- 1Quyết định 3337/QĐ-UBND năm 2015 công bố 17 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định dưới hình thức Sao y bản chính Quyết định của Bộ trưởng Bộ Thông Tin và Truyền Thông
- 2Quyết định 4367/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
- 3Quyết định 2292/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định dưới hình thức trích Bản sao y bản chính theo Quyết định 02/QĐ-BTTTT
- 4Quyết định 1846/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông/ Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố "Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông"
- 6Quyết định 2099/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 1Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, In và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 703/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 07 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 13/TTr-STTTT ngày 01/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định (Phụ lục 01 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 20/3/2015; Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 25/9/2015; Quyết định số 4367/QĐ-UBND ngày 25/11/2016; Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 28/6/2017; Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh; đồng nghĩa với bãi bỏ 48 thủ tục hành chính đã công bố tại các Quyết định vừa nêu trên (Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG/UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Lĩnh vực bưu chính
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
TTHC công bố theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | |||||
1 | Cấp Giấy phép bưu chính | Trong 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | 10.750.000 đồng/ Giấy phép | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
2 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Trong 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | 1.250.000 đồng/ Giấy phép | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
3 | Cấp Văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính | Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | * 1.250.000 đồng đối với trường hợp cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh; * 1.000.000 đồng đối với trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện của DN cung ứng dịch vụ bưu chính | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
4 | Cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Trong 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | 1.250.000 đồng đối với trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
TTHC công bố theo Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | |||||
5 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | * 2.750.000 đồng đối với trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh; * 1.500.000 đồng đối với trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. |
6 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn | Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | 10.750.000 đồng/Giấy phép | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ. |
2. Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
TTHC công bố theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | |||||
1 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
2 | Cấp lại Giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp | Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
3 | Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
4 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Trong 07 ngày làm việc kể từ khi nhận Thông báo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
5 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Trong 07 ngày làm việc kể từ khi nhận Thông báo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
6 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | Trong 07 ngày làm việc kể từ khi nhận Thông báo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
7 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | Trong 07 ngày làm việc kể từ khi nhận Thông báo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
8 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Trong 07 ngày làm việc kể từ khi nhận Thông báo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
9 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | Trong 07 ngày làm việc kể từ khi nhận Thông báo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
10 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Trong 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016. |
11 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
TTHC công bố theo Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | |||||
12 | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. - Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội. |
3. Lĩnh vực xuất bản, in, phát hành
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
TTHC công bố theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | |||||
1 | Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Trong 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | * Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; * Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; * Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. |
2 | Cấp Giấy phép hoạt động in | Trong 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
3 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in | Trong 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
4 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
5 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Trong 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
6 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
7 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
8 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Trong 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
| - Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin. |
9 | Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Trong 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
| - Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin. |
10 | Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
| - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
11 | Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Trong 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
12 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
| - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
13 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Trong 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
| - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
TTHC công bố theo Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | |||||
14 | Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Trong 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
| - Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
4. Lĩnh vực báo chí
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
TTHC công bố theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | |||||
1 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin | Trong 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
| - Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
2 | Thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin | Trong 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
| - Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
3 | Cho phép Họp báo (trong nước) | Trong 24 giờ từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
| - Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; |
4 | Cho phép Họp báo (nước ngoài) | Trong 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
| - Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/12/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
5 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
| - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/12/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
II. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN
1. Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
TTHC công bố theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. - Quyết định số Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của UBND tỉnh quy định về quy trình thẩm định hồ sơ và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Định. |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh. |
3 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh. |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh. |
2. Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
TTHC công bố theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | |||||
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
2 | Thay đổi Thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Lĩnh vực bưu chính
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý |
| TTHC công bố tại Quyết định số 4367/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ | ||
1 | T-BDI-282146-TT | Cấp giấy phép bưu chính | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
2 | T-BDI-282147-TT | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. |
3 | T-BDI-282148-TT | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chín - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ |
4 | T-BDI-282149-TT | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
5 | T-BDI-282150-TT | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
6 | T-BDI-282151-TT | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
2. Lĩnh vực viễn thông và internet
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý |
| TTHC công bố tại Quyết định số 4367/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ | ||
1 | T-BDI-282152-TT | Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông, internet | Nghị định 81/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/4/2011 của Chính phủ |
3. Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý |
| TTHC công bố tại Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 20/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ | ||
1 | T-BDI-282163-TT | Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
| TTHC đã công bố tại Quyết định số 4367/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ | ||
1 | T-BDI-282157-TT | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định. |
2 | T-BDI-282158-TT | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định. |
| TTHC đã công bố tại Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ | ||
1 | BTT-BDI-264736 | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ - Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 | BTT-BDI-264740 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
3 | BTT-BDI-264743 | Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
4 | BTT-BDI-264741 | Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
5 | BTT-BDI-279973 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
6 | BTT-BDI-279974 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
7 | BTT-BDI-284280 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
8 | BTT-BDI-279988 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
9 | BTT-BDI-284281 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
10 | BTT-BDI-284333 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
4. Lĩnh vực xuất bản, in, phát hành
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý |
| TTHC đã công bố tại Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ | ||
1 | BTT-BDI-282360 | Cấp Giấy phép hoạt động in | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in |
2 | BTT-BDI-282363 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
3 | BTT-BDI-282365 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
4 | BTT-BDI-282374 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
5 | BTT-BDI-282380 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
6 | BTT-BDI-282385 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
TTHC đã công bố tại Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ | |||
1 | T-BDI-282179-TT | Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
2 | T-BDI-282180-TT | Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
3 | T-BDI-282181-TT | Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
4 | T-BDI-282182-TT | Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
5 | T-BDI-282186-TT | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
6 | T-BDI-282185-TT | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
7 | T-BDI-282183-TT | Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
8 | T-BDI-282184-TT | Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
5. Lĩnh vực báo chí
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý |
| TTHC công bố tại Quyết định số 4367/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ | ||
1 | T-BDI-282172-TT | Cho phép Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/12/2012 của Chính phủ - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
2 | T-BDI-282173-TT | Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí | Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016 |
3 | T-BDI-282175-TT | Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương | Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016 |
4 | T-BDI-282176-TT | Cho phép cho phép họp báo (trong nước) | Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016 |
5 | T-BDI-282177-TT | Cho phép họp báo (nước ngoài) | - Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/12/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
6 | T-BDI-282178-TT | Phát hành thông cáo báo chí | Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016 |
TTHC công bố tại Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ | |||
1 | T-BDI-282448-TT | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | - Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016 - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
2 | T-BDI-282447-TT | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | - Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016 - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Lĩnh vực xuất bản, in, phát hành
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý |
TTHC công bố tại Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ | |||
1 | BTT-BDI-282387 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 | BTT-BDI-282388 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
2. Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý |
TTHC công bố tại Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ | |||
1 | BTT-BDI-284219 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
2 | BTT-BDI-284220 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
3 | BTT-BDI-284221 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
4 | BTT-BDI-284222 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
- 1Quyết định 3337/QĐ-UBND năm 2015 công bố 17 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định dưới hình thức Sao y bản chính Quyết định của Bộ trưởng Bộ Thông Tin và Truyền Thông
- 2Quyết định 4367/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
- 3Quyết định 2292/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định dưới hình thức trích Bản sao y bản chính theo Quyết định 02/QĐ-BTTTT
- 4Quyết định 1846/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông/ Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Bắc Giang
- 1Quyết định 3337/QĐ-UBND năm 2015 công bố 17 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định dưới hình thức Sao y bản chính Quyết định của Bộ trưởng Bộ Thông Tin và Truyền Thông
- 2Quyết định 4367/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
- 3Quyết định 2292/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định dưới hình thức trích Bản sao y bản chính theo Quyết định 02/QĐ-BTTTT
- 4Quyết định 1846/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông/ Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, In và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố "Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông"
- 6Quyết định 2099/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 7Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Bắc Giang
Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 703/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực