - QL2C - ĐT303 - QL2A - QL23 - QL3 - Đường Hà Huy Tập - Đường Trần Phú - ĐT179 - QL1A - Cầu Đại Phúc - QL18 - BX Quế Võ | 680 | 30 | Tuyến mới | 9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung tuyến mới |
9397 | 5085.1211.A | TP. Hồ Chí Minh | Ninh Thuận | Miền Tây | Ninh Thuận | BX Ninh Thuận - QL1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây | 346 | 60 | Tuyến mới | 9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT | Bổ sung tuyến mới |
9398 | 5085.1212.A | TP. Hồ Chí Minh |