Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 694/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 10 tháng 4 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC ĐÓNG GÓP ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG CAI NGHIỆN TỰ NGUYỆN TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh; số 61/2011/NĐ-CP ngày 26/7/2011 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 27/2012/TTLT/BTC-BLĐTBXH ngày 24/02/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng;
Căn cứ Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp giao ban Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh ngày 08/4/2013;
Xét đề nghị của liên ngành Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 170/TTr-LNLĐTBXH-TC ngày 07/12/2012 về việc phê duyệt mức đóng góp đối với đối tượng cai nghiện tự nguyện,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức đóng góp đối với đối tượng cai nghiện tự nguyện tỉnh Hưng Yên như sau:
Đơn vị tính: Đồng
STT | Mức đóng góp | Tháng đầu | Từ tháng thứ hai trở đi |
1 | Tiền ăn | 600.000 | 600.000 |
2 | Tiền thuốc cắt cơn nghiện, thuốc chữa bệnh thông thường | 850.000 | 160.000 |
3 | Tiền xét nghiệm tìm chất ma túy và các xét nghiệm khác | 150.000 | 150.000 |
4 | Tiền sinh hoạt văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao | 150.000 | 150.000 |
5 | Tiền điện, tiền nước sinh hoạt, vệ sinh | 90.000 | 90.000 |
6 | Tiền mua sắm vật dụng cá nhân (cho một lần vào trung tâm) | 1.110.000 | 100.000 |
7 | Tiền đóng góp xây dựng cơ sở vật chất | 200.000 | 200.000 |
8 | Tiền chi phí, phục vụ quản lý | 350.000 | 350.000 |
| Tổng cộng | 3.500.000 | 1.800.000 |
Điều 2. Giao Sở Tài chính căn cứ quy định hiện hành của nhà nước và Điều 1 Quyết định này hướng dẫn, giám sát việc thu, nộp, quản lý, sử dụng kinh phí trên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính; Lao động, Thương binh và Xã hội; Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các đối tượng cai nghiện tự nguyện và thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 07/2012/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, 2, 6 Điều 1 Quyết định 1746/2012/QĐ-UBND quy định mức đóng góp khoản chi phí đối với người nghiện ma túy tự cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 20/2012/QĐ-UBND về Quy định mức hỗ trợ, đóng góp và đối với người nghiện ma tuý, người bán dâm đang giáo dục, chữa trị bắt buộc và cai nghiện ma túy tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội, cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng; Đối tượng là có người không có nơi cư trú nhất định vào lưu trú tại Trung tâm; Mức chi cho tổ công tác, quản lý cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 3Nghị quyết 46/2011/NQ-HĐND sửa đổi quy định mức đóng góp các khoản chi phí đối với người nghiện ma tuý chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại trung tâm giáo dục - lao động - xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Nghị quyết 19/2008/NQ-HĐND
- 4Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp lập hồ sơ đưa người nghiện ma túy vào cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Hưng Yên
- 5Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2017 về quy định khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm đối với đối tượng cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và cai nghiện tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về mức đóng góp đối với đối tượng cai nghiện tự nguyện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 7Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2018
- 1Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về mức đóng góp đối với đối tượng cai nghiện tự nguyện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 135/2004/NĐ-CP quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người thành niên, người tự nguyện vào cở sở chữa bệnh
- 3Nghị định 61/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 135/2004/NĐ-CP quy định về chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh
- 4Thông tư liên tịch 27/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng do Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Quyết định 07/2012/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, 2, 6 Điều 1 Quyết định 1746/2012/QĐ-UBND quy định mức đóng góp khoản chi phí đối với người nghiện ma túy tự cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 20/2012/QĐ-UBND về Quy định mức hỗ trợ, đóng góp và đối với người nghiện ma tuý, người bán dâm đang giáo dục, chữa trị bắt buộc và cai nghiện ma túy tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội, cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng; Đối tượng là có người không có nơi cư trú nhất định vào lưu trú tại Trung tâm; Mức chi cho tổ công tác, quản lý cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 7Nghị quyết 46/2011/NQ-HĐND sửa đổi quy định mức đóng góp các khoản chi phí đối với người nghiện ma tuý chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại trung tâm giáo dục - lao động - xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Nghị quyết 19/2008/NQ-HĐND
- 8Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp lập hồ sơ đưa người nghiện ma túy vào cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Hưng Yên
- 9Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2017 về quy định khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm đối với đối tượng cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và cai nghiện tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức đóng góp đối với đối tượng cai nghiện tự nguyện tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 694/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/04/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Xuân Thơi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra