Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ TƯ PHÁP

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 697/QĐ-STP

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020.

GIÁM ĐỐC SỞ TƯ PHÁP TP. HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Quyết định số 43/QĐ-UB ngày 27/3/1982 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thành lập Sở Tư pháp trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp và Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố;

Căn cứ Quyết định số 5225/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2020 được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Sở, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Sở Tài chính;
- KBNN TP.HCM;
- CVP; các Phòng chuyên môn STP;
- TT/TGPL; TTĐG; PCC1; PCC2;
PCC3; PCC4; PCC5; PCC6; PCC7;
- KBNN nơi giao dịch (chi tiết theo Phụ lục);
- Lưu: VT, TH-KT.

GIÁM ĐỐC




Huỳnh Văn Hạnh

 

PHỤ LỤC SỐ 3

PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 697/QĐ-STP ngày 31/12/2019 của Sở Tư pháp Tp.HCM)

Đơn vị: đồng

STT

Nội dung

Tổng số

Chi tiết theo đơn vị sử dụng

VP Sở Tư pháp C414-K341

TT. Trợ giúp PLNN C414-K338

TT. DV đu giá tài sn C414-K338

Phòng Công chứng số 1 C414-K338

Phòng Công chứng số 2 C414-K338

Phòng Công chứng s 3 C414-K338

Phòng Công chứng số 4 C414-K338

Phòng Công chứng số 5 C414-K338

Phòng Công chứng số 6 C414-K338

Phòng Công chứng số 7 C414-K338

A

B

1=2 3 ... 11

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

I

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thu phí, lệ phí

158.945.000.000

20.945.000.000

-

-

24.000.000.000

18.000.000.000

15.000.000.000

28.000.000.000

20.000.000.000

14.000.000.000

19.000.000.000

1.1

Lệ phí

845.000.000

845.000.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- LP sao lục

550.000.000

550.000.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- LP Quốc tịch, XNQT

85.000.000

85.000.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- LP Đăng ký hoạt động (trong nước)

160.000.000

160.000.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- LP Đăng ký hoạt động (nước ngoài)

50.000.000

50.000.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Phí

158.100.000.000

20.100.000.000

-

-

24.000.000.000

18.000.000.000

15.000.000.000

28.000.000.000

20.000.000.000

14.000.000.000

19.000.000.000

 

- Phi cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp

20.100.000.000

20.100.000.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phí công chứng, chứng thực

138.000.000.000

-

0

0

24.000.000.000

18.000.000.000

15.000.000.000

28.000.000.000

20.000.000.000

14.000.000.000

19.000.000.000

2

Chi từ nguồn thu phí được để lại

113.238.450.000

9.738.450.000

0

0

18.000.000.000

13.500.000.000

11.250.000.000

21.000.000.000

15.000.000.000

10.500.000.000

14.250.000.000

2.1

Chi qun lý hành chính, chi sự nghiệp

113.238.450.000

9.738.450.000

0

0

18.000.000.000

13.500.000.000

11.250.000.000

21.000.000.000

15.000.000.000

10.500.000.000

14.250.000.000

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

113.238.450.000

9.738.450.000

0

0

18.000.000.000

13.500.000.000

11.250.000.000

21.000.000.000

15.000.000.000

10.500.000.000

14.250.000.000

 

Kinh phí chi trcho các cơ quan phối hợp, xác minh h sơ LLTP

9.738.450.000

9.738.450.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí chi sự nghiệp

103.500.000.000

0

0

0

18.000.000.000

13.500.000.000

11.250.000.000

21.000.000.000

15.000.000.000

10.500.000.000

14.250.000.000

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

3

Số phí, lệ phí nộp NSNN

45.706.550.000

11.206.550.000

-

-

6.000.000.000

4.500.000.000

3.750.000.000

7.000.000.000

5.000.000.000

3.500.000.000

4.750.000.000

3.1

Lệ phí

845.000.000

845.000.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- LP sao lục

550.000.000

550.000.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- LP Quốc tịch, XNQT

85.000.000

85.000.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- LP Đăng ký hoạt động (trong nước)

160.000.000

160.000.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- LP Đăng ký hoạt động (nước ngoài)

50.000.000

50.000.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Phí

44.861.550.000

10.361.550.000

-

-

6.000.000.000

4.500.000.000

3.750.000.000

7.000.000.000

5.000.000.000

3.500.000.000

4.750.000.000

 

- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp (gồm: 15% số thu nộp NSNN số tiền thu Phí LLTP còn lại sau khi đã trích chuyển % cho các CQXM).

10.361.550.000

10.361.550.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Phí công chứng, chứng thực

34.500.000.000

-

-

-

6.000.000.000

4.500.000.000

3.750.000.000

7.000.000.000

5.000.000.000

3.500.000.000

4.750.000.000

II

Dtoán chi ngân sách nhà nước

65.348.000.000

57.583.000.000

7.275.000.000

490.000.000

-

-

-

-

-

-

-

1

Chi quản lý hành chính

57.583.000.000

57.583.000.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự ch

14.477.000.000

14.477.000.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ ngân sách thành phố

12.834.000.000

12.834.000.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2020

458.651.000

458.651.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng

120.000.000

120.000.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

1.240.000.000

1.240.000.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

403.000.000

403.000.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

43.106.000.000

43.106.000.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ ngân sách thành phố

35.995.000.000

35.995.000.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2020

99.500.000

99.500.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

7.111.000.000

7.111.000.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

0

 

0

0

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác

7.765.000.000

-

7.275.000.000

490.000.000

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.087.000.000

0

3.087.000.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ ngân sách thành phố

2.757.000.000

 

2.757.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2020

110.897.000

 

110.897.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưng

20.000.000

 

20.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

314.000.000

 

314.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

16.000.000

 

16.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4.678.000.000

-

4.188.000.000

490.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ ngân sách thành phố

2.973.000.000

 

2.483.000.000

490.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2020

0

 

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

1.705.000.000

 

1.705.000.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

0

 

0

0

 

 

 

 

 

 

 

III

Mã số đơn vị sử dụng NSNN

 

1075715

1073100

1047125

1008161

1014157

1014151

1038951

1051804

1038689

1086023

IV

Kho bạc Nhà nước nơi giao dch (TABMIS)

 

KBNN TPHCM

KBNN QUN 3

KBNN Tân Bình

KBNN TPHCM

KBNN QUN 5

KBNN ThĐức

KBNN Tân Bình

KBNN Q.GÒ VẤP

KBNN Q.Bình Thạnh

KBNN QUN 6

 

PHỤ LỤC SỐ 6

BẢNG THUYẾT MINH TÍNH TIẾT KIỆM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2020
Đơn vị sử dụng ngân sách: VĂN PHÒNG CƠ QUAN SỞ TƯ PHÁP
Mã số: 1075715
Mã KBNN nơi giao dịch: 0111
Chương 414 Loại 340 Khoản 341
(Kèm theo Quyết định số 697/QĐ-STP ngày 31/12/2019 của Sở Tư pháp Tp.HCM)

ĐVT: đồng

STT

Nội dung

Số liệu

Tổng cộng

Kinh phí tự chủ (kinh phí thường xuyên)

Kinh phí không tự chủ (kinh phí không thường xuyên)

1

Dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020

55.940.000.000

12.834.000.000

43.106.000.000

2

Các khoản không tính tiết kiệm năm 2020 (các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ)

50.358.492.311

8.247.492.311

42.111.000.000

 

Mục 6000

4.817.712.000

4.817.712.000

-

 

Mục 6050

303.903.600

303.903.600

-

 

Mục 6100 (không tính PC làm thêm giờ, PC làm đêm)

1.798.404.650

1.798.404.650

-

 

Mục 6200

135.000.000

135.000.000

-

 

Mục 6300

1.192.472.061

1.192.472.061

-

 

Mục 6400

7.111.000.000

-

7.111.000.000

 

Mục 7000

34.900.000.000

-

34.900.000.000

 

Mục 8000

100.000.000

-

100.000.000

3

Các khoản tính tiết kiệm năm 2020 [=(1)-(2)]

5.581.507.689

4.586.507.689

995.000.000

4

Tiết kiệm 10% chi thường xuyên năm thực hiện cải cách tiền lương năm 2020 [(3)x10%]

558.150.769

458.650.769

99.500.000

5

Số làm tròn

558.151.000

458.651.000

99.500.000

 

PHỤ LỤC SỐ 2

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
Đơn vị sử dụng ngân sách: VĂN PHÒNG CƠ QUAN SỞ TƯ PHÁP
Mã số: 1075715
Mã KBNN nơi giao dịch: 0111
Chương 414 Loại 340 Khoản 341
(Kèm theo Quyết định số 697/QĐ-STP ngày 31/12/2019 của Sở Tư pháp Tp.HCM)

ĐVT: đồng

STT

Nội dung

Tổng số

A

B

C

I

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

20.945.000.000

1

Số thu phí, lệ phí

20.945.000.000

1.1

Lệ phí

845.000.000

 

- LP sao lục

550.000.000

 

- LP Quốc tịch, XNQT

85.000.000

 

- LP Đăng ký hoạt động (trong nước)

160.000.000

 

- LP Đăng ký hoạt động (nước ngoài)

50.000.000

1.2

Phí

20.100.000.000

 

- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp

20.100.000.000

2

Chi từ nguồn thu phí được để lại

9.738.450.000

2.1

Chi quản lý hành chính, chi sự nghiệp

9.738.450.000

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

9.738.450.000

 

Kinh phí chi trả cho các cơ quan phối hợp, xác minh hồ sơ LLTP

9.738.450.000

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

3

Số phí, lệ phí nộp NSNN

11.206.550.000

3.1

Lệ phí

845.000.000

 

- LP sao lục

550.000.000

 

- LP Quốc tịch, XNQT

85.000.000

 

- LP Đăng ký hoạt động (trong nước)

160.000.000

 

- LP Đăng ký hoạt động (nước ngoài)

50.000.000

3.2

Phí

10.361.550.000

 

- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp (gồm: 15% số thu nộp NSNN số tiền thu Phí LLTP còn lại sau khi đã trích chuyển % cho các CQXM).

10.361.550.000

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

57.583.000.000

1

Chi quản lý hành chính

57.583.000.000

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

14.477.000.000

 

- Chi từ ngân sách thành phố

12.834.000.000

 

Trong đó: 10% tiết kiệm thực hiện CCTL năm 2020

458.651.000

 

Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng

120.000.000

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

1.240.000.000

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

403.000.000

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

43.106.000.000

 

- Chi từ ngân sách thành phố

35.995.000.000

 

Trong đó: 10% tiết kiệm thực hiện CCTL năm 2020

99.500.000

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

7.111.000.000

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

 

Ghi chú:

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ được sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương của ngân sách thành phố, số tiền là 1.240.000.000 đồng (và từ nguồn cải cách tiền lương của đơn vị năm trước chuyển sang) chỉ được dùng để chi chênh lệch tăng lương, phụ cấp công vụ và các khoản đóng góp theo chênh lệch tăng lương, không được chi cho nội dung khác. Trường hợp sau khi sử dụng các nội dung trên còn thừa, đơn vị được tiếp tục quản lý và sử dụng để đảm bảo nhu cầu tăng lương theo lộ trình của Chính phủ.

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ được sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương của ngân sách thành phố (và từ nguồn cải cách tiền lương của đơn vị năm trước chuyển sang - nếu có) với số tiền là 7.111.000.000 đồng, chỉ được dùng để chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 16/3/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố, không được chi cho nội dung khác. Trường hợp sau khi sử dụng các nội dung trên còn thừa, đơn vị được tiếp tục quản lý và sử dụng để đảm bảo nhu cầu chi trả thu nhập tăng thêm theo quy định.

- Danh mục kinh phí thực hiện không tự chủ năm 2020: chi tiết theo Bảng kê đính kèm.

 

BẢNG KÊ CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN KHÔNG TỰ CHỦ NĂM 2020

(Đính kèm theo Phụ lục số 2 - Đơn vị SDNS: Văn Phòng Cơ quan Sở Tư pháp)

Đvt: đồng

STT

NỘI DUNG

Nguồn

SỐ TIỀN

 

Dự toán thực hiện không tự chủ cấp đầu năm 2020, trong đó:

 

43.106.000.000

01

- Kinh phí chi tăng thu nhập theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND

14

7.111.000.000

02

- Kinh phí phụ cấp thâm niên nghề thanh tra

12

30.000.000

03

- Kinh phí phụ cấp đặc biệt ngành thanh tra (25%)

12

80.000.000

04

- Kinh phí bồi dưỡng công tác tiếp công dân, xử lý đơn

12

58.000.000

05

- Kinh phí đồng phục Thanh tra

12

16.000.000

06

- Kinh phí phục vụ hoạt động xử phạt vi phạm hành chính

12

50.000.000

07

- Kinh phí hỗ trợ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

12

34.000.000

08

- Kinh phí duy trì và cải tiến hệ thống chất lượng ISO

12

80.000.000

09

- Kinh phí hỗ trợ cho cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính

12

16.000.000

10

- Kinh phí trợ cấp thôi việc

12

100.000.000

11

- Kinh phí bồi dưỡng Giám định viên tư pháp

12

4.540.000.000

12

- Kinh phí Ban chỉ đạo thực hiện đề án Giám định tư pháp

12

124.000.000

13

- Kinh phí ĐA nâng cao năng lực và hiệu quả hoạt động của Trọng tài thương mại đến năm 2020

12

97.000.000

14

- Kinh phí Đề án phát triển đội ngũ Luật sư đến năm 2020

12

20.000.000

15

- Kinh phí Hội đồng phổ biến giáo dục pháp luật

12

2.200.000.000

16

- Kinh phí Kiểm tra, rà soát, nhập dữ liệu văn bản

12

192.000.000

17

- Kinh phí theo dõi thi hành pháp luật, công tác bồi thường nhà nước, quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý VPHC (theo chỉ đạo của UBND TP)

12

230.000.000

18

- Kinh phí tổ chức Hội nghị pháp luật

12

262.000.000

19

- Kinh phí triển khai thi hành Luật Hộ tịch

12

100.000.000

20

- Kinh phí triển khai chương trình hành động Quốc gia về công tác Hộ tịch tại TP.HCM

12

235.000.000

21

- Kinh phí nghiệp vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi nước ngoài

12

178.000.000

22

- Kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

12

150.000.000

23

- Kinh phí mua sắm tài sản (trong đó: 10% dành để thực hiện CCTL là 50 trđ)

12

500.000.000

24

- Kinh phí sửa chữa trụ sở, cơ sở hạ tầng (trong đó: 10% dành để thực hiện CCTL là 49,5 trđ)

12

495.000.000

25

- Kinh phí phục vụ công tác thu phí, lệ phí

12

3.018.000.000

26

- Kinh phí tham gia vụ kiện nhà đầu tư nước ngoài tại Công ty Tâm An

12

23.190.000.000

 

PHỤ LỤC SỐ 6

BẢNG THUYẾT MINH TÍNH TIẾT KIỆM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2020
Đơn vị sử dụng ngân sách: Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước
Mã số: 1073100
KBNN nơi giao dịch: KBNN Quận 3
Chương 414 Loại 330 Khoản 338
(Kèm theo Quyết định số 697/QĐ-STP ngày 31/12/2019 của Sở Tư pháp Tp.HCM)

Đơn vị: đồng

STT

Nội dung

Số liệu

Tổng cộng

Kinh phí tự chủ (kinh phí thường xuyên)

Kinh phí không tự chủ (kinh phí không thường xuyên)

1

Dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020

6.945.000.000

2.757.000.000

4.188.000.000

2

Các khoản không tính tiết kiệm năm 2020 các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ

5.836.030.000

1.648.030.000

4.188.000.000

 

Tiền lương (M6000)

1.228.218.000

1.228.218.000

 

 

Tiền công (M6050)

44.286.000

44.286.000

 

 

Phụ cấp lương (M6100): trừ PC làm thêm giờ

56.526.000

56.526.000

 

 

Thưởng (M6200)

20.000.000

20.000.000

 

 

Các khoản đóng góp (M6300)

299.000.000

299.000.000

 

 

Công tác phí (M6704)

-

-

 

 

KP hoạt động đặc thù NK (M7049)

4.188.000.000

-

4.188.000.000

3

Các khoản tính tiết kiệm năm 2020 (3 = 1 - 2)

1.108.970.000

1.108.970.000

-

4

Tiết kiệm 10% chi thường xuyên năm thực hiện cải cách tiền lương năm 2020 [(4) = 10% x (3)]

110.897.000

110.897.000

-

 

Làm tròn

110.897.000

110.897.000

-

 

PHỤ LỤC SỐ 2

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
Đơn vị sử dụng ngân sách: Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước
Mã số: 1073100
KBNN nơi giao dịch: KBNN Quận 3
Chương 414 Loại 330 Khoản 338
(Kèm theo Quyết định số 697/QĐ-STP ngày 31/12/2019 của Sở Tư pháp Tp.HCM)

ĐVT: đồng

STT

Nội dung

Tổng số

I

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách

-

1

Số thu

-

2

Chi từ nguồn thu được để lại

-

3

Số nộp NSNN

-

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

7.275.000.000

1

Chi sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác

7.275.000.000

1.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.087.000.000

 

- Chi từ ngân sách thành phố

2.757.000.000

 

Trong đó: 10% tiết kiệm thực hiện CCTL năm 2020

110.897.000

 

Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng

20.000.000

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

314.000.000

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

16.000.000

1.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4.188.000.000

 

- Chi từ ngân sách thành phố

2.483.000.000

 

Trong đó: 10% tiết kiệm thực hiện CCTL (kinh phí mua sắm tài sản)

0

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

1.705.000.000

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

-

Ghi chú:

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ được sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương của ngân sách thành phố, số tiền là 314.000.000 đồng (và từ nguồn cải cách tiền lương của đơn vị năm trước chuyển sang) chỉ được dùng để chi chênh lệch tăng lương, phụ cấp công vụ và các khoản đóng góp theo chênh lệch tăng lương, không được chi cho nội dung khác. Trường hợp sau khi sử dụng các nội dung trên còn thừa, đơn vị được tiếp tục quản lý và sử dụng để đảm bảo nhu cầu tăng lương theo lộ trình của Chính phủ.

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ được sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương của ngân sách thành phố (và từ nguồn cải cách tiền lương của đơn vị năm trước chuyển sang- nếu có) với số tiền là 1.705.000.000 đồng, chỉ được dùng để chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 16/3/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố, không được chi cho nội dung khác. Trường hợp sau khi sử dụng các nội dung trên còn thừa, đơn vị được tiếp tục quản lý và sử dụng để đảm bảo nhu cầu chi trả thu nhập tăng thêm theo quy định.

- Chi tiết kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên:

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung chi ngoài khoán 2020

Tổng số

1

Phụ cấp trách nhiệm trợ giúp viên pháp lý (25%)

256.000.000

2

Kinh phí bồi dưỡng thành viên Hội đồng phối hợp liên ngành TGPL

78.000.000

3

Kinh phí khen thưởng cho cộng tác viên

100.000.000

5

Kinh phí nghiệp vụ đặc thù TGPL

1.560.000.000

6

Trợ cấp thôi việc

50.000.000

7

Kinh phí trang phục cho trợ giúp viên pháp lý

84.000.000

8

Kinh phí hỗ trợ bồi dưỡng cho cán bộ TGPL

355.000.000

10

Kinh phí chi tăng thu nhập theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND

1.705.000.000

 

Tổng cộng

4.188.000.000

 

PHỤ LỤC SỐ 2

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
Đơn vị sử dụng ngân sách: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản thành phố Hồ Chí Minh
ĐVCQHVNS số: 1047125
KBNN nơi giao dịch: KBNN quận Tân Bình
Chương 414 Loại 330 Khoản 338
(Kèm theo Quyết định số 697/QĐ-STP ngày 31/12/2019 của Sở Tư pháp Tp.HCM)

ĐVT: đồng

STT

Nội dung

Tổng số

I

Tổng số thu, chi Phí, LP nộp ngân sách

-

1

Số thu

-

2

Chi từ nguồn thu được để lại

-

3

Số nộp NSNN

-

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

490.000.000

1

Chi sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác

490.000.000

1.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

-

 

- Chi từ ngân sách thành phố

-

 

Trong đó: 10% tiết kiệm thực hiện CCTL năm 2020

-

 

Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng

-

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

-

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

-

1.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

490.000.000

 

- Chi từ ngân sách thành phố

490.000.000

 

Trong đó: 10% tiết kiệm thực hiện CCTL (kinh phí mua sắm tài sản)

-

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

-

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

-

Ghi chú:

- Chi tiết kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên:

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung chi ngoài khoán

Tổng số

1

Kinh phí tổ chức lựa chọn nhà thầu thực hiện Đề án sữa học đường năm 2019

160.330.000

2

Kinh phí tổ chức lựa chọn nhà thầu trong mua sắm tài sản tập trung năm 2019

329.670.000

Tổng cộng

490.000.000

 

PHỤ LỤC 02

DỰ TOÁN THU CHI NSNN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 697/QĐ-STP ngày 31/12/2019 của Sở Tư pháp Tp.HCM)

ĐVT: 1.000 đồng

STT

NỘI DUNG

Tiểu mục

Thực hiện 2018

DỰ TOÁN NĂM 2019

DỰ TOÁN NĂM 2020

Trong đó

Dự toán

Ước thực hiện

LCS: 1.210.000đ

LCS: 280.000đ

 

1

2

5

4

5

6

7

8

 

I. Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số thu Phí, lệ phí

 

20.967.003

16.600.000

20.945.000

20.945.000

 

 

 

1. Số thu lệ phí

 

870.103

600.000

845.000

845.000

 

 

1

LP quốc tịch

 

87.900

60.000

85.000

85.000

 

 

2

LP hộ tịch - Bản sao

 

550.148

440.000

550.000

550.000

 

 

3

LP đăng ký hoạt động VPLS (VN)

 

174.455

80.000

160.000

160.000

 

 

4

LP đăng ký hoạt động VPLS (NN)

 

57.600

8.000

50.000

50.000

 

 

5

LP thành lập TT. Trọng tài thương mại

 

0

9.000

0

0

 

 

6

LP đăng ký hoạt động công chứng

 

0

3.000

0

0

 

 

 

Số thu phí

 

20.096.900

16.000.000

20.100.000

20.100.000

 

 

1

Phí Lý lịch tư pháp

 

20.096.900

16.000.000

20.100.000

20.100.000

 

 

 

Số nộp NSNN

 

3.884.638

3.000.000

3.860.000

3.860.000

 

 

1

- lệ phí (100%)

 

870.103

600.000

845.000

845.000

 

 

2

- Phí (15%)

 

3.014.535

2.400.000

3.015.000

3.015.000

 

 

 

Số Phí được để lại

 

17.082.365

13.600.000

17.085.000

17.085.000

 

 

1

Số trích % cho các Cơ quan phối hợp

0,57

9.252.306

7.752.000

9.738.450

9.738.450

 

 

2

Số thu phí còn lại nộp bổ sung NSNN

 

7.830.059

5.848.000

7.346.550

7.346.550

 

 

 

II. Thu, chi ngân sách về nguồn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

II. 1. Số thu

 

115.000

130.000

115.000

130.000

 

 

1

Thuế GTGT 5%, thuế TNDN 5% (thuế khoán)

 

12.500

14.000

12.500

14.000

 

 

2

Bổ sung kinh phí từ thu khác

 

102.500

116.000

102.500

116.000

 

 

 

II. Chi khác từ đơn vị hỗ trợ phúc lợi (nếu có)

 

230.000

500.000

200.000

200.000

 

 

 

III. Dự toán chi NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số chi (Quản lý hành chính): A B

 

29.065.198

69.971.126

58.053.984

57.583.000

 

 

 

A. Kinh phí tự chủ

 

14.010.905

14.447.000

14.447.000

14.477.000

12.834.000

1.643.000

 

129- Chi thanh toán cho cá nhân

 

11.977.076

10.825.775

11.143.775

11.025.492

9.382.492

1.643.000

 

Mục 6000 Tiền lương

 

4.628.010

5.514.492

5.514.492

5.911.728

4.817.712

1.094.016

1

Lương biên chế, công chức tập sự

6001

4.564.533

5.424.492

5.424.492

5.821.728

4.727.712

1.094.016

2

Lương làm việc ngày thứ 7

6049

63.477

90.000

90.000

90.000

90.000

 

 

Mục 6050 Tiền công

 

364.668

355.242

355.242

374.228

303.904

70.325

1

Khác (Hợp đồng theo NĐ68)

6051

364.668

355.242

355.242

374.228

303.904

70.325

 

Mục 6100 Phụ cấp lương

 

1.301.040

2.109.184

2.109.184

2.201.120

1.998.405

202.715

1

Phụ cấp chức vụ

6101

261.132

280.836

280.836

293.232

238.128

55.104

2

Phụ cấp làm đêm, làm thêm giờ

6105

119.806

230.000

230.000

200.000

200.000

 

3

Phụ cấp độc hại, nguy hiểm

6107

9.684

10.000

10.000

10.000

10.000

 

4

Phụ cấp trách nhiệm, PC HD tập sự

6113

22.554

50.000

50.000

50.000

50.000

 

5

Phụ cấp thâm niên vượt khung

6115

16.747

18.564

18.564

20.473

16.625

3.847

6

Phụ cấp công vụ

6124

871.117

1.519.784

1.519.784

1.627.415

1.483.651

143.764

 

Mục 6200 Tiền thưởng

 

112.960

140.000

140.000

135.000

135.000

0

1

Thưởng thường xuyên theo định mức

6201

106.720

110.000

120.000

120.000

120.000

 

2

Thưởng đột xuất theo định mức

6202

6.240

20.000

10.000

10.000

10.000

 

3

Khác

6203

0

10.000

10.000

5.000

5.000

 

 

Mục 6250 Phúc lợi tập thể

 

801.248

1.003.500

1.003.500

935.000

935.000

0

1

Khám chữa bệnh định kỳ

6256

 

277.500

277.500

275.000

275.000

 

2

Các khoản khác (hỗ trợ tiền ăn)

6299

801.248

726.000

726.000

660.000

660.000

 

 

Mục 6300 Các khoản đóng góp

 

1.175.240

1.371.358

1.371.358

1.468.416

1.192.472

275.944

1

BHXH (17,5%)

6301

911.239

1.063.848

1.063.848

1.139.191

925.115

214.076

2

BHYT 3 %

6302

156.212

182.374

182.374

195.290

158.591

36.699

3

KP công đoàn 2%

6303

104.142

121.583

121.583

130.193

105.727

24.466

4

Bảo hiểm thất nghiệp 1%

6304

3.647

3.552

3.552

3.742

3.039

703

 

Mục 6400 Các khoản thanh toán khác cho cá nhân

 

3.593.909

332.000

650.000

0

0

0

1

Chi tăng thu nhập

6404

3.593.909

332.000

650.000

 

 

 

 

130- Chi về hàng hóa dịch vụ

 

1.825.322

3.273.000

3.055.000

3.285.000

3.285.000

0

 

Mục 6500 Thanh toán dịch vụ công cộng

 

584.988

840.000

750.000

800.000

800.000

0

1

Thanh toán tiền điện

6501

335.898

500.000

460.000

470.000

470.000

 

2

Thanh toán tiền nước

6502

86.705

130.000

130.000

120.000

120.000

 

3

Thanh toán tiền nhiên liệu

6503

161.029

200.000

150.000

200.000

200.000

 

4

Thanh toán tiền vệ sinh, môi trường

6504

1.356

10.000

10.000

10.000

10.000

 

 

Mục 6550 Vật tư văn phòng

 

293.956

550.000

420.000

520.000

520.000

0

1

Văn phòng phẩm

6551

218.983

400.000

300.000

380.000

380.000

 

2

Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng

6552

3.897

50.000

20.000

40.000

40.000

 

3

Vật tư văn phòng khác

6599

71.076

100.000

100.000

100.000

100.000

 

 

Mục 6600 Thông tin, tuyên truyền, liên lạc

 

351.244

436.000

430.000

430.000

430.000

0

1

Cước phí điện thoại trong nước

6601

42.128

86.000

80.000

80.000

80.000

 

2

Cước phí bưu chính

6603

141.192

150.000

150.000

150.000

150.000

 

3

Sách báo, tạp chí thư viện

6608

49.439

60.000

60.000

60.000

60.000

 

4

Cước phí Internet, thư viện điện tử, truyền hình cáp

6605

88.285

90.000

90.000

90.000

90.000

 

5

Khoán điện thoại

6618

30.200

40.000

40.000

40.000

40.000

 

6

Khác

6649

 

10.000

10.000

10.000

10.000

 

 

Mục 6650 Hội nghị

 

73.984

100.000

100.000

100.000

100.000

0

1

In mua tài liệu

6651

41.674

50.000

50.000

50.000

50.000

 

2

Tiền đặt vé máy bay thuê hội trường

6653

24.530

30.000

30.000

30.000

30.000

 

3

Khác

6699

7.780

20.000

20.000

20.000

20.000

 

 

Mục 6700 Công tác phí

 

234.138

360.000

360.000

390.000

390.000

0

1

Tàu, xe, máy bay

6701

165.910

200.000

200.000

200.000

200.000

 

2

Phụ cấp công tác phí

6702

24.900

60.000

60.000

70.000

70.000

 

3

Tiền thuê phòng ngủ

6703

39.728

70.000

70.000

70.000

70.000

 

4

Khoán công tác phí

6704

3.600

30.000

30.000

50.000

50.000

 

 

Mục 6750 Chi phí thuê mướn

 

64.935

200.000

200.000

190.000

190.000

0

1

Thuê phương tiện

6751

0

30.000

30.000

30.000

30.000

 

2

Thuê thiết bị làm việc

6754

52.300

110.000

110.000

100.000

100.000

 

3

Thuê lao động trong nước

6757

3.400

20.000

20.000

20.000

20.000

 

4

Đào tạo lại cán bộ

6758

6.700

30.000

30.000

30.000

30.000

 

5

Chi phí thuê mướn khác

6799

2.535

10.000

10.000

10.000

10.000

 

 

Mục 6800 Chi đoàn vào

 

7.082

30.000

30.000

0

0

0

1

Thuê phương tiện đi lại

6851

6.615

30.000

30.000

 

 

 

2

Phí, lệ phí có liên quan

6855

467

0

0

 

 

 

 

Mục 6900 Sửa chữa thường xuyên

 

171.196

495.000

505.000

595.000

595.000

0

1

Ô tô con, ôtô tải

6902

44.952

50.000

50.000

50.000

50.000

 

2

Điều hòa nhiệt độ

6906

 

50.000

50.000

50.000

50.000

 

3

Nhà cửa cầu thang máy

6907

47.254

50.000

50.000

150.000

150.000

 

4

Thiết bị PCCC

6908

 

50.000

50.000

50.000

50.000

 

5

Thiết bị tin học

6912

9.343

40.000

40.000

40.000

40.000

 

6

Tài sản, thiết bị văn phòng

6913

42.818

50.000

50.000

50.000

50.000

 

7

Máy fax

6914

 

10.000

10.000

10.000

10.000

 

8

Máy phát điện

6915

 

50.000

50.000

50.000

50.000

 

9

Máy bơm nước

6916

 

10.000

20.000

20.000

20.000

 

10

Bảo trì và hoàn thiện phần mềm máy tính

6917

 

5.000

5.000

5.000

5.000

 

11

Đường điện, cấp thoát nước

6921

 

20.000

20.000

20.000

20.000

 

12

Tài sản và công trình hạ tầng khác

6949

26.829

110.000

110.000

100.000

100.000

 

 

Mục 7000 Chi phí nghiệp vụ chuyên môn

 

43.799

262.000

260.000

260.000

260.000

0

1

Chi mua, in ấn chỉ dùng cho chuyên môn

7003

 

70.000

70.000

70.000

70.000

 

2

Chi đồng phục

7004

11.400

112.000

110.000

110.000

110.000

 

3

Sách, tài liệu, chế độ dùng cho công tác chuyên môn

7006

 

30.000

30.000

30.000

30.000

 

4

Chi phí khác

7049

32.399

50.000

50.000

50.000

50.000

 

 

132- Các khoản chi khác

 

208.507

348.225

248.225

166.508

166.508

0

 

Mục 7750 Chi khác

 

208.507

348.225

248.225

166.508

166.508

0

1

Các khoản phí và lệ phí

7756

12.485

30.000

30.000

30.000

30.000

 

2

Chi bảo hiểm tài sản và phương tiện

7757

 

60.000

60.000

90.000

90.000

 

3

Chi tiếp khách

7761

22.080

50.000

50.000

38.000

38.000

 

4

Chi khác

7799

10.000

8.225

8.225

8.508

8.508

 

5

Chi hỗ trợ giải quyết việc làm

8049

163.942

200.000

100.000

0

0

 

 

B. Kinh phí không thực hiện tự chủ (I II III)

 

15.054.293

55.524.126

43.606.984

43.106.000

 

 

 

I. Dự toán thực hiện không tự chủ năm trước chuyển sang

 

1.086.066

9.567.326

541.184

0

 

 

01

Nguồn cải cách tiền lương từ nguồn không thực hiện tự chủ

 

0

1.381.944

57.136

0

 

 

02

Hợp đồng mua 10 máy lạnh - HĐ số 1801/MSTS/ML/HDK-STP ngày 28/12/2018

 

265.800

174.120

174.120

0

 

 

03

Hợp đồng mua 01 máy photo - HĐ số 48/LBM-STP ngày 28/12/2018

 

0

84.928

84.928

0

 

 

04

Hợp đồng mua 25 tủ đựng hồ sơ lưu trữ - HĐ số 12/HĐKT ngày 27/6/2018

 

0

195.000

195.000

0

 

 

05

KP hoạt động của Tổ công tác liên ngành phối hợp giải quyết tranh chấp liên quan đến vụ kiện của ô. Shin Dong Baig tại ICSID (theo Quyết định số 1050/QĐ-UBND (Mật) ngày 19/11/2018).

 

0

7.701.333

0

0

 

 

06

Kinh phí nghiệp vụ chuyên môn trong lĩnh vực nuôi con nuôi nước ngoài 2018 (theo Quyết định số 6312/QĐ-UBND ngày 28/12/2018)

 

247.660

30.000

30.000

0

 

 

07

Kinh phí tổ chức ngày Hội Pháp luật

 

572.606

0

0

0

 

 

 

II. Dự toán thực hiện không tự chủ cấp đầu năm 2019

 

13.829.627

45.800.000

42.909.000

43.106.000

 

 

01

- Kinh phí chi tăng thu nhập theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND

 

1.984.500

7.810.000

7.500.000

7.111.000

 

 

02

- Kinh phí phụ cấp thâm niên nghề thanh tra

 

24.300

30.000

30.000

30.000

 

 

03

- Kinh phí phụ cấp đặc biệt ngành thanh tra (25%)

 

71.740

99.000

99.000

80.000

 

 

04

- Kinh phí bồi dưỡng công tác tiếp công dân, xử lý đơn

 

48.910

58.000

58.000

58.000

 

 

05

- Kinh phí đồng phục Thanh tra

 

14.637

14.000

14.000

16.000

 

 

06

- Kinh phí hỗ trợ bộ phận tiếp nhận và trả KQ

 

28.800

34.000

34.000

34.000

 

 

07

- Kinh phí bồi dưỡng Giám định viên tư pháp

 

2.303.986

4.540.000

3.200.000

4.540.000

 

 

08

- Kinh phí ĐA nâng cao năng lực và hiệu quả hoạt động của Trọng tài thương mại đến năm 2020

 

792.600

1.014.000

1.014.000

97.000

 

 

09

- Kinh phí Hội đồng Phổ biến giáo dục Pháp luật

 

1.463.270

3.346.000

2.500.000

2.200.000

 

 

10

- Kinh phí Kiểm tra, rà soát, nhập dữ liệu văn bản

 

135.885

233.000

200.000

192.000

 

 

11

- Kinh phí theo dõi thi hành pháp luật, công tác bồi thường nhà nước, quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý VPHC

 

35.285

230.000

230.000

230.000

 

 

12

- Kinh phí tổ chức Hội nghị pháp luật

 

51.879

449.000

449.000

262.000

 

 

13

- Kinh phí Ban chỉ đạo thực hiện đề án Giám định tư pháp

 

28.230

175.000

175.000

124.000

 

 

14

- Kinh phí tổ chức triển khai thi hành Luật Hộ tịch

 

19.270

220.000

220.000

100.000

 

 

15

- Kinh phí triển khai chương trình hành động Quốc gia về đăng ký và thống kê Hộ tịch tại TP.HCM

 

144.450

235.000

235.000

235.000

 

 

16

- KP hỗ trợ đóng niêm liễm cho Hội Công chứng TP

 

60.798

80.000

0

0

 

 

17

- Kinh phí phục vụ hoạt động xử phạt vi phạm hành chính

 

15.840

63.000

63.000

50.000

 

 

18

- Kinh phí duy trì và cải tiến hệ thống chất lượng ISO

 

79.720

80.000

80.000

80.000

 

 

19

- Kinh phí Xây dựng, tổ chức họp góp ý, thẩm định văn bản quy phạm pháp luật

 

39.050

448.000

150.000

150.000

 

 

20

- Kinh phí trợ cấp thôi việc

 

25.652

100.000

100.000

100.000

 

 

21

- Kinh phí mua sắm tài sản

 

738.920

859.000

859.000

500.000

 

 

22

- Kinh phí sửa chữa trụ sở, cơ sở hạ tầng

 

696.416

400.000

400.000

495.000

 

 

23

- Kinh phí thực hiện hệ thống hoá kỳ 2014-2018 (Theo Quyết định 996/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBNDTP)

 

14.422

214.000

214.000

0

 

 

24

- Kinh phí phục vụ công tác thu phí, lệ phí

 

2.313.980

1.773.000

1.773.000

3.018.000

 

 

25

Kinh phí Đề án phát triển đội ngũ Luật sư đến năm 2020

 

0

30.000

30.000

20.000

 

 

26

- Kinh phí nghiệp vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi nước ngoài

 

0

76.000

76.000

178.000

 

 

27

Kinh phí tham gia vụ kiện nhà đầu tư nước ngoài tại Công ty Tâm An

 

2.686.467

23.190.000

23.190.000

23.190.000

 

 

28

Kinh phí hỗ trợ công chức làm đầu mối kiểm soát TTHC (cân đối)

 

10.620

0

16.000

16.000

 

 

 

III. Dự toán thực hiện không tự chủ được cấp bổ sung trong năm

 

138.600

156.800

156.800

0

 

 

01

- Kinh phí trợ cấp quà Tết

 

138.600

156.800

156.800

 

 

 

 

D. Chi phúc lợi từ đơn vị hỗ trợ (nếu có)

 

230.000

500.000

200.000

200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

E. Dự toán chi nguồn khác

 

111.460

116.000

116.000

116.000

 

 

 

Mục 6200 Tiền thưởng

 

0

100.000

0

0

 

 

1

Thưởng đột xuất

6202

 

100.000

 

 

 

 

 

Mục 6250 Phúc lợi tập thể

 

0

16.000

16.000

16.000

 

 

1

- Chi khác

6299

 

16.000

16.000

16.000

 

 

 

Mục 7750 Chi khác

 

102.398

0

100.000

100.000

 

 

1

- Chi khác

7799

102.398

 

100.000

100.000

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 697/QĐ-STP năm 2019 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 697/QĐ-STP
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2019
  • Nơi ban hành: Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Huỳnh Văn Hạnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản