Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 71/2022/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 06 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH NỘI DUNG HỖ TRỢ, MẪU HỒ SƠ, TRÌNH TỰ, THỦ TỤC LỰA CHỌN DỰ ÁN SẢN XUẤT, LỰA CHỌN ĐƠN VỊ ĐẶT HÀNG TRONG THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 05/2022/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-UBDT ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện một số dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;

Căn cứ Thông tư số 09/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung thực hiện đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 320/TTr-SNNPTNT ngày 14 tháng 11 năm 2022 và Tờ trình số 339/TTr- SNNPTNT ngày 29 tháng 11 năm 2022; Báo cáo thẩm định số 2720/BC-STP ngày 12 tháng 11 năm 2022 của Giám đốc Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện cho tất cả các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 theo quy định tại Điều 21, Điều 22, Điều 23 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP của Chính phủ.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Các doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, nhóm hộ gia đình, cộng đồng dân cư; hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo (trong vòng 36 tháng, kể từ thời điểm hộ được cấp thẩm quyền công nhận thoát nghèo); người lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo; các tổ chức và cá nhân có liên quan.

Điều 3. Nội dung hỗ trợ; mẫu hồ sơ; trình tự, thủ tục lựa chọn dự án phát triển sản xuất và lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021- 2025

1. Nội dung hỗ trợ

a) Đối với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025:

Nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp theo chuỗi giá trị thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Quyết định số 70/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 -2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

b) Đối với Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững và Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025:

- Nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị nông nghiệp và các ngành, nghề, lĩnh vực khác: Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 6 Thông tư số 09/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng đối với lĩnh vực nông nghiệp và các ngành, nghề, lĩnh vực khác: Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Thông tư số 09/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất theo nhiệm vụ đối với lĩnh vực nông nghiệp và các ngành, nghề, lĩnh vực khác: Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Thông tư số 09/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

2. Mẫu hồ sơ

a) Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025: Hồ sơ hỗ trợ phát triển sản xuất, tiêu liên sản phẩm nông nghiệp kết theo chuỗi giá trị theo mẫu số 1, 2, 3, 4 và 5 ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ (theo Phụ lục I đính kèm).

b) Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững và Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025: Hồ sơ hỗ trợ phát triển sản xuất cho tất cả các ngành, nghề, lĩnh vực theo mẫu số 1, 2 và 3 ban hành kèm theo Thông tư số 09/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (theo Phụ lục II đính kèm).

3. Trình tự, thủ tục lựa chọn dự án phát triển sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và các ngành, nghề, lĩnh vực khác của tất cả các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025.

a) Đối với dự án hỗ trợ sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị: Thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Thông tư số 09/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

b) Đối với dự án hỗ trợ sản xuất cộng đồng: Thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Thông tư số 09/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

c) Đối với dự án hỗ trợ sản xuất theo nhiệm vụ và lựa chọn đơn vị đặt hàng: Thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm:

- Chỉ đạo vận động người dân tham gia các dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế; khảo sát xây dựng các dự án và tổng hợp, đề xuất lập kế hoạch nhu cầu kinh phí hỗ trợ hàng năm theo nguồn vốn của từng Chương trình mục tiêu quốc gia gửi về các cơ quan Thường trực Chương trình mục tiêu quốc gia trước ngày 25 tháng 6 hằng năm.

- Phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất đảm bảo các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 21 (đối với dự án hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị), quy định tại khoản 1 Điều 22 (đối với dự án hỗ trợ sản xuất cộng đồng) và khoản 1 Điều 23 (đối với dự án hỗ trợ sản xuất theo nhiệm vụ và lựa chọn đơn vị đặt hàng) Nghị định số 27/2022/NĐ-CP của Chính phủ; trình tự, thủ tục thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 3 Quyết định này.

- Tổ chức thực hiện các dự án hỗ trợ phát triển sản xuất trên địa bàn theo quy định tại khoản 5, khoản 6 Điều 21 (đối với dự án hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị), quy định tại khoản 5, khoản 6 Điều 22 (đối với dự án hỗ trợ sản xuất cộng đồng) và khoản 3, khoản 4 Điều 23 (đối với dự án hỗ trợ sản xuất theo nhiệm vụ và lựa chọn đơn vị đặt hàng) của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP của Chính phủ.

- Hàng năm báo cáo kết quả cho Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua cơ quan Thường trực Chương trình mục tiêu quốc gia.

2. Các Sở, ngành là cơ quan Thường trực Chương trình mục tiêu quốc gia có trách nhiệm tổng hợp nhu cầu kinh phí xây dựng các dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế hàng năm của các địa phương gửi Sở Tài chính tổng hợp, báo cáo, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét quyết định.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 16 tháng 12 năm 2022.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TC, KHĐT, NNPTNT, LĐTBXH;
- Ủy ban dân tộc;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ TP);
- Vụ Pháp chế (Bộ NNPTNT);
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/cáo);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thành phố;
- Báo Ninh Thuận, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm CNTT và Truyền thông;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: LĐ, TCDNC, VXNV, KTTH;
- Lưu: VT. HC

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Huyền

 

PHỤ LỤC I

HỒ SƠ HỖ TRỢ LIÊN KẾT SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP THEO CHUỖI GIÁ TRỊ HỖ TRỢ BẰNG NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 71/2022/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 của UBND tỉnh)

Mẫu số 01

Đơn đề nghị hỗ trợ liên kết

Mẫu số 02

Dự án liên kết

Mẫu số 03

Kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết

Mẫu số 04

Bản thỏa thuận cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết)

Mẫu số 05

Bản cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường

 

Mẫu số 01

TÊN ĐỐI TƯỢNG
THAM GIA LIÊN KẾT
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ………../

….., ngày……tháng……năm………

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

V/v hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp

Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh (thành phố) ……… (hoặc UBND huyện (quận)……………..)

Chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết): ...............................................................

Người đại diện theo pháp luật: ...........................................................................................

Chức vụ: .............................................................................................................................

Giấy đăng ký kinh doanh số..............................................., ngày cấp ………………………

Địa chỉ: ................................................................................................................................

Điện thoại: ………………………, Fax:……………………, Email: .......................................

Căn cứ chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, (tên chủ đầu tư dự án liên kết hoặc chủ trì liên kết) đề nghị .................................................................. (tên cơ quan được giao phê duyệt hỗ trợ liên kết):

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Loại sản phẩm nông nghiệp liên kết: ..............................................................................

2. Địa bàn thực hiện: ..........................................................................................................

3. Quy mô liên kết: . ............................................................................................................

4. Tiến độ thực hiện dự kiến: ..............................................................................................

II. ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC

1. Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết: ..........................................................................

2. Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết: ......................................................................................

3. Hỗ trợ xây dựng mô hình khuyến nông: .........................................................................

4. Hỗ trợ đào tạo, tập huấn: ................................................................................................

5. Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm: .........................................................

6. Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng khoa học kỹ thuật mới: ...................................................

7. Tổng vốn, kinh phí đề nghị hỗ trợ ....................................................................................

Chi tiết các năm đề nghị hỗ trợ (nếu hỗ trợ trong nhiều năm): ............................................

III. CAM KẾT: ...................................................... (tên chủ đầu tư dự án liên kết) cam kết:

1. Tính chính xác của những thông tin trên đây

2. Thực hiện đầy đủ các thủ tục và thực hiện đúng nội dung đã đăng ký theo quy định khi có quyết định hỗ trợ của cơ quan có thẩm quyền

3. Đảm bảo đúng số lượng và tỷ lệ kinh phí đối ứng quy định tối thiểu từ các bên tham gia liên kết theo nội dung đã đăng ký và dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt

4. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam

IV. TÀI LIỆU KÈM THEO (liệt kê danh mục các tài liệu có liên quan gửi kèm): ....................... ./.

 


Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- Lưu:

CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN LIÊN KẾT
(HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT)
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 02

TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
DỰ ÁN LIÊN KẾT
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …………./………….

………., ngày………..tháng……..năm……..

 

DỰ ÁN LIÊN KẾT

Phần I

GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN LIÊN KẾT

I. TÊN DỰ ÁN LIÊN KẾT: ..................................................................................................

II. CÁC ĐỐI TƯỢNG THAM GIA DỰ ÁN LIÊN KẾT

1. Chủ dự án liên kết: .........................................................................................................

- Người đại diện theo pháp luật: .........................................................................................

- Chức vụ: ...........................................................................................................................

- Giấy đăng ký kinh doanh số ............................ , ngày cấp ...............................................

- Địa chỉ: ..............................................................................................................................

- Điện thoại: ........................, Fax: ........................, Email: ..................................................

2. Các bên tham gia liên kết (đối với trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia liên kết)

a) Tên đơn vị tham gia liên kết: ...........................................................................................

- Người đại diện theo pháp luật: ..........................................................................................

- Chức vụ: ............................................................................................................................

- Giấy đăng ký kinh doanh số………………………………………, ngày cấp: ......................

- Địa chỉ: ...............................................................................................................................

- Điện thoại:………………………..., Fax: ………………………., E-mail .............................

b) Tên đơn vị tham gia liên kết: ..........................................................................................

- Người đại diện theo pháp luật: .........................................................................................

- Chức vụ: ...........................................................................................................................

- Giấy đăng ký kinh doanh số………………………………., ngày cấp: ................................

- Địa chỉ: ..............................................................................................................................

- Điện thoại:………………………., Fax: …………………………, E-mail .............................

c) .........................................................................................................................................

3. Số lượng nông dân tham gia liên kết (đối với trường hợp có nông dân tham gia liên kết) .....

III. ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ ÁN LIÊN KẾT:

.............................................................................................................................................

IV. CĂN CỨ PHÁP LÝ XÂY DỰNG DỰ ÁN LIÊN KẾT (liệt kê danh mục các văn bản có liên quan làm căn cứ xây dựng dự án liên kết)

.............................................................................................................................................

Phần II

NỘI DUNG DỰ ÁN LIÊN KẾT

I. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT:.................................................................................

II. TỔNG QUAN VỀ LIÊN KẾT SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP TRƯỚC KHI THỰC HIỆN DỰ ÁN VÀ SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG DỰ ÁN LIÊN KẾT

1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội trên địa bàn (điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội trên địa bàn có liên quan đến việc thực hiện dự án liên kết) .....................................................................

2. Tổng quan về liên kết và sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trước khi thực hiện dự án liên kết (Kết quả thực hiện liên kết trong 03 năm gần nhất trong trường hợp đã có thời gian liên kết lâu dài; trường hợp liên kết mới xây dựng, báo cáo khái quát tình hình sản xuất và tiêu thụ nông sản trong 3 năm gần nhất) ......................................................................................

3. Sự cần thiết xây dựng dự án liên kết ..............................................................................

III. NỘI DUNG CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT

1. Sản phẩm nông nghiệp thực hiện liên kết: . ....................................................................

2. Quy mô liên kết: ...............................................................................................................

3. Quy trình kỹ thuật áp dụng khi liên kết: ...........................................................................

4. Hình thức liên kết: ...........................................................................................................

5. Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia liên kết: . ...............................................

6. Thị trường sản phẩm của dự án liên kết; đánh giá tiềm năng thị trường và khả năng cạnh tranh của sản phẩm dự án liên kết

7. Các giải pháp thực hiện để đưa dự án vào hoạt động (thuê đất, san lấp mặt bằng, đầu tư vào các trang thiết bị...)

IV. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ

1. Chi tiết các nội dung đề nghị được hỗ trợ

- Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết (nội dung, thời gian tư vấn, dự toán chi phí,...)

- Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết (số lượng, công trình, thời gian, đối tượng, dự toán chi phí, bản vẽ thiết kế, chi tiết mô tả công trình và các giấy tờ liên quan...)

- Hỗ trợ xây dựng mô hình khuyến nông (chi tiết mô hình, dự toán kinh phí và các giấy tờ, tài liệu liên quan theo quy định của Chương trình khuyến nông,...)

- Hỗ trợ đào tạo, tập huấn (số lượng, nội dung, thời gian, đối tượng, chương trình đào tạo bồi dưỡng, dự toán chi phí,...)

- Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm (số lượng, chủng loại và thông số kỹ thuật, thời gian hỗ trợ, dự toán chi phí,...)

- Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng khoa học kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng đồng bộ theo chuỗi (chi tiết khoa học kỹ thuật mới, quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng, dự toán kinh phí và các giấy tờ, tài liệu liên quan...)

2. Đối ứng của đối tượng tham gia liên kết (chi tiết đối với từng nội dung hỗ trợ, chi tiết đối với từng năm, nếu có)

3. Thời gian và kinh phí hỗ trợ

a) Thời gian hỗ trợ (chi tiết thời gian cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm, nếu có)

..........................................................................................................................................

b) Kinh phí hỗ trợ (chi tiết kinh phí hỗ trợ cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm) Tổng số tiền xin hỗ trợ ..............................................................................................................

4. Các hồ sơ gửi kèm (chủ đầu tư dự án liên kết căn cứ các quy định hiện hành của các Chương trình, nguồn vốn hỗ trợ và các quy định hiện hành của Nhà nước, bổ sung dự toán, các tài liệu liên quan để phục vụ quá trình phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết): ............................

............................................................................................................................................

V. DỰ KIẾN HIỆU QUẢ VÀ TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT

1. Hiệu quả của dự án liên kết (kinh tế, môi trường, xã hội): .............................................

2. Tác động của dự án liên kết (các rủi ro về thị trường, tổ chức thực hiện, các rủi ro khác và giải pháp khắc phục): ................................................................................................................

.............................................................................................................................................

Phần III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ KIẾN NGHỊ

I. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THỰC HIỆN DỰ ÁN

(Chủ đầu tư xây dựng kế hoạch cụ thể để thực hiện dự án liên kết. Trong đó phải có kế hoạch triển khai và thực hiện các nội dung ưu đãi, hỗ trợ, kế hoạch tài chính, kế hoạch giám sát và đánh giá thực hiện dự án liên kết)

II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

III. KIẾN NGHỊ

Ngoài các nội dung nêu trên, chủ đầu tư dự án liên kết có thể bổ sung các nội dung khác nhằm làm rõ hơn nội dung dự án liên kết và phù hợp với điều kiện thực tế.

 

 

CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 03

KẾ HOẠCH ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ LIÊN KẾT

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP

1. Chủ trì liên kết: ..............................................................................................................

- Người đại diện theo pháp luật: ........................................................................................

- Chức vụ: ..........................................................................................................................

- Giấy đăng ký kinh doanh số ........................ , ngày cấp .................................................

- Địa chỉ: ............................................................................................................................

- Điện thoại: ...................... , Fax: .................. , Email: ......................................................

2. Các bên tham gia liên kết (đối với trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia liên kết)

a) Tên đơn vị tham gia liên kết: .........................................................................................

- Người đại diện theo pháp luật: ........................................................................................

- Chức vụ: ..........................................................................................................................

- Giấy đăng ký kinh doanh số………………………………………, ngày cấp: ....................

- Địa chỉ: .............................................................................................................................

- Điện thoại: ...................... , Fax: ................, E-mail ..........................................................

b) Tên đơn vị tham gia liên kết: ..........................................................................................

- Người đại diện theo pháp luật: .........................................................................................

- Chức vụ: ...........................................................................................................................

- Giấy đăng ký kinh doanh số………………………………, ngày cấp: ................................

- Địa chỉ: .............................................................................................................................

- Điện thoại: ...................... , Fax: .................., E-mail ........................................................

c) ........................................................................................................................................

3. Số lượng nông dân tham gia liên kết (đối với trường hợp có nông dân tham gia liên kết)

............................................................................................................................................

4. Tổng quan về liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp và sự cần thiết xây dựng liên kết

............................................................................................................................................

5. Địa điểm thực hiện liên kết: ...........................................................................................

II. NỘI DUNG CỦA LIÊN KẾT

- Sản phẩm nông nghiệp thực hiện liên kết: ......................................................................

- Quy mô liên kết: ..............................................................................................................

- Quy trình kỹ thuật áp dụng khi liên kết: ...........................................................................

- Hình thức liên kết: ...........................................................................................................

- Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia liên kết: .................................................

- Thị trường và khả năng cạnh tranh của sản phẩm.

III. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ

1. Chi tiết các nội dung, thời gian và kinh phí đề nghị được hỗ trợ, tổng số tiền xin hỗ trợ

- Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết

- Hỗ trợ đào tạo, tập huấn

- Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm

- Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng khoa học kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng đồng bộ theo chuỗi

2. Đối ứng của đối tượng tham gia liên kết (chi tiết đối với từng nội dung hỗ trợ, chi tiết đối với từng năm, nếu có)

IV. DỰ KIẾN HIỆU QUẢ VÀ TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ

V. KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN

VI. KIẾN NGHỊ

 

 

CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 04

BẢN THỎA THUẬN

VỀ VIỆC CỬ ĐƠN VỊ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN LIÊN KẾT (HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT)

Ngày .......... tháng ............ năm .............. , tại ......... ....................................................... ,

......................................... chúng tôi là các bên tham gia liên kết, bao gồm:

1. Tên đơn vị tham gia liên kết: ..........................................................................................

- Người đại diện theo pháp luật: ........................................................................................

- Chức vụ: ..........................................................................................................................

- Giấy đăng ký kinh doanh số .......................................... , ngày cấp: ...............................

- Địa chỉ: .............................................................................................................................

- Điện thoại: .................................. , Fax: ...................., E-mail ..........................................

2. Tên đơn vị tham gia liên kết: ..........................................................................................

- Người đại diện theo pháp luật: ........................................................................................

- Chức vụ: ..........................................................................................................................

- Giấy đăng ký kinh doanh số ...................................... , ngày cấp: ...................................

- Địa chỉ: .............................................................................................................................

- Điện thoại: .................................. , Fax: .........................., E-mail ....................................

3. ......... ...............................................................................................................................

Các bên tham gia liên kết thống nhất cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết) như sau:

I. ĐƠN VỊ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN LIÊN KẾT (HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT):

.............................................................................................................................................

II. THÔNG TIN CHUNG VỀ LIÊN KẾT

1. Địa bàn liên kết:...............................................................................................................

2. Sản phẩm nông nghiệp thực hiện liên kết: .....................................................................

3. Quy mô liên kết: ..............................................................................................................

4. Quy trình kỹ thuật áp dụng khi liên kết: ...........................................................................

5. Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia liên kết: .................................................

III. TỔNG ĐẦU TƯ CỦA LIÊN KẾT: .......................................................... đồng, trong đó:

1. Số vốn đề nghị hỗ trợ: ........................................................................................... đồng

2. Đối ứng của các bên tham gia liên kết: ...... .......................................................... đồng

- ......................... (tên đơn vị tham gia liên kết): ..... .................................................. đồng

- ......................... (tên đơn vị tham gia liên kết): ..... .................................................. đồng

3. Các nguồn vốn khác: ............................................................................................. đồng

IV. THỰC HIỆN LIÊN KẾT

1. Trách nhiệm của các bên tham gia liên kết (ghi rõ trách nhiệm của mỗi bên tham gia liên kết) .............................................................................................................................................

2. Các quy định về sửa đổi các nội dung được thỏa thuận .................................................

Các bên tham gia liên kết ký trong Biên bản thỏa thuận này thống nhất với các nội dung đã thỏa thuận. Biên bản thỏa thuận có hiệu lực kể từ ngày ký và được thực hiện trong suốt thời gian thực hiện Dự án liên kết. Các bên tham gia liên kết có trách nhiệm thực hiện đầy đủ cam kết của mỗi bên trong quá trình thực hiện, các bên có thể sửa đổi các nội dung được thỏa thuận nhưng không được làm thay đổi nội dung của Dự án liên kết đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

Bản thỏa thuận này được lập thành …………..bản có giá trị như nhau. Các bên tham gia liên kết giữ ………..bản, chủ đầu tư dự án liên kết giữ …………..bản./.

 

Chữ ký của các bên tham gia dự án liên kết

 

 

Mẫu số 05

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………….., ngày ……… tháng ……… năm 20......

BẢN CAM KẾT

Bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường

Kính gửi: ………………………………………………………………..
(tên cơ quan được giao phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết)

Chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết): ............................................................. ,

Người đại diện theo pháp luật: .........................................................................................

Chức vụ: ........ ..................................................................................................................

Địa chỉ: . ...........................................................................................................................

Điện thoại: …………………………, Fax: …………………………, E-mail: ........................

Mã số thuế ........................................................................................................................

Sản phẩm liên kết: ............................................................................................................

Loại hình liên kết: .............................................................................................................

Chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường trong các lĩnh vực:

Trồng trọt □                            Lâm nghiệp □                            Chăn nuôi □

Nuôi trồng thủy sản □            Khai thác, sản xuất muối □

Thu hái, đánh bắt, khai thác nông lâm thủy sản □

(Đánh dấu X vào ô ghi tên lĩnh vực sản xuất và cam kết thực hiện).

Nếu có vi phạm, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

 

CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN LIÊN KẾT
(HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 

PHỤ LỤC II

MẪU ĐỀ CƯƠNG XÂY DỰNG DỰ ÁN HỖ TRỢ BẰNG NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ, MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 71/2022/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 của UBND tỉnh)

Mẫu số 01. Đề cương xây dựng dự án mô hình giảm nghèo hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị

TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ XUẤT DỰ ÁN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

………, ngày …… tháng …… năm ……

TÊN DỰ ÁN …………………………

1. Tên đơn vị đề xuất dự án (gồm: tên, địa chỉ, người đại diện, số CCCD hoặc CMND, số điện thoại liên lạc).

2. Mục tiêu dự án (mục tiêu chung, mục tiêu cụ thể, dự kiến số hộ thoát nghèo):

…………………………………………………………………………………………………

3. Đối tượng tham gia: ...................……………………………………………………………

4. Thời gian triển khai: ......……………………………………………………………………

5. Địa bàn thực hiện: ..........……………………………………………………………………

6. Tổng chi phí, cơ cấu từng nguồn vốn (ngân sách nhà nước, vốn của chủ trì liên kết, vốn tham gia của bên liên kết, vốn tín dụng ưu đãi, vốn lồng ghép thực hiện các chính sách):

....................……………………………………………………………………………………

7. Nội dung: .…………………………………………………………………………………..

8. Mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước: …………………………………………………………

9. Dự kiến kết quả đầu ra, hiệu quả thực hiện của dự án theo năm ngân sách và đến thời điểm kết thúc dự án, kế hoạch liên kết: ..........................……………………………………………

10. Chế tài xử lý và cơ chế thu hồi vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước trong trường hợp đơn vị chủ trì liên kết vi phạm cam kết và các nội dung khác có liên quan (nếu có): …………………

11. Tổ chức thực hiện dự án: ....……………………………………………………………….

12. Các nội dung liên quan khác ........…………………………………………………………

(Có kèm bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của đơn vị đề xuất dự án).

 

 

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ ĐỀ XUẤT DỰ ÁN
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

 

Mẫu số 02. Đề cương xây dựng dự án mô hình giảm nghèo hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………, ngày …… tháng …… năm ……

TÊN DỰ ÁN …………………………

1. Đại diện cộng đồng dân cư (gồm: tên người đại diện, số CCCD hoặc CMND, địa chỉ liên hệ, số điện thoại liên lạc).

2. Mục tiêu dự án (mục tiêu chung, mục tiêu cụ thể, dự kiến số hộ thoát nghèo):

…………………………………………………………………………………………………

........................................................................................................................................

3. Đối tượng tham gia:

................................……………………………………………………………………………

4. Thời gian triển khai:

................................……………………………………………………………………………

5. Địa bàn thực hiện:

............................………………………………………………………………………………

6. Các hoạt động của dự án:

........................................ ………………………………………………………………………

7. Dự toán kinh phí thực hiện dự án; nguồn kinh phí thực hiện (ngân sách nhà nước hỗ trợ, vay vốn tín dụng ưu đãi, vốn lồng ghép thực hiện các chính sách và vốn đối ứng của các hộ gia đình tham gia (nếu có)): ………………………………………………………………

8. Hình thức, mức quay vòng (nếu có):

............................................................…………………………………………………………

9. Dự kiến kết quả đầu ra, hiệu quả thực hiện của dự án, phương án; trách nhiệm của từng cơ quan, đơn vị chủ trì, phối hợp: ......................…………………………………………………

10. Chế tài xử lý trong trường hợp vi phạm cam kết (nếu có): .……………………………

11. Tổ chức thực hiện dự án: ………………………………………………………………….

12. Các nội dung liên quan khác

................................................…………………………………………………………………

 

 

ĐẠI DIỆN CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ
(ký, ghi rõ họ tên)

 

 

Mẫu số 03. Đề cương xây dựng dự án mô hình giảm nghèo hỗ trợ phát triển sản xuất theo nhiệm vụ

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

, ngày  tháng  năm

 

TÊN DỰ ÁN …………………………

1. Tên cơ quan, đơn vị đề xuất dự án: ………………………………………………………….

2. Loại mô hình:

....................……………………………………………………………………………………

3. Mục tiêu dự án (mục tiêu chung, mục tiêu cụ thể, dự kiến kết quả đầu ra và số hộ thoát nghèo): ...................……………………………………………………………………………

4. Đối tượng tham gia:

............................………………………………………………………………………………

5. Thời gian triển khai:

..............................……………………………………………………………………………..

6. Địa bàn thực hiện:

...........................……………………………………………………………………………….

7. Nội dung:

............…………………………………………………………………………………………

8. Kinh phí thực hiện:

............................………………………………………………………………………………

9. Kế hoạch triển khai:

..............................……………………………………………………………………………..

10. Tổ chức thực hiện:

..............................……………………………………………………………………………..

11. Các nội dung liên quan khác

............................................... ………………………………………………………………….

 

 

ĐẠI DIỆN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 71/2022/QĐ-UBND quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

  • Số hiệu: 71/2022/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Người ký: Lê Huyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản