- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 46/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 702/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 10 tháng 04 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của UBND tỉnh Bình Phước ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2071/QĐ-UBND ngày 09/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH PHƯỚC
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. Lĩnh vực đường bộ |
| ||
01 | 253670 | Cấp giấy phép thi công các công trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường địa phương và quốc lộ được ủy thác quản lý | 4 |
02 | 253682 | Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác là đường địa phương và quốc lộ được ủy thác | 7 |
03 | 253684 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (nhóm B, C và các công trình làm mới, sửa chữa chưa đến mức phải lập dự án) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương | 10 |
04 | 253686 | Góp ý kiến về thiết kế cơ sở đối với các dự án xây dựng công trình giao thông | 13 |
05 | 253688 | Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công - dự toán, đối với báo cáo kinh tế kỹ thuật | 17 |
06 | 253970 | Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình có yêu cầu thiết kế 2 bước | 20 |
07 | 253974 | Cấp giấp phép lưu hành đặc biệt | 23 |
08 | 253977 | Chấp thuận mở tuyến mới đối với tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, liên tỉnh | 27 |
09 | 253978 | Công bố tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, liên tỉnh | 34 |
10 | 253981 | Đăng ký khai thác và điều chỉnh phương án khai thác đang thực hiện trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, liên tỉnh | 38 |
11 | 254136 | Bổ sung xe (không làm tăng tần suất chạy xe) hoặc thay thế xe khai thác tuyến hoặc ngừng hoạt động, giảm tần suất chạy xe trên tuyến | 45 |
12 | 254137 | Cấp mới (cấp lại) phù hiệu, biển hiệu | 48 |
13 | 254138 | Cấp giấy phép vận tải Việt Nam - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ (trừ phương tiện vận tải của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức Quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Thành phố Hà Nội) | 51 |
14 | 254139 | Cấp giấy phép vận tải Việt Nam - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe cá nhân | 54 |
15 | 254149 | Xác nhận về tình trạng của xe ô tô tham gia kinh doanh vận tải | 57 |
16 | 254152 | Đăng ký biểu trưng (lo go) của xe taxi hoặc màu sơn của xe buýt | 60 |
17 | 254192 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | 63 |
18 | 254194 | Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại | 66 |
19 | 254196 | Gia hạn giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với xe phi thương mại của Campuchia khi lưu trú tại Việt Nam | 69 |
20 | 254198 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô đối với doanh nghiệp, hợp tác xã | 72 |
21 | 254199 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô đối với hộ kinh doanh | 78 |
22 | 254204 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | 81 |
23 | 254206 | Công bố lại bến xe khách | 86 |
24 | 255219 | Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam đối với xe thương mại | 89 |
25 | 255221 | Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam đối với xe phi thương mại | 92 |
26 | 255222 | Gia hạn giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | 95 |
27 | 255223 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào và Campuchia | 99 |
28 | 254238 | Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp | 105 |
29 | 254242 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | 108 |
30 | 254292 | Đổi giấy phép lái xe Quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | 112 |
31 | 254294 | Đổi GPLX hoặc bằng lái xe của nước ngoài. | 115 |
32 | 254296 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | 121 |
33 | 254298 | Cấp lại giấy phép lái xe do Sở giao thông vận tải quản lý | 125 |
34 | 254300 | Cấp giấy phép xe tập lái | 130 |
35 | 254579 | Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo có đăng ký biển số tại tỉnh Bình Phước | 134 |
36 | 254581 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý | 137 |
37 | 254584 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đang sử dụng không có hồ sơ gốc hoặc hồ sơ gốc không đầy đủ cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý | 140 |
38 | 254590 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý | 144 |
39 | 254594 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị hỏng, bị mất cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý | 148 |
40 | 254629 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng tạm thời cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý | 152 |
41 | 254635 | Di chuyển quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng do Sở Giao thông vận tải quản lý | 155 |
42 | 254637 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ôtô | 158 |
43 | 254646 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ôtô | 163 |
44 | 254658 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 | 167 |
45 | 254663 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 | 171 |
II | Lĩnh vực đường thủy nội địa |
| |
46 | 254664 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác | 175 |
47 | 254668 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác | 179 |
48 | 254669 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyên quyền sở hữu, nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 183 |
49 | 254717 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu, nhưng thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 186 |
50 | 254719 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu | 190 |
51 | 254720 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất do phương tiện bị chìm đắm hoặc bị cháy hồ sơ | 193 |
52 | 254721 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất vì các lý do khác | 196 |
53 | 254722 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | 200 |
54 | 254724 | Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa | 203 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông Vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2013 công bố bổ sung thủ tục hành chính Đường thủy nội địa vào bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2013 công bố bổ sung thủ tục hành chính Đường thủy nội địa vào bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 46/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh An Giang
Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính mới cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 702/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/04/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Văn Trăm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/04/2014
- Ngày hết hiệu lực: 14/06/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực