Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 702/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 01 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NHƯ THANH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 158/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 khóa XVI, kỳ họp thứ 15 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh tại Tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 31/12/2015;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 182/TTr-UBND ngày 16/02/2016, kèm theo Báo cáo thẩm định số 31/BC-HĐTĐ ngày 16/02/2016 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Như Thanh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Như Thanh, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng diện tích |
| 58.808,63 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 48.515,42 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.915,95 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.377,26 |
(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 67,02 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,23 |
(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng |
| 45,70 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 43,75 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,95 |
(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng |
| 1,64 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,64 |
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | ||||||||||||||||
Thị trấn Bến Sung | Xã Cán Khê | Xã Xuân Du | Xã Xuân Thọ | Xã Phượng Nghi | Xã Mậu Lâm | Xã Xuân Khang | Xã Phú Nhuận | Xã Hải Long | Xã Hải Vân | Xã Xuân Thái | Xã Xuân Phúc | Xã Yên Thọ | Xã Yên Lộc | Xã Phúc Đường | Xã Thanh Tân | Xã Thanh Kỳ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) + … + (21) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 48.515,42 | 296,82 | 1.745,63 | 1.154,79 | 1.775,76 | 3.262,44 | 2.456,18 | 3.170.90 | 1.703,11 | 1.365,70 | 1.243,58 | 10.795,23 | 2.030,41 | 1.201,73 | 1.850,39 | 1.587,45 | 9.087,44 | 3.787.38 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.647,43 | 63,69 | 232,38 | 439,13 | 90,10 | 228,81 | 571,53 | 172,18 | 484,55 | 88,07 | 98,93 | 143,88 | 167,77 | 386,42 | 172,66 | 47,70 | 131,47 | 128,16 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.647,43 | 63,69 | 232,38 | 439,13 | 90,10 | 228,81 | 571,53 | 172,18 | 484,55 | 88,07 | 98,93 | 143,88 | 167,77 | 386,42 | 172,66 | 47,70 | 131,47 | 128,16 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.594,66 | 66,66 | 47,80 | 12,61 | 13,81 | 64,75 | 135,20 | 392,55 | 94,08 | 274,15 | 63,86 | 422,37 | 102,68 | 86,73 | 373,38 | 123,25 | 757,13 | 561,64 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.969,92 | 52,96 | 256,03 | 68,13 | 25,26 | 67,66 | 104,30 | 221,29 | 90,86 | 82,28 | 94,91 | 242,66 | 105,83 | 191,87 | 256,07 | 83,41 | 470,76 | 555,64 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 10.004,06 |
|
| 333,70 | 274,26 | 997,19 | 435,06 |
|
|
| 231,96 | 4.498,89 | 343,75 |
| 283,68 | 612,95 | 1.992,61 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 4.054,22 |
|
|
|
|
|
|
|
| 288,81 | 114,50 | 3.650,91 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 23.941,06 | 106,80 | 1.182,54 | 287,88 | 1.341,54 | 1.877,45 | 1.169,24 | 2.368,47 | 978,3 | 626,39 | 652,83 | 1.824,03 | 1.300,74 | 521.82 | 753,10 | 714,97 | 5.720,78 | 2.534,18 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 275,90 | 6,72 | 26,88 | 13,34 | 30,79 | 26,56 | 40,83 | 16,41 | 27.79 | 5.99 | 6,59 | 12,50 | 9,67 | 14,70 | 11,51 | 3,18 | 14,68 | 7,76 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NNK | 28.17 |
|
|
|
|
|
|
| 27,52 |
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.915,95 | 179,94 | 285,88 | 473,73 | 106,20 | 290,67 | 880,63 | 392,81 | 463,67 | 357,58 | 371,87 | 1.242,52 | 423,81 | 287,86 | 428,05 | 142,51 | 539,93 | 1.048,44 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 132,40 | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
| 58,18 |
| 61,39 | 12,60 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,69 | 0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 13,25 | 3,06 | 0,49 | 0,85 |
| 0,36 | 0,35 |
|
| 2,26 | 0,57 |
| 1,20 |
|
|
|
| 3,69 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 763,99 |
|
|
|
| 4,80 | 355,00 | 6,91 | 105,48 |
| 6,00 |
| 4,73 |
| 49,40 |
| 0,16 | 231,50 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.798,48 | 38,84 | 91,43 | 119,04 | 48,20 | 58,79 | 100,96 | 96,94 | 157,02 | 64,42 | 43,81 | 63,74 | 60,48 | 129,39 | 75,91 | 28,82 | 113,82 | 507,42 |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | DDT | 2,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,31 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,34 | 3,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 2.097,40 |
| 136,06 | 231,12 | 37,49 | 139,49 | 238,12 | 173,78 | 141,82 | 95,28 | 69,61 | 49,07 | 187,48 | 92,98 | 166,54 | 51,35 | 92,61 | 194,52 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 78,77 | 78,82 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.37 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,40 | 2,00 | 0,47 | 0,49 | 0,49 | 0,29 | 0,39 | 0,71 | 0,59 | 0,44 | 0,16 | 2,20 | 0,49 | 0,48 | 0,22 | 0,54 | 0,93 | 0,16 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 129,41 | 18,43 | 4,64 | 10,27 | 2,33 | 4,91 | 7,73 | 7,30 | 9,63 | 4,65 | 16,06 | 4,98 | 4,49 | 6,35 | 4,28 | 2,44 | 15,12 | 5,81 |
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | SNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
| 0,42 |
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 198,37 | 4,49 | 9,71 | 8,45 | 4,03 | 8,74 | 25,52 | 15,99 | 10,73 | 13,55 | 7,42 | 9,84 | 8,32 | 9,66 | 8,56 | 2,69 | 26,25 | 24,42 |
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,87 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,11 | 0,66 |
|
|
|
| 0,12 | 0,98 |
2.24 | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối | SON | 924,06 | 29,86 | 16,41 | 9,71 | 13,34 | 47,19 | 70.75 | 67.06 | 32,67 | 22,8 | 42.21 | 124.77 | 37,13 | 34,66 | 22.34 | 38,13 | 235,59 | 79,43 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.759,68 | 0,26 | 26,67 | 93,80 | 0,32 | 26,10 | 81.81 | 24,12 | 5,31 | 154,17 | 125,06 | 987,26 | 58,10 | 1,67 | 100,80 | 18,54 | 55,22 | 0,51 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.377,26 | 3,02 | 6.73 | 79,64 | 9,12 | 57,34 | 914.49 | 652,48 | 9,46 | 189,77 | 96,59 | 34,54 | 52,04 | 3,26 | 127,67 | 14,41 |
| 127,71 |
4 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | ||||||||||||||||
Thị trấn Bến Sung | Xã Cán Khê | Xã Xuân Du | Xã Xuân Thọ | Xã Phượng Nghi | Xã Mậu Lâm | Xã Xuân Khang | Xã Phú Nhuận | Xã Hải Long | Xã Hải Vân | Xã Xuân Thái | Xã Xuân Phúc | Xã Yên Thọ | Xã Yên Lộc | Xã Phúc Đường | Xã Thanh Tôn | Xã Thanh ký | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) + … + (21) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Chuyển đất nông nghiệp sang phi nông nghiệp | NNP/PPN | 67,02 | 1,62 | 1,39 | 2,76 | 1,79 | 3,04 | 1,59 | 4,69 | 1,95 | 7,13 | 9,04 | 4,45 | 5,34 | 0,51 | 1,29 | 2,19 | 3,4 | 14,84 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PPN | 19,58 | 1,37 | 0,44 | 1,85 | 0,36 | 1,7 | 1,29 | 0,04 | 1,5 | 0,72 | 3,27 | 0,33 | 3,4 | 0,28 | 0,68 | 1,46 |
| 0,89 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PPN | 19,58 | 1,37 | 0,44 | 1,85 | 0,36 | 1,7 | 1,29 | 0,04 | 1,5 | 0,72 | 3,27 | 0,33 | 3,4 | 0,28 | 0,68 | 1,46 |
| 0,89 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PPN | 18,7 |
| 0,88 |
| 0,32 | 0,62 | 0,25 | 3,6 | 0,33 | 4,26 | 2,75 | 2,37 | 1,8 |
| 0,45 | 0,45 | 0,4 | 0,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PPN | 9,93 | 0,05 |
|
| 0,31 |
| 0,03 |
|
| 1,1 | 2,27 | 0,51 |
|
|
| 0,13 | 1,8 | 5,73 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PPN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RĐD/PPN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PPN | 15,93 | 0,2 |
| 0,39 | 0,15 | 0,65 |
| 1,05 |
| 1 | 0,74 |
| 0,14 | 0,1 | 0,16 | 0,15 | 1,2 | 10,0 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PPN | 1,24 |
| 0,07 | 0,52 | 0,27 | 0,07 | 0,02 |
| 0,12 | 0,04 |
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PPN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PPN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất chưa sử dụng | BCS/PNN | 1,64 |
|
|
| 0,38 |
|
|
|
| 0,01 | 0,01 | 1,24 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,23 |
| 0,09 |
|
| 0,05 | 0,04 |
|
| 1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Chuyển đất trồng lúa sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chuyển đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Chuyển đất trồng lúa sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Chuyển đất trồng cây hàng năm khác sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Chuyển đất rừng phòng hộ sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Chuyển đất rừng đặc dụng sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Chuyển đất rừng sản xuất sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở | PKD/DCT | 1,23 |
| 0,09 |
|
| 0,05 | 0,04 |
|
| 1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | ||||||||||||||||
Thị trấn Bến Sung | Xã Cán Khê | Xã Xuân Du | Xã Xuân Thọ | Xã Phượng Nghi | Xã Mậu Lâm | Xã Xuân Khang | Xã Phú Nhuận | Xã Hải Long | Xã Hải Vân | Xã Xuân Thái | Xã Xuân Phúc | Xã Yên Thọ | Xã Yên Lộc | Xã Phúc Đường | Xã Thanh Tôn | Xã Thanh ký | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) + … + (21) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 43,75 | 1,22 | 1,39 | 1,8 | 1,41 | 2,62 | 1,59 | 1,41 | 1,8 | 6,59 | 9,03 | 3,21 | 2,19 | 0,51 | 1,29 | 2,19 | 3,4 | 1.15 |
1 1 | Đất trồng lúa | LUA | 17,27 | 1,17 | 0,44 | 0,89 | 0,36 | 1,7 | 1,29 | 0,04 | 1,35 | 0,72 | 3,27 | 0,33 | 2,4 | 0,28 | 0,68 | 1,46 |
| 0,89 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 17,26 | 1,17 | 0,44 | 0,89 | 0,36 | 1,7 | 1,29 | 0,04 | 1,35 | 0,72 | 3,27 | 0,33 | 2,4 | 0,28 | 0,68 | 1,46 |
| 0,89 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 13,65 |
| 0,88 |
| 0,32 | 0,2 | 0,25 | 0,7 | 0,33 | 3,73 | 2,75 | 2,37 | 0,6 |
| 0,45 | 0,45 | 0,4 | 0,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,24 | 0,05 |
|
| 0,31 |
| 0,03 |
|
| 1,1 | 2,27 | 0,51 |
|
|
| 0,13 | 1.8 | 0,04 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5,35 |
|
| 0,39 | 0,15 | 0,65 |
| 0,67 |
| 1 | 0,74 |
| 0,14 | 0,1 | 0,16 | 0,15 | 1,2 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,24 |
| 0,07 | 0,52 | 0,27 | 0,07 | 0,02 |
| 0,12 | 0,04 |
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 9 | Đất nông nghiệp khác | NNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,93 |
| 0,15 |
|
| 0,05 | 0.04 |
|
| 0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,67 |
| 0.07 |
|
|
|
| 0.05 |
| 0,14 | 0,24 | 0,04 | 0,09 | 0,04 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | SNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | ||||||||||||||||
Thị trấn Bến Sung | Xã Cán Khê | Xã Xuân Du | Xã Xuân Thọ | Xã Phượng Nghi | Xã Mậu Lâm | Xã Xuân Khang | Xã Phú Nhuận | Xã Hải Long | Xã Hải Vân | Xã Xuân Thái | Xã Xuân Phúc | Xã Yên Thọ | Xã Yên Lộc | Xã Phúc Đường | Xã Thanh Tôn | Xã Thanh ký | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) + … + (21) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 9 | Đất nông nghiệp khác | NNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,64 |
|
|
| 0,38 |
|
|
|
| 0,01 | 0,01 | 1,24 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.57 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 1,07 |
|
|
| 0,38 |
|
|
|
| 0,01 | 0,01 | 0,67 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | SNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Công văn 4389/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2015 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị quyết 158/2015/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
- 7Quyết định 701/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 703/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Như Xuân tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 749/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lang Chánh tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 702/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 702/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra