- 1Chỉ thị 32-CT/TW năm 2003 về tăng cường sự lãnh đạo của đảng trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao ý thức chấp hành pháp luật của cán bộ, nhân dân do Ban Bí thư ban hành
- 2Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 3Hiến pháp 2013
- 4Thông tư 35/2014/TT-BNNPTNT về Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 18/2015/TT-BNNPTNT năm 2015 Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Thông tư 32/2018/TT-BNNPTNT quy định về phương pháp định giá rừng; khung giá rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Thông tư 28/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý rừng bền vững do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Nghị định 01/2019/NĐ-CP về Kiểm lâm và Lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng
- 9Nghị định 06/2019/NĐ-CP về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
- 10Thông tư 23/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Chăn nuôi về hoạt động chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Nghị định 50/2020/NĐ-CP quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai
- 12Kết luận 80-KL/TW năm 2020 về tiếp tục thực hiện Chỉ thị 32-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao ý thức chấp hành pháp luật của cán bộ, nhân dân do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 13Nghị định 102/2020/NĐ-CP quy định về Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam
- 14Quyết định 1521/QĐ-TTg năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Kết luận 80-KL/TW về tiếp tục thực hiện Chỉ thị 32-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao ý thức chấp hành pháp luật của cán bộ, nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Thông tư 11/2021/TT-BNNPTNT về bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
- 16Nghị định 84/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 06/2019/NĐ-CP về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
- 1Luật phổ biến, giáo dục pháp luật 2012
- 2Nghị định 28/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật phổ biến, giáo dục pháp luật
- 3Quyết định 407/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Đề án "Tổ chức truyền thông chính sách có tác động lớn đến xã hội trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật giai đoạn 2022-2027" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 105/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Quyết định 86/QĐ-BTP về Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở; cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 697/QĐ-BNN-PC | Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 407/QĐ-TTg ngày 30/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Tổ chức truyền thông chính sách có tác động lớn đến xã hội trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật giai đoạn 2022-2027”;
Căn cứ Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 31/01/2023 của Bộ Tư pháp về việc ban hành Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở; cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2023;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và truyền thông, tiếp thị chính sách có tác động lớn đến xã hội của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2023.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ TRUYỀN THÔNG, TIẾP THỊ CHÍNH SÁCH CÓ TÁC ĐỘNG LỚN ĐẾN XÃ HỘI CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 697/QĐ-BNN-PC ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Mục đích
a) Tiếp tục thực hiện có hiệu quả Chỉ thị số 32-CT/TW ngày 9/12/2003 của Ban Bí thư Trung ương Đảng về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật (PBGDPL), nâng cao ý thức chấp hành pháp luật của cán bộ, nhân dân; Kết luận số 80-KL/TW ngày 20/6/2020 của Ban Bí thư về tiếp tục thực hiện Chỉ thị số 32-CT/TW của Ban Bí thư về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao ý thức chấp hành pháp luật của cán bộ, nhân dân; Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành; Kế hoạch thực hiện Kết luận số 80-KL/TW ngày 20/6/2020 của Ban Bí thư về tiếp tục thực hiện Chỉ thị số 32- CT/TW của Ban Bí thư ban hành kèm theo Quyết định số 1521/QĐ-TTg ngày 06/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 407/QĐ-TTg ngày 30/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Tổ chức truyền thông chính sách có tác động lớn đến xã hội trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật giai đoạn 2022-2027”; tăng cường hiệu quả, đảm bảo gắn kết chặt chẽ công tác xây dựng, hoàn thiện pháp luật, tổ chức thi hành pháp luật và phổ biến, giáo dục pháp luật;
b) Tiếp tục duy trì và nâng cao chất lượng công tác truyền thông tiếp thị chính sách có tác động lớn đến xã hội trong quá trình xây dựng , tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật;
c) Kế thừa, phát huy kết quả công tác PBGDPL trong thời gian trước; khắc phục những tồn tại, bất cập của công tác này; góp phần nâng cao hiểu biết pháp luật, ý thức chấp hành pháp luật cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (PTNT).
2. Yêu cầu
a) Về nội dung PBGDPL:
- Tiếp tục tổ chức tuyên truyền, phổ biến quy định của Hiến pháp năm 2013, các luật, pháp lệnh, văn bản quy phạm pháp luật mới được Quốc Hội, Ủy ban Thường vụ Quốc Hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành có nội dung liên quan đến phạm vi quản lý của Bộ; các văn bản do Bộ, các đơn vị thuộc Bộ chủ trì soạn thảo, trình ban hành hoặc ban hành theo thẩm quyền;
- Tổ chức phổ biến, tuyên truyền đối với các dự thảo chính sách, pháp luật có tác động lớn đến xã hội; chú trọng thực hiện truyền thông chính sách pháp luật ngay từ quá trình xây dựng, soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật, bám sát các vấn đề nóng, dư luận xã hội quan tâm hoặc có nhiều ý kiến khác nhau cần định hướng dư luận xã hội; các nội dung về bảo đảm quyền con người, quyền công dân; các văn bản, quy định có liên quan trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh, quyền và lợi ích hợp pháp của người dân, doanh nghiệp; cải cách hành chính; phòng, chống tham nhũng, lãng phí; chuyển đổi số; bảo vệ môi trường; phòng cháy, chữa cháy; khiếu nại, tố cáo; công tác thanh, kiểm tra; xử phạt vi phạm hành chính; các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật... có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ.
- Tuyên truyền, phổ biến kịp thời, thường xuyên, liên tục phù hợp với từng đối tượng, địa bàn các chính sách, quy định về: Chiến lược phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; đẩy mạnh cơ cấu lại nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới, hướng tới mô hình nông nghiệp sinh thái, nông t hôn hiện đại, nông dân văn minh; phát triển nông nghiệp hàng hóa tập trung, quy mô lớn theo hướng hiện đại, ứng dụng công nghệ mới, giá trị gia tăng cao; xây dựng nền nông nghiệp phát triển toàn diện theo hướng đẩy mạnh chuyển đổi từ tư duy “sản xuất nông nghiệp” sang tư duy “kinh tế nông nghiệp”, đẩy mạnh chuyển đổi số, tạo ra những giá trị mới của nền nông nghiệp thông minh, nông nghiệp hữu cơ, nông nghiệp tuần hoàn và được tích hợp vào chuỗi giá trị ngành hàng, tạo động lực cho sự tăng trưởng; các chính sách, văn bản pháp luật có liên quan đến lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT, góp phần thực hiện nhiệm vụ, kế hoạch nhà nước giao cho ngành Nông nghiệp và PTNT năm 2023.
b) Về hình thức PBGDPL:
- Đổi mới, đa dạng hóa các hình thức PBGDPL và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực làm công tác PBGDPL; thực hiện có hiệu quả công tác PBGDPL góp phần thực hiện nếp sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật.
- Lựa chọn hình thức, phương pháp thích hợp, hiệu quả có sức thu hút đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong đơn vị; hướng công tác PBGDPL về cơ sở; kết hợp, lồng ghép giữa PBGDPL với xây dựng, theo dõi thi hành pháp luật, tư vấn pháp luật, trợ giúp pháp lý, hòa giải ở cơ sở, giải quyết tranh chấp, giải quyết khiếu nại, tố cáo, xử lý vi phạm pháp luật trong từng vụ việc cụ thể; đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin gắn kết chặt chẽ với hoạt động chuyển đổi số trong hoạt động PBGDPL;
- Vận hành có hiệu quả Cổng/Trang Thông tin điện tử PBGDPL của Bộ, các đơn vị thuộc Bộ; khai thác triệt để các ứng dụng, phần mềm có tính năng trực tuyến, tương tác và ứng dụng trí tuệ nhân tạo, mạng xã hội…để PBGDPL; tăng cường các hoạt động thông tin, truyền thông, PBGDPL trên các phương tiện thông tin đại chúng; đối thoại, giải đáp vướng mắc, bất cập từ thực tiễn thi hành pháp luật; chủ động, linh hoạt áp dụng các cách làm hay, sáng tạo, có hiệu quả và nhân rộng việc thực hiện.
c) Về tổ chức truyền thông tiếp thị chính sách trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật: Thực hiện theo hướng dẫn tại Công văn số 2321/BNN- PC ngày 18/4/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc tổ chức truyền thông tiếp thị chính sách trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật.
d) Các đơn vị thực hiện theo đúng chức năng, nhiệm vụ được giao; xây dựng kế hoạch cụ thể để triển khai, dự toán và thanh quyết toán đối với hoạt động do mình chủ trì; sử dụng kinh phí đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả; tăng cường phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan, đơn vị trong công tác PBGDPL.
TT | Nội dung hoạt động | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Sản phẩm | Thời gian hoàn thành |
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng trình Bộ ban hành kế hoạch công tác PBGDPL của Bộ | Vụ Pháp chế | Các đơn vị thuộc Bộ | 01 Quyết định ban hành Kế hoạch | Tháng 3/2023 |
2 | Xây dựng, ban hành kế hoạch, văn bản hướng dẫn thực hiện công tác PBGDPL của đơn vị | Các đơn vị thuộc Bộ | Vụ Pháp chế | Các Quyết định ban hành Kế hoạch | Tháng 3/2023 |
Rà soát kiện toàn Hội đồng phối hợp phổ biến giáo dục pháp luật của Bộ |
|
|
|
| |
1 | Xây dựng, trình Bộ ban hành Quyết định kiện toàn Hội đồng phối hợp PBGDPL của Bộ | Vụ Pháp chế | Các đơn vị thuộc Bộ | 01 Quyết định kiện toàn | Tháng 3- 8/2023 |
2 | Tổ chức các hoạt động của Hội đồng phối hợp PBGDPL của Bộ | Vụ Pháp chế | Các đơn vị thuộc Bộ | Các cuộc họp, kiểm tra công tác PBGDPL | Tháng 3- 12/2023 |
|
|
|
| ||
1 | Rà soát, kiện toàn đội ngũ Báo cáo viên pháp luật trung ương của Bộ; | Vụ Pháp chế | Các đơn vị thuộc Bộ | 01 báo cáo | Tháng 3 - 12/2023 |
2 | Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng đội ngũ Báo cáo viên pháp luật trung ương của Bộ | Vụ Pháp chế | Các đơn vị thuộc Bộ | Các lớp tập huấn, bồi dưỡng | Tháng 3 - 12/2023 |
3 | Rà soát, kiện toàn, tập huấn, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ làm công tác PBGDPL của đơn vị | Các đơn vị thuộc Bộ | Vụ Pháp chế | Các lớp tập huấn, bồi dưỡng | Tháng 3 - 12/2023 |
|
|
|
| ||
1 | Biên soạn tài liệu PBGDPL lĩnh vực kế hoạch | Vụ Kế hoạch | Các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan | Các tờ gấp, sách hỏi đáp, sổ tay pháp luật, tài liệu bản giấy hoặc bản điện tử, xây dựng nội dung chương trình, bản tin pháp luật | Tháng 3 - 12/2023 |
2 | Biên soạn tài liệu PBGDPL lĩnh vực tài chính, quản lý doanh nghiệp | Vụ Tài chính | |||
3 | Biên soạn tài liệu PBGDPL lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường | Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | |||
4 | Biên soạn tài liệu PBGDPL lĩnh vực hợp tác quốc tế | Vụ Hợp tác quốc tế | |||
5 | Biên soạn tài liệu PBGDPL lĩnh vực pháp chế, giám định tư pháp, xử lý vi phạm hành chính | Vụ Pháp chế | |||
6 | Biên soạn tài liệu PBGDPL lĩnh vực tổ chức cán bộ | Vụ Tổ chức cán bộ | |||
7 | Biên soạn tài liệu PBGDPL lĩnh vực văn thư lưu trữ, kiểm soát thủ tục hành chính | Văn phòng Bộ | |||
8 | Biên soạn tài liệu PBGDPL lĩnh vực thanh tra | Thanh tra Bộ | |||
9 | Biên soạn tài liệu PBGDPL lĩnh vực trồng trọt | Cục Trồng trọt | |||
10 | Biên soạn tài liệu PBGDPL lĩnh vực bảo vệ thực vật | Cục Bảo vệ thực vật | |||
11 | Biên soạn tài liệu PBGDPL lĩnh vực chăn nuôi | Cục Chăn nuôi | |||
12 | Biên soạn tài liệu PBGDPL lĩnh vực thú y | Cục Thú y | Các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan | Các tờ gấp, sách hỏi đáp, sổ tay pháp luật, tài liệu bản giấy hoặc bản điện tử, xây dựng nội dung chương trình, bản tin pháp luật | Tháng 3 - 12/2023 |
13 | Biên soạn tài liệu PBGDPL lĩnh vực quản lý xây dựng công trình | Cục Quản lý xây dựng công trình | |||
14 | Biên soạn tài liệu PBGDPL lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | |||
15 | Biên soạn tài liệu PBGDPL lĩnh vực chất lượng, chế biến và phát triển thị trường | Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường | |||
16 | Biên soạn tài liệu PBGDPL lĩnh vực thủy lợi | Cục Thủy lợi | |||
17 | Biên soạn tài liệu PBGDPL lĩnh vực quản lý đê điều và phòng chống thiên tai | Cục Quản lý đê điều và Phòng chống thiên tai | |||
18 | Biên soạn tài liệu PBGDPL lĩnh vực lâm nghiệp | Cục Lâm nghiệp | |||
19 | Biên soạn tài liệu PBGDPL lĩnh vực kiểm lâm | Cục Kiểm lâm | |||
20 | Biên soạn tài liệu PBGDPL lĩnh vực thủy sản | Cục Thủy sản | |||
21 | Biên soạn tài liệu PBGDPL lĩnh vực kiểm ngư | Cục Kiểm ngư | |||
22 | Biên soạn tài liệu PBGDPL lĩnh vực khuyến nông | Trung tâm Khuyến nông Quốc gia | |||
23 | Biên soạn tài liệu PBGDPL về lĩnh vực xây dựng nông thôn mới; thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; phối hợp thực hiện công tác xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật | Văn phòng Điều phối chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | |||
|
|
|
| ||
1 | Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ hoặc các địa phương |
|
|
|
|
1.1 | Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ hoặc các địa phương về lĩnh vực kế hoạch | Vụ Kế hoạch | Các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan | Các hội nghị, tập huấn PBPL | Tháng 3 - 12/2023 |
1.2 | Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ hoặc các địa phương về lĩnh vực tài chính, quản lý doanh nghiệp | Vụ Tài chính | |||
1.3 | Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ hoặc các địa phương về lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường | Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | |||
1.4 | Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ hoặc các địa phương về lĩnh vực hợp tác quốc tế | Vụ Hợp tác quốc tế | |||
1.5 | Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ hoặc các địa phương về lĩnh vực pháp chế, giám định tư pháp, xử lý vi phạm hành chính | Vụ Pháp chế | |||
1.6 | Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ hoặc các địa phương về lĩnh vực tổ chức cán bộ | Vụ Tổ chức cán bộ | |||
1.7 | Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ hoặc các địa phương về lĩnh vực văn thư lưu trữ,kiểm soát thủ tục hành chính | Văn phòng Bộ | |||
1.8 | Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ hoặc các địa phương về lĩnh vực thanh tra | Thanh tra Bộ | |||
1.9 | Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ hoặc các địa phương về lĩnh vực trồng trọt | Cục Trồng trọt | |||
1.10 | Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ hoặc các địa phương về lĩnh vực bảo vệ thực vật | Cục Bảo vệ thực vật | |||
1.11 | Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ hoặc các địa phương về lĩnh vực chăn nuôi | Cục Chăn nuôi |
|
|
|
1.12 | Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ hoặc các địa phương về lĩnh vực thú y | Cục Thú y | Các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan | Các hội nghị, tập huấn PBPL | Tháng 3 - 12/2023 |
1.13 | Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ hoặc các địa phương về lĩnh vực quản lý xây dựng công trình | Cục Quản lý xây dựng công trình | |||
1.14 | Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ hoặc các địa phương về lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | |||
1.15 | Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ hoặc các địa phương về lĩnh vực chất lượng, chế biến và phát triển thị trường | Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường | |||
1.16 | Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ hoặc các địa phương về lĩnh vực thủy lợi | Cục Thủy lợi | |||
1.17 | Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ hoặc các địa phương về lĩnh vực quản lý đê điều và phòng chống thiên tai | Cục Quản lý đê điều và Phòng, chống TT | |||
1.18 | Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ hoặc các địa phương về lĩnh vực lâm nghiệp | Cục Lâm nghiệp |
|
|
|
1.19 | Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ hoặc các địa phương về lĩnh vực kiểm lâm | Cục Kiểm lâm |
|
|
|
1.20 | Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ hoặc các địa phương về lĩnh vực thủy sản | Cục Thủy sản |
|
|
|
1.21 | Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ hoặc các địa phương về lĩnh vực kiểm ngư | Cục Kiểm ngư |
|
|
|
1.22 | Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ hoặc các địa phương về lĩnh vực khuyến nông | Trung tâm Khuyến nông quốc gia | Các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan | Các hội nghị, tập huấn PBPL | Tháng 3 - 12/2023 |
1.23 | Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ hoặc các địa phương về lĩnh vực xây dựng nông thôn mới; thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; phối hợp thực hiện công tác xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật | Văn phòng Điều phối chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
2 | Tổ chức họp báo, thông tin, thông cáo báo chí về văn bản quy phạm pháp luật lĩnh vực Nông nghiệp | Văn phòng Bộ | Các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan | Các cuộc họp báo, thông tin, thông cáo báo chí | Tháng 3 - 12/2023 |
3 | Phổ biến, giáo dục pháp luật trên các phương tiện thông tin đại chúng | Các đơn vị thuộc Bộ theo chức năng chủ trì | Các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan | Các chương trình, bản tin PBPL | Tháng 3 - 12/2023 |
4 | Đăng tải thông tin pháp luật trên trang thông tin điện tử |
|
|
|
|
4.1 | Đăng tải thông tin pháp luật trên trang thông tin điện tử của Bộ | Văn phòng Bộ, Trung tâm Chuyển đổi số và Thống kê nông nghiệp | Vụ Pháp chế, các đơn vị thuộc Bộ | Các bản tin | Tháng 3 - 12/2023 |
4.2 | Đăng tải thông tin pháp luật trên trang thông tin điện tử của các đơn vị | Các đơn vị thuộc Bộ theo chức năng chủ trì | Vụ Pháp chế, các đơn vị thuộc Bộ | Các bản tin | Tháng 3 - 12/2023 |
5 | Xây dựng và quản lý cơ sở dữ liệu của Bộ về pháp luật; Ứng dụng công nghệ thông tin, thực hiện chuyển đổi số trong công tác PBGDPL; xây dựng hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu phục vụ công tác PBGDPL đồng bộ và hệ thống hóa giúp thuận tiện trong quá trình quản lý, khai thác và sử dụng | Văn phòng Bộ, Trung tâm Chuyển đổi số và Thống kê nông nghiệp | Vụ Pháp chế, các đơn vị thuộc Bộ | Hệ cơ sở dữ liệu, thông tin về PBPL | Tháng 3 - 12/2023 |
6 | Xây dựng, cập nhật chuyên mục về công tác pháp chế trên cổng thông tin điện tử của Bộ | Vụ Pháp chế, Trung tâm Chuyển đổi số và Thống kê nông nghiệp | Các đơn vị thuộc Bộ | Các tin, bài về công tác pháp chế | Tháng 3 - 12/2023 |
7 | Tổ chức PBPL kết hợp, lồng ghép với xây dựng, theo dõi thi hành pháp luật, tư vấn pháp luật, trợ giúp pháp lý, hòa giải ở cơ sở, giải quyết khiếu nại, tố cáo, xử lý vi phạm pháp luật | Các đơn vị thuộc Bộ theo chức năng chủ trì | Vụ Pháp chế, các đơn vị thuộc Bộ | Các cuộc PBGDPL | Tháng 3 - 12/2023 |
|
|
|
| ||
1 | Tổ chức truyền thông, tiếp thị chính sách trong các dự thảo Nghị định Chính phủ |
|
|
|
|
1.1 | Nghị định quy định về chính sách đầu tư hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi đến năm 2030. | Cục Chăn nuôi | Vụ Pháp chế, các đơn vị thuộc Bộ | Các tài liệu, nội dung tiếp thị dự thảo chính sách; các chương trình, bản tin trên các phương tiện thông tin đại chúng; các hội nghị, tọa đàm, diễn đàn, phỏng vấn, đối thoại trực tiếp, trực tuyến, họp báo về các chính sách có tác động lớn trong dự thảo Nghị định | Tháng 3/2023 |
1.2 | Nghị định về chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại. | Cục Kinh tế hợp tác và PTNT | Tháng 3/2023 | ||
1.3 | Nghị định về cấp nước sinh hoạt nông thôn. | Cục Thủy lợi | Tháng 6/2023 | ||
1.4 | Nghị định ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Lương thực miền Bắc. | Vụ Tài chính | Tháng 3/2023 | ||
1.5 | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai. | Cục Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai | Tháng 11/2023 | ||
1.6 | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. | Cục Lâm nghiệp | Tháng 12/2023 | ||
1.7 | Nghị định về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp (thay thế Nghị định số: 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 và 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ). | Cục Lâm nghiệp | Vụ Pháp chế, các đơn vị thuộc Bộ | Các tài liệu, nội dung tiếp thị dự thảo chính sách; các chương trình, bản tin trên các phương tiện thông tin đại chúng; các hội nghị, tọa đàm, diễn đàn, phỏng vấn, đối thoại trực tiếp, trực tuyến, họp báo về các chính sách có tác động lớn trong dự thảo Nghị định | Tháng 12/2023 |
1.8 | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2019/NĐ-CP ngày 01/01/2019 của Chính phủ về Kiểm lâm và Lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng. | Cục Kiểm lâm | Tháng 11/2023 | ||
2 | Tổ chức truyền thông, tiếp thị chính sách trong các dự thảo Thông tư của Bộ |
|
|
|
|
2.1 | Thông tư ban hành Danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật được phép sử dụng trong sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi tại Việt Nam. | Cục Chăn nuôi | Vụ Pháp chế, các đơn vị thuộc Bộ | Các tài liệu, nội dung tiếp thị dự thảo chính sách; các chương trình, bản tin trên các phương tiện thông tin đại chúng; các hội nghị, tọa đàm, diễn đàn, phỏng vấn, đối thoại trực tiếp, trực tuyến, họp báo | Tháng 11/2023 |
2.2 | Thông tư ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam và Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam. | Cục Bảo vệ thực vật | Tháng 11/2023 | ||
2.3 | Thông tư ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước CHXHCN Việt Nam (Thay thế Thông tư số 35/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014). | Cục Bảo vệ thực vật | Tháng 10/2023 | ||
2.4 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | Vụ Khoa học Công nghệ và MT | Tháng 6/2023 | ||
2.5 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về hoạt động chăn nuôi. | Cục Chăn nuôi | Vụ Pháp chế, các đơn vị thuộc Bộ | Các tài liệu, nội dung tiếp thị dự thảo chính sách; các chương trình, bản tin trên các phương tiện thông tin đại chúng; các hội nghị, tọa đàm, diễn đàn, phỏng vấn, đối thoại trực tiếp, trực tuyến, họp báo | Tháng 11/2023 |
2.6 | Thông tư quy định quản lý động vật khác thuộc Danh mục động vật khác trong chăn nuôi. | Cục Chăn nuôi | Tháng 11/2023 | ||
2.7 | Thông tư ban hành tiêu chí, danh mục giống cây trồng, giống vật nuôi, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật cần thiết nhập khẩu. | Vụ Pháp chế | Các đơn vị thuộc Bộ | Các tài liệu, nội dung tiếp thị dự thảo chính sách; các chương trình, bản tin trên các phương tiện thông tin đại chúng; các hội nghị, tọa đàm, diễn đàn, phỏng vấn, đối thoại trực tiếp, trực tuyến, họp báo | Tháng 7/2023 |
2.8 | Thông tư ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và PTNT (Thông tư thay thế Thông tư số 11/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2021). | Vụ Pháp chế | Tháng 6/2023 | ||
2.9 | Thông tư quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý theo ngành của Bộ Nông nghiệp và PTNT tại chính quyền địa phương. | Vụ Tổ chức cán bộ | Vụ Pháp chế, các đơn vị thuộc Bộ | Tháng 5/2023 | |
2.10 | Thông tư quy định điều kiện, tiêu chuẩn thi hoặc xét thăng hạng; nội dung, hình thức và việc xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng viên chức chuyên ngành Nông nghiệp và PTNT. | Vụ Tổ chức cán bộ | Vụ Pháp chế, các đơn vị thuộc Bộ | Tháng 11/2023 | |
2.11 | Thông tư quy định tiêu chí phân loại, điều kiện thành lập, sáp nhập, hợp nhất, giải thể các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Nông nghiệp và PTNT. | Vụ Tổ chức cán bộ | Các tài liệu, nội dung tiếp thị dự thảo chính sách; các chương trình, bản tin trên các phương tiện thông tin đại chúng; các hội nghị, tọa đàm, diễn đàn, phỏng vấn, đối thoại trực tiếp, trực tuyến, họp báo | Tháng 6/2023 | |
2.12 | Thông tư quy định chế độ, quy trình bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn. | Cục Thủy lợi | Tháng 11/2023 | ||
2.13 | Thông tư hướng dẫn chi tiết các nội dung trong hoạt động đầu tư theo phương thức PPP cho lĩnh vực thủy lợi, cung cấp nước sạch | Cục Thủy lợi | Tháng 9/2023 | ||
2.14 | Thông tư hướng dẫn kỹ thuật duy tu bảo dưỡng đê điều. | Cục Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai | Tháng 10/2023 | ||
2.15 | Thông tư quy định về quản lý máy, thiết bị có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Cục Kinh tế hợp tác và PTNT | Tháng 10/2023 | ||
2.16 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý rừng bền vững | Cục Lâm nghiệp | Tháng 11/2023 | ||
2.17 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định phương pháp định giá rừng, khung giá rừng ban hành. | Cục Lâm nghiệp | Tháng 11/2023 | ||
2.18 | Thông tư công bố Bảng mã HS đối với hàng hóa là động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES. | Cục Kiểm lâm | Tháng 10/2023 | ||
2.19 | Thông tư hướng dẫn kiểm kê khí nhà kính và đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính lĩnh vực sử dụng đất và lâm nghiệp. | Cục Lâm nghiệp | Tháng 11/2023 | ||
3 | Tổ chức truyền thông, tiếp thị chính sách có tác động lớn đến xã hội trong quá trình tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật | Các đơn vị thuộc Bộ theo chức năng chủ trì | Vụ Pháp chế, các đơn vị thuộc Bộ | Các tài liệu, nội dung tiếp thị dự thảo chính sách; các chương trình, bản tin trên các phương tiện thông tin đại chúng; các hội nghị, tọa đàm, diễn đàn, phỏng vấn, đối thoại trực tiếp, trực tuyến, họp báo | Tháng 3 - 12/2023 |
Phối hợp xây dựng, cập nhật, khai thác quản lý Tủ sách pháp luật điện tử quốc gia | Vụ Pháp chế | Các đơn vị thuộc Bộ | Sách, tài liệu pháp luật điện tử | Tháng 3 - 12/2023 | |
|
|
|
| ||
1 | Trình Bộ ban hành kế hoạch, văn bản hướng dẫn thực hiện Ngày Pháp luật năm 2023 của Bộ | Vụ Pháp chế | Các đơn vị thuộc Bộ | Kế hoạch, văn bản hướng dẫn | Tháng 5- 10/2023 |
2 | Tuyên truyền, phổ biến mục đích, ý nghĩa Ngày Pháp luật | Các đơn vị thuộc Bộ | Vụ Pháp chế, các đơn vị thuộc Bộ | Các bản tin | Tháng 6 - 12/2023 |
3 | Viết, đưa tin, bài về Ngày Pháp luật trên Báo Nông nghiệp Việt Nam và trên trang thông tin điện tử của Bộ; Treo panô về Ngày Pháp luật tại Bộ với các khẩu hiệu phù hợp | Văn phòng Bộ | Báo Nông nghiệp Việt Nam, Vụ Pháp chế, các đơn vị thuộc Bộ | Các tin, bài, khẩu hiệu | Tháng 10 - 12/2023 |
4 | Tổ chức Ngày Pháp luật năm 2023 của các đơn vị thuộc Bộ | Các đơn vị thuộc Bộ | Vụ Pháp chế | Các hội nghị | Tháng 10- 11/2023 |
5 | Tổ chức Ngày Pháp luật năm 2023 của Bộ | Vụ Pháp chế | Các đơn vị thuộc Bộ | 01 Hội nghị tại Bộ | Tháng 10- 11/2023 |
|
|
|
| ||
1 | Kiểm tra công tác pháp chế tại nội bộ các đơn vị | Các đơn vị thuộc Bộ | Vụ Pháp chế | Các cuộc kiểm tra | Tháng 3 - 12/2023 |
2 | Kiểm tra công tác pháp chế tại các đơn vị thuộc Bộ | Vụ Pháp chế | Các đơn vị thuộc Bộ | Các cuộc kiểm tra | Tháng 3 - 12/2023 |
Sơ kết, tổng kết, đánh giá, khen thưởng công tác pháp chế (trong đó có công tác PBGDPL) |
|
|
|
| |
1 | Sơ kết, Tổng kết công tác pháp chế (trong đó có công tác PBGDPL) của Bộ | Vụ Pháp chế | Các đơn vị thuộc Bộ | Các báo cáo | Tháng 6 - 12/2023 |
2 | Sơ kết, Tổng kết công tác pháp chế (trong đó có công tác PBGDPL) của nội bộ các đơn vị | Các đơn vị thuộc Bộ | Vụ Pháp chế | Các báo cáo | Tháng 6 - 12/2023 |
3 | Tổ chức tự đánh giá, chấm điểm, xếp loại công tác công tác pháp chế (trong đó có công tác PBGDPL) của Bộ năm 2023 và tổng hợp kết quả trong báo cáo công tác tư pháp, pháp chế gửi Bộ Tư pháp; | Vụ Pháp chế | Các đơn vị thuộc Bộ | Các báo cáo | Tháng 11- 12/2023 |
4 | Tổng kết, khen thưởng đối với các tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong công tác pháp chế (trong đó có công tác PBGDPL) của Bộ | Vụ Pháp chế | Các đơn vị thuộc Bộ | Các báo cáo, Quyết định khen thưởng | Tháng 11- 12/2023 |
Kinh phí thực hiện Kế hoạch công tác PBGDPL được bố trí từ ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước và các nguồn huy động hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
IV. CHỈ ĐẠO VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
a) Chỉ đạo thực hiện chung: Thứ trưởng Nguyễn Hoàng Hiệp, Chủ tịch Hội đồng phối hợp PBGDPL của Bộ.
b) Chỉ đạo thực hiện theo lĩnh vực: Các Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực.
a) Vụ Pháp chế:
- Chủ trì hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các đơn vị thuộc Bộ tổ chức, triển khai thực hiện Kế hoạch này;
- Xây dựng kế hoạch tổ chức thực hiện các nhiệm vụ được phân công;
- Tổng hợp, báo cáo Bộ kết quả thực hiện theo định kỳ hoặc đột xuất;
- Đề xuất các giải pháp thực hiện hiệu quả Kế hoạch. b) Các đơn vị thuộc Bộ:
- Xây dựng kế hoạch cụ thể về công tác PBGDPL của đơn vị; đề xuất với Bộ bố trí kinh phí hoặc bố trí kinh phí từ ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước và các nguồn huy động hợp pháp khác theo quy định của pháp luật để thực hiện công tác này trong phạm vi, chức năng, nhiệm vụ của mình;
- Chịu trách nhiệm trong việc phổ biến và thực hiện văn bản pháp luật do đơn vị chủ trì tham mưu dự thảo, phối hợp với Vụ Pháp chế và các đơn vị có liên quan trong quá trình triển khai;
- Kiện toàn, củng cố và nâng cao hiệu quả hoạt động của đội ngũ cán bộ làm công tác PBGDPL của đơn vị mình;
- Gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch về Bộ Nông nghiệp và PTNT (Vụ Pháp chế) trước ngày 15/11/2023 để tổng hợp.
c) Vụ Tài chính:
- Thực hiện nhiệm vụ tại điểm b khoản 2 Mục IV Kế hoạch này;
- Tổng hợp và bố trí kinh phí cho công tác PBGDPL theo quy định;
- Hướng dẫn các đơn vị sử dụng kinh phí cho công tác PBGDPL theo đúng quy định.
d) Các cơ quan báo chí, thông tin của Bộ:
- Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch PBGDPL của đơn vị;
- Củng cố, phát triển đội ngũ phóng viên, biên tập viên chuyên trách về pháp luật. Thường xuyên bồi dưỡng kiến thức pháp luật, nghiệp vụ báo chí đảm bảo tuyên truyền đúng đường lối, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước;
- Xây dựng, củng cố và duy trì các chuyên trang, chuyên mục về thông tin hoạt động của ngành, quy định của pháp luật trên các báo, đài, trang thông tin điện tử để cung cấp thông tin, quy định của pháp luật cho cán bộ và nhân dân./.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
- 1Quyết định 5746/QĐ-BNN-PC năm 2017 về Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2018
- 2Quyết định 4249/QĐ-BNN-TTr năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về phòng, chống tham nhũng giai đoạn 2019-2021” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 1531/QĐ-BNN-PC năm 2022 về Quy chế hoạt động của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Quyết định 812/QĐ-BCA-V03 về Kế hoạch thực hiện Đề án "Nâng cao hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật gắn với vận động quần chúng nhân dân chấp hành pháp luật tại cơ sở của lực lượng Công an nhân dân giai đoạn 2021-2027" năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
- 5Chỉ thị 07/CT-TTg năm 2023 về tăng cường công tác truyền thông chính sách do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 765/QĐ-BTTTT năm 2023 về Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị 07/CT-TTg về tăng cường công tác truyền thông chính sách do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Công văn 573/HĐPH-PBGDPL hướng dẫn thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2024 do Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật Trung ương ban hành
- 1Chỉ thị 32-CT/TW năm 2003 về tăng cường sự lãnh đạo của đảng trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao ý thức chấp hành pháp luật của cán bộ, nhân dân do Ban Bí thư ban hành
- 2Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 3Luật phổ biến, giáo dục pháp luật 2012
- 4Nghị định 28/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật phổ biến, giáo dục pháp luật
- 5Hiến pháp 2013
- 6Thông tư 35/2014/TT-BNNPTNT về Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Thông tư 18/2015/TT-BNNPTNT năm 2015 Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 5746/QĐ-BNN-PC năm 2017 về Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2018
- 9Thông tư 32/2018/TT-BNNPTNT quy định về phương pháp định giá rừng; khung giá rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Thông tư 28/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý rừng bền vững do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Nghị định 01/2019/NĐ-CP về Kiểm lâm và Lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng
- 12Nghị định 06/2019/NĐ-CP về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
- 13Quyết định 4249/QĐ-BNN-TTr năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về phòng, chống tham nhũng giai đoạn 2019-2021” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 14Thông tư 23/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Chăn nuôi về hoạt động chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 15Nghị định 50/2020/NĐ-CP quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai
- 16Kết luận 80-KL/TW năm 2020 về tiếp tục thực hiện Chỉ thị 32-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao ý thức chấp hành pháp luật của cán bộ, nhân dân do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 17Nghị định 102/2020/NĐ-CP quy định về Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam
- 18Quyết định 1521/QĐ-TTg năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Kết luận 80-KL/TW về tiếp tục thực hiện Chỉ thị 32-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao ý thức chấp hành pháp luật của cán bộ, nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 19Thông tư 11/2021/TT-BNNPTNT về bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
- 20Nghị định 84/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 06/2019/NĐ-CP về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
- 21Quyết định 407/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Đề án "Tổ chức truyền thông chính sách có tác động lớn đến xã hội trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật giai đoạn 2022-2027" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 22Quyết định 1531/QĐ-BNN-PC năm 2022 về Quy chế hoạt động của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 23Nghị định 105/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 24Quyết định 86/QĐ-BTP về Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở; cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 25Quyết định 812/QĐ-BCA-V03 về Kế hoạch thực hiện Đề án "Nâng cao hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật gắn với vận động quần chúng nhân dân chấp hành pháp luật tại cơ sở của lực lượng Công an nhân dân giai đoạn 2021-2027" năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
- 26Chỉ thị 07/CT-TTg năm 2023 về tăng cường công tác truyền thông chính sách do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 27Quyết định 765/QĐ-BTTTT năm 2023 về Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị 07/CT-TTg về tăng cường công tác truyền thông chính sách do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 28Công văn 573/HĐPH-PBGDPL hướng dẫn thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2024 do Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật Trung ương ban hành
Quyết định 697/QĐ-BNN-PC về Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và truyền thông, tiếp thị chính sách có tác động lớn đến xã hội của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2023
- Số hiệu: 697/QĐ-BNN-PC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/02/2023
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Nguyễn Hoàng Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực