Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 710/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 17 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ TẠM THỜI ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG, ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 3123/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố đơn giá nhân công, đơn giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại các Công văn số 185/SXD-VP ngày 14/02/2020 và số 343/SXD-VP ngày 17/3/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố tạm thời áp dụng đơn giá nhân công, đơn giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:

1. Đơn giá nhân công xây dựng: Theo phụ lục kèm theo.

2. Đơn giá ca máy và thiết bị thi công: Áp dụng cách tính theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng; thay thế giá nhiên liệu và nhân công lái máy theo quy định hiện hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 3123/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh về việc công bố đơn giá nhân công, đơn giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

Điều 3. Sở Xây dựng khẩn trương chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, địa phương, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện khảo sát hoặc thuê đơn vị tư vấn có đủ điều kiện năng lực khảo sát, thu thập thông tin, xác định đơn giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh; tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh ban hành chính thức theo đúng quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng (Báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Đình Tùng

 

PHỤ LỤC

BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Stt

Nhóm nhân công xây dựng

Bậc

Hệ số lương (HCB)

Đơn giá (đồng/ngày công)

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

Cù lao Chàm

 

I. NHÓM CÔNG NHÂN XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

1. Nhóm 1:

- Phát cây, phá dỡ công trình, tháo dỡ kết cấu công trình, bộ phận máy móc, thiết bị;

- Nhổ cỏ, cắt tỉa cây; trồng cây cảnh, hoa, cỏ;

- Bốc xếp, vận chuyển vật liệu;

- Đào, đắp xúc, san đất, cát, đá, phế thải;

- Đóng gói vật liệu rời;

- Vận chuyển, bốc vác, xếp đặt thủ công;

- Các công tác thủ công đơn giản khác.

1

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1/7

 

1

137.902

128.035

121.853

165.482

2

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,1/7

1

1,02

140.660

130.596

124.290

168.792

3

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,2/7

2

1,04

143.418

133.157

126.727

172.102

4

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,3/7

3

1,05

144.797

134.437

127.946

173.757

5

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,4/7

4

1,07

147.555

136.998

130.383

177.066

6

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,5/7

5

1,09

150.313

139.558

132.820

180.376

7

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,6/7

6

1,11

153.071

142.119

135.257

183.685

8

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,7/7

7

1,13

155.829

144.680

137.694

186.995

9

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,8/7

8

1,14

157.208

145.960

138.913

188.650

10

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,9/7

9

1,16

159.966

148.521

141.350

191.960

11

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2/7

 

1,18

162.724

151.081

143.787

195.269

12

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,1/7

1

1,2

165.482

153.642

146.224

198.579

13

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,2/7

2

1,22

168.240

156.203

148.661

201.889

14

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,3/7

3

1,24

170.998

158.764

151.098

205.198

15

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,4/7

4

1,26

173.756

161.324

153.535

208.508

16

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,5/7

5

1,29

177.893

165.165

157.191

213.472

17

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,6/7

6

1,31

180.651

167.726

159.628

216.782

18

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,7/7

7

1,33

183.409

170.287

162.065

220.092

19

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,8/7

8

1,35

186.167

172.847

164.502

223.401

20

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,9/7

9

1,37

188.925

175.408

166.939

226.711

21

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3/7

 

1,39

191.684

177.969

169.376

230.021

22

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,1/7

1

1,42

195.821

181.810

173.032

234.985

23

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,2/7

2

1,44

198.579

184.371

175.469

238.295

24

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,3/7

3

1,47

202.716

188.212

179.124

243.259

25

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,4/7

4

1,49

205.474

190.772

181.561

246.569

26

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,5/7

5

1,52

209.611

194.613

185.217

251.533

27

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,6/7

6

1,55

213.748

198.454

188.873

256.498

28

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,7/7

7

1,57

216.506

201.015

191.310

259.807

29

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,8/7

8

1,6

220.643

204.856

194.965

264.772

30

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,9/7

9

1,62

223.401

207.417

197.402

268.082

31

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4/7

 

1,65

227.538

211.258

201.058

273.046

32

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,1/7

1

1,68

231.675

215.099

204.714

278.010

33

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,2/7

2

1,71

235.812

218.940

208.369

282.975

34

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,3/7

3

1,74

239.949

222.781

212.025

287.939

35

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,4/7

4

1,77

244.086

226.622

215.680

292.904

36

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,5/7

5

1,8

248.223

230.463

219.336

297.868

37

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,6/7

6

1,82

250.981

233.024

221.773

301.178

38

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,7/7

7

1,85

255.118

236.865

225.429

306.142

39

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,8/7

8

1,88

259.255

240.706

229.084

311.107

40

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,9/7

9

1,91

263.392

244.547

232.740

316.071

41

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5/7

 

1,94

267.530

248.388

236.395

321.036

42

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,1/7

1

1,98

273.046

253.510

241.270

327.655

43

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,2/7

2

2,01

277.183

257.351

244.925

332.620

44

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,3/7

3

2,05

282.699

262.472

249.799

339.239

45

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,4/7

4

2,08

286.836

266.313

253.455

344.203

46

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,5/7

5

2,12

292.352

271.435

258.329

350.823

47

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,6/7

6

2,16

297.868

276.556

263.203

357.442

48

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,7/7

7

2,19

302.005

280.397

266.859

362.407

49

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,8/7

8

2,23

307.521

285.518

271.733

369.026

50

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,9/7

9

2,26

311.658

289.359

275.389

373.990

51

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6/7

 

2,3

317.174

294.481

280.263

380.610

52

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,1/7

1

2,34

322.690

299.602

285.137

387.229

53

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,2/7

2

2,38

328.206

304.724

290.011

393.848

54

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,3/7

3

2,42

333.722

309.845

294.885

400.467

55

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,4/7

4

2,46

339.238

314.966

299.759

407.087

56

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,5/7

5

2,51

346.134

321.368

305.852

415.361

57

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,6/7

6

2,55

351.650

326.490

310.726

421.980

58

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,7/7

7

2,59

357.166

331.611

315.600

428.599

59

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,8/7

8

2,63

362.682

336.732

320.474

435.219

60

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,9/7

9

2,67

368.198

341.854

325.348

441.838

61

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 7/7

 

2,71

373.714

346.975

330.223

448.457

2. Nhóm 2:

- Phục vụ công tác đổ bê tông, làm móng;

- Sản xuất, lắp dựng ván khuôn, giàn giáo, giáo an toàn, sàn đạo giá long môn;

- Làm cốt thép, thép bản mã, thép hình, thép tấm;

- Xây, kè đá, bó vỉa nền đường;

- Sản xuất lắp dựng vì kèo gỗ, thép, tôn, kính;

- Làm trần cót ép, trần nhựa, mái ngói, fibro xi măng...

- Cắt mài đá, ống thép, ống nhựa, tẩy rỉ thép, đánh vecni;

- Quét vôi ve, nhựa đường;

- Các công tác làm sạch bề mặt khác;

- Phục vụ ép, nhổ, đóng cọc, cừ, larsel (gỗ, tre, thép, bê tông);

- Khoan, cắt bê tông;

- Phục vụ khoan giếng, khoan dẫn, khoan tạo lỗ và các công tác phục vụ công tác khoan như bơm dung dịch chống sụt thành hố khoan, hạ ống vách...;

- Làm cọc cát, giếng cát, cọc xi măng đất gia cố, gia cố nền đất yếu;

- Các công tác khác cùng tính chất công việc.

62

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1/7

 

1

138.543

128.630

122.419

166.251

63

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,1/7

1

1,02

141.314

131.202

124.867

169.576

64

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,2/7

2

1,04

144.084

133.775

127.316

172.901

65

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,3/7

3

1,05

145.470

135.061

128.540

174.564

66

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,4/7

4

1,07

148.241

137.634

130.988

177.889

67

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,5/7

5

1,09

151.012

140.206

133.437

181.214

68

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,6/7

6

1,11

153.782

142.779

135.885

184.539

69

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,7/7

7

1,13

156.553

145.351

138.334

187.864

70

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,8/7

8

1,14

157.939

146.638

139.558

189.526

71

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,9/7

9

1,16

160.710

149.210

142.006

192.852

72

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2/7

 

1,18

163.480

151.783

144.455

196.177

73

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,1/7

1

1,2

166.251

154.356

146.903

199.502

74

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,2/7

2

1,22

169.022

156.928

149.351

202.827

75

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,3/7

3

1,24

171.793

159.501

151.800

206.152

76

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,4/7

4

1,26

174.564

162.073

154.248

209.477

77

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,5/7

5

1,29

178.720

165.932

157.921

214.464

78

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,6/7

6

1,31

181.491

168.505

160.369

217.789

79

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,7/7

7

1,33

184.262

171.077

162.817

221.114

80

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,8/7

8

1,35

187.033

173.650

165.266

224.439

81

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,9/7

9

1,37

189.804

176.223

167.714

227.764

82

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3/7

 

1,39

192.574

178.795

170.163

231.089

83

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,1/7

1

1,42

196.731

182.654

173.835

236.077

84

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,2/7

2

1,44

199.502

185.227

176.283

239.402

85

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,3/7

3

1,47

203.658

189.086

179.956

244.389

86

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,4/7

4

1,49

206.429

191.658

182.404

247.714

87

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,5/7

5

1,52

210.585

195.517

186.077

252.702

88

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,6/7

6

1,55

214.741

199.376

189.750

257.690

89

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,7/7

7

1,57

217.512

201.948

192.198

261.015

90

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,8/7

8

1,6

221.668

205.807

195.871

266.002

91

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,9/7

9

1,62

224.439

208.380

198.319

269.327

92

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4/7

 

1,65

228.596

212.239

201.991

274.315

93

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,1/7

1

1,68

232.752

216.098

205.664

279.302

94

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,2/7

2

1,71

236.908

219.957

209.337

284.290

95

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,3/7

3

1,74

241.064

223.816

213.009

289.277

96

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,4/7

4

1,77

245.221

227.674

216.682

294.265

97

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,5/7

5

1,8

249.377

231.533

220.354

299.252

98

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,6/7

6

1,82

252.148

234.106

222.803

302.577

99

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,7/7

7

1,85

256.304

237.965

226.475

307.565

100

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,8/7

8

1,88

260.460

241.824

230.148

312.552

101

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,9/7

9

1,91

264.617

245.683

233.820

317.540

102

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5/7

 

1,94

268.773

249.541

237.493

322.528

103

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,1/7

1

1,98

274.315

254.687

242.390

329.178

104

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,2/7

2

2,01

278.471

258.546

246.062

334.165

105

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,3/7

3

2,05

284.013

263.691

250.959

340.815

106

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,4/7

4

2,08

288.169

267.550

254.632

345.803

107

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,5/7

5

2,12

293.711

272.695

259.528

352.453

108

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,6/7

6

2,16

299.252

277.840

264.425

359.103

109

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,7/7

7

2,19

303.409

281.699

268.098

364.090

110

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,8/7

8

2,23

308.950

286.844

272.995

370.740

111

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,9/7

9

2,26

313.107

290.703

276.667

375.728

112

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6/7

 

2,3

318.648

295.848

281.564

382.378

113

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,1/7

1

2,34

324.190

300.993

286.461

389.028

114

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,2/7

2

2,38

329.732

306.138

291.357

395.678

115

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,3/7

3

2,42

335.274

311.284

296.254

402.328

116

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,4/7

4

2,46

340.815

316.429

301.151

408.978

117

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,5/7

5

2,51

347.742

322.860

307.272

417.291

118

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,6/7

6

2,55

353.284

328.006

312.169

423.941

119

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,7/7

7

2,59

358.826

333.151

317.065

430.591

120

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,8/7

8

2,63

364.367

338.296

321.962

437.241

121

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,9/7

9

2,67

369.909

343.441

326.859

443.891

122

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 7/7

 

2,71

375.451

348.586

331.756

450.541

3. Nhóm 3:

- Trát, ốp, lát tường gạch, đá, bê tông, láng nền, lợp mái, trang trí tường, cách âm;

- Sơn, bả bề mặt tường, kim loại, gỗ;

- Sản xuất, lắp dựng thang sắt, lan can, vách ngăn, cửa sổ trời, hàng rào thép, hàng rào song sắt, cửa song sắt, cửa sắt, hoa sắt, cổng sắt; lam chắn nắng;

- Sản xuất và làm sàn gỗ;

- Làm trần thạch cao, trần nhôm, trần inox, trần thép, đồng...;

- Lắp dựng khuôn, cửa thép, gỗ, nhôm, kính, inox, tấm tường panel, tấm sàn, mái 3D-SG; tôn lượn sóng, trụ đỡ tôn lượn sóng;

- Làm tiểu cảnh, hồ nước nhân tạo;

- Lắp đặt điện, nước, thông tin liên lạc, phòng cháy chữa cháy; lắp cáp viễn thông thông tin;

- Các công tác khác cùng tính chất công việc.

123

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1/7

 

1

138.543

128.630

122.419

166.252

124

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,1/7

1

1,02

141.314

131.202

124.867

169.577

125

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,2/7

2

1,04

144.085

133.775

127.316

172.902

126

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,3/7

3

1,05

145.470

135.061

128.540

174.564

127

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,4/7

4

1,07

148.241

137.634

130.988

177.889

128

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,5/7

5

1,09

151.012

140.206

133.436

181.214

129

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,6/7

6

1,11

153.783

142.779

135.885

184.539

130

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,7/7

7

1,13

156.554

145.352

138.333

187.864

131

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,8/7

8

1,14

157.939

146.638

139.557

189.527

132

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,9/7

9

1,16

160.710

149.210

142.006

192.852

133

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2/7

 

1,18

163.481

151.783

144.454

196.177

134

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,1/7

1

1,2

166.252

154.356

146.903

199.502

135

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,2/7

2

1,22

169.022

156.928

149.351

202.827

136

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,3/7

3

1,24

171.793

159.501

151.799

206.152

137

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,4/7

4

1,26

174.564

162.073

154.248

209.477

138

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,5/7

5

1,29

178.721

165.932

157.920

214.464

139

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,6/7

6

1,31

181.491

168.505

160.369

217.789

140

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,7/7

7

1,33

184.262

171.077

162.817

221.115

141

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,8/7

8

1,35

187.033

173.650

165.265

224.440

142

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,9/7

9

1,37

189.804

176.223

167.714

227.765

143

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3/7

 

1,39

192.575

178.795

170.162

231.090

144

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,1/7

1

1,42

196.731

182.654

173.835

236.077

145

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,2/7

2

1,44

199.502

185.227

176.283

239.402

146

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,3/7

3

1,47

203.658

189.086

179.956

244.390

147

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,4/7

4

1,49

206.429

191.658

182.404

247.715

148

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,5/7

5

1,52

210.585

195.517

186.077

252.702

149

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,6/7

6

1,55

214.742

199.376

189.749

257.690

150

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,7/7

7

1,57

217.513

201.949

192.197

261.015

151

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,8/7

8

1,6

221.669

205.808

195.870

266.002

152

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,9/7

9

1,62

224.440

208.380

198.318

269.327

153

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4/7

 

1,65

228.596

212.239

201.991

274.315

154

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,1/7

1

1,68

232.752

216.098

205.664

279.303

155

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,2/7

2

1,71

236.909

219.957

209.336

284.290

156

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,3/7

3

1,74

241.065

223.816

213.009

289.278

157

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,4/7

4

1,77

245.221

227.675

216.681

294.265

158

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,5/7

5

1,8

249.377

231.533

220.354

299.253

159

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,6/7

6

1,82

252.148

234.106

222.802

302.578

160

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,7/7

7

1,85

256.305

237.965

226.475

307.565

161

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,8/7

8

1,88

260.461

241.824

230.147

312.553

162

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,9/7

9

1,91

264.617

245.683

233.820

317.540

163

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5/7

 

1,94

268.773

249.542

237.492

322.528

164

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,1/7

1

1,98

274.315

254.687

242.389

329.178

165

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,2/7

2

2,01

278.471

258.546

246.062

334.166

166

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,3/7

3

2,05

284.013

263.691

250.959

340.816

167

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,4/7

4

2,08

288.170

267.550

254.631

345.803

168

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,5/7

5

2,12

293.711

272.695

259.528

352.453

169

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,6/7

6

2,16

299.253

277.840

264.425

359.103

170

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,7/7

7

2,19

303.409

281.699

268.097

364.091

171

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,8/7

8

2,23

308.951

286.844

272.994

370.741

172

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,9/7

9

2,26

313.107

290.703

276.666

375.728

173

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6/7

 

2,3

318.649

295.848

281.563

382.378

174

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,1/7

1

2,34

324.191

300.993

286.460

389.029

175

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,2/7

2

2,38

329.732

306.139

291.357

395.679

176

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,3/7

3

2,42

335.274

311.284

296.253

402.329

177

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,4/7

4

2,46

340.816

316.429

301.150

408.979

178

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,5/7

5

2,51

347.743

322.861

307.271

417.291

179

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,6/7

6

2,55

353.285

328.006

312.168

423.941

180

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,7/7

7

2,59

358.826

333.151

317.065

430.591

181

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,8/7

8

2,63

364.368

338.296

321.961

437.241

182

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,9/7

9

2,67

369.910

343.441

326.858

443.892

183

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 7/7

 

2,71

375.452

348.586

331.755

450.542

4. Nhóm 4:

- Sản xuất, lắp đặt các kết cấu, thiết bị phục vụ giao thông, đường bộ, đường sắt, sân bay, bến cảng;

- Hoàn thiện mặt đường, mặt cầu: gắn phản quang, lắp đặt giải phân cách, sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, làm khe co giãn, lắp đặt gối cầu, cắt trám khe đường lăn sân đỗ;

- Phục vụ đổ rải nhựa đường, bê tông nhựa;

- Phục vụ đổ bê tông móng, mố, trụ cầu.

- Quét nhựa đường, làm mối nối ống cống;

- Khảo sát xây dựng;

- Thí nghiệm vật liệu;

- Các công tác khác cùng tính chất công việc.

184

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1/7

 

1

154.667

143.600

136.667

171.053

185

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,1/7

1

1,02

157.760

146.472

139.400

174.474

186

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,2/7

2

1,04

160.853

149.344

142.133

177.895

187

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,3/7

3

1,05

162.400

150.780

143.500

179.605

188

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,4/7

4

1,07

165.493

153.652

146.233

183.026

189

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,5/7

5

1,09

168.587

156.524

148.967

186.447

190

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,6/7

6

1,11

171.680

159.396

151.700

189.868

191

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,7/7

7

1,13

174.773

162.268

154.433

193.289

192

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,8/7

8

1,14

176.320

163.704

155.800

195.000

193

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,9/7

9

1,16

179.413

166.576

158.533

198.421

194

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2/7

 

1,18

182.507

169.448

161.267

201.842

195

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,1/7

1

1,2

185.600

172.320

164.000

205.263

196

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,2/7

2

1,22

188.693

175.192

166.733

208.684

197

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,3/7

3

1,24

191.787

178.064

169.467

212.105

198

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,4/7

4

1,26

194.880

180.936

172.200

215.526

199

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,5/7

5

1,29

199.520

185.244

176.300

220.658

200

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,6/7

6

1,31

202.613

188.116

179.033

224.079

201

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,7/7

7

1,33

205.707

190.988

181.767

227.500

202

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,8/7

8

1,35

208.800

193.860

184.500

230.921

203

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,9/7

9

1,37

211.893

196.732

187.233

234.342

204

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3/7

 

1,39

214.987

199.604

189.967

237.763

205

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,1/7

1

1,42

219.627

203.912

194.067

242.895

206

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,2/7

2

1,44

222.720

206.784

196.800

246.316

207

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,3/7

3

1,47

227.360

211.092

200.900

251.447

208

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,4/7

4

1,49

230.453

213.964

203.633

254.868

209

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,5/7

5

1,52

235.093

218.272

207.733

260.000

210

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,6/7

6

1,55

239.733

222.580

211.833

265.132

211

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,7/7

7

1,57

242.827

225.452

214.567

268.553

212

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,8/7

8

1,6

247.467

229.760

218.667

273.684

213

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,9/7

9

1,62

250.560

232.632

221.400

277.105

214

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4/7

 

1,65

255.200

236.940

225.500

282.237

215

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,1/7

1

1,68

259.840

241.248

229.600

287.368

216

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,2/7

2

1,71

264.480

245.556

233.700

292.500

217

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,3/7

3

1,74

269.120

249.864

237.800

297.632

218

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,4/7

4

1,77

273.760

254.172

241.900

302.763

219

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,5/7

5

1,8

278.400

258.480

246.000

307.895

220

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,6/7

6

1,82

281.493

261.352

248.733

311.316

221

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,7/7

7

1,85

286.133

265.660

252.833

316.447

222

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,8/7

8

1,88

290.773

269.968

256.933

321.579

223

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,9/7

9

1,91

295.413

274.276

261.033

326.711

224

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5/7

 

1,94

300.053

278.584

265.133

331.842

225

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,1/7

1

1,98

306.240

284.328

270.600

338.684

226

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,2/7

2

2,01

310.880

288.636

274.700

343.816

227

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,3/7

3

2,05

317.067

294.380

280.167

350.658

228

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,4/7

4

2,08

321.707

298.688

284.267

355.789

229

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,5/7

5

2,12

327.893

304.432

289.733

362.632

230

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,6/7

6

2,16

334.080

310.176

295.200

369.474

231

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,7/7

7

2,19

338.720

314.484

299.300

374.605

232

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,8/7

8

2,23

344.907

320.228

304.767

381.447

233

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,9/7

9

2,26

349.547

324.536

308.867

386.579

234

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6/7

 

2,3

355.733

330.280

314.333

393.421

235

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,1/7

1

2,34

361.920

336.024

319.800

400.263

236

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,2/7

2

2,38

368.107

341.768

325.267

407.105

237

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,3/7

3

2,42

374.293

347.512

330.733

413.947

238

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,4/7

4

2,46

380.480

353.256

336.200

420.789

239

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,5/7

5

2,51

388.213

360.436

343.033

429.342

240

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,6/7

6

2,55

394.400

366.180

348.500

436.184

241

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,7/7

7

2,59

400.587

371.924

353.967

443.026

242

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,8/7

8

2,63

406.773

377.668

359.433

449.868

243

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,9/7

9

2,67

412.960

383.412

364.900

456.711

244

Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 7/7

 

2,71

419.147

389.156

370.367

463.553

5. Nhóm 5:

- Gia công, lắp dựng cấu kiện thép, bê tông dầm cầu đúc sẵn, lao dầm, dàn cầu thép, khối hộp;

- Cốt thép hầm, vòm hầm;

- Cốt thép công trình thủy công, trụ pin, trụ biên, đập tràn, dốc nước, tháp điều áp;

- Hàn tay nghề cao, đòi hỏi chứng chỉ quốc tế;

- Kéo rải đường dây hạ thế, trung thế, lắp đặt trạm biến áp;

- Các công tác khác cùng tính chất công việc.

245

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1/7

 

1

154.359

143.314

136.395

171.053

246

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,1/7

1

1,02

157.446

146.181

139.123

174.474

247

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,2/7

2

1,04

160.534

149.047

141.851

177.895

248

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,3/7

3

1,05

162.077

150.480

143.215

179.605

249

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,4/7

4

1,07

165.164

153.346

145.942

183.026

250

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,5/7

5

1,09

168.252

156.213

148.670

186.447

251

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,6/7

6

1,11

171.339

159.079

151.398

189.868

252

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,7/7

7

1,13

174.426

161.945

154.126

193.289

253

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,8/7

8

1,14

175.969

163.378

155.490

195.000

254

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,9/7

9

1,16

179.057

166.245

158.218

198.421

255

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2/7

 

1,18

182.144

169.111

160.946

201.842

256

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,1/7

1

1,2

185.231

171.977

163.674

205.263

257

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,2/7

2

1,22

188.318

174.844

166.402

208.684

258

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,3/7

3

1,24

191.405

177.710

169.130

212.105

259

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,4/7

4

1,26

194.493

180.576

171.857

215.526

260

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,5/7

5

1,29

199.123

184.876

175.949

220.658

261

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,6/7

6

1,31

202.211

187.742

178.677

224.079

262

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,7/7

7

1,33

205.298

190.608

181.405

227.500

263

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,8/7

8

1,35

208.385

193.474

184.133

230.921

264

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,9/7

9

1,37

211.472

196.341

186.861

234.342

265

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3/7

 

1,39

214.559

199.207

189.589

237.763

266

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,1/7

1

1,42

219.190

203.506

193.681

242.895

267

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,2/7

2

1,44

222.277

206.373

196.409

246.316

268

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,3/7

3

1,47

226.908

210.672

200.500

251.447

269

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,4/7

4

1,49

229.995

213.538

203.228

254.868

270

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,5/7

5

1,52

234.626

217.838

207.320

260.000

271

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,6/7

6

1,55

239.257

222.137

211.412

265.132

272

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,7/7

7

1,57

242.344

225.004

214.140

268.553

273

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,8/7

8

1,6

246.975

229.303

218.232

273.684

274

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,9/7

9

1,62

250.062

232.169

220.960

277.105

275

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4/7

 

1,65

254.693

236.469

225.051

282.237

276

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,1/7

1

1,68

259.323

240.768

229.143

287.368

277

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,2/7

2

1,71

263.954

245.068

233.235

292.500

278

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,3/7

3

1,74

268.585

249.367

237.327

297.632

279

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,4/7

4

1,77

273.216

253.666

241.419

302.763

280

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,5/7

5

1,8

277.847

257.966

245.511

307.895

281

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,6/7

6

1,82

280.934

260.832

248.239

311.316

282

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,7/7

7

1,85

285.565

265.132

252.330

316.447

283

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,8/7

8

1,88

290.195

269.431

256.422

321.579

284

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,9/7

9

1,91

294.826

273.730

260.514

326.711

285

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5/7

 

1,94

299.457

278.030

264.606

331.842

286

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,1/7

1

1,98

305.631

283.762

270.062

338.684

287

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,2/7

2

2,01

310.262

288.062

274.154

343.816

288

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,3/7

3

2,05

316.436

293.794

279.609

350.658

289

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,4/7

4

2,08

321.067

298.094

283.701

355.789

290

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,5/7

5

2,12

327.241

303.826

289.157

362.632

291

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,6/7

6

2,16

333.416

309.559

294.613

369.474

292

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,7/7

7

2,19

338.047

313.858

298.705

374.605

293

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,8/7

8

2,23

344.221

319.591

304.160

381.447

294

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,9/7

9

2,26

348.852

323.890

308.252

386.579

295

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6/7

 

2,3

355.026

329.623

313.708

393.421

296

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,1/7

1

2,34

361.201

335.356

319.164

400.263

297

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,2/7

2

2,38

367.375

341.088

324.620

407.105

298

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,3/7

3

2,42

373.549

346.821

330.075

413.947

299

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,4/7

4

2,46

379.724

352.553

335.531

420.789

300

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,5/7

5

2,51

387.442

359.719

342.351

429.342

301

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,6/7

6

2,55

393.616

365.452

347.807

436.184

302

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,7/7

7

2,59

399.790

371.184

353.263

443.026

303

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,8/7

8

2,63

405.965

376.917

358.718

449.868

304

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,9/7

9

2,67

412.139

382.649

364.174

456.711

305

Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 7/7

 

2,71

418.313

388.382

369.630

463.553

6. Nhóm 6:

- Lắp đặt neo cáp dự ứng lực; cáp cầu treo;

- Lắp đặt máy, thiết bị dây chuyền công nghệ;

- Lắp đặt máy và thiết bị nâng chuyển;

- Lắp đặt thiết bị trộn, khuấy; lắp đặt thiết bị phân ly, lắp đặt đường ống công nghệ;

- Gia công, lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn;

- Lắp đặt máy nghiền, sàng, cấp liệu;

- Lắp đặt lò và thiết bị trao đổi nhiệt;

- Lắp đặt máy bơm, trạm máy nén khí;

- Lắp đặt thiết bị lọc bụi và ống khói, ống bảo ôn;

- Lắp đặt thiết bị cân, đóng bao;

- Lắp đặt thiết bị bunke, bình bể;

- Lắp đặt turbin, máy phát điện, thiết bị van;

- Lắp đặt thiết bị đo lường và điều khiển;

- Lắp đặt các máy móc, thiết bị phức tạp khác;

- Các công tác khác cùng tính chất công việc.

306

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1/7

 

1

154.667

143.600

136.667

171.053

307

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,1/7

1

1,02

157.760

146.472

139.400

174.474

308

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,2/7

2

1,04

160.853

149.344

142.133

177.895

309

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,3/7

3

1,05

162.400

150.780

143.500

179.605

310

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,4/7

4

1,07

165.493

153.652

146.233

183.026

311

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,5/7

5

1,09

168.587

156.524

148.967

186.447

312

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,6/7

6

1,11

171.680

159.396

151.700

189.868

313

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,7/7

7

1,13

174.773

162.268

154.433

193.289

314

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,8/7

8

1,14

176.320

163.704

155.800

195.000

315

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,9/7

9

1,16

179.413

166.576

158.533

198.421

316

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2/7

 

1,18

182.507

169.448

161.267

201.842

317

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,1/7

1

1,2

185.600

172.320

164.000

205.263

318

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,2/7

2

1,22

188.693

175.192

166.733

208.684

319

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,3/7

3

1,24

191.787

178.064

169.467

212.105

320

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,4/7

4

1,26

194.880

180.936

172.200

215.526

321

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,5/7

5

1,29

199.520

185.244

176.300

220.658

322

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,6/7

6

1,31

202.613

188.116

179.033

224.079

323

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,7/7

7

1,33

205.707

190.988

181.767

227.500

324

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,8/7

8

1,35

208.800

193.860

184.500

230.921

325

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,9/7

9

1,37

211.893

196.732

187.233

234.342

326

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3/7

 

1,39

214.987

199.604

189.967

237.763

327

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,1/7

1

1,42

219.627

203.912

194.067

242.895

328

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,2/7

2

1,44

222.720

206.784

196.800

246.316

329

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,3/7

3

1,47

227.360

211.092

200.900

251.447

330

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,4/7

4

1,49

230.453

213.964

203.633

254.868

331

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,5/7

5

1,52

235.093

218.272

207.733

260.000

332

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,6/7

6

1,55

239.733

222.580

211.833

265.132

333

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,7/7

7

1,57

242.827

225.452

214.567

268.553

334

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,8/7

8

1,6

247.467

229.760

218.667

273.684

335

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,9/7

9

1,62

250.560

232.632

221.400

277.105

336

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4/7

 

1,65

255.200

236.940

225.500

282.237

337

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,1/7

1

1,68

259.840

241.248

229.600

287.368

338

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,2/7

2

1,71

264.480

245.556

233.700

292.500

339

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,3/7

3

1,74

269.120

249.864

237.800

297.632

340

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,4/7

4

1,77

273.760

254.172

241.900

302.763

341

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,5/7

5

1,8

278.400

258.480

246.000

307.895

342

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,6/7

6

1,82

281.493

261.352

248.733

311.316

343

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,7/7

7

1,85

286.133

265.660

252.833

316.447

344

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,8/7

8

1,88

290.773

269.968

256.933

321.579

345

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,9/7

9

1,91

295.413

274.276

261.033

326.711

346

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5/7

 

1,94

300.053

278.584

265.133

331.842

347

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,1/7

1

1,98

306.240

284.328

270.600

338.684

348

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,2/7

2

2,01

310.880

288.636

274.700

343.816

349

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,3/7

3

2,05

317.067

294.380

280.167

350.658

350

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,4/7

4

2,08

321.707

298.688

284.267

355.789

351

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,5/7

5

2,12

327.893

304.432

289.733

362.632

352

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,6/7

6

2,16

334.080

310.176

295.200

369.474

353

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,7/7

7

2,19

338.720

314.484

299.300

374.605

354

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,8/7

8

2,23

344.907

320.228

304.767

381.447

355

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,9/7

9

2,26

349.547

324.536

308.867

386.579

356

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6/7

 

2,3

355.733

330.280

314.333

393.421

357

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,1/7

1

2,34

361.920

336.024

319.800

400.263

358

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,2/7

2

2,38

368.107

341.768

325.267

407.105

359

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,3/7

3

2,42

374.293

347.512

330.733

413.947

360

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,4/7

4

2,46

380.480

353.256

336.200

420.789

361

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,5/7

5

2,51

388.213

360.436

343.033

429.342

362

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,6/7

6

2,55

394.400

366.180

348.500

436.184

363

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,7/7

7

2,59

400.587

371.924

353.967

443.026

364

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,8/7

8

2,63

406.773

377.668

359.433

449.868

365

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,9/7

9

2,67

412.960

383.412

364.900

456.711

366

Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 7/7

 

2,71

419.147

389.156

370.367

463.553

7. Nhóm 7: Công tác sửa chữa, máy móc, thiết bị phục vụ thi công, máy móc, thiết bị lắp đặt công trình, máy móc, thiết bị công nghệ ...

367

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1/7

 

1

154.667

143.600

136.667

171.053

368

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,1/7

1

1,02

157.760

146.472

139.400

174.474

369

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,2/7

2

1,04

160.853

149.344

142.133

177.895

370

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,3/7

3

1,05

162.400

150.780

143.500

179.605

371

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,4/7

4

1,07

165.493

153.652

146.233

183.026

372

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,5/7

5

1,09

168.587

156.524

148.967

186.447

373

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,6/7

6

1,11

171.680

159.396

151.700

189.868

374

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,7/7

7

1,13

174.773

162.268

154.433

193.289

375

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,8/7

8

1,14

176.320

163.704

155.800

195.000

376

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,9/7

9

1,16

179.413

166.576

158.533

198.421

377

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2/7

 

1,18

182.507

169.448

161.267

201.842

378

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,1/7

1

1,2

185.600

172.320

164.000

205.263

379

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,2/7

2

1,22

188.693

175.192

166.733

208.684

380

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,3/7

3

1,24

191.787

178.064

169.467

212.105

381

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,4/7

4

1,26

194.880

180.936

172.200

215.526

382

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,5/7

5

1,29

199.520

185.244

176.300

220.658

383

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,6/7

6

1,31

202.613

188.116

179.033

224.079

384

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,7/7

7

1,33

205.707

190.988

181.767

227.500

385

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,8/7

8

1,35

208.800

193.860

184.500

230.921

386

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,9/7

9

1,37

211.893

196.732

187.233

234.342

387

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3/7

 

1,39

214.987

199.604

189.967

237.763

388

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,1/7

1

1,42

219.627

203.912

194.067

242.895

389

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,2/7

2

1,44

222.720

206.784

196.800

246.316

390

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,3/7

3

1,47

227.360

211.092

200.900

251.447

391

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,4/7

4

1,49

230.453

213.964

203.633

254.868

392

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,5/7

5

1,52

235.093

218.272

207.733

260.000

393

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,6/7

6

1,55

239.733

222.580

211.833

265.132

394

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,7/7

7

1,57

242.827

225.452

214.567

268.553

395

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,8/7

8

1,6

247.467

229.760

218.667

273.684

396

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,9/7

9

1,62

250.560

232.632

221.400

277.105

397

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4/7

 

1,65

255.200

236.940

225.500

282.237

398

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,1/7

1

1,68

259.840

241.248

229.600

287.368

399

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,2/7

2

1,71

264.480

245.556

233.700

292.500

400

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,3/7

3

1,74

269.120

249.864

237.800

297.632

401

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,4/7

4

1,77

273.760

254.172

241.900

302.763

402

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,5/7

5

1,8

278.400

258.480

246.000

307.895

403

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,6/7

6

1,82

281.493

261.352

248.733

311.316

404

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,7/7

7

1,85

286.133

265.660

252.833

316.447

405

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,8/7

8

1,88

290.773

269.968

256.933

321.579

406

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,9/7

9

1,91

295.413

274.276

261.033

326.711

407

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5/7

 

1,94

300.053

278.584

265.133

331.842

408

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,1/7

1

1,98

306.240

284.328

270.600

338.684

409

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,2/7

2

2,01

310.880

288.636

274.700

343.816

410

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,3/7

3

2,05

317.067

294.380

280.167

350.658

411

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,4/7

4

2,08

321.707

298.688

284.267

355.789

412

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,5/7

5

2,12

327.893

304.432

289.733

362.632

413

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,6/7

6

2,16

334.080

310.176

295.200

369.474

414

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,7/7

7

2,19

338.720

314.484

299.300

374.605

415

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,8/7

8

2,23

344.907

320.228

304.767

381.447

416

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,9/7

9

2,26

349.547

324.536

308.867

386.579

417

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6/7

 

2,3

355.733

330.280

314.333

393.421

418

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,1/7

1

2,34

361.920

336.024

319.800

400.263

419

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,2/7

2

2,38

368.107

341.768

325.267

407.105

420

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,3/7

3

2,42

374.293

347.512

330.733

413.947

421

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,4/7

4

2,46

380.480

353.256

336.200

420.789

422

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,5/7

5

2,51

388.213

360.436

343.033

429.342

423

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,6/7

6

2,55

394.400

366.180

348.500

436.184

424

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,7/7

7

2,59

400.587

371.924

353.967

443.026

425

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,8/7

8

2,63

406.773

377.668

359.433

449.868

426

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,9/7

9

2,67

412.960

383.412

364.900

456.711

427

Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 7/7

 

2,71

419.147

389.156

370.367

463.553

8. Nhóm 8 : Vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng.

428

Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 1/7

 

1

137.902

128.035

121.853

165.482

429

Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 2/7

 

1,18

162.724

151.081

143.787

195.269

430

Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 3/7

 

1,39

191.684

177.969

169.376

230.021

431

Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 3,5/7

 

1,52

209.611

194.613

185.217

251.533

432

Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 4/7

 

1,65

227.538

211.258

201.058

273.046

433

Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 5/7

 

1,94

267.530

248.388

236.395

321.036

434

Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 6/7

 

2,3

317.174

294.481

280.263

380.610

435

Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 7/7

 

2,71

373.714

346.975

330.223

448.457

9. Nhóm 9:

- Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, tải trọng dưới 25T;

- Cần trục ô tô sức nâng dưới 25T;

- Xe hút mùn khoan; ô tô bán tải;

- Xe ô tô 7 chỗ dùng trong công tác khảo sát;

- Xe hút chân không dưới 10 tấn;

- Máy nén thử đường ống công suất 170CV.

- Ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng dưới 14,5m3;

- Xe bơm bê tông; máy phun nhựa đường;

- Xe bồn 13m3 - 14m3;

- Xe nâng, xe thang, đầu kéo < 200 tấn.

436

Lái xe, nhóm 9 - bậc 1/4

 

1

208.331

193.425

184.086

220.339

437

Lái xe, nhóm 9 - bậc 2/4

 

1,18

245.831

228.242

217.222

260.000

438

Lái xe, nhóm 9 - bậc 3/4

 

1,4

291.663

270.795

257.720

308.475

439

Lái xe, nhóm 9 - bậc 4/4

 

1,65

343.746

319.151

303.742

363.559

10. Nhóm 10:

- Ô tô tự đổ, tải trọng từ 25T trở lên;

- Ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên;

- Ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng từ 14,5m3 trở lên;

- Cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên;

- Xe bồn 30 tấn;

- Ô tô vận tải thùng từ 25T trở lên;

440

Lái xe, nhóm 10 - bậc 1/4

 

1

220.339

208.475

200.847

220.339

441

Lái xe, nhóm 10 - bậc 2/4

 

1,18

260.000

246.000

237.000

260.000

442

Lái xe, nhóm 10 - bậc 3/4

 

1,4

308.475

291.864

281.186

308.475

443

Lái xe, nhóm 10 - bậc 4/4

 

1,65

363.559

343.983

331.398

363.559

11. Nhóm 11:

- Các công tác cá biệt: thi công đèo, dốc cao; trụ tháp, thi công ngoài biển, đảo; trong hầm lò, than;

- Các công tác các biệt khác cùng tính chất công việc và điều kiện thi công.

444

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1/7

 

1

171.053

158.879

151.208

171.053

445

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,1/7

1

1,02

174.474

162.057

154.232

174.474

446

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,2/7

2

1,04

177.895

165.234

157.256

177.895

447

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,3/7

3

1,05

179.605

166.823

158.768

179.605

448

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,4/7

4

1,07

183.026

170.001

161.793

183.026

449

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,5/7

5

1,09

186.447

173.178

164.817

186.447

450

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,6/7

6

1,11

189.868

176.356

167.841

189.868

451

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,7/7

7

1,13

193.289

179.533

170.865

193.289

452

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,8/7

8

1,14

195.000

181.122

172.377

195.000

453

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,9/7

9

1,16

198.421

184.300

175.401

198.421

454

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2/7

 

1,18

201.842

187.477

178.425

201.842

455

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,1/7

1

1,2

205.263

190.655

181.450

205.263

456

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,2/7

2

1,22

208.684

193.832

184.474

208.684

457

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,3/7

3

1,24

212.105

197.010

187.498

212.105

458

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,4/7

4

1,26

215.526

200.188

190.522

215.526

459

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,5/7

5

1,29

220.658

204.954

195.058

220.658

460

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,6/7

6

1,31

224.079

208.132

198.083

224.079

461

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,7/7

7

1,33

227.500

211.309

201.107

227.500

462

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,8/7

8

1,35

230.921

214.487

204.131

230.921

463

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,9/7

9

1,37

234.342

217.664

207.155

234.342

464

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3/7

 

1,39

237.763

220.842

210.179

237.763

465

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,1/7

1

1,42

242.895

225.608

214.715

242.895

466

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,2/7

2

1,44

246.316

228.786

217.740

246.316

467

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,3/7

3

1,47

251.447

233.552

222.276

251.447

468

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,4/7

4

1,49

254.868

236.730

225.300

254.868

469

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,5/7

5

1,52

260.000

241.496

229.836

260.000

470

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,6/7

6

1,55

265.132

246.263

234.372

265.132

471

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,7/7

7

1,57

268.553

249.440

237.397

268.553

472

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,8/7

8

1,6

273.684

254.207

241.933

273.684

473

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,9/7

9

1,62

277.105

257.384

244.957

277.105

474

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4/7

 

1,65

282.237

262.150

249.493

282.237

475

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,1/7

1

1,68

287.368

266.917

254.030

287.368

476

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,2/7

2

1,71

292.500

271.683

258.566

292.500

477

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,3/7

3

1,74

297.632

276.450

263.102

297.632

478

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,4/7

4

1,77

302.763

281.216

267.638

302.763

479

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,5/7

5

1,8

307.895

285.982

272.174

307.895

480

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,6/7

6

1,82

311.316

289.160

275.199

311.316

481

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,7/7

7

1,85

316.447

293.926

279.735

316.447

482

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,8/7

8

1,88

321.579

298.693

284.271

321.579

483

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,9/7

9

1,91

326.710

303.459

288.807

326.710

484

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5/7

 

1,94

331.842

308.225

293.344

331.842

485

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,1/7

1

1,98

338.684

314.581

299.392

338.684

486

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,2/7

2

2,01

343.816

319.347

303.928

343.816

487

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,3/7

3

2,05

350.658

325.702

309.976

350.658

488

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,4/7

4

2,08

355.789

330.468

314.513

355.789

489

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,5/7

5

2,12

362.632

336.824

320.561

362.632

490

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,6/7

6

2,16

369.474

343.179

326.609

369.474

491

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,7/7

7

2,19

374.605

347.945

331.146

374.605

492

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,8/7

8

2,23

381.447

354.300

337.194

381.447

493

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,9/7

9

2,26

386.579

359.067

341.730

386.579

494

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6/7

 

2,3

393.421

365.422

347.778

393.421

495

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,1/7

1

2,34

400.263

371.777

353.827

400.263

496

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,2/7

2

2,38

407.105

378.132

359.875

407.105

497

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,3/7

3

2,42

413.947

384.487

365.923

413.947

498

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,4/7

4

2,46

420.789

390.843

371.972

420.789

499

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,5/7

5

2,51

429.342

398.786

379.532

429.342

500

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,6/7

6

2,55

436.184

405.142

385.580

436.184

501

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,7/7

7

2,59

443.026

411.497

391.629

443.026

502

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,8/7

8

2,63

449.868

417.852

397.677

449.868

503

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,9/7

9

2,67

456.710

424.207

403.725

456.710

504

Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 7/7

 

2,71

463.553

430.562

409.774

463.553

 

II. KỸ SƯ: Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

505

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 1/8

 

1

162.527

150.899

143.613

185.714

506

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 2/8

 

1,13

183.656

170.515

162.283

209.857

507

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 3/8

 

1,26

204.784

190.132

180.952

234.000

508

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 4/8

 

1,4

227.538

211.258

201.058

260.000

509

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 4,5/8

5

1,47

238.915

221.821

211.111

273.000

510

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 5/8

 

1,53

248.667

230.875

219.728

284.143

511

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 6/8

 

1,66

269.795

250.492

238.397

308.286

512

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 7/8

 

1,79

290.924

270.108

257.067

332.429

513

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 8/8

 

1,93

313.677

291.234

277.173

358.429

 

III. NGHỆ NHÂN: Chế tác đồ gỗ mỹ nghệ; Chế tác đồ đá mỹ nghệ; Chế tác tượng, biểu tượng.

514

Nghệ nhân - bậc 1/2

 

1

536.242

497.873

473.835

546.154

515

Nghệ nhân - bậc 1,5/2

5

1,04

557.692

517.788

492.788

568.000

516

Nghệ nhân - bậc 2/2

 

1,08

579.142

537.703

511.741

589.846

 

IV. VẬN HÀNH TÀU, THUYỀN

 

 

 

 

 

 

 

1. Thuyền trưởng

 

 

 

 

 

 

517

Thuyền trưởng, bậc 1/2

 

1

351.264

326.131

310.384

421.517

518

Thuyền trưởng, bậc 1,5/2

5

1,025

360.046

334.284

318.144

432.055

519

Thuyền trưởng, bậc 2/2

 

1,05

368.828

342.437

325.904

442.593

 

2. Thuyền phó

 

 

 

 

 

 

520

Thuyền phó, bậc 1/2

 

1

299.903

278.444

265.000

359.883

521

Thuyền phó, bậc 1,5/2

5

1,025

307.400

285.405

271.625

368.880

522

Thuyền phó, bậc 2/2

 

1,05

314.898

292.366

278.250

377.877

 

3. Thủy thủ, thợ máy, thợ điện, kỹ thuật viên:

 

 

 

 

523

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện, kỹ thuật viên bậc 1/4

 

1

178.856

166.059

158.041

214.628

524

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện, kỹ thuật viên bậc 2/4

 

1,13

202.108

187.647

178.587

242.530

525

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện, kỹ thuật viên bậc 3/4

 

1,3

232.513

215.877

205.454

279.016

526

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện, kỹ thuật viên bậc 4/4

 

1,47

262.919

244.107

232.320

315.503

 

4. Thợ điều khiển tàu sông:

 

 

 

 

 

 

527

Thợ điều khiển tàu sông, bậc 1/2

 

1

249.066

231.245

220.080

298.880

528

Thợ điều khiển tàu sông, bậc 1,5/2

5

1,03

256.538

238.183

226.683

307.846

529

Thợ điều khiển tàu sông, bậc 2/2

 

1,06

264.010

245.120

233.285

316.812

 

5. Thợ điều khiển tàu biển:

 

 

 

 

 

 

530

Thợ điều khiển tàu biển, bậc 1/2

 

1

340.739

316.359

301.084

408.887

531

Thợ điều khiển tàu biển, bậc 1,5/2

5

1,02

347.554

322.686

307.106

417.065

532

Thợ điều khiển tàu biển, bậc 2/2

 

1,04

354.369

329.013

313.127

425.242

 

V. THỢ LẶN

 

 

 

 

 

 

533

Thợ lặn bậc 1/4

 

1

266.070

247.032

235.105

319.284

534

Thợ lặn bậc 2/4

 

1,1

292.677

271.735

258.615

351.212

535

Thợ lặn bậc 3/4

 

1,24

329.927

306.319

291.530

395.912

536

Thợ lặn bậc 4/4

 

1,39

369.837

343.374

326.795

443.804

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2020 công bố tạm thời áp dụng đơn giá nhân công, đơn giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 710/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/03/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Trần Đình Tùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản