Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 700/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 17 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập:

Căn cứ Thông tư số 20/2023/TT-BGDĐT ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông và các trường chuyên biệt công lập;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo:

1. Danh mục vị trí việc làm của 58 đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, cụ thể:

TT

Tên đơn vị

Số lượng vị trí việc làm (VTVL)

Tổng

VTVL lãnh đạo, quản lý

VTVL chuyên ngành

VTVL chuyên môn dùng chung

VTVL hỗ trợ phục vụ

1

Các trường Trung học cơ sở (THCS) và Trung học phổ thông (THPT)

30

2

10

15

3

2

Các trường THPT

27

2

7

15

3

3

Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tỉnh Lâm Đồng

30

2

10

15

3

4

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh

29

2

10

15

2

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

2. Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo (không tính chức danh nghề nghiệp lãnh đạo, quản lý):

TT

Đơn vị

Cơ cấu số lượng người làm việc và người lao động tương ứng với hạng chức danh nghề nghiệp (CDNN) viên chức

CDNN Hạng I

Tỷ lệ %

CDNN Hạng II

Tỷ lệ %

CDNN Hạng III

Tỷ lệ %

CDNN Hạng IV

Tỷ lệ %

Khác

Tỷ lệ %

1

THCS&THPT Chi Lăng

9

8,1%

49

44,1%

41

36.9%

8

7,2%

4

3,6%

2

THCS&THPT Đạ Nhim

3

7,7%

12

30,8%

17

43,6%

4

10,3%

3

7,7%

3

THCS& THPT Đạ Sar

3

6,1%

22

44,9%

13

26,5%

8

16,3%

3

6,1%

4

THCS& THPT Đống Đa

4

4,5%

41

46,1%

39

43,8%

2

2,2%

3

3,4%

5

THCS&THPT Lộc Bắc

3

5,3%

16

28.1%

30

52,6%

5

8,8%

3

5,3%

6

THCS&THPT Tà Nung

3

7,3%

15

36,6%

18

43,9%

2

4,9%

3

7,3%

7

THCS & THPT Tây Sơn

11

8,8%

58

46,4%

52

41,6%

0

0,0%

4

3,2%

8

THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

3

6,3%

23

47,9%

20

41,7%

0

0,0%

2

4,2%

9

THPT Lê Quý Đôn - Đạ Tẻh

5

8,6%

24

41,4%

24

41,4%

1

1,7%

4

6,9%

10

THPT Xuân Trường

6

8,3%

34

47,2%

25

34,7%

4

5,6%

3

4,2%

11

THPT Bảo Lâm

8

8,7%

35

38,0%

46

50,0%

0

0,0%

3

3,3%

12

THPT Bảo Lộc

3

3,9%

29

38,2%

40

52,6%

1

1,3%

3

3,9%

13

THPT Bùi Thị Xuân

10

9,1%

48

43,6%

43

39,1%

5

4,5%

4

3,6%

14

THPT Cát Tiên

3

7,0%

15

34,9%

22

51,2%

0

0,0%

3

7,0%

15

THPT Chu Văn An

4

7,3%

24

43,6%

20

36,4%

4

7,3%

3

5,5%

16

THPT Đạ Huoai

3

6,8%

18

40,9%

18

40,9%

2

4,5%

3

6,8%

17

THPT Đạ Tẻh

1

1,8%

23

41,1%

28

50,0%

1

1,8%

3

5,4%

18

THPT Đạ Tông

1

2,4%

19

46,3%

17

41,5%

1

2,4%

3

7,3%

19

THPT Di Linh

7

9,2%

36

47,4%

29

38,2%

1

1,3%

3

3,9%

20

THPT Đơn Dương

3

5,6%

24

44,4%

23

42,6%

1

1,9%

3

5,6%

21

THPT Đức Trọng

7

8,1%

39

45,3%

36

41,9%

1

1,2%

3

3,5%

22

THPT Gia Viễn

2

6,3%

12

37,5%

15

46,9%

0

0,0%

3

9,4%

23

THPT Hoàng Hoa Thám

4

7,3%

23

41,8%

22

40,0%

3

5,5%

3

5,5%

24

THPT Hùng Vương

5

8,6%

27

46,6%

24

41,4%

0

0,0%

2

3,4%

25

THPT Huỳnh Thúc Kháng

4

6,9%

23

39,7%

23

39,7%

5

8,6%

3

5,2%

26

THPT Lâm Hà

6

8,6%

30

42,9%

29

41,4%

2

2,9%

3

4,3%

27

THPT Lang Biang

2

5,9%

14

41,2%

12

35,3%

3

8,8%

3

8,8%

28

THPT Lê Hồng Phong

6

8,8%

30

44,1%

27

39,7%

2

2,9%

3

4,4%

29

THPT Lê Lợi

3

6,7%

19

42,2%

20

44,4%

0

0,0%

3

6,7%

30

THPT Lê Quý Đôn - Lâm Hà

4

7,3%

20

36,4%

28

50,9%

0

0,0%

3

5,5%

31

THPT Lê Thị Pha

2

4,8%

12

28,6%

24

57,1%

1

2,4%

3

7,1%

32

THPT Lộc An

4

7,8%

19

37,3%

22

43,1%

3

5,9%

3

5,9%

33

THPT Lộc Phát

5

8,6%

24

41,4%

26

44,8%

0

0,0%

3

5,2%

34

THPT Lộc Thanh

5

8,9%

25

44,6%

23

41,1%

0

0,0%

3

5,4%

35

THPT Lộc Thành

6

8,6%

31

44,3%

29

41,4%

1

1,4%

3

4,3%

36

THPT Lương Thế Vinh

5

7,8%

30

46,9%

26

40,6%

0

0,0%

3

4,7%

37

THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

6

8,8%

30

44,1%

27

39,7%

2

2,9%

3

4,4%

38

THPT Nguyễn Chí Thanh

3

7,5%

15

37,5%

16

40,0%

3

7,5%

3

7,5%

39

THPT Nguyễn Du

6

8,0%

33

44,0%

32

42,7%

1

1,3%

3

4,0%

40

THPT Nguyễn Huệ

1

2,3%

20

46,5%

19

44,2%

1

2,3%

2

4,7%

41

THPT Nguyễn Thái Bình

7

8,3%

28

33,3%

43

51,2%

3

3,6%

3

3,6%

42

THPT Nguyễn Tri Phương

4

8,0%

23

46,0%

19

38,0%

1

2,0%

3

6,0%

43

THPT Nguyễn Viết Xuân

2

3,5%

27

47,4%

24

42,1%

1

1,8%

3

5,3%

44

THPT Phan Bội Châu

2

2,8%

20

27,8%

45

62,5%

2

2,8%

3

4,2%

45

THPT Phan Đình Phùng

2

5,9%

15

44,1%

14

41,2%

0

0,0%

3

8,8%

46

THPT Pró

3

5,4%

26

46,4%

24

42,9%

0

0,0%

3

5,4%

47

THPT Quang Trung

1

3,2%

14

45,2%

12

38,7%

2

6,5%

2

6,5%

48

THPT Tân Hà

5

8,5%

28

47,5%

22

37,3%

1

1,7%

3

5,1%

49

THPT Thăng Long

6

9,0%

32

47,8%

26

38,8%

0

0,0%

3

4,5%

50

THPT Thị trấn Đạm Ri

3

7,3%

14

34,1%

19

46,3%

2

4,9%

3

7,3%

51

THPT Trần Phú

3

2,9%

48

47,1%

41

40,2%

6

5,9%

4

3,9%

52

THPT Trường Chinh

2

4,8%

8

19,0%

28

66,7%

1

2,4%

3

7,1%

53

THPT Chuyên Bảo Lộc

6

8,0%

20

26,7%

44

58,7%

1

1,3%

4

5,3%

54

THPT Chuyên Thăng Long - Đà Lạt

9

8,7%

48

46,6%

38

36,9%

4

3,9%

4

3,9%

55

PT DTNT THCS&THPT Liên huyện phía Nam

2

3,3%

24

39,3%

22

36,1%

1

1,6%

12

19,7%

56

PT DTNT THCS&THPT tỉnh Lâm Đồng

5

6,1%

31

37,8%

25

30,5%

5

6,1%

16

19,5%

57

Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tỉnh Lâm Đồng

5

6,7%

28

37,3%

26

34,7%

0

0,0%

16

21,3%

58

TT GDTX tỉnh Lâm Đồng tại Tp Đà Lạt

3

8,1%

12

32,4%

14

37,8%

6

16,2%

2

5,4%

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm.

2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng viên chức theo danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Giáo dục và Đào tạo và Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Lưu: VT, NC1, TKCT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Hiệp

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 700/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

I. Các trường Trung học cơ sở (THCS) và Trung học phổ thông (THPT): 30 vị trí

TT

Tên VTVL

Mã VTVL

Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng

Đơn vị thực hiện

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 02 vị trí

1

Hiệu trưởng

THCS&THPT- LĐQL-01

Hạng III trở lên

Ban Giám hiệu

2

Phó Hiệu trưởng

THCS&THPT- LĐQL-02

Hạng III trở lên

Ban Giám hiệu

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 10 vị trí

GIÁO DỤC THCS

1

Giáo viên trung học cơ sở hạng I

THCS&THPT-NVCN-01

Hạng I

Tổ chuyên môn

2

Giáo viên trung học cơ sở hạng II

THCS&THPT-NVCN-02

Hạng II

Tổ chuyên môn

3

Giáo viên trung học cơ sở hạng III

THCS&THPT-NVCN-03

Hạng III

Tổ chuyên môn

GIÁO DỤC THPT

4

Giáo viên trung học phổ thông hạng I

THCS&THPT-NVCN-04

Hạng I

Tổ chuyên môn

5

Giáo viên trung học phổ thông hạng II

THCS&THPT-NVCN-05

Hạng II

Tổ chuyên môn

6

Giáo viên trung học phổ thông hạng III

THCS&THPT-NVCN-06

Hạng III

Tổ chuyên môn

7

Thiết bị, thí nghiệm

THCS&THPT-NVCN-07

 

Tổ chuyên môn

8

Tư vấn học sinh

THCS&THPT-NVCN-08

 

Tổ chuyên môn

9

Giáo vụ

THCS&THPT-NVCN-09

 

Tổ chuyên môn

10

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

THCS&THPT-NVCN-10

 

Tổ chuyên môn

III

Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: 15 vị trí

1

Y tế học đường

THCS&THPT-CMDC-01

Hạng IV trở lên

Tổ Văn phòng

2

Thư viện viên hạng I

THCS&THPT-CMDC-02

Hạng I

Tổ Văn phòng

3

Thư viện viên hạng II

THCS&THPT-CMDC-03

Hạng II

Tổ Văn phòng

4

Thư viện viên hạng III

THCS&THPT-CMDC-04

Hạng III

Tổ Văn phòng

5

Thư viện viên hạng IV

THCS&THPT-CMDC-05

Hạng IV

Tổ Văn phòng

6

Chuyên viên chính về quản trị công sở

THCS&THPT-CMDC-06

Chuyên viên chính

Tổ Văn phòng

7

Chuyên viên về quản trị công sở

THCS&THPT-CMDC-07

Chuyên viên

Tổ Văn phòng

8

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

THCS&THPT-CMDC-08

Kế toán viên trở lên

Tổ Văn phòng

9

Kế toán viên chính

THCS&THPT-CMDC-09

Kế toán viên chính

Tổ Văn phòng

10

Kế toán viên

THCS&THPT-CMDC-10

Kế toán viên

Tổ Văn phòng

11

Kế toán viên trung cấp

THCS&THPT-CMDC-11

Kế toán viên trung cấp

Tổ Văn phòng

12

Nhân viên thủ quỹ

THCS&THPT-CMDC-12

Nhân viên

Tổ Văn phòng

13

Văn thư chính

THCS&THPT-CMDC-13

Văn thư chính

Tổ Văn phòng

14

Văn thư viên

THCS&THPT-CMDC-14

Văn thư viên

Tổ Văn phòng

15

Văn thư viên trung cấp

THCS&THPT-CMDC-15

Văn thư viên trung cấp

Tổ Văn phòng

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí

1

Nhân viên Bảo vệ

THCS&THPT-HTPV-01

Nhân viên

Tổ Văn phòng

2

Nhân viên Phục vụ

THCS&THPT-HTPV-02

Nhân viên

Tổ Văn phòng

3

Nhân viên Nấu ăn

THCS&THPT-HTPV-03

Nhân viên

Tổ Văn phòng (dành cho Trường Dân tộc Nội trú)

II. Các trường THPT: 27 vị trí

TT

Tên VTVL

Mã VTVL

Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng

Đơn vị thực hiện

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 02 vị trí

1

Hiệu trưởng

THPT- LĐQL-01

Hạng III trở lên

Ban Giám hiệu

2

Phó Hiệu trưởng

THPT- LĐQL-02

Hạng III trở lên

Ban Giám hiệu

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 07 vị trí

1

Giáo viên trung học phổ thông hạng I

THPT-NVCN-01

Hạng I

Tổ chuyên môn

2

Giáo viên trung học phổ thông hạng II

THPT-NVCN-01

Hạng II

Tổ chuyên môn

3

Giáo viên trung học phổ thông hạng III

THPT-NVCN-01

Hạng III

Tổ chuyên môn

4

Thiết bị, thí nghiệm

THPT-NVCN-01

 

Tổ chuyên môn

5

Giáo vụ

THPT-NVCN-01

 

Tổ chuyên môn

6

Tư vấn học sinh

THPT-NVCN-01

 

Tổ chuyên môn

7

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

THPT-NVCN-01

 

Tổ chuyên môn

III

Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: 15 vị trí

1

Y tế học đường

THPT-CMDC-01

Hạng IV trở lên

Tổ Văn phòng

2

Thư viện viên hạng I

THPT-CMDC-02

Hạng I

Tổ Văn phòng

3

Thư viện viên hạng II

THPT-CMDC-03

Hạng II

Tổ Văn phòng

4

Thư viện viên hạng III

THPT-CMDC-04

Hạng III

Tổ Văn phòng

5

Thư viện viên hạng IV

THPT-CMDC-05

Hạng IV

Tổ Văn phòng

6

Chuyên viên chính về quản trị công sở

THPT-CMDC-06

Chuyên viên chính

Tổ Văn phòng

7

Chuyên viên về quản trị công sở

THPT-CMDC-07

Chuyên viên

Tổ Văn phòng

8

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

THPT-CMDC-08

Kế toán viên trở lên

Tổ Văn phòng

9

Kế toán viên chính

THPT-CMDC-09

Kế toán viên chính

Tổ Văn phòng

10

Kế toán viên

THPT-CMDC-10

Kế toán viên

Tổ Văn phòng

11

Kế toán viên trung cấp

THPT-CMDC-11

Kế toán viên trung cấp

Tổ Văn phòng

12

Nhân viên thủ quỹ

THPT-CMDC-12

Nhân viên

Tổ Văn phòng

13

Văn thư chính

THPT-CMDC-13

Văn thư chính

Tổ Văn phòng

14

Văn thư viên

THPT-CMDC-14

Văn thư viên

Tổ Văn phòng

15

Văn thư viên trung cấp

THPT-CMDC-15

Văn thư viên trung cấp

Tổ Văn phòng

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí

1

Nhân viên Bảo vệ

THPT-HTPV-01

Nhân viên

Tổ Văn phòng

2

Nhân viên Phục vụ

THPT-HTPV-02

Nhân viên

Tổ Văn phòng

3

Nhân viên Nấu ăn

THPT-HTPV-03

Nhân viên

Tổ Văn phòng (dành cho Trường THPT Chuyên)

III. Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tỉnh Lâm Đồng: 30 vị trí

TT

Tên VTVL

Mã VTVL

Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng

Đơn vị thực hiện

 

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 02 vị trí

 

1

Giám đốc

GDHNLĐ-LĐQL-01

Hạng III trở lên

Ban Giám hiệu

 

2

Phó Giám đốc

GDHNLĐ-LĐQL-02

Hạng III trở lên

Ban Giám hiệu

 

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 10 vị trí

 

GIÁO DỤC TIỂU HỌC

 

1

Giáo viên tiểu học hạng I

GDHNLĐ-NVCN-01

Hạng I

Tổ chuyên môn

 

2

Giáo viên tiểu học hạng II

GDHNLĐ-NVCN-02

Hạng II

Tổ chuyên môn

 

3

Giáo viên tiểu học hạng III

GDHNLĐ-NVCN-03

Hạng III

Tổ chuyên môn

 

GIÁO DỤC THCS

 

4

Giáo viên trung học cơ sở hạng I

GDHNLĐ-NVCN-04

Hạng I

Tổ chuyên môn

 

5

Giáo viên trung học cơ sở hạng II

GDHNLĐ-NVCN-05

Hạng II

Tổ chuyên môn

 

6

Giáo viên trung học cơ sở hạng III

GDHNLĐ-NVCN-06

Hạng III

Tổ chuyên môn

 

7

Thiết bị, thí nghiệm

GDHNLĐ-NVCN-07

 

Tổ chuyên môn

 

8

Giáo vụ

GDHNLĐ-NVCN-08

 

Tổ chuyên môn

 

9

Tư vấn học sinh

GDHNLĐ-NVCN-09

 

Tổ chuyên môn

 

10

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

GDHNLĐ-NVCN-10

 

Tổ chuyên môn

 

III

Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: 15 vị trí

 

1

Y tế học đường

GDHNLĐ-CMDC-01

Hạng IV trở lên

Tổ Văn phòng

 

2

Thư viện viên hạng I

GDHNLĐ-CMDC-02

Hạng I

Tổ Văn phòng

 

3

Thư viện viên hạng II

GDHNLĐ-CMDC-03

Hạng II

Tổ Văn phòng

 

4

Thư viện viên hạng III

GDHNLĐ-CMDC-04

Hạng III

Tổ Văn phòng

 

5

Thư viện viên hạng IV

GDHNLĐ-CMDC-05

Hạng IV

Tổ Văn phòng

 

6

Chuyên viên chính về quản trị công sở

GDHNLĐ-CMDC-06

Chuyên viên chính

Tổ Văn phòng

 

7

Chuyên viên về quản trị công sở

GDHNLĐ-CMDC-07

Chuyên viên

Tổ Văn phòng

 

8

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

GDHNLĐ-CMDC-08

Kế toán viên trở lên

Tổ Văn phòng

 

9

Kế toán viên chính

GDHNLĐ-CMDC-09

Kế toán viên chính

Tổ Văn phòng

 

10

Kế toán viên

GDHNLĐ-CMDC-10

Kế toán viên

Tổ Văn phòng

 

11

Kế toán viên trung cấp

GDHNLĐ-CMDC-11

Kế toán viên trung cấp

Tổ Văn phòng

 

12

Nhân viên thủ quỹ

GDHNLĐ-CMDC-12

Nhân viên

Tổ Văn phòng

 

13

Văn thư chính

GDHNLĐ-CMDC-13

Văn thư chính

Tổ Văn phòng

 

14

Văn thư viên

GDHNLĐ-CMDC-14

Văn thư viên

Tổ Văn phòng

 

15

Văn thư viên trung cấp

GDHNLĐ-CMDC-15

Văn thư viên trung cấp

Tổ Văn phòng

 

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí

 

1

Nhân viên Bảo vệ

GDHNLĐ-HTPV-01

Nhân viên

Tổ Văn phòng

 

2

Nhân viên Phục vụ

GDHNLĐ-HTPV-02

Nhân viên

Tổ Văn phòng

 

3

Nhân viên Nấu ăn

GDHNLĐ-HTPV-03

Nhân viên

Tổ Văn phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Lâm Đồng tại thành phố Đà Lạt: 29 vị trí

TT

Tên VTVL

Mã VTVL

Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng

Đơn vị thực hiện

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 02 vị trí

1

Giám đốc

GDTXTLĐ-LĐQL-01

Hạng III trở lên

Ban Giám hiệu

2

Phó Giám đốc

GDTXTLĐ-LĐQL-02

Hạng III trở lên

Ban Giám hiệu

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 10 vị trí

GIÁO DỤC THCS

1

Giáo viên trung học cơ sở hạng I

GDTXTLĐ-NVCN-01

Hạng I

Tổ chuyên môn

2

Giáo viên trung học cơ sở hạng II

GDTXTLĐ-NVCN-02

Hạng II

Tổ chuyên môn

3

Giáo viên trung học cơ sở hạng III

GDTXTLĐ-NVCN-03

Hạng III

Tổ chuyên môn

GIÁO DỤC THPT

4

Giáo viên trung học phổ thông hạng I

GDTXTLĐ-NVCN-04

Hạng I

Tổ chuyên môn

5

Giáo viên trung học phổ thông hạng II

GDTXTLĐ-NVCN-05

Hạng II

Tổ chuyên môn

6

Giáo viên trung học phổ thông hạng III

GDTXTLĐ-NVCN-06

Hạng III

Tổ chuyên môn

7

Thiết bị, thí nghiệm

GDTXTLĐ-NVCN-07

 

Tổ chuyên môn

8

Tư vấn học sinh

GDTXTLĐ-NVCN-08

 

Tổ chuyên môn

9

Giáo vụ

GDTXTLĐ-NVCN-09

 

Tổ chuyên môn

10

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

GDTXTLĐ-NVCN-10

 

Tổ chuyên môn

III

Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: 15 vị trí

1

Y tế học đường

GDTXTLĐ-CMDC-01

Hạng IV trở lên

Tổ Văn phòng

2

Thư viện viên hạng I

GDTXTLĐ-CMDC-02

Hạng I

Tổ Văn phòng

3

Thư viện viên hạng II

GDTXTLĐ-CMDC-03

Hạng II

Tổ Văn phòng

4

Thư viện viên hạng III

GDTXTLĐ-CMDC-04

Hạng III

Tổ Văn phòng

5

Thư viện viên hạng IV

GDTXTLĐ-CMDC-05

Hạng IV

Tổ Văn phòng

6

Chuyên viên chính về quản trị công sở

GDTXTLĐ-CMDC-06

Chuyên viên chính

Tổ Văn phòng

7

Chuyên viên về quản trị công sở

GDTXTLĐ-CMDC-07

Chuyên viên

Tổ Văn phòng

8

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

GDTXTLĐ-CMDC-08

Kế toán viên trở lên

Tổ Văn phòng

9

Kế toán viên chính

GDTXTLĐ-CMDC-09

Kế toán viên chính

Tổ Văn phòng

10

Kế toán viên

GDTXTLĐ-CMDC-10

Kế toán viên

Tổ Văn phòng

11

Kế toán viên trung cấp

GDTXTLĐ-CMDC-11

Kế toán viên trung cấp

Tổ Văn phòng

12

Nhân viên thủ quỹ

GDTXTLĐ-CMDC-12

Nhân viên

Tổ Văn phòng

13

Văn thư chính

GDTXTLĐ-CMDC-13

Văn thư chính

Tổ Văn phòng

14

Văn thư viên

GDTXTLĐ-CMDC-14

Văn thư viên

Tổ Văn phòng

15

Văn thư viên trung cấp

GDTXTLĐ-CMDC-15

Văn thư viên trung cấp

Tổ Văn phòng

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 02 vị trí

1

Nhân viên Bảo vệ

GDTXTLĐ-HTPV-01

Nhân viên

Tổ Văn phòng

2

Nhân viên Phục vụ

GDTXTLĐ-HTPV-02

Nhân viên

Tổ Văn phòng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 700/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Võ Ngọc Hiệp
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản