Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số:71/2006/ QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ QUA CỤM PHÀ VÀM CỐNG

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông Vận tải tại Công văn số 2328/BGTVT-TC ngày 26/4/2006, ý kiến của Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang tại công văn số 3440/UBND-TH ngày 30/10/2006, Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long tại công văn số 721/SCT ngày 12/10/2006, Uỷ ban nhân dân tỉnh Tiền Giang tại công văn số 1506/STC-NS ngày 06/10/2006 về việc điều chỉnh phí qua các phà thuộc Cụm phà Vàm Cống;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí qua cụm phà Vàm Cống gồm các phà: Vàm Cống, Mỹ Lợi, Đình Khao và Trà Ôn.

Điều 2. Đối tượng nộp phí được quy định cụ thể tại Biểu mức phí là các khách qua phà bao gồm: khách đi bộ, khách mang vác hàng hoá, khách điều khiển phương tiện giao thông, vận tải và các khách có nhu cầu thuê bao cả chuyến phà.

Điều 3. Việc miễn, giảm phí qua cụm phà Vàm Cống được thực hiện theo quy định tại khoản 6, Điều 1 của Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí.   

Điều 4. Việc quản lý và sử dụng phí qua cụm phà Vàm Cống thực hiện theo chế độ hiện hành về quản lý và sử dụng phí qua phà.

Điều 5. 1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Những quy định trước đây trái với quy định của Quyết định này đều bị bãi bỏ.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn, bổ sung./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương
và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát nhân dân Tối cao;
- Toà án nhân dân Tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Uỷ ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST (CST3).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Chí Trung

 

BIỂU MỨC THU PHÍ QUA CỤM PHÀ VÀM CỐNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71 /2006/QĐ-BTC ngày 12 /12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Stt

Đối tượng thu

Đơn vị tính

Mức thu

Phà Vàm Cống

Phà Mỹ Lợi

Phà Đình Khao

Phà Trà Ôn

1

Khách đi bộ

đồng/lượt

500

500

500

500

2

Khách đi bộ mua vé tháng

đồng/tháng

10.000

10.000

10.000

10.000

3

Khách đi xe đạp

đồng/lượt

1.000

1.000

1.000

1.000

4

Khách đi xe đạp mua vé tháng

đồng/tháng

20.000

20.000

20.000

20.000

5

Xe môtô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự

đồng/lượt

3.000

2.000

2.500

2.000

6

Xe môtô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng

đồng/tháng

75.000

40.000

50.000

40.000

7

Xe môtô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự

đồng/lượt

4.000

3.000

3.000

2.500

8

Xe dưới 12 ghế ngồi, xe lam và các loại xe tương tự

đồng/lượt

12.000

12.000

12.000

10.000

9

Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi

đồng/lượt

22.000

20.000

20.000

15.000

10

Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi

đồng/lượt

30.000

25.000

25.000

20.000

11

Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi

đồng/lượt

35.000

30.000

30.000

25.000

12

Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên

đồng/lượt

40.000

35.000

35.000

30.000

13

Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn

đồng/lượt

20.000

15.000

15.000

15.000

14

Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn

đồng/lượt

25.000

20.000

20.000

20.000

15

Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn

đồng/lượt

45.000

25.000

25.000

25.000

16

Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn

đồng/lượt

60.000

35.000

35.000

35.000

17

Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn và xe trở hàng bằng container 20 feets

đồng/lượt

80.000

60.000

60.000

 

 

18

Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe trở hàng bằng container 40 feets

đồng/lượt

100.000

80.000

80.000

 

19

Thuê cả chuyến phà loại 16 tấn

đồng/chuyến

 

 

 

50.000

20

Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn

đồng/chuyến

 

150.000

150.000

 

21

Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn

đồng/chuyến

300.000

200.000

200.000

 

22

Thuê cả chuyến phà loại 200 tấn

đồng/chuyến

500.000

400.000

400.000