- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 3Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 5Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Quyết định 02/2023/QĐ-TTg về khung giá của mức giá bán lẻ điện bình quân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 5720/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/QĐ-SXD | Bình Dương, ngày 11 tháng 5 năm 2023 |
CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 792/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Sở Xây dựng công bố chỉ số giá xây dựng, giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công;
Xét Văn bản số 229/CV-VKTĐT-CN ngày 14/4/2023 của Chi nhánh Viện Nghiên cứu Kinh tế Xây dựng và Đô thị tại thành phố Đà Nẵng về việc phát hành hồ sơ bảng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế Kỹ thuật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bảng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 2. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, áp dụng quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (sau đây gọi tắt là dự án PPP) theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/2/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 3. Hiệu lực thi hành: Quyết định này có hiệu lực, kể từ ngày ký.
Điều 4. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chánh Văn phòng sở, Trưởng phòng Kinh tế - Kỹ thuật, các chủ đầu tư và các đơn vị tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. GIÁM ĐỐC |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
Giá ca máy và thiết bị thi công (sau đây gọi là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng, là giá dùng để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, là cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, áp dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của luật xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 02/2023/QĐ-TTg ngày 03/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ về Khung giá của mức giá bán lẻ điện bình quân;
Căn cứ Thông cáo báo chí số 12/2023/PLX-TCBC ngày 11/4/2023 của Petrolimex;
Căn cứ Quyết định số 792/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Sở Xây dựng công bố chỉ số giá xây dựng, giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công;
Căn cứ Quyết định số 5720/QĐ-SXD ngày 30/12/2022 của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương về việc Công bố đơn giá nhân công năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
II. XÁC ĐỊNH GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được xác định theo hướng dẫn tại Phụ lục V của Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
Giá ca máy gồm toàn bộ khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy và được xác định bằng công thức sau:
CCM = CKH + CSC + CNL + CNC + CCPK
Trong đó:
+ CCM: Giá ca máy (đồng/ca)
+ CKH: Chi phí khấu hao (đồng/ca)
+ CSC: Chi phí sửa chữa (đồng/ca)
+ CNL: Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)
+ CNC: Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)
+ CCPK: Chi phí khác (đồng/ca)
Các định mức về hao phí khấu hao, sửa chữa, nhiên liệu - năng lượng, nhân công điều khiển và chi phí khác được quy định tại Phụ lục số V - Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021/TT-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Căn cứ hướng dẫn tại Phụ lục số V - Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021/TT-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, các thành phần chi phí cấu thành giá ca máy đều được xác định trên nguyên giá máy. Nguyên giá của máy để tính giá ca máy được xác định là máy mới, phù hợp với mặt bằng thị trường của loại máy sử dụng thi công.
Như vậy, để xác định giá ca máy và thiết bị xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương, đơn vị tư vấn thực hiện khảo sát, thu thập dữ liệu về nguyên giá máy và tính toán các thành phần chi phí cấu thành giá ca máy.
1. Chi phí khấu hao
Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Định mức khấu hao năm tính theo tỷ lệ % quy định tại Phụ lục số V ban hành kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
2. Chi phí sửa chữa
Là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa định kỳ, đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động của máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % quy định tại Phụ lục số V ban hành kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng.
3. Chi phí nhiên liệu, năng lượng
Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động. Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng cho một ca máy làm việc quy định tại Phụ lục số V ban hành kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có thuế giá trị gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu máy thi công được quy định theo Văn bản số 12/2023/PLX-TCBC ngày 11/4/2023 của Petrolimex và theo Quyết định số 02/2023/QĐ-TTg ngày 03/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ về Khung giá của mức giá bán lẻ điện bình quân.
• Giá điện (bình quân TB) | : 2.135 đ/kwh. |
• Xăng RON 92 | : 21.064 đồng/lít. |
• Dầu diesel (0,05S) | : 18.309 đồng/lít. |
+ Hệ số nhiên liệu phụ (Kp): | |
• Động cơ xăng | : 1,02 |
• Động cơ diesel | : 1,03 |
• Động cơ điện | : 1,05 |
4. Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy
Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Phụ lục số V ban hành kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 5720/QĐ-SXD ngày 30/12/2022 của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương về việc Công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Đơn giá nhân công để xác định chi phí lương thợ điều khiển máy trong bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương được xác định như sau:
+ Đơn giá nhân công bình quân (bậc thợ 3,5/7) nhóm 4.1: Vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng: 336.000 đồng/ngày công;
+ Đơn giá nhân công bình quân (bậc thợ 2,0/4) nhóm 4.2: Lái xe các loại 336.000 đồng/ngày công;
Hệ số bậc lương theo phụ lục IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
5. Chi phí khác
Là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình. Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % quy định tại Phụ lục số V ban hành kèm theo Thông tư số 13/2021 /TT- BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Dương áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh trong điều kiện làm việc bình thường.
2. Chủ đầu tư sử dụng giá ca máy và thiết bị thi công được công bố, làm cơ sở xác định giá xây dựng công trình. Trường hợp các loại máy và thiết bị thi công xây dựng không có trong công bố này hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình, dự án thì chủ đầu tư tổ chức khảo sát, xác định giá ca máy và thiết bị thi công theo phương pháp quy định tại Thông tư hướng dẫn xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình để quyết định áp dụng khi xác định giá xây dựng công trình và gửi hồ sơ kết quả về Sở Xây dựng để theo dõi, quản lý theo quy định tại Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
3. Nhà thầu tư vấn lập dự toán xây dựng công trình có trách nhiệm đề xuất Giá ca máy và thiết bị thi công chưa được công bố hoặc được công bố nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình để lập dự toán và đảm bảo tính đầy đủ, chính xác của hồ sơ tài liệu báo cáo chủ đầu tư.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
(Công bố kèm theo Quyết định số 69/SXD-KTKT ngày 11/5/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương)
Stt | Mã hiệu | Loại máy và thiết bị | Số ca năm | Định mức (%) | Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1ca) | Nhân công điều khiển máy | Nguyên giá tham khảo (1000 VND) | Chi phí khấu hao (CPKH) | Chi phí sửa chữa (CPSC) | Chi phí khác (CPK) | Chi phí NL, NL (CPNL) | Chi phí tiền lương | Giá ca máy (đồng) | |||
Khấu hao | Sửa chữa | C.ph khác | ||||||||||||||
| M101.0000 | MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN | ||||||||||||||
| M101.0100 | Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: | ||||||||||||||
1 | M101.0101 | 0,40 m3 | 280 | 17 | 5,8 | 5 | 43 | lít diezel | 1x4/7 | 809.944 | 442.577 | 167.774 | 144.633 | 810.910 | 364.737 | 1.930.630 |
2 | M101.0102 | 0,50 m3 | 280 | 17 | 5,8 | 5 | 51 | lít diezel | 1x4/7 | 952.186 | 520.302 | 197.239 | 170.033 | 961.777 | 364.737 | 2.214.087 |
3 | M101.0103 | 0,65 m3 | 280 | 17 | 5,8 | 5 | 59 | lít diezel | 1x4/7 | 1.075.609 | 587.743 | 222.805 | 192.073 | 1.112.643 | 364.737 | 2.480.001 |
4 | M101.0104 | 0,80 m3 | 280 | 17 | 5,8 | 5 | 65 | lít diezel | 1x4/7 | 1.183.203 | 646.536 | 245.092 | 211.286 | 1.225.794 | 364.737 | 2.693.445 |
5 | M101.0105 | 1,25 m3 | 280 | 17 | 5,8 | 5 | 83 | lít diezel | 1x4/7 | 1.863.636 | 1.018.344 | 386.039 | 332.792 | 1.565.244 | 364.737 | 3.667.156 |
6 | M101.0106 | 1,60 m3 | 280 | 16 | 5,5 | 5 | 113 | lít diezel | 1x4/7 | 2.244.200 | 1.154.160 | 440.825 | 400.750 | 2.130.995 | 364.737 | 4.491.467 |
7 | M101.0107 | 2,30 m3 | 280 | 16 | 5,5 | 5 | 138 | lít diezel | 1x4/7 | 3.258.264 | 1.675.679 | 640.016 | 581.833 | 2.602.454 | 364.737 | 5.864.718 |
8 | M101.0108 | 3,60 m3 | 300 | 14 | 4 | 5 | 199 | lít diezel | 1x4/7 | 6.504.000 | 2.731.680 | 867.200 | 1.084.000 | 3.752.814 | 364.737 | 8.800.431 |
9 | M101.0115 | Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp | 280 | 17 | 5,8 | 5 | 83 | lít diezel | 1x4/7 | 2.150.000 | 1.174.821 | 445.357 | 383.929 | 1.565.244 | 364.737 | 3.934.088 |
10 | M101.0116 | Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực | 300 | 16 | 5,5 | 5 | 113 | lít diezel | 1x4/7 | 2.530.564 | 1.214.671 | 463.937 | 421.761 | 2.130.995 | 364.737 | 4.596.100 |
| M101.0200 | Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | M101.0201 | 0,80 m3 | 260 | 17 | 5,4 | 5 | 57 | lít diezel | 1x4/7 | 1.172.647 | 690.058 | 243.550 | 225.509 | 1.074.927 | 338.576 | 2.598.780 |
12 | M101.0202 | 1,25 m3 | 260 | 17 | 4,7 | 5 | 73 | lít diezel | 1x4/7 | 2.084.693 | 1.226.762 | 376.848 | 400.903 | 1.376.661 | 338.576 | 3.745.910 |
| M101.0300 | Máy đào gầu dây - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | M101.0301 | 0,40 m3 | 260 | 17 | 5,8 | 5 | 59 | lít diezel | 1x5/7 | 1.080.697 | 635.949 | 241.079 | 207.826 | 1.112.643 | 428.842 | 2.626.339 |
14 | M101.0302 | 0,65 m3 | 260 | 17 | 5,8 | 5 | 65 | lít diezel | 1x5/7 | 1.188.698 | 699.503 | 265.171 | 228.596 | 1.225.794 | 428.842 | 2.847.906 |
15 | M101.0303 | 1,20 m3 | 260 | 16 | 5,5 | 5 | 113 | lít diezel | 1x5/7 | 2.208.172 | 1.222.988 | 467.113 | 424.648 | 2.130.995 | 428.842 | 4.674.586 |
16 | M101.0304 | 1,60 m3 | 260 | 16 | 5,5 | 5 | 128 | lít diezel | 1x5/7 | 2.806.763 | 1.554.515 | 593.738 | 539.762 | 2.413.871 | 428.842 | 5.530.728 |
17 | M101.0305 | 2,30 m3 | 260 | 16 | 5,5 | 5 | 164 | lít diezel | 1x5/7 | 3.732.682 | 2.067.332 | 789.606 | 717.823 | 3.092.772 | 428.842 | 7.096.375 |
| M101.0400 | Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | M101.0401 | 0,65 m3 | 280 | 16 | 4,8 | 5 | 29 | lít diezel | 1x4/7 | 690.656 | 355.195 | 118.398 | 123.331 | 546.893 | 364.737 | 1.508.554 |
19 | M101.0402 | 0,9 m3 | 280 | 16 | 4,8 | 5 | 39 | lít diezel | 1x4/7 | 911.473 | 468.758 | 156.253 | 162.763 | 735.476 | 364.737 | 1.887.986 |
20 | M101.0403 | 1,25 m3 | 280 | 16 | 4,8 | 5 | 47 | lít diezel | 1x4/7 | 1.061.665 | 545.999 | 182.000 | 189.583 | 886.343 | 364.737 | 2.168.662 |
21 | M101.0404 | 1,6m3 ÷ 1,65 m3 | 280 | 16 | 4,8 | 5 | 75 | lít diezel | 1x4/7 | 1.362.509 | 700.719 | 233.573 | 243.305 | 1.414.377 | 364.737 | 2.956.711 |
22 | M101.0405 | 2,30 m3 | 280 | 14 | 4,4 | 5 | 95 | lít diezel | 1x4/7 | 1.769.175 | 796.129 | 278.013 | 315.924 | 1.791.545 | 364.737 | 3.546.348 |
23 | M101.0406 | 3,20 m3 | 280 | 14 | 3,8 | 5 | 134 | lít diezel | 1x4/7 | 3.282.220 | 1.476.999 | 445.444 | 586.111 | 2.527.021 | 364.737 | 5.400.312 |
| M101.0500 | Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | M101.0501 | 75 cv | 280 | 18 | 6 | 5 | 38 | lít diezel | 1x4/7 | 496.093 | 287.025 | 106.306 | 88.588 | 716.618 | 364.737 | 1.563.274 |
25 | M101.0502 | 100 cv | 280 | 14 | 5,8 | 5 | 44 | lít diezel | 1x4/7 | 792.756 | 356.740 | 164.214 | 141.564 | 829.768 | 364.737 | 1.857.022 |
26 | M101.0503 | 110 cv | 280 | 14 | 5,8 | 5 | 46 | lít diezel | 1x4/7 | 851.855 | 383.335 | 176.456 | 152.117 | 867.485 | 364.737 | 1.944.129 |
27 | M101.0504 | 140 cv | 280 | 14 | 5,8 | 5 | 59 | lít diezel | 1x4/7 | 1.366.980 | 615.141 | 283.160 | 244.104 | 1.112.643 | 364.737 | 2.619.785 |
28 | M101.0505 | 180 cv | 280 | 14 | 5,5 | 5 | 76 | lít diezel | 1x4/7 | 1.753.811 | 789.215 | 344.499 | 313.181 | 1.433.236 | 364.737 | 3.244.867 |
29 | M101.0506 | 240 cv | 280 | 13 | 5,2 | 5 | 94 | lít diezel | 1x4/7 | 2.203.242 | 920.640 | 409.174 | 393.436 | 1.772.686 | 364.737 | 3.860.673 |
30 | M101.0507 | 320 cv | 280 | 12 | 4,1 | 5 | 125 | lít diezel | 1x4/7 | 3.710.784 | 1.431.302 | 543.365 | 662.640 | 2.357.295 | 364.737 | 5.359.339 |
| M101.0600 | Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | M101.0601 | 9 m3 | 280 | 14 | 4,2 | 5 | 132 | lít diezel | 1x6/7 | 1.727.900 | 777.555 | 259.185 | 308.554 | 2.489.304 | 508.421 | 4.343.019 |
32 | M101.0602 | 16 m3 | 280 | 14 | 4 | 5 | 154 | lít diezel | 1x6/7 | 2.631.577 | 1.184.210 | 375.940 | 469.924 | 2.904.188 | 508.421 | 5.442.683 |
33 | M101.0603 | 25 m3 | 280 | 13 | 4 | 5 | 182 | lít diezel | 1x6/7 | 3.289.328 | 1.374.469 | 469.904 | 587.380 | 3.432.222 | 508.421 | 6.372.396 |
| M101.0700 | Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | M101.0701 | 110 cv | 230 | 15 | 3,6 | 5 | 39 | lít diezel | 1x5/7 | 1.022.799 | 600.339 | 160.090 | 222.348 | 735.476 | 428.842 | 2.147.095 |
35 | M101.0702 | 140 cv | 230 | 14 | 3,08 | 5 | 44 | lít diezel | 1x5/7 | 1.370.764 | 750.940 | 183.563 | 297.992 | 829.768 | 428.842 | 2.491.106 |
36 | M101.0703 | 180 cv | 250 | 14 | 3,1 | 5 | 54 | lít diezel | 1x5/7 | 1.713.454 | 863.581 | 212.468 | 342.691 | 1.018.352 | 428.842 | 2.865.934 |
| M101.0800 | Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | M101.0801 | 50 kg | 200 | 20 | 5,4 | 4 | 3 | lít xăng A92 | 1x3/7 | 26.484 | 26.484 | 7.151 | 5.297 | 64.455 | 307.263 | 410.650 |
38 | M101.0802 | 60 kg | 200 | 20 | 5,4 | 4 | 3,5 | lít xăng A92 | 1x3/7 | 33.134 | 29.821 | 8.946 | 6.627 | 75.197 | 307.263 | 427.854 |
39 | M101.0803 | 70 kg | 200 | 20 | 5,4 | 4 | 4 | lít xăng A92 | 1x3/7 | 35.771 | 32.194 | 9.658 | 7.154 | 85.940 | 307.263 | 442.209 |
40 | M101.0804 | 80 kg | 200 | 20 | 5,4 | 4 | 5 | lít xăng A92 | 1x3/7 | 37.663 | 33.897 | 10.169 | 7.533 | 107.425 | 307.263 | 466.286 |
| M101.0900 | Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | M101.0901 | 9 t | 270 | 15 | 4,3 | 5 | 34 | lít diezel | 1x4/7 | 611.661 | 305.831 | 97.413 | 113.271 | 641.184 | 364.737 | 1.522.435 |
42 | M101.0902 | 16 t | 270 | 15 | 4,3 | 5 | 38 | lít diezel | 1x4/7 | 695.012 | 347.506 | 110.687 | 128.706 | 716.618 | 364.737 | 1.668.254 |
43 | M101.0903 | 18 t | 270 | 14 | 4,3 | 5 | 42 | lít diezel | 1x4/7 | 765.981 | 357.458 | 121.990 | 141.848 | 792.051 | 364.737 | 1.778.084 |
44 | M101.0904 | 25 t | 270 | 14 | 4,1 | 5 | 55 | lít diezel | 1x4/7 | 873.524 | 407.645 | 132.646 | 161.764 | 1.037.210 | 364.737 | 2.104.001 |
| M101.1000 | Máy Lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | M101.1001 | 8 t | 270 | 14 | 4,6 | 5 | 19 | lít diezel | 1x4/7 | 778.593 | 363.343 | 132.649 | 144.184 | 358.309 | 364.737 | 1.363.222 |
46 | M101.1002 | 12t | 270 | 14 | 4,6 | 5 | 27 | lít diezel | 1x4/7 | 1.008.000 | 470.400 | 171.733 | 186.667 | 509.176 | 364.737 | 1.702.713 |
47 | M101.1003 | 15 t | 270 | 14 | 4,3 | 5 | 39 | lít diezel | 1x4/7 | 1.268.266 | 591.857 | 201.983 | 234.864 | 735.476 | 364.737 | 2.128.917 |
48 | M101.1004 | 18 t | 270 | 14 | 4,3 | 5 | 53 | lít diezel | 1x4/7 | 1.484.153 | 692.605 | 236.365 | 274.843 | 999.493 | 364.737 | 2.568.043 |
49 | M101.1005 | 20 t | 270 | 14 | 4,3 | 5 | 61 | lít diezel | 1x4/7 | 1.535.452 | 716.544 | 244.535 | 284.343 | 1.150.360 | 364.737 | 2.760.519 |
50 | M101.1006 | 25 t | 270 | 14 | 3,7 | 5 | 67 | lít diezel | 1x4/7 | 1.668.970 | 778.853 | 228.711 | 309.069 | 1.263.510 | 364.737 | 2.944.879 |
| M101.1100 | Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | M101.1101 | 6,0 t | 270 | 15 | 2,9 | 5 | 20 | lít diezel | 1x4/7 | 310.973 | 155.487 | 33.401 | 57.588 | 377.167 | 364.737 | 988.379 |
52 | M101.1102 | 8,5 ÷ 9t | 270 | 15 | 2,9 | 5 | 24 | lít diezel | 1x4/7 | 365.850 | 182.925 | 39.295 | 67.750 | 452.601 | 364.737 | 1.107.308 |
53 | M101.1103 | 10 t | 270 | 15 | 2,9 | 5 | 26 | lít diezel | 1x4/7 | 476.144 | 238.072 | 51.141 | 88.175 | 490.317 | 364.737 | 1.232.442 |
54 | M101.1104 | 12 t | 270 | 15 | 2,9 | 5 | 32 | lít diezel | 1x4/7 | 516.960 | 258.480 | 55.525 | 95.733 | 603.468 | 364.737 | 1.377.944 |
55 | M101.1105 | 16 t | 270 | 15 | 2,9 | 5 | 37 | lít diezel | 1x4/7 | 534.828 | 267.414 | 57.444 | 99.042 | 697.759 | 364.737 | 1.486.397 |
56 | M101.1106 | 25 t | 270 | 15 | 2,9 | 5 | 47 | lít diezel | 1x4/7 | 601.429 | 300.715 | 64.598 | 111.376 | 886.343 | 364.737 | 1.727.768 |
| M101.1200 | Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | M101.1201 | 12 t | 270 | 15 | 3,6 | 5 | 29 | lít diezel | 1x4/7 | 1.073.429 | 536.715 | 143.124 | 198.783 | 546.893 | 364.737 | 1.790.251 |
58 | M101.1202 | 20 t | 270 | 15 | 3,6 | 5 | 61 | lít diezel | 1x4/7 | 1.610.452 | 805.226 | 214.727 | 298.232 | 1.150.360 | 364.737 | 2.833.282 |
| M102.0000 | MÁY NÂNG CHUYỂN | ||||||||||||||
| M102.0100 | Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | M102.0101 | 3 t | 250 | 9 | 5,1 | 5 | 25 | lít diezel | 1x1/4+ 1x3/4 Lái xe | 645.827 | 209.248 | 131.749 | 129.165 | 471.459 | 683.390 | 1.625.011 |
60 | M102.0102 | 4 t | 250 | 9 | 5,1 | 5 | 26 | lít diezel | 1x1/4+ 1x3/4 Lái xe | 693.293 | 224.627 | 141.432 | 138.659 | 490.317 | 683.390 | 1.678.424 |
61 | M102.0103 | 5 t | 250 | 9 | 4,7 | 5 | 30 | lít diezel | 1x1/4+ 1x3/4 Lái xe | 769.879 | 249.441 | 144.737 | 153.976 | 565.751 | 683.390 | 1.797.295 |
62 | M102.0104 | 6 t | 250 | 9 | 4,7 | 5 | 33 | lít diezel | 1x1/4+ 1x3/4 Lái xe | 948.964 | 307.464 | 178.405 | 189.793 | 622.326 | 683.390 | 1.981.378 |
63 | M102.0105 | 10 t | 250 | 9 | 4,5 | 5 | 37 | lít diezel | 1x1/4+ 1x3/4 Lái xe | 1.328.572 | 430.457 | 239.143 | 265.714 | 697.759 | 683.390 | 2.316.464 |
64 | M102.0106 | 16 t | 250 | 9 | 4,5 | 5 | 43 | lít diezel | 1x1/4+ 1x3/4 Lái xe | 1.556.727 | 504.380 | 280.211 | 311.345 | 810.910 | 683.390 | 2.590.236 |
65 | M102.0107 | 20 t | 250 | 8 | 4,5 | 5 | 44 | lít diezel | 1x1/4+ 1x3/4 Lái xe | 1.939.546 | 558.589 | 349.118 | 387.909 | 829.768 | 683.390 | 2.808.775 |
66 | M102.0108 | 25 t | 250 | 8 | 4,3 | 5 | 50 | lít diezel | 1x1/4+ 1x3/4 Lái xe | 2.230.644 | 642.425 | 383.671 | 446.129 | 942.918 | 683.390 | 3.098.533 |
67 | M102.0109 | 30 t | 250 | 8 | 4,3 | 5 | 54 | lít diezel | 1x1/4+ 1x3/4 Lái xe | 2.521.398 | 726.163 | 433.680 | 504.280 | 1.018.352 | 683.390 | 3.365.865 |
68 | M102.0110 | 40 t | 250 | 7 | 4,1 | 5 | 64 | lít diezel | 1x1/4+ 1x3/4 Lái xe | 3.736.007 | 941.474 | 612.705 | 747.201 | 1.206.935 | 683.390 | 4.191.705 |
69 | M102.0111 | 50 t | 250 | 7 | 4,1 | 5 | 70 | lít diezel | 1x1/4+ 1x3/4 Lái xe | 5.241.944 | 1.320.970 | 859.679 | 1.048.389 | 1.320.085 | 683.390 | 5.232.512 |
| M102.0200 | Cần cẩu bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 | M102.0201 | 6 t | 240 | 9 | 4,5 | 5 | 25 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 629.428 | 212.432 | 118.018 | 131.131 | 471.459 | 873.158 | 1.806.197 |
71 | M102.0202 | 16 t | 240 | 9 | 4,5 | 5 | 33 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 1.032.544 | 348.484 | 193.602 | 215.113 | 622.326 | 873.158 | 2.252.683 |
72 | M102.0203 | 25 t | 240 | 9 | 4,5 | 5 | 36 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 1.266.087 | 427.304 | 237.391 | 263.768 | 678.901 | 873.158 | 2.480.523 |
73 | M102.0204 | 40 t | 240 | 8 | 4 | 5 | 50 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 2.624.354 | 787.306 | 437.392 | 546.740 | 942.918 | 873.158 | 3.587.515 |
74 | M102.0205 | 63 t ÷ 65 t | 240 | 8 | 4 | 5 | 61 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 3.109.212 | 932.764 | 518.202 | 647.753 | 1.150.360 | 873.158 | 4.122.236 |
75 | M102.0206 | 80 t | 240 | 7 | 3,8 | 5 | 67 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 4.714.447 | 1.237.542 | 746.454 | 982.176 | 1.263.510 | 873.158 | 5.102.841 |
76 | M102.0207 | 90 t | 240 | 7 | 3,8 | 5 | 69 | lít diezel | 1x4/7+ 1x7/7 | 5.870.688 | 1.541.056 | 929.526 | 1.223.060 | 1.301.227 | 963.789 | 5.958.658 |
77 | M102.0208 | 100 t | 240 | 7 | 3,8 | 5 | 74 | lít diezel | 1x4/7+ 1x7/7 | 7.072.227 | 1.856.460 | 1.119.769 | 1.473.381 | 1.395.519 | 963.789 | 6.808.918 |
78 | M102.0209 | 110 t | 240 | 7 | 3,6 | 5 | 78 | lít diezel | 1x4/7+ 1x7/7 | 8.936.333 | 2.345.787 | 1.340.450 | 1.861.736 | 1.470.952 | 963.789 | 7.982.715 |
79 | M102.0210 | 125 t ÷ 130 t | 240 | 7 | 3,6 | 5 | 81 | lít diezel | 1x4/7+ 1x7/7 | 10.669.966 | 2.800.866 | 1.600.495 | 2.222.910 | 1.527.527 | 963.789 | 9.115.587 |
| M102.0300 | Cần cẩu bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 | M102.0301 | 5 t | 250 | 9 | 5,4 | 5 | 32 | lít diezel | 1x4/7+ 1x5/7 | 808.517 | 261.960 | 174.640 | 161.703 | 603.468 | 793.579 | 1.995.350 |
81 | M102.0302 | 10 t | 250 | 9 | 4,5 | 5 | 36 | lít diezel | 1x4/7+ 1x5/7 | 1.085.398 | 351.669 | 195.372 | 217.080 | 678.901 | 793.579 | 2.236.600 |
82 | M102.0303 | 16 t | 250 | 9 | 4,5 | 5 | 45 | lít diezel | 1x4/7+ 1x5/7 | 1.411.235 | 457.240 | 254.022 | 282.247 | 848.626 | 793.579 | 2.635.714 |
83 | M102.0304 | 25 t | 250 | 8 | 4,6 | 5 | 47 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 1.896.437 | 546.174 | 348.944 | 379.287 | 886.343 | 873.158 | 3.033.907 |
84 | M102.0305 | 28 t | 250 | 8 | 4,6 | 5 | 49 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 2.263.892 | 652.001 | 416.556 | 452.778 | 924.060 | 873.158 | 3.318.553 |
85 | M102.0306 | 40 t | 250 | 8 | 4,1 | 5 | 51 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 2.973.986 | 856.508 | 487.734 | 594.797 | 961.777 | 873.158 | 3.773.974 |
86 | M102.0307 | 50 t | 250 | 8 | 4,1 | 5 | 54 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 3.818.900 | 1.099.843 | 626.300 | 763.780 | 1.018.352 | 873.158 | 4.381.433 |
87 | M102.0308 | 60 t | 250 | 8 | 4,1 | 5 | 55 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 4.110.300 | 1.183.766 | 674.089 | 822.060 | 1.037.210 | 873.158 | 4.590.283 |
88 | M102.0309 | 63 t ÷ 65 t | 250 | 7 | 4,1 | 5 | 56 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 4.653.327 | 1.172.638 | 763.146 | 930.665 | 1.056.068 | 873.158 | 4.795.675 |
89 | M102.0310 | 80 t | 250 | 7 | 3,8 | 5 | 58 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 5.492.391 | 1.384.083 | 834.843 | 1.098.478 | 1.093.785 | 873.158 | 5.284.347 |
90 | M102.0311 | 100 t | 250 | 7 | 3,8 | 5 | 59 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 7.004.354 | 1.765.097 | 1.064.662 | 1.400.871 | 1.112.643 | 873.158 | 6.216.431 |
91 | M102.0312 | 110 t | 250 | 7 | 3,6 | 5 | 63 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 8.157.167 | 2.055.606 | 1.174.632 | 1.631.433 | 1.188.077 | 873.158 | 6.922.906 |
92 | M102.0313 | 125 t ÷ 130 t | 250 | 7 | 3,6 | 5 | 72 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 11.463.578 | 2.888.822 | 1.650.755 | 2.292.716 | 1.357.802 | 873.158 | 9.063.252 |
93 | M102.0314 | 150 t | 250 | 7 | 3,6 | 5 | 83 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 12.790.430 | 3.223.188 | 1.841.822 | 2.558.086 | 1.565.244 | 873.158 | 10.061.498 |
94 | M102.0315 | 250 t | 200 | 7 | 3,6 | 5 | 141 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 26.563.873 | 8.367.620 | 4.781.497 | 6.640.968 | 2.659.029 | 873.158 | 23.322.272 |
95 | M102.0316 | 300 t | 200 | 7 | 3,6 | 5 | 155 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 36.309.348 | 11.437.445 | 6.535.683 | 9.077.337 | 2.923.046 | 873.158 | 30.846.668 |
| M102.0400 | Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 | M102.0401 | 5 t | 290 | 13 | 4,7 | 6 | 42 | kWh | 1x3/7+ 1x5/7 | 871.689 | 351.681 | 141.274 | 180.349 | 94.160 | 736.105 | 1.503.570 |
97 | M102.0402 | 10 t | 290 | 12 | 4 | 6 | 60 | kWh | 1x3/7+ 1x5/7 | 1.419.834 | 528.766 | 195.839 | 293.759 | 134.515 | 736.105 | 1.888.984 |
98 | M102.0403 | 12 t | 290 | 12 | 4 | 6 | 68 | kWh | 1x3/7+ 1x5/7 | 1.729.964 | 644.262 | 238.616 | 357.924 | 152.450 | 736.105 | 2.129.357 |
99 | M102.0404 | 15 t | 290 | 12 | 4 | 6 | 90 | kWh | 1x3/7+ 1x5/7 | 1.900.450 | 707.754 | 262.131 | 393.197 | 201.772 | 736.105 | 2.300.959 |
100 | M102.0405 | 20 t | 290 | 11 | 3,8 | 6 | 113 | kWh | 1x3/7+ 1x5/7 | 2.279.943 | 778.325 | 298.751 | 471.712 | 253.336 | 736.105 | 2.538.230 |
101. | M102.0406 | 25 t | 290 | 11 | 3,8 | 6 | 120 | kWh | 1x3/7+ 1x6/7 | 3.161.607 | 1.079.307 | 414.280 | 654.126 | 269.030 | 815.684 | 3.232.427 |
102 | M102.0407 | 30 t | 290 | 11 | 3,8 | 6 | 128 | kWh | 1x3/7+ 1x6/7 | 3.962.098 | 1.352.578 | 519.171 | 819.744 | 286.965 | 815.684 | 3.794.143 |
103 | M102.0408 | 40 t | 290 | 11 | 3,5 | 6 | 135 | kWh | 1x3/7+ 1x6/7 | 4.598.753 | 1.569.919 | 555.022 | 951.466 | 302.658 | 815.684 | 4.194.749 |
104 | M102.0409 | 50 t | 290 | 11 | 3,5 | 6 | 143 | kWh | 1x4/7+ 1x6/7 | 5.768.420 | 1.969.219 | 696.189 | 1.193.466 | 320.594 | 873.158 | 5.052.626 |
105 | M102.0410 | 60 t | 290 | 11 | 3,5 | 6 | 198 | kWh | 1x4/7+ 1x6/7 | 7.210.611 | 2.461.553 | 870.246 | 1.491.851 | 443.899 | 873.158 | 6.140.707 |
| M102.0500 | Cần cẩu nổi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 | M102.0501 | Kéo theo - sức nâng 30 t | 195 | 9 | 6,2 | 7 | 81 | lít diezel | 1 t.phII.1/ 2 + 3 thợ máy (2x2/4+ 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 2.794.100 | 1.160.626 | 888.381 | 1.003.010 | 1.527.527 | 2.203.392 | 6.782.936 |
107 | M102.0502 | Tự hành - sức nâng 100 t | 195 | 9 | 6 | 7 | 118 | lít diezel | 1 t.tr 1/2 + 1 tpII 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 4.205.700 | 1.746.983 | 1.294.062 | 1.509.738 | 2.225.287 | 2.995.612 | 9.771.682 |
| M102.0600 | Cổng trục/cẩu long môn - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 | M102.0601 | 10 t | 195 | 12 | 2,8 | 5 | 81 | kWh | 1x3/7+ 1x5/7 | 471.300 | 261.028 | 67.674 | 120.846 | 181.595 | 736.105 | 1.367.248 |
109 | M102.0602 | 20 t | 195 | 12 | 2,8 | 5 | 90 | kWh | 1x3/7+ 1x6/7 | 655.320 | 362.946 | 94.097 | 168.031 | 201.772 | 815.684 | 1.642.531 |
110 | M102.0603 | 30 t | 195 | 12 | 2,8 | 5 | 90 | kWh | 1x3/7+ 1x6/7 | 730.500 | 404.585 | 104.892 | 187.308 | 201.772 | 815.684 | 1.714.241 |
111 | M102.0604 | 50 t | 195 | 12 | 2,5 | 5 | 123 | kWh | 1x3/7+ 1x7/7 | 891.135 | 493.552 | 114.248 | 228.496 | 275.755 | 906.316 | 2.018.367 |
112 | M102.0605 | 60 t | 195 | 12 | 2,5 | 5 | 144 | kWh | 1x3/7+ 1x7/7 | 966.900 | 535.514 | 123.962 | 247.923 | 322.835 | 906.316 | 2.136.549 |
113 | M102.0606 | 90 t | 195 | 12 | 2,5 | 5 | 180 | kWh | 1x3/7+ 1x7/7 | 1.300.802 | 720.444 | 166.769 | 333.539 | 403.544 | 906.316 | 2.530.612 |
114 | M102.0701 | Cẩu lao dầm K33-60 | 195 | 12 | 3,5 | 6 | 233 | kWh | 1x3/7+ 4x4/7+ 1x6/7 | 2.698.418 | 1.494.508 | 484.331 | 830.282 | 522.366 | 2.274.632 | 5.606.120 |
115 | M102.0702 | Thiết bị nâng hạ dầm 901 | 195 | 12 | 3,5 | 6 | 232 | kWh | 1x3/7+ 2x4/7+ 1x6/7 | 2.955.481 | 1.636.882 | 530.471 | 909.379 | 520.124 | 1.545.158 | 5.142.013 |
116 | M102.0703 | Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn) | 195 | 14 | 3,5 | 6 | 16 | kWh | 1x4/7 | 11.818 | 8.485 | 2.121 | 3.636 | 35.871 | 364.737 | 414.850 |
| M102.0800 | Cầu trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117 | M102.0801 | 301 | 290 | 9 | 2,3 | 5 | 48 | kWh | 1x3/7+ 1x6/7 | 378.691 | 105.772 | 30.034 | 65.292 | 107.612 | 815.684 | 1.124.394 |
118 | M102.0802 | 401 | 290 | 9 | 2,3 | 5 | 60 | kWh | 1x3/7+ 1x6/7 | 426.157 | 119.030 | 33.799 | 73.475 | 134.515 | 815.684 | 1.176.503 |
119 | M102.0803 | 501 | 290 | 9 | 2,3 | 5 | 72 | kWh | 1x3/7+ 1x6/7 | 482.909 | 134.881 | 38.300 | 83.260 | 161.418 | 815.684 | 1.233.544 |
120 | M102.0804 | 60 t | 290 | 9 | 2,3 | 5 | 84 | kWh | 1x3/7+ 1x7/7 | 579.445 | 161.845 | 45.956 | 99.904 | 188.321 | 906.316 | 1.402.342 |
121 | M102.0805 | 90 t | 290 | 9 | 2,3 | 5 | 108 | kWh | 1x3/7+ 1x7/7 | 720.350 | 201.201 | 57.131 | 124.198 | 242.127 | 906.316 | 1.530.973 |
122 | M102.0806 | 110 t | 290 | 9 | 2,1 | 5 | 132 | kWh | 1x3/7+ 1x7/7 | 994.021 | 277.640 | 71.981 | 171.383 | 295.932 | 906.316 | 1.723.252 |
123 | M102.0807 | 125 t | 290 | 9 | 2,1 | 5 | 144 | kWh | 1x3/7+ 1x7/7 | 1.143.067 | 319.270 | 82.774 | 197.081 | 322.835 | 906.316 | 1.828.276 |
124 | M102.0808 | 180 t | 290 | 9 | 2,1 | 5 | 168 | kWh | 1x3/7+ 1x7/7 | 1.486.217 | 415.116 | 107.623 | 256.244 | 376.641 | 906.316 | 2.061.939 |
125 | M102.0809 | 250 t | 290 | 9 | 2 | 5 | 204 | kWh | 1x3/7+ 1x7/7 | 1.918.794 | 535.939 | 132.331 | 330.827 | 457.350 | 906.316 | 2.362.762 |
| M102.0900 | Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126 | M102.0901 | 0,8 t | 290 | 17 | 4,3 | 5 | 21 | kWh | 1x3/7 | 187.683 | 99.019 | 27.829 | 32.359 | 47.080 | 307.263 | 513.550 |
127 | M102.0902 | 2 t | 290 | 17 | 4,1 | 5 | 32 | kWh | 1x3/7 | 251.200 | 132.530 | 35.514 | 43.310 | 71.741 | 307.263 | 590.359 |
128 | M102.0903 | 3 t | 290 | 17 | 4,1 | 5 | 39 | kWh | 1x3/7 | 288.920 | 152.430 | 40.847 | 49.814 | 87.435 | 307.263 | 637.789 |
| M102.1000 | Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129 | M102.1001 | 3 t | 290 | 16,5 | 4,1 | 5 | 47 | kWh | 1x3/7 | 590.336 | 302.293 | 83.461 | 101.782 | 105.370 | 307.263 | 900.169 |
| M102.1100 | Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130 | M102.1101 | 0,5 t | 240 | 15 | 5,1 | 4 | 4 | kWh | 1x3/7 | 4.600 | 2.875 | 978 | 767 | 8.968 | 307.263 | 320.850 |
131 | M102.1102 | 1,0 t | 240 | 15 | 5,1 | 4 | 5 | kWh | 1x3/7 | 5.900 | 3.688 | 1.254 | 983 | 11.210 | 307.263 | 324.398 |
132 | M102.1103 | 1,5 t | 240 | 15 | 4,6 | 4 | 5,5 | kWh | 1x3/7 | 16.400 | 10.250 | 3.143 | 2.733 | 12.331 | 307.263 | 335.721 |
133 | M102.1104 | 2,0 t | 240 | 15 | 4,6 | 4 | 6,3 | kWh | 1x3/7 | 23.900 | 14.938 | 4.581 | 3.983 | 14.124 | 307.263 | 344.889 |
134 | M102.1105 | 3,0 t | 240 | 15 | 4,6 | 4 | 11 | kWh | 1x3/7 | 38.600 | 21.713 | 7.398 | 6.433 | 24.661 | 307.263 | 367.468 |
135 | M102.1106 | 3,5 t | 240 | 15 | 4,6 | 4 | 12 | kWh | 1x3/7 | 42.500 | 23.906 | 8.146 | 7.083 | 26.903 | 307.263 | 373.302 |
136 | M102.1107 | 5,0 t | 240 | 15 | 4,6 | 4 | 14 | kWh | 1x3/7 | 51.700 | 29.081 | 9.909 | 8.617 | 31.387 | 307.263 | 386.257 |
| M102.1200 | Pa lăng xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137 | M102.1201 | 3 t | 240 | 15 | 4,6 | 4 | - | - | 1x3/7 | 7.900 | 4.938 | 1.514 | 1.317 |
| 307.263 | 315.031 |
138 | M102.1202 | 5 t | 240 | 15 | 4,2 | 4 | - | - | 1x3/7 | 10.200 | 6.375 | 1.785 | 1.700 |
| 307.263 | 317.123 |
| M102.1300 | Kích nâng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139 | M102.1301 | 5 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 | - | - | 1x4/7 | 2.700 | 1.847 | 313 | 711 |
| 364.737 | 367.607 |
140 | M102.1302 | 10 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 | - | - | 1x4/7 | 4.600 | 3.147 | 533 | 1.211 |
| 364.737 | 369.627 |
141 | M102.1303 | 30 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 | - | - | 1x4/7 | 5.800 | 3.968 | 672 | 1.526 |
| 364.737 | 370.903 |
142 | M102.1304 | 50 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 | - | - | 1x4/7 | 9.800 | 6.705 | 1.135 | 2.579 |
| 364.737 | 375.156 |
143 | M102.1305 | 100 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 | - | - | 1x4/7 | 19.000 | 13.000 | 2.200 | 5.000 |
| 364.737 | 384.937 |
144 | M102.1306 | 200 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 | - | - | 1x4/7 | 27.400 | 18.747 | 3.173 | 7.211 |
| 364.737 | 393.867 |
145 | M102.1307 | 250 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 | - | - | 1x4/7 | 44.000 | 27.095 | 5.095 | 11.579 |
| 364.737 | 408.505 |
146 | M102.1308 | 500 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 | - | - | 1x4/7 | 95.500 | 58.808 | 11.058 | 25.132 |
| 364.737 | 459.734 |
147 | M102.1309 | Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW) | 190 | 13 | 2 | 5 | 6 | kWh | 1x4/7 | 118.182 | 72.775 | 12.440 | 31.101 | 13.451 | 364.737 | 494.504 |
| M102.1400 | Kích thông tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148 | M102.1401 | RRH - 100 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 | - | - | 1x4/7 | 84.383 | 51.962 | 9.771 | 22.206 |
| 364.737 | 448.676 |
149 | M102.1402 | YCW- 150 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 | - | - | 1x4/7 | 11.694 | 8.001 | 1.354 | 3.077 |
| 364.737 | 377.169 |
150 | M102.1403 | YCW- 250 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 | - | - | 1x4/7 | 18.000 | 12.316 | 2.084 | 4.737 |
| 364.737 | 383.874 |
151 | M102.1404 | YCW- 500 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 | - | - | 1x4/7 | 55.491 | 34.171 | 6.425 | 14.603 |
| 364.737 | 419.936 |
152 | M102.1501 | Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c) | 190 | 13 | 3,5 | 5 | 29 | kWh | 1x4/7+ 1x5/7 | 242.715 | 149.461 | 44.711 | 63.872 | 65.015 | 793.579 | 1.116.638 |
153 | M102.1601 | Kích sợi đơn YDC - 500 | 190 | 13 | 2,2 | 5 | - | - | 1x4/7 | 20.179 | 13.807 | 2.337 | 5.310 |
| 364.737 | 386.190 |
| M102.1700 | Trạm bơm dầu áp lực- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154 | M102.1701 | 40 MPa (HCP- 400) | 190 | 16 | 6,5 | 5 | 14 | kWh | 1x4/7 | 24.077 | 20.275 | 8.237 | 6.336 | 31.387 | 364.737 | 430.972 |
155 | M102.1702 | 50 MPa (ZB4- 500) | 190 | 16 | 6,5 | 5 | 20 | kWh | 1x4/7 | 30.497 | 23.114 | 10.433 | 8.026 | 44.838 | 364.737 | 451.147 |
| M102.1800 | Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156 | M102.1801 | 9 m | 280 | 13 | 4 | 5 | 22 | lít diezel | 1x1/4+ 1x3/4 Lái xe | 511.600 | 213.776 | 73.086 | 91.357 | 414.884 | 683.390 | 1.476.492 |
157 | M102.1802 | 12 m | 280 | 13 | 4 | 5 | 25 | lít diezel | 1x1/4+ 1x3/4 Lái xe | 731.758 | 305.770 | 104.537 | 130.671 | 471.459 | 683.390 | 1.695.827 |
158 | M102.1803 | 18 m | 280 | 13 | 3,8 | 5 | 29 | lít diezel | 1x1/4+1 x3/4 Lái xe | 994.767 | 415.670 | 135.004 | 177.637 | 546.893 | 683.390 | 1.958.594 |
159 | M102.1804 | 24 m | 280 | 13 | 3,8 | 5 | 33 | lít diezel | 1x1/4+ 1x3/4 Lái xe | 1.254.565 | 524.229 | 170.262 | 224.029 | 622.326 | 683.390 | 2.224.237 |
160 | M102.1805 | Xe nâng hàng - sức nâng 2t | 240 | 16 | 3,5 | 5 | 9 | lít diezel | 1x4/7 | 180.200 | 108.120 | 26.279 | 37.542 | 169.725 | 364.737 | 706.403 |
| M102.1900 | Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161 | M102.1901 | 9 m | 280 | 15 | 3,9 | 5 | 25 | lít diezel | 1x1/4+ 1x3/4 Lái xe | 1.008.639 | 486.308 | 140.489 | 180.114 | 471.459 | 683.390 | 1.961.760 |
162 | M102.1902 | 12 m | 280 | 15 | 3,7 | 5 | 29 | lít diezel | 1x1/4+ 1x3/4 Lái xe | 1.371.165 | 661.097 | 181.190 | 244.851 | 546.893 | 683.390 | 2.317.421 |
163 | M102.1903 | 18 m | 280 | 15 | 3,7 | 5 | 33 | lít diezel | 1x1/4+ 1x3/4 Lái xe | 1.662.779 | 801.697 | 219.724 | 296.925 | 622.326 | 683.390 | 2.624.062 |
| M103.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG | ||||||||||||||
| M103.0100 | Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164 | M103.0101 | 1,2 t | 260 | 14 | 4,4 | 5 | 56 | lít diezel | 1x5/7 | 1.125.927 | 545.642 | 190.541 | 216.524 | 1.056.068 | 428.842 | 2.437.618 |
165 | M103.0102 | 1,8 t | 260 | 14 | 4,4 | 5 | 59 | lít diezel | 1x5/7 | 1.233.813 | 597.925 | 208.799 | 237.272 | 1.112.643 | 428.842 | 2.585.481 |
166 | M103.0103 | 3,5 t | 260 | 13 | 3,9 | 5 | 62 | lít diezel | 1x5/7 | 2.354.696 | 1.059.613 | 353.204 | 452.826 | 1.169.219 | 428.842 | 3.463.705 |
167 | M103.0104 | 4,5 t | 260 | 13 | 3,9 | 5 | 65 | lít diezel | 1x5/7 | 2.751.960 | 1.238.382 | 412.794 | 529.223 | 1.225.794 | 428.842 | 3.835.035 |
168 | M103.0105 | 8,0 t | 260 | 13 | 3,9 | 5 | 146 | lít diezel | 1x5/7 | 12.825.610 | 5.771.525 | 1.923.842 | 2.466.463 | 2.753.321 | 428.842 | 13.343.993 |
| M103.0200 | Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169 | M103.0201 | 1,2 t | 260 | 14 | 3,9 | 5 | 24 | lít diezel | 1x5/7 | 579.674 | 280.919 | 86.951 | 111.476 | 483.988 | 428.842 | 1.392.176 |
170 | M103.0202 | 1,8 t | 260 | 14 | 3,9 | 5 | 30 | lít diezel | 1x5/7 | 852.657 | 413.211 | 127.899 | 163.973 | 597.138 | 428.842 | 1.731.062 |
171 | M103.0203 | 2,5 t | 260 | 12 | 3,5 | 5 | 36 | lít diezel | 1x5/7 | 1.129.080 | 469.002 | 151.992 | 217.131 | 734.949 | 428.842 | 2.001.916 |
172 | M103.0204 | 3,51 | 260 | 12 | 3,5 | 5 | 48 | lít diezel | 1x5/7 | 1.271.935 | 528.342 | 171.222 | 244.603 | 961.249 | 428.842 | 2.334.258 |
173 | M103.0205 | 4,5 t | 260 | 12 | 3,5 | 5 | 63 | lít diezel | 1x5/7 | 1.570.829 | 652.498 | 211.458 | 302.083 | 1.264.302 | 428.842 | 2.859.183 |
174 | M103.0206 | 5,5 T | 260 | 12 | 3,5 | 5 | 78 | lít diezel | 1x5/7 | 1.872.934 | 777.988 | 252.126 | 360.180 | 1.547.177 | 428.842 | 3.366.312 |
| M103.0300 | Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175 | M103.0301 | 60 kw | 220 | 13 | 4,8 | 5 | 40 | lít diezel | 1x5/7 | 3.047.619 | 1.620.779 | 664.935 | 692.641 | 1.110.799 | 428.842 | 4.517.996 |
159 | kWh | |||||||||||||||
176 | M103.0302 | 90 kW | 220 | 13 | 4,8 | 5 | 51 | lít diezel | 1x5/7 | 4.585.650 | 2.438.732 | 1.000.505 | 1.042.193 | 1.499.836 | 428.842 | 6.410.109 |
240 | kWh | |||||||||||||||
| M103.0400 | Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177 | M103.0401 | 40 kW | 240 | 14 | 3,8 | 5 | 108 | kWh | - | 122.906 | 64.526 | 19.460 | 25.605 | 242.127 |
| 351.718 |
178 | M103.0402 | 50 kW | 240 | 14 | 3,8 | 5 | 135 | kWh | - | 149.734 | 78.610 | 23.708 | 31.195 | 302.658 |
| 436.171 |
179 | M103.0403 | 170 kW | 240 | 14 | 2,64 | 5 | 357 | kWh | - | 282.270 | 148.192 | 31.050 | 58.806 | 800.363 |
| 1.038.411 |
| M103.0500 | Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180 | M103.0501 | 1,2 t | 240 | 12 | 5,9 | 6 | 37 | lít diezel | 1 t.phll.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+ 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 2.532.100 | 1.139.445 | 622.475 | 633.025 | 697.759 | 2.131.866 | 5.224.570 |
181 | M103.0502 | 1,8 t | 240 | 12 | 5,9 | 6 | 42 | lít diezel | 1 t.phll.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+ 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 2.891.261 | 1.301.067 | 710.768 | 722.815 | 792.051 | 2.131.866 | 5.658.568 |
182 | M103.0503 | 2,5 t | 240 | 12 | 5,9 | 6 | 47 | lít diezel | 1 t.phII.1/ 2 + 3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 2.994.676 | 1.347.604 | 736.191 | 748.669 | 886.343 | 2.131.866 | 5.850.674 |
183 | M103.0504 | 3,5 t | 240 | 12 | 5,9 | 6 | 52 | lít diezel | 1 t.phll.1/ 2 + 3 thợ máy (2x2/4+ 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 3.049.364 | 1.372.214 | 749.635 | 762.341 | 980.635 | 2.131.866 | 5.996.691 |
184 | M103.0505 | 4,5 t | 240 | 12 | 5,9 | 6 | 58 | lít diezel | 1 t.phll.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+ 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 3.765.940 | 1.694.673 | 925.794 | 941.485 | 1.093.785 | 2.131.866 | 6.787.603 |
| M103.0600 | Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lực đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185 | M103.0601 | 7,5 t | 240 | 11 | 4,6 | 6 | 162 | lít diezel | 1 t.tr1/2 + 1 t.phll.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+ 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 9.816.850 | 4.049.451 | 1.881.563 | 2.454.213 | 3.055.055 | 2.995.612 | 14.435.893 |
| M103.0700 | Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186 | M103.0701 | 60 t | 210 | 17 | 4 | 5 | 38 | kWh | 1x4/7 | 138.727 | 101.073 | 26.424 | 33.030 | 85.193 | 364.737 | 610.457 |
187 | M103.0702 | 100 t | 210 | 17 | 4 | 5 | 53 | kWh | 1x4/7 | 188.256 | 137.158 | 35.858 | 44.823 | 118.821 | 364.737 | 701.397 |
188 | M103.0703 | 150 t | 210 | 17 | 4 | 5 | 75 | kWh | 1x4/7 | 213.021 | 155.201 | 40.575 | 50.719 | 168.143 | 364.737 | 779.376 |
189 | M103.0704 | 200 t | 210 | 17 | 4 | 5 | 84 | kWh | 1x4/7 | 237.786 | 173.244 | 45.293 | 56.616 | 188.321 | 364.737 | 828.210 |
190 | M103.0801 | Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t | 180 | 22 | 3,96 | 5 | 756 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 6.642.900 | 7.307.190 | 1.461.438 | 1.845.250 | 1.694.886 | 672.000 | 12.980.764 |
191 | M103.0901 | Máy ép thủy lực (KGK - 130C4) lực ép 130 t | 240 | 15 | 2,6 | 5 | 138 | kWh | 1x4/7 | 671.738 | 377.853 | 72.772 | 139.945 | 309.384 | 364.737 | 1.264.691 |
192 | M103.0902 | Máy ép cọc thủy lực 45 Hp | 240 | 15 | 2,6 | 5 | 25 | kWh | 1x4/7 | 132.000 | 74.250 | 14.300 | 27.500 | 56.048 | 364.737 | 536.835 |
193 | M103.1001 | Máy cấy bấc thấm | 230 | 12 | 3,1 | 5 | 48 | lít diezel | 1x4/7 | 1.099.500 | 516.287 | 148.193 | 239.022 | 905.201 | 364.737 | 2.173.440 |
| M103.1100 | Máy khoan xoay: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194 | M103.1101 | Máy khoan xoay 80kNm ÷ 125kNm | 260 | 13 | 8,2 | 5 | 52 | lít diezel | 1x6/7 | 3.934.467 | 1.770.510 | 1.240.870 | 756.628 | 980.635 | 508.421 | 5.257.065 |
195 | M103.1102 | Máy khoan xoay 150kNm ÷ 200kNm | 260 | 13 | 8,2 | 5 | 68 | lít diezel | 1x6/7 | 4.514.371 | 2.031.467 | 1.423.763 | 868.148 | 1.282.369 | 508.421 | 6.114.168 |
196 | M103.1103 | Máy khoan xoay > 200kNm ÷ 300kNm | 260 | 13 | 8,2 | 5 | 96 | lít diezel | 1x6/7 | 11.608.382 | 5.223.772 | 3.661.105 | 2.232.381 | 1.810.403 | 508.421 | 13.436.082 |
197 | M103.1104 | Máy khoan xoay > 300kNm ÷ 400kNm | 260 | 13 | 6,5 | 5 | 137 | lít diezel | 1x6/7 | 14.865.951 | 6.689.678 | 3.716.488 | 2.858.837 | 2.583.596 | 508.421 | 16.357.019 |
198 | M103.1105 | Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) | 260 | 13 | 5,8 | 5 | - | - | - | 565.686 | 254.559 | 126.191 | 108.786 |
|
| 489.536 |
199 | M103.1201 | Máy khoan tường sét | 260 | 13 | 6,5 | 5 | 32 | lít diezel | 1x6/7 | 4.600.000 | 2.070.000 | 1.150.000 | 884.615 | 986.835 | 508.421 | 5.599.871 |
171 | kWh | |||||||||||||||
| M103.1300 | Máy khoan cọc đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 | M103.1301 | Máy khoan cọc đất (1 cần) | 260 | 13 | 6,5 | 5 | 36 | lít diezel | 1x6/7 | 5.354.545 | 2.409.545 | 1.338.636 | 1.029.720 | 1.053.300 | 508.421 | 6.339.623 |
167 | kWh | |||||||||||||||
201 | M103.1302 | Máy khoan cọc đất (2 cần) | 260 | 13 | 6,5 | 5 | 36 | lít diezel | 1x6/7 | 6.109.091 | 2.749.091 | 1.527.273 | 1.174.825 | 1.199.025 | 508.421 | 7.158.635 |
232 | kWh | |||||||||||||||
202 | M103.1401 | Máy cấp xi măng | 260 | 13 | 6,5 | 5 | - | - | - | 14.800 | 7.400 | 3.700 | 2.846 |
|
| 13.946 |
| M103.1500 | Máy trộn dung dịch - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203 | M103.1501 | 750 lít | 300 | 16 | 6,4 | 5 | 13 | kWh | 1x3/7 | 25.796 | 13.758 | 5.503 | 4.299 | 29.145 | 307.263 | 359.969 |
204 | M103.1502 | 1000 lít | 300 | 15 | 5,8 | 5 | 18 | kWh | 1x4/7 | 177.479 | 79.866 | 34.313 | 29.580 | 40.354 | 364.737 | 548.849 |
| M103.1600 | Máy sàng lọc - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205 | M103.1601 | 100 m3/h | 300 | 15 | 5,8 | 5 | 21 | kWh | 1x4/7 | 353.468 | 159.061 | 68.337 | 58.911 | 47.080 | 364.737 | 698.126 |
| M103.1700 | Máy bơm dung dịch - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206 | M103.1701 | 15 m3/h | 215 | 16 | 6,6 | 5 | 37 | kWh | 1x4/7 | 22.000 | 16.372 | 6.753 | 5.116 | 82.951 | 364.737 | 475.930 |
207 | M103.1702 | 200 m3/h | 215 | 16 | 6,6 | 5 | 50 | kWh | 1x4/7 | 43.182 | 28.922 | 13.256 | 10.042 | 112.096 | 364.737 | 529.053 |
| M104.0000 | MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG | ||||||||||||||
| M104.0100 | Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208 | M104.0101 | 100 lít | 165 | 19 | 6,5 | 5 | 8 | kWh | 1x3/7 | 23.050 | 26.542 | 9.080 | 6.985 | 17.935 | 221.053 | 281.595 |
209 | M104.0102 | 250 lít | 165 | 19 | 6,5 | 5 | 11 | kWh | 1x3/7 | 30.210 | 31.309 | 11.901 | 9.155 | 24.661 | 307.263 | 384.288 |
| M104.0200 | Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210 | M104.0201 | 80 lít | 170 | 19 | 6,8 | 5 | 5 | kWh | 1x3/7 | 12.841 | 14.352 | 5.136 | 3.777 | 11.210 | 307.263 | 341.738 |
211 | M104.0202 | 150 lít | 170 | 19 | 6,8 | 5 | 8 | kWh | 1x3/7 | 17.828 | 19.925 | 7.131 | 5.244 | 17.935 | 307.263 | 357.498 |
212 | M104.0203 | 250 lít | 170 | 19 | 6,8 | 5 | 11 | kWh | 1x3/7 | 22.873 | 25.564 | 9.149 | 6.727 | 24.661 | 307.263 | 373.365 |
| M104.0300 | Máy trộn vữa xi măng - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213 | M104.0301 | 1200 lít | 170 | 19 | 6,8 | 5 | 72 | kWh | 1x4/7 | 75.863 | 76.309 | 30.345 | 22.313 | 161.418 | 364.737 | 655.122 |
214 | M104.0302 | 1600 lít | 170 | 19 | 6,8 | 5 | 96 | kWh | 1x4/7 | 104.103 | 104.715 | 41.641 | 30.619 | 215.224 | 364.737 | 756.936 |
| M104.0400 | Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215 | M104.0401 | 16 m3/h | 260 | 15 | 5,8 | 5 | 92 | kWh | 1x3/7+ 1x5/7 | 907.804 | 471.360 | 202.510 | 174.578 | 206.256 | 736.105 | 1.790.809 |
216 | M104.0402 | 25 m3/h | 260 | 15 | 5,6 | 5 | 116 | kWh | 1x3/7+ 1x5/7 | 1.264.024 | 656.320 | 272.251 | 243.082 | 260.062 | 736.105 | 2.167.820 |
217 | M104.0403 | 30 m3/h | 260 | 15 | 5,6 | 5 | 172 | kWh | 1x3/7+ 1x5/7 | 1.596.969 | 829.195 | 343.963 | 307.109 | 385.609 | 736.105 | 2.601.982 |
218 | M104.0404 | 50 m3/h | 260 | 15 | 5,6 | 5 | 198 | kWh | 1x3/7+ 1x5/7 | 2.549.373 | 1.323.713 | 549.096 | 490.264 | 443.899 | 736.105 | 3.543.077 |
219 | M104.0405 | 60 m3/h | 260 | 15 | 5,3 | 5 | 265 | kWh | 1x3/7+ 1x5/7 | 2.804.470 | 1.456.167 | 571.680 | 539.321 | 594.107 | 736.105 | 3.897.381 |
220 | M104.0406 | 75 m3/h | 260 | 15 | 5,3 | 5 | 418 | kWh | 2x3/7+ 1x5/7 | 3.237.391 | 1.680.953 | 659.930 | 622.575 | 937.120 | 1.043.368 | 4.943.946 |
221 | M104.0407 | 90 m3/h | 260 | 15 | 5,3 | 5 | 425 | kWh | 2x3/7+ 1x5/7 | 4.306.280 | 2.235.953 | 877.819 | 828.131 | 952.813 | 1.043.368 | 5.938.084 |
222 | M104.0408 | 125 m3/h | 260 | 15 | 5,3 | 5 | 446 | kWh | 2x3/7+ 1x5/7 | 5.375.168 | 2.790.953 | 1.095.707 | 1.033.686 | 999.893 | 1.043.368 | 6.963.608 |
223 | M104.0409 | 160 m3/h | 260 | 15 | 5 | 5 | 553 | kWh | 3x3/7 +1x5/7 | 5.643.909 | 2.930.491 | 1.085.367 | 1.085.367 | 1.239.778 | 1.350.632 | 7.691.635 |
| M104.0500 | Máy sàng rùa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224 | M104.0501 | 35 m3/h | 155 | 18 | 7,6 | 5 | 76 | kWh | 1x4/7 | 18.917 | 21.968 | 9.275 | 6.102 | 170.385 | 364.737 | 572.468 |
225 | M104.0502 | 45 m3/h | 155 | 18 | 7,6 | 5 | 97 | kWh | 1x4/7 | 23.618 | 27.427 | 11.580 | 7.619 | 217.466 | 364.737 | 628.829 |
| M104.0600 | Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226 | M104.0601 | 20 m3/h | 260 | 18 | 8,6 | 5 | 315 | kWh | 1x3/7+ 1x4/7 | 1.351.273 | 841.947 | 446.960 | 259.860 | 706.203 | 672.000 | 2.926.970 |
227 | M104.0602 | 25 m3/h | 260 | 18 | 7,6 | 5 | 357 | kWh | 1x3/7+ 1x4/7 | 1.766.194 | 1.100.475 | 516.272 | 339.653 | 800.363 | 672.000 | 3.428.763 |
228 | M104.0603 | 125 m3/h | 260 | 18 | 7,6 | 5 | 630 | kWh | 1x3/7+ 1x4/7 | 5.964.816 | 3.716.539 | 1.743.562 | 1.147.080 | 1.412.405 | 672.000 | 8.691.586 |
| M104.0700 | Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229 | M104.0701 | 14 m3/h | 260 | 18 | 8,6 | 5 | 134 | kWh | 1x3/7+ 1x4/7 | 214.626 | 133.729 | 70.992 | 41.274 | 300.416 | 672.000 | 1.218.410 |
230 | M104.0702 | 200 m3/h | 260 | 18 | 8,6 | 5 | 840 | kWh | 1x3/7+ 1x4/7 | 1.831.774 | 1.141.336 | 605.894 | 352.264 | 1.883.207 | 672.000 | 4.654.702 |
| M104.0800 | Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
231 | M104.0801 | 25 t/h | 190 | 15 | 5,7 | 5 | 210 | kWh | 1x4/74+ 1x5/7+1x6/7 | 3.286.462 | 2.335.118 | 985.939 | 864.858 | 470.802 | 1.302.000 | 5.958.717 |
232 | M104.0802 | 50 t/h | 190 | 15 | 5,7 | 5 | 300 | kWh | 1x4/7+ 1x5/7+1x6/7 | 4.648.053 | 3.302.564 | 1.394.416 | 1.223.172 | 672.574 | 1.302.000 | 7.894.726 |
233 | M104.0803 | 60 t/h | 190 | 15 | 5,7 | 5 | 324 | kWh | 2x4/7+ 1x5/7+1x6/7 | 5.422.748 | 3.853.005 | 1.626.824 | 1.427.039 | 726.380 | 1.666.737 | 9.299.985 |
234 | M104.0804 | 80 t/h | 190 | 15 | 5,5 | 5 | 384 | kWh | 2x4/7+ 2x5/7+1x6/7 | 6.094.486 | 4.330.293 | 1.764.193 | 1.603.812 | 860.894 | 2.095.579 | 10.654.771 |
235 | M104.0805 | 120 t/h | 190 | 15 | 5,5 | 5 | 714 | kWh | 2x4/7+ 2x5/7+1x6/7 | 6.737.442 | 4.787.130 | 1.950.312 | 1.773.011 | 1.600.726 | 2.095.579 | 12.206.758 |
| M105.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ | ||||||||||||||
| M105.0100 | Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236 | M105.0101 | 190 cv | 150 | 13 | 5,6 | 6 | 57 | lít diezel | 1x1/4+ 1x3/4 Lái xe | 930.161 | 725.526 | 347.260 | 372.064 | 1.074.927 | 683.390 | 3.203.167 |
| M105.0200 | Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237 | M105.0201 | 65 t/h | 180 | 14 | 6,4 | 5 | 34 | lít diezel | 1x3/7+ 1x5/7 | 1.284.890 | 899.423 | 456.850 | 356.914 | 641.184 | 736.105 | 3.090.476 |
238 | M105.0202 | 100 t/h | 180 | 14 | 6,4 | 5 | 50 | lít diezel | 1x3/7+ 1x5/7 | 1.520.612 | 1.064.428 | 540.662 | 422.392 | 942.918 | 736.105 | 3.706.506 |
239 | M105.0203 | 130 cv - 140 cv | 180 | 14 | 3,8 | 5 | 63 | lít diezel | 1x3/7+ 1x5/7 | 2.991.351 | 2.093.946 | 631.507 | 830.931 | 1.188.077 | 736.105 | 5.480.566 |
240 | M105.0301 | Máy rải Novachip 170 cv | 180 | 14 | 3,8 | 5 | 79 | lít diezel | 1x3/7+ 1x5/7 | 13.200.000 | 9.240.000 | 2.786.667 | 3.666.667 | 1.489.811 | 736.105 | 17.919.250 |
241 | M105.0401 | Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h | 180 | 14 | 4,2 | 5 | 30 | lít diezel | 1x3/7+ 1x5/7 | 2.043.419 | 1.430.393 | 476.798 | 567.616 | 565.751 | 736.105 | 3.776.664 |
242 | M105.0402 | Máy rải xi măng SW16TC (16m3) | 180 | 14 | 5,6 | 6 | 57 | lít diezel | 1x3/7+ 1x5/7 | 6.500.000 | 4.550.000 | 2.022.222 | 2.166.667 | 1.074.927 | 736.105 | 10.549.921 |
| M105.0500 | Máy cào bóc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243 | M105.0501 | Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C | 220 | 16 | 5,8 | 5 | 92 | lít diezel | 1x4/7+ 1x5/7 | 3.128.588 | 2.047.803 | 824.810 | 711.043 | 1.734.969 | 793.579 | 6.112.203 |
244 | M105.0502 | Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400 | 180 | 16 | 5,8 | 5 | 340 | lít diezel | 1x4/7+ 1x7/7 | 24.432.515 | 19.546.012 | 7.872.699 | 6.786.810 | 6.411.844 | 963.789 | 41.581.154 |
245 | M105.0503 | Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP | 180 | 16 | 5,8 | 5 | 523 | lít diezel | 1x4/7+ 1x7/7 | 17.000.000 | 13.600.000 | 5.477.778 | 4.722.222 | 9.862.924 | 963.789 | 34.626.713 |
246 | M105.0601 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A | 200 | 20 | 3,5 | 5 | - | - | 1x4/7 | 57.211 | 51.490 | 10.012 | 14.303 |
| 364.737 | 440.541 |
247 | M105.0701 | Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo | 200 | 17 | 3,6 | 5 | 11 | lít diezel | 1x4/7 | 324.920 | 248.564 | 58.486 | 81.230 | 207.442 | 364.737 | 960.458 |
248 | M105.0801 | Máy rót mastic | 200 | 17 | 4,5 | 5 | 4 | lít xăng A92 | 1x4/7 | 34.166 | 26.137 | 7.687 | 8.542 | 85.940 | 364.737 | 493.043 |
249 | M105.0901 | Thiết bị nấu nhựa 500 lít | 200 | 25 | 10 | 5 | - | - | 1x4/7 | 45.516 | 51.206 | 22.758 | 11.379 |
| 364.737 | 450.079 |
250 | M105.1001 | Máy rải bê tông SP500 | 200 | 14 | 4,2 | 5 | 73 | lít diezel | 1x3/7+ 1x5/7 | 7.369.287 | 4.642.651 | 1.547.550 | 1.842.322 | 1.376.661 | 736.105 | 10.145.289 |
| M106.0000 | PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ | ||||||||||||||
| M106.0100 | Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251 | M106.0101 | 0,5 t | 250 | 18 | 6,2 | 6 | 5 | lít xăng A92 | 1x2/4 Lái xe | 106.420 | 68.960 | 26.392 | 25.541 | 107.425 | 336.000 | 564.318 |
252 | M106.0102 | 1,5 t | 250 | 18 | 6,2 | 6 | 7 | lít xăng A92 | 1x2/4 Lái xe | 157.562 | 102.100 | 39.075 | 37.815 | 150.394 | 336.000 | 665.384 |
253 | M106.0103 | 2 t | 250 | 18 | 6,2 | 6 | 12 | lít xăng A92 | 1x2/4 Lái xe | 183.212 | 118.721 | 45.437 | 43.971 | 257.819 | 336.000 | 801.948 |
254 | M106.0104 | 2,5 t | 250 | 17 | 6,2 | 6 | 13 | lít xăng A92 | 1x2/4 Lái xe | 218.983 | 134.018 | 54.308 | 52.556 | 279.304 | 336.000 | 856.185 |
255 | M106.0105 | 5 t | 250 | 17 | 6,2 | 6 | 25 | lít diezel | 1x2/4 Lái xe | 317.869 | 194.536 | 78.832 | 76.289 | 471.459 | 336.000 | 1.157.115 |
256 | M106.0106 | 7 t | 250 | 17 | 6,2 | 6 | 31 | lít diezel | 1x2/4 Lái xe | 427.131 | 261.404 | 105.928 | 102.511 | 584.609 | 336.000 | 1.390.453 |
257 | M106.0107 | 10 t | 250 | 16 | 6,2 | 6 | 38 | lít diezel | 1x2/4 Lái xe | 560.241 | 322.699 | 138.940 | 134.458 | 716.618 | 336.000 | 1.648.714 |
258 | M106.0108 | 12 t | 260 | 16 | 6,2 | 6 | 41 | lít diezel | 1x3/4 Lái xe | 606.044 | 335.655 | 144.518 | 139.856 | 773.193 | 398.644 | 1.791.867 |
259 | M106.0109 | 15 t | 260 | 16 | 6,2 | 6 | 46 | lít diezel | 1x3/4 Lái xe | 739.497 | 409.568 | 176.342 | 170.653 | 867.485 | 398.644 | 2.022.691 |
260 | M106.0110 | 20 t | 270 | 14 | 5,4 | 6 | 56 | lít diezel | 1x3/4 Lái xe | 1.248.374 | 582.575 | 249.675 | 277.416 | 1.056.068 | 398.644 | 2.564.378 |
261 | M106.0111 | 32 t | 270 | 14 | 5,4 | 6 | 62 | lít diezel | 1x3/4 Lái xe | 1.976.364 | 922.303 | 395.273 | 439.192 | 1.169.219 | 398.644 | 3.324.631 |
| M106.0200 | Ô tô tự đỗ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
262 | M106.0201 | 2,5 t | 260 | 17 | 7,5 | 6 | 19 | lít xăng A92 | 1x2/4 Lái xe | 248.104 | 146.000 | 71.568 | 57.255 | 408.213 | 336.000 | 1.019.036 |
263 | M106.0202 | 5 t | 260 | 17 | 7,5 | 6 | 41 | lít diezel | 1x2/4 Lái xe | 437.559 | 257.487 | 126.219 | 100.975 | 773.193 | 336.000 | 1.593.874 |
264 | M106.0203 | 7 t | 260 | 17 | 7,3 | 6 | 46 | lít diezel | 1x2/4 Lái xe | 616.643 | 362.871 | 173.134 | 142.302 | 867.485 | 336.000 | 1.881.792 |
265 | M106.0204 | 10 t | 280 | 17 | 7,3 | 6 | 57 | lít diezel | 1x2/4 Lái xe | 704.070 | 384.724 | 183.561 | 150.872 | 1.074.927 | 336.000 | 2.130.084 |
266 | M106.0205 | 12 t | 280 | 17 | 7,3 | 6 | 65 | lít diezel | 1x3/4 Lái xe | 812.415 | 443.927 | 211.808 | 174.089 | 1.225.794 | 398.644 | 2.454.262 |
267 | M106.0206 | 15 t | 300 | 16 | 6,8 | 6 | 73 | lít diezel | 1x3/4 Lái xe | 1.035.410 | 496.997 | 234.693 | 207.082 | 1.376.661 | 398.644 | 2.714.077 |
268 | M106.0207 | 20 t | 300 | 16 | 6,8 | 6 | 76 | lít diezel | 1x3/4 Lái xe | 1.540.447 | 739.415 | 349.168 | 308.089 | 1.433.236 | 398.644 | 3.228.552 |
269 | M106.0208 | 22 t | 300 | 14 | 6,8 | 6 | 77 | lít diezel | 1x3/4 Lái xe | 1.802.194 | 756.921 | 408.497 | 360.439 | 1.452.094 | 398.644 | 3.376.596 |
270 | M106.0209 | 25 t | 340 | 13 | 6,8 | 6 | 81 | lít diezel | 1x3/4 Lái xe | 2.341.396 | 805.716 | 468.279 | 413.188 | 1.527.527 | 398.644 | 3.613.353 |
271 | M106.0210 | 27 t | 340 | 13 | 6,6 | 6 | 86 | lít diezel | 1x3/4 Lái xe | 2.505.849 | 862.307 | 486.430 | 442.209 | 1.621.819 | 398.644 | 3.811.408 |
| M106.0300 | Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272 | M106.0301 | 150 cv | 200 | 13 | 4,9 | 6 | 30 | lít diezel | 1x3/4 Lái xe | 448.050 | 262.109 | 109.772 | 134.415 | 565.751 | 398.644 | 1.470.692 |
273 | M106.0302 | 200 cv | 200 | 13 | 4,9 | 6 | 40 | lít diezel | 1x3/4 Lái xe | 618.750 | 361.969 | 151.594 | 185.625 | 754.335 | 398.644 | 1.852.167 |
274 | M106.0303 | 255 cv | 200 | 12 | 4,4 | 6 | 51 | lít diezel | 1x3/4 Lái xe | 878.300 | 474.282 | 193.226 | 263.490 | 961.777 | 398.644 | 2.291.419 |
275 | M106.0304 | 272 cv | 260 | 11 | 4 | 6 | 56 | lít diezel | 1x3/4 Lái xe | 1.079.950 | 411.212 | 166.146 | 249.219 | 1.056.068 | 398.644 | 2.281.289 |
276 | M106.0305 | 360 cv | 260 | 11 | 3,8 | 6 | 68 | lít diezel | 1x3/4 Lái xe | 1.136.368 | 432.694 | 166.085 | 262.239 | 1.282.369 | 398.644 | 2.542.030 |
| M106.0400 | Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
277 | M106.0401 | 6 m3 | 260 | 14 | 5,7 | 6 | 43 | lít diezel | 1x1/4+ 1x3/4 Lái xe | 884.645 | 428.713 | 193.941 | 204.149 | 810.910 | 683.390 | 2.321.103 |
278 | M106.0402 | 10,7 m3 | 260 | 14 | 5,5 | 6 | 64 | lít diezel | 1x1/4+ 1x3/4 Lái xe | 2.176.758 | 1.054.890 | 460.468 | 502.329 | 1.206.935 | 683.390 | 3.908.012 |
279 | M106.0403 | 14,5 m3 | 260 | 14 | 5,5 | 6 | 70 | lít diezel | 1x1/4+ 1x3/4 Lái xe | 2.966.930 | 1.437.820 | 627.620 | 684.676 | 1.320.085 | 683.390 | 4.753.591 |
| M106.0500 | Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280 | M106.0501 | 4 m3 | 260 | 13 | 4,8 | 6 | 20 | lít diezel | 1x2/4 Lái xe | 438.539 | 197.343 | 80.961 | 101.201 | 377.167 | 336.000 | 1.092.672 |
281 | M106.0502 | 5 m3 | 260 | 12 | 4,4 | 6 | 23 | lít diezel | 1x3/4 Lái xe | 497.469 | 206.641 | 84.187 | 114.801 | 433.742 | 398.644 | 1.238.015 |
282 | M106.0503 | 6 m3 | 260 | 12 | 4,4 | 6 | 24 | lít diezel | 1x3/4 Lái xe | 571.304 | 237.311 | 96.682 | 131.839 | 452.601 | 398.644 | 1.317.078 |
283 | M106.0504 | 7 m3 | 260 | 11 | 4,1 | 6 | 26 | lít diezel | 1x3/4 Lái xe | 688.248 | 262.064 | 108.531 | 158.826 | 490.317 | 398.644 | 1.418.383 |
284 | M106.0505 | 9 m3 | 260 | 11 | 4,1 | 6 | 27 | lít diezel | 1x3/4 Lái xe | 796.249 | 303.187 | 125.562 | 183.750 | 509.176 | 398.644 | 1.520.319 |
285 | M106.0506 | 10m3 | 260 | 11 | 4,1 | 6 | 30 | lít diezel | 1x3/4 Lái xe | 866.135 | 329.798 | 136.583 | 199.877 | 565.751 | 398.644 | 1.630.653 |
286 | M106.0507 | 16 m3 | 270 | 11 | 4,1 | 6 | 35 | lít diezel | 1x3/4 Lái xe | 1.114.405 | 408.615 | 169.224 | 247.646 | 660.043 | 398.644 | 1.884.172 |
| M106.0600 | Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
287 | M106.0601 | 2 m3 | 260 | 13 | 5,2 | 6 | 19 | lít diezel | 1x2/4 Lái xe | 435.615 | 196.027 | 87.123 | 100.527 | 358.309 | 336.000 | 1.077.985 |
288 | M106.0602 | 3 m3 | 260 | 13 | 5,2 | 6 | 27 | lít diezel | 1x3/4 Lái xe | 642.388 | 289.075 | 128.478 | 148.243 | 509.176 | 398.644 | 1.473.616 |
| M106.0700 | Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289 | M106.0701 | 1,5 t | 250 | 16 | 4,5 | 6 | 18 | lít xăng A92 | 1x2/4 Lái xe | 359.717 | 207.197 | 64.749 | 86.332 | 386.728 | 336.000 | 1.081.006 |
| M106.0800 | Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290 | M106.0801 | 15 t | 240 | 13 | 3,7 | 6 | - | - | - | 160.855 | 78.417 | 24.798 | 40.214 |
|
| 143.429 |
291 | M106.0802 | 211 | 240 | 13 | 3,7 | 6 |
|
|
| 186.651 | 90.992 | 28.775 | 46.663 |
|
| 166.430 |
292 | M106.0803 | 30 t | 240 | 13 | 3,1 | 6 | - | - | - | 251.560 | 122.636 | 32.493 | 62.890 |
|
| 218.019 |
293 | M106.0804 | 40 t | 240 | 13 | 3,1 | 6 | - | - | - | 297.117 | 144.845 | 38.378 | 74.279 |
|
| 257.501 |
294 | M106.0805 | 60 t | 240 | 13 | 3,1 | 6 | - | - | - | 333.817 | 162.736 | 43.118 | 83.454 |
|
| 289.308 |
295 | M106.0806 | 100 t | 240 | 13 | 3,1 | 6 | - | - | - | 537.425 | 261.995 | 69.417 | 134.356 |
|
| 465.768 |
296 | M106.0807 | 125 t | 240 | 13 | 3,1 | 6 | - | - | - | 601.973 | 293.462 | 77.755 | 150.493 |
|
| 521.710 |
| M106.0900 | Xe bồn chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
297 | M106.0901 | 301 | 240 | 13 | 3,1 | 6 | 93 | lít diezel | 1x3/4 Lái xe | 1.340.000 | 653.250 | 173.083 | 335.000 | 1.753.828 | 398.644 | 3.313.805 |
298 | M106.0902 | Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer) | 180 | 14 | 5,6 | 6 | 35 | lít diezel | 1x1/4+ 1x3/4 Lái xe | 3.243.150 | 2.270.205 | 1.008.980 | 1.081.050 | 660.043 | 683.390 | 5.703.668 |
299 | M106.0903 | Ô tô cấp nhũ tương 5 m3 | 180 | 12 | 4,4 | 6 | 23 | lít diezel | 1x3/4 Lái xe | 931.000 | 558.600 | 227.578 | 310.333 | 433.742 | 398.644 | 1.928.897 |
| M107.0000 | MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ | ||||||||||||||
| M107.0100 | Máy khoan đất đá, cầm tay -đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 | M107.0101 | D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW) | 240 | 18 | 8,5 | 5 | 5 | kWh | 1x3/7 | 13.471 | 10.103 | 4.771 | 2.806 | 11.210 | 307.263 | 336.154 |
301 | M107.0102 | D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) | 240 | 18 | 8,5 | 5 | - | - | 1x3/7 | 26.484 | 19.863 | 9.380 | 5.518 |
| 307.263 | 342.023 |
302 | M107.0103 | D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) | 240 | 18 | 6,5 | 5 | - | - | 1x3/7 | 126.804 | 85.593 | 34.343 | 26.418 |
| 307.263 | 453.616 |
303 | M107.0104 | Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) | 240 | 18 | 8,5 | 5 | - | - | 1x3/7 | 6.134 | 4.601 | 2.172 | 1.278 |
| 307.263 | 315.314 |
| M107.0200 | Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
304 | M107.0201 | D75-95 mm | 270 | 17 | 5,3 | 5 | - | - | 1x3/7+ 1x4/7 | 1.101.564 | 624.220 | 216.233 | 203.993 |
| 672.000 | 1.716.446 |
305 | M107.0202 | D105- 110 mm | 270 | 17 | 5,3 | 5 | - | - | 1x3/7+ 1x4/7 | 1.376.725 | 780.144 | 270.246 | 254.949 |
| 672.000 | 1.977.339 |
| M107.0300 | Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306 | M107.0301 | D 45 mm (2 cần - 147 cv) | 285 | 13 | 3,9 | 6 | 84 | lít diezel | 1x4/7+ 1x7/7 | 11.436.520 | 4.694.992 | 1.564.997 | 2.407.688 | 1.584.103 | 963.789 | 11.215.571 |
307 | M107.P302 | D 45 mm (3 cần - 255 cv) | 285 | 13 | 3,9 | 6 | 138 | lít diezel | 1x4/7+ 1x7/7 | 16.668.260 | 6.842.759 | 2.280.920 | 3.509.107 | 2.602.454 | 963.789 | 16.199.030 |
| M107.0400 | Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
308 | M107.0401 | H 3,5 m (80 cv) | 285 | 13 | 3,9 | 6 | 38 | lít diezel | 1x4/7+ 1x7/7 | 12.651.359 | 5.193.716 | 1.731.239 | 2.663.444 | 716.618 | 963.789 | 11.268.806 |
| M107.0500 | Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
309 | M107.0501 | D 2,4 m (250 kW) | 240 | 13 | 3,2 | 6 | 675 | kWh | 1x4/7+ 1x7/7 | 41.605.242 | 20.282.555 | 5.547.366 | 10.401.311 | 1.513.291 | 963.789 | 38.708.312 |
| M107.0600 | Tổ hợp dàn khoan neo, công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310 | M107.0601 | 9 kW | 240 | 18 | 1,8 | 6 | 16 | kWh | 1x4/7 | 2.207.026 | 1.489.743 | 165.527 | 551.757 | 35.871 | 364.737 | 2.607.634 |
| M107.0700 | Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
311 | M107.0701 | YG 60 | 250 | 13 | 4,5 | 5 | 28 | lít diezel | 1x3/7+1 x4/7 | 1.043.321 | 488.274 | 187.798 | 208.664 | 528.034 | 672.000 | 2.084.770 |
| M107.0800 | Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
312 | M107.0801 | HCR1200-EDII | 285 | 13 | 5,2 | 5 | 332 | lít diezel | 1x4/7 | 5.660.000 | 2.323.579 | 1.032.702 | 992.982 | 6.260.977 | 364.737 | 10.974.977 |
313 | M107.0803 | Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng) | 180 | 10 | 5 | 5 | 20,4 | lít diezel | 1x4/7 | 102.500 | 51.250 | 28.472 | 28.472 | 384.711 | 364.737 | 857.642 |
| M108.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| M108.0100 | Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
314 | M108.0101 | 3,75 kVA | 170 | 13 | 4,2 | 5 | 2 | lít diezel | 1x3/7 | 8.369 | 6.400 | 2.068 | 2.461 | 37.717 | 307.263 | 355.909 |
315 | M108.0102 | 6,25 kVA | 170 | 13 | 4,2 | 5 | 5 | lít diezel | 1x3/7 | 28.433 | 21.743 | 7.025 | 8.363 | 94.292 | 307.263 | 438.685 |
316 | M108.0103 | 37,5 kVA | 170 | 12 | 3,9 | 5 | 24 | lít diezel | 1x3/7 | 117.173 | 74.439 | 26.881 | 34.463 | 452.601 | 307.263 | 895.647 |
317 | M108.0104 | 62,5 kVA | 170 | 12 | 3,9 | 5 | 36 | lít diezel | 1x3/7 | 172.893 | 109.838 | 39.664 | 50.851 | 678.901 | 307.263 | 1.186.517 |
318 | M108.0105 | 93,75 kVA | 170 | 11 | 3,6 | 5 | 45 | lít diezel | 1x4/7 | 244.894 | 142.615 | 51.860 | 72.028 | 848.626 | 364.737 | 1.479.865 |
319 | M108.0106 | 150kVA | 170 | 10 | 3,3 | 5 | 76 | lít diezel | 1x4/7 | 320.678 | 169.771 | 62.249 | 94.317 | 1.433.236 | 364.737 | 2.124.310 |
320 | M108.0107 | 250 kVA | 170 | 10 | 3,3 | 5 | 106 | lít diezel | 1x4/7 | 335.697 | 177.722 | 65.165 | 98.734 | 1.998.987 | 364.737 | 2.705.345 |
| M108.0200 | Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
321 | M108.0201 | 120 m3/h | 180 | 11 | 5 | 5 | 14 | lít xăng A92 | 1x4/7 | 71.198 | 39.159 | 19.777 | 19.777 | 300.789 | 364.737 | 744.239 |
322 | M108.0202 | 600 m3/h | 180 | 10 | 4,6 | 5 | 46 | lít xăng A92 | 1x4/7 | 374.105 | 187.053 | 95.605 | 103.918 | 988.306 | 364.737 | 1.739.618 |
| M108.0300 | Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
323 | M108.0301 | 120 m3/h | 180 | 11 | 5,4 | 5 | 14 | lít diezel | 1x4/7 | 77.045 | 42.375 | 23.114 | 21.401 | 264.017 | 364.737 | 715.643 |
324 | M108.0302 | 240 m3/h | 180 | 11 | 5,4 | 5 | 28 | lít diezel | 1x4/7 | 156.842 | 86.263 | 47.053 | 43.567 | 528.034 | 364.737 | 1.069.654 |
325 | M108.0303 | 360 m3/h | 180 | 11 | 5,4 | 5 | 35 | lít diezel | 1x4/7 | 217.034 | 119.369 | 65.110 | 60.287 | 660.043 | 364.737 | 1.269.546 |
326 | M108.0304 | 420 m3/h | 180 | 11 | 5,4 | 5 | 38 | lít diezel | 1x4/7 | 281.811 | 154.996 | 84.543 | 78.281 | 716.618 | 364.737 | 1.399.175 |
327 | M108.0305 | 540 m3/h | 180 | 11 | 5,4 | 5 | 44 | lít diezel | 1x4/7 | 321.366 | 176.751 | 96.410 | 89.268 | 829.768 | 364.737 | 1.556.934 |
328 | M108.0306 | 600 m3/h | 180 | 10 | 5 | 5 | 47 | lít diezel | 1x4/7 | 410.793 | 205.397 | 114.109 | 114.109 | 886.343 | 364.737 | 1.684.695 |
329 | M108.0307 | 660 m3/h | 180 | 10 | 5 | 5 | 50 | lít diezel | 1x4/7 | 478.552 | 239.276 | 132.931 | 132.931 | 942.918 | 364.737 | 1.812.793 |
330 | M108.0308 | 1200 m3/h | 180 | 10 | 3,9 | 5 | 75 | lít diezel | 1x4/7 | 959.970 | 479.985 | 207.994 | 266.658 | 1.414.377 | 364.737 | 2.733.751 |
331 | M108.0309 | 1260 m3/h | 180 | 10 | 3,5 | 5 | 78 | lít diezel | 1x4/7 | 1.103.857 | 551.929 | 214.639 | 306.627 | 1.470.952 | 364.737 | 2.908.883 |
| M108.0400 | Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
332 | M108.0401 | 5 m3/h | 180 | 12 | 5,2 | 5 | 2 | kWh | 1x3/7 | 2.866 | 1.911 | 828 | 796 | 4.484 | 307.263 | 315.282 |
333 | M108.0402 | 300 m3/h | 180 | 11 | 3,8 | 5 | 86 | kWh | 1x3/7 | 143.199 | 78.759 | 30.231 | 39.778 | 192.804 | 307.263 | 648.835 |
334 | M108.0403 | 600 m3/h | 180 | 11 | 3,4 | 5 | 125 | kWh | 1x4/7 | 309.098 | 170.004 | 58.385 | 85.861 | 280.239 | 364.737 | 959.225 |
| M109.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| M109.0100 | Sà lan - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335 | M109.0101 | 100 t | 260 | 11 | 5,9 | 6 | - | - | - | 490.476 | 186.758 | 111.300 | 113.187 |
|
| 411.245 |
336 | M109.0102 | 200t | 290 | 11 | 5,9 | 6 | - | - | - | 721.153 | 246.187 | 146.717 | 149 204 |
|
| 542.108 |
337 | M109.0103 | 2501 | 290 | 11 | 5,9 | 6 | - | - | - | 901.384 | 307.714 | 183.385 | 186.493 |
|
| 677.592 |
338 | M109.0104 | 400 t | 290 | 11 | 5,5 | 6 | - | - | - | 1.207.730 | 412.294 | 229.052 | 249.875 |
|
| 891.221 |
339 | M109.0105 | 600 t | 290 | 11 | 5,5 | 6 | - | - | - | 1.420.866 | 485.054 | 269.475 | 293.972 |
|
| 1.048.501 |
340 | M109.0106 | 800 t | 290 | 11 | 5,5 | 6 | - | - | - | 2.012.922 | 687.170 | 381.761 | 416.467 |
|
| 1.485.398 |
341 | M109.0107 | 1000 t | 290 | 11 | 5,5 | 6 | - | - | - | 2.368.110 | 808.424 | 449.124 | 489.954 |
|
| 1.747.502 |
| M109.0200 | Phao thép - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
342 | M109.0201 | 60 t | 230 | 11 | 5,9 | 6 | - | - | - | 121.530 | 52.311 | 31.175 | 31.703 |
|
| 115.189 |
343 | M109.0202 | 200 t | 230 | 11 | 5,9 | 6 | - | - | - | 211.645 | 91.099 | 54.292 | 55.212 |
|
| 200.603 |
344 | M109.0203 | 250 t | 230 | 11 | 5,9 | 6 | - | - | - | 222.193 | 95.640 | 56.997 | 57.963 |
|
| 210.600 |
345 | M109.0301 | Pông tông | 230 | 13 | 5,2 | 6 | - | - | - | 343.952 | 174.967 | 77.763 | 89.727 |
|
| 342.457 |
| M109.0400 | Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346 | M109.0401 | 5 t | 230 | 11 | 5,2 | 6 | 44 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 | 258.000 | 111.052 | 58.330 | 67.304 | 829.768 | 369.450 | 1.435.905 |
347 | M109.0402 | 40 t | 230 | 11 | 5,2 | 6 | 131 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 1x3/4 | 887.000 | 381.796 | 200.539 | 231.391 | 2.470.446 | 769.804 | 4.053.976 |
| M109.0500 | Ca nô - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
348 | M109.0501 | 12 cv | 260 | 12 | 6 | 6 | 3 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 | 94.701 | 39.337 | 21.854 | 21.854 | 56.575 | 369.450 | 509.070 |
349 | M109.0502 | 23 cv | 260 | 12 | 6 | 6 | 5 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 | 103.988 | 43.195 | 23.997 | 23.997 | 94.292 | 369.450 | 554.931 |
350 | M109.0503 | 30 cv | 260 | 12 | 5,4 | 6 | 6 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 | 112.816 | 46.862 | 23.431 | 26.034 | 113.150 | 369.450 | 578.927 |
351 | M109.0504 | 54 cv | 260 | 12 | 5,4 | 6 | 10 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4 | 144.918 | 60.197 | 30.098 | 33.443 | 188.584 | 717.450 | 1.029.771 |
352 | M109.0505 | 75 cv | 260 | 11 | 4,6 | 6 | 14 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4 | 207.403 | 78.973 | 36.694 | 47.862 | 264.017 | 717.450 | 1.144.996 |
353 | M109.0506 | 90 cv | 260 | 11 | 4,6 | 6 | 19 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4 | 278.115 | 105.898 | 49.205 | 64.180 | 358.309 | 717.450 | 1.295.042 |
354 | M109.0507 | 150 cv | 260 | 11 | 4,6 | 6 | 23 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2+1 máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4 | 364.360 | 138.737 | 64.464 | 84.083 | 433.742 | 1.056.962 | 1.777.988 |
| M109.0700 | Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,..) - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
355 | M109.0701 | 75 cv | 260 | 9,5 | 5,2 | 6 | 68 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4 | 258.000 | 84.842 | 51.600 | 59.538 | 1.282.369 | 2.161.804 | 3.640.154 |
356 | M109.0702 | 150 cv | 260 | 9,5 | 5 | 6 | 95 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) | 612.500 | 201.418 | 117.788 | 141.346 | 1.791.545 | 2.563.655 | 4.815.752 |
357 | M109.0703 | 250 cv | 260 | 9,5 | 5 | 6 | 148 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) | 787.238 | 258.880 | 151.392 | 181.670 | 2.791.038 | 2.635.283 | 6.018.264 |
358 | M109.0704 | 360 cv | 260 | 9,5 | 5 | 6 | 202 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) | 887.000 | 291.687 | 170.577 | 204.692 | 3.809.389 | 2.635.283 | 7.111.628 |
359 | M109.0705 | 600 cv | 260 | 9,5 | 4,2 | 6 | 315 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 1.318.800 | 433.682 | 213.037 | 304.338 | 5.940.385 | 3.976.402 | 10.867.845 |
360 | M109.0706 | 1200 cv (tầu kéo biển) | 270 | 9,5 | 3,8 | 6 | 714 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 9.851.500 | 3.119.642 | 1.386.507 | 2.189.222 | 13.464.872 | 3.976.402 | 24.136.646 |
| M109.0800 | Tàu cuốc sông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
361 | M109.0801 | 495cv | 290 | 7 | 5,1 | 6 | 520 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+ 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2+ 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 11.237.300 | 2.441.207 | 1.976.215 | 2.324.959 | 9.806.349 | 7.130.890 | 23.679.619 |
| M109.0900 | Tàu cuốc biển - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
362 | M109.0901 | 2085 cv | 290 | 7 | 4,5 | 6 | 1751 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 34.650.000 | 7.527.414 | 5.376.724 | 7.168.966 | 33.020.995 | 7.311.996 | 60.406.095 |
| M109.1000 | Tàu hút - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
363 | M109.1001 | 585 cv | 290 | 9 | 4,1 | 6 | 573 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 7.685.500 | 2.146.640 | 1.086.571 | 1.590.103 | 10.805.842 | 5.409.879 | 21.039.035 |
364 | M109.1002 | 1200 cv | 290 | 7 | 3,75 | 6 | 1008 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4) | 20.115.500 | 4.369.919 | 2.601.142 | 4.161.828 | 19.009.231 | 6.801.055 | 36.943.175 |
365 | M109.1003 | 3958 cv ÷ 4170 cv | 290 | 7 | 2,4 | 6 | 3211 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 101.976.100 | 22.153.429 | 8.439.401 | 21.098.503 | 60.554.206 | 8.516.505 | 120.762.044 |
| M109.1100 | Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
366 | M109.1101 | 1390 cv | 290 | 7 | 6,5 | 6 | 1446 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 11.388.400 | 2.474.032 | 2.552.572 | 2.356.221 | 27.269.194 | 6.000.348 | 40.652.366 |
367 | M109.1102 | 5945 cv | 290 | 7 | 6 | 6 | 5232 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 65.840.000 | 14.303.172 | 13.622.069 | 13.622.069 | 98.666.959 | 6.000.348 | 146.214.617 |
| M109.1200 | Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
368 | M109.1201 | 17 m3 | 290 | 9 | 5,5 | 6 | 2663 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 38.478.500 | 10.747.443 | 7.297.647 | 7.961.069 | 50.219.822 | 7.309.509 | 83.535.490 |
| M109.1300 | Máy xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
369 | M109.1301 | 1,25 m3 | 250 | 10 | 5,2 | 6 | 70 | lít diezel | 1x5/7 | 1.699.696 | 611.891 | 353.537 | 407.927 | 1.320.085 | 428.842 | 3.122.281 |
370 | M109.1401 | Trạm lặn | 170 | 25 | 7,5 | 8 |
|
| 1 thợ lặn I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4 | 77.160 | 102.124 | 34.041 | 36.311 |
| 1.202.160 | 754.635 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| M110.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG HẦM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| M110.0100 | Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
371 | M110.0101 | 0,9 m3 | 290 | 13 | 4,8 | 6 | 52 | lít diezel | 1x4/7 | 3.125.148 | 1.260.836 | 517.266 | 646.582 | 980.635 | 364.737 | 3.770.056 |
372 | M110.0102 | 1,65 m3 | 290 | 13 | 4,8 | 6 | 65 | lít diezel | 1x4/7 | 3.593.955 | 1.449.975 | 594.862 | 743.577 | 1.225.794 | 364.737 | 4.378.944 |
| M110.0200 | Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
373 | M110.0201 | 3 m3/ph | 290 | 12 | 5,3 | 6 | 248 | kWh | 1x3/7 | 975.792 | 363.398 | 178.334 | 201.888 | 555.994 | 307.263 | 1.606.878 |
| M110.0300 | Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
374 | M110.0301 | Tời ma nơ - 13 kW | 300 | 14 | 4,3 | 6 | 43 | kWh | 1x4/7 | 29.121 | 13.590 | 4.174 | 5.824 | 96.402 | 364.737 | 484.727 |
375 | M110.0302 | Xe gòong 3t | 300 | 14 | 4,3 | 6 |
|
| 1x4/7 | 30.956 | 13.002 | 4.437 | 6.191 | 0 | 364.737 | 388.367 |
376 | M110.0303 | Đầu kéo 30 t | 300 | 11 | 3,8 | 6 | 37 | lít diezel | 1x4/7 | 3.107.721 | 1.025.548 | 393.645 | 621.544 | 697.759 | 364.737 | 3.103.233 |
377 | M110.0304 | Quang lạt 360 t/h | 300 | 14 | 4,3 | 6 | 27 | kWh | 1x4/7 | 247.875 | 104.108 | 35.529 | 49.575 | 60.532 | 364.737 | 614.480 |
| M110.0400 | Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
378 | M110.0401 | 135 cv | 270 | 12 | 3,1 | 6 | 45 | lít diezel | 1x4/7 | 781.918 | 312.767 | 89.776 | 173.760 | 848.626 | 364.737 | 1.789.665 |
| M111.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| M111.0100 | Máy và thiết bị khoan đặt đường ống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
379 | M111.0101 | Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t | 180 | 16 | 4,2 | 6 | 53 | lít diezel | 1x4/7+1 x7/7 | 1.091.245 | 872.996 | 254.624 | 363.748 | 999.493 | 963.789 | 3.454.651 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
380 | M111.0102 | Máy khoan ngang UĐB-4 | 150 | 17 | 4,2 | 6 | 33 | lít xăng A92 | 1x4/7+1 x7/7 | 464.335 | 473.622 | 130.014 | 185.734 | 709.002 | 963.789 | 2.462.161 |
| M111.0200 | Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
381 | M111.0201 | Máy khoan ngầm có định hướng | 260 | 15 | 3,5 | 6 | 201 | kWh | 1x4/7+1 x7/7 | 5.938.103 | 3.083.246 | 799.360 | 1.370.331 | 450.624 | 963.789 | 6.667.351 |
382 | M111.0202 | Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) | 150 | 15 | 3,5 | 6 | 2 | kWh | 1x6/7+1 x4/7 | 1.755.761 | 1.580.185 | 409.678 | 702.304 | 4.484 | 873.158 | 3.569.809 |
| M112.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| M112.0100 | Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
383 | M112.0101 | 1,1 kW | 190 | 17 | 4,7 | 5 | 3 | kWh | - | 3.440 | 3.078 | 851 | 905 | 6.726 |
| 11.560 |
384 | M112.0102 | 2kW | 190 | 17 | 4,7 | 5 | 5 | kWh | - | 3.898 | 3.488 | 964 | 1.026 | 11.210 |
| 16.688 |
385 | M112.0103 | 2,8 kW | 190 | 17 | 4,7 | 5 | 8 | kWh | - | 4.586 | 4.103 | 1.134 | 1.207 | 17.935 |
| 24.380 |
386 | M112.0104 | 7 kW ÷ 7,5 kW | 180 | 17 | 4,7 | 5 | 10 | kWh | - | 10.663 | 10.071 | 2.784 | 2.962 | 22.419 |
| 38.236 |
387 | M112.0105 | 14 kW | 180 | 16 | 4,5 | 5 | 34 | kWh | - | 17.198 | 15.287 | 4.300 | 4.777 | 76.225 |
| 100.589 |
388 | M112.0106 | 20 kW | 180 | 16 | 4,2 | 5 | 48 | kWh | - | 27.860 | 24.764 | 6.501 | 7.739 | 107.612 |
| 146.616 |
| M112.0200 | Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
389 | M112.0201 | 5 cv | 150 | 20 | 5,4 | 5 | 2,7 | lít diezel | - | 12.956 | 17.275 | 4.664 | 4.319 | 50.918 |
| 77.175 |
390 | M112.0202 | 5,5 cv | 150 | 20 | 5,4 | 5 | 3 | lít diezel | - | 15.478 | 20.637 | 5.572 | 5.159 | 56.575 |
| 87.944 |
391 | M112.0203 | 10 cv | 150 | 20 | 5,4 | 5 | 5 | lít diezel | - | 26.943 | 35.924 | 9.699 | 8.981 | 94.292 |
| 148.896 |
392 | M112.0204 | 20 cv | 150 | 18 | 4,7 | 5 | 10 | lít diezel | - | 65.809 | 71.074 | 20.620 | 21.936 | 188.584 |
| 302.214 |
393 | M112.0205 | 25 cv | 150 | 17 | 4 | 5 | 11 | lít diezel | - | 73.720 | 75.194 | 19.659 | 24.573 | 207.442 |
| 326.868 |
394 | M112.0206 | 30 cv | 150 | 17 | 4 | 5 | 15 | lít diezel | - | 89.198 | 90.982 | 23.786 | 29.733 | 282.875 |
| 427.376 |
395 | M112.0207 | 40 cv | 150 | 17 | 4,4 | 5 | 20 | lít diezel | - | 114.952 | 117.251 | 33.719 | 38.317 | 377.167 |
| 566.455 |
396 | M112.0208 | 75 cv | 150 | 16 | 3,8 | 5 | 36 | lít diezel | - | 237.442 | 227.944 | 60.152 | 79.147 | 678.901 |
| 1.046.145 |
397 | M112.0209 | 120 cv | 150 | 16 | 3,8 | 5 | 53 | lít diezel | - | 267.801 | 257.089 | 67.843 | 89.267 | 999.493 |
| 1.413.692 |
| M112.0300 | Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
398 | M112.0301 | 3 cv | 150 | 20 | 5,8 | 5 | 1,6 | lít xăng A92 |
| 9.860 | 13.147 | 3.813 | 3.287 | 34.376 |
| 54.622 |
399 | M112.0302 | 6 cv | 150 | 20 | 5,8 | 5 | 3 | lít xăng A92 | - | 16.854 | 22.472 | 6.517 | 5.618 | 64.455 |
| 99.062 |
400 | M112.0303 | 8 cv | 150 | 20 | 5,8 | 5 | 4 | lít xăng A92 | - | 22.013 | 29.351 | 8.512 | 7.338 | 85.940 |
| 131.140 |
401 | M112.0401 | Máy bơm chân không 7,5 kW | 280 | 13 | 3,6 | 5 | 22 | kWh | - | 252.231 | 105.397 | 32.430 | 45.041 | 49.322 |
| 232.189 |
402 | M112.0402 | Máy bơm xói 4MC (75kW) | 180 | 13 | 3,6 | 5 | 180 | kWh | 1x3/7 | 120.039 | 78.025 | 24.008 | 33.344 | 403.544 | 307.263 | 846.184 |
403 | M112.0501 | Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300CV) | 180 | 13 | 2,2 | 5 | 111 | lít diezel | 1x3/7 | 1.158.316 | 752.905 | 141.572 | 321.754 | 2.093.278 | 307.263 | 3.616.773 |
| M112.0600 | Máy bơm vữa, năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
404 | M112.0601 | 6m3/h | 150 | 18 | 6,6 | 5 | 19 | kWh | 1x4/7 | 103.415 | 111.688 | 45.503 | 34.472 | 42.596 | 364.737 | 598.995 |
405 | M112.0602 | 9m3/h | 150 | 18 | 6,6 | 5 | 34 | kWh | 1x4/7 | 129.899 | 140.291 | 57.156 | 43.300 | 76.225 | 364.737 | 681.708 |
406 | M112.0603 | 32- 50m3/h | 150 | 18 | 6,1 | 5 | 72 | kWh | 1x4/7 | 170.830 | 184.496 | 69.471 | 56.943 | 161.418 | 364.737 | 837.065 |
| M112.0700 | Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
407 | M112.0701 | 126 cv | 200 | 12 | 3,8 | 5 | 54 | lít diezel | 1x5/7 | 240.684 | 129.969 | 45.730 | 60.171 | 1.018.352 | 428.842 | 1.683.064 |
408 | M112.0702 | 350 cv | 200 | 12 | 3,5 | 5 | 127 | lít diezel | 1x5/7 | 505.900 | 273.186 | 88.533 | 126.475 | 2.395.012 | 428.842 | 3.312.048 |
409 | M112.0703 | 380 cv | 200 | 12 | 3,3 | 5 | 136 | lít diezel | 1x5/7 | 541.420 | 292.367 | 89.334 | 135.355 | 2.564.737 | 428.842 | 3.510.635 |
410 | M112.0704 | 480 cv | 200 | 12 | 3,1 | 5 | 168 | lít diezel | 1x5/7 | 659.820 | 356.303 | 102.272 | 164.955 | 3.168.205 | 428.842 | 4.220.577 |
| M112.0800 | Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
411 | M112.0801 | 50 m3/h | 260 | 13 | 5,4 | 6 | 53 | lít diezel | 1x1/4+1 x3/4 lái xe | 2.508.786 | 1.128.954 | 521.056 | 578.951 | 999.493 | 683.390 | 3.911.843 |
412 | M112.0802 | 60 m3/h | 260 | 13 | 5 | 6 | 60 | lít diezel | 1x1/4+1 x3/4 lái xe | 2.809.744 | 1.264.385 | 540.335 | 648.402 | 1.131.502 | 683.390 | 4.268.014 |
| M112.0900 | Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
413 | M112.0901 | 40-60 m3/h | 220 | 13 | 6,5 | 5 | 182 | kWh | 1x3/7+1 x5/7 | 1.245.106 | 662.170 | 367.872 | 282.979 | 408.028 | 736.105 | 2.457.154 |
414 | M112.0902 | 60-90 m3/h | 220 | 13 | 6,5 | 5 | 248 | kWh | 1x4/7+1 x5/7 | 1.711.849 | 910.392 | 505.774 | 389.057 | 555.994 | 793.579 | 3.154.796 |
| M112.1000 | Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
415 | M112.1001 | 9 m3/h (AL 285) | 200 | 13 | 4,9 | 6 | 54 | kWh | 1x4/7 | 1.734.436 | 1.014.645 | 424.937 | 520.331 | 121.063 | 364.737 | 2.445.713 |
416 | M112.1002 | 16 m3/h (AL 500) | 200 | 13 | 4,5 | 6 | 429 | kWh | 1x4/7 | 6.737.447 | 3.941.406 | 1.515.926 | 2.021.234 | 961.781 | 364.737 | 8.805.084 |
| M112.1100 | Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
417 | M112.1101 | 1,0 kW | 150 | 25 | 8,8 | 4 | 5 | kWh | 1x3/7 | 6.420 | 10.700 | 3.766 | 1.712 | 11.210 | 307.263 | 334.652 |
| M112.1200 | Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
418 | M112.1201 | 1,0 kW | 150 | 25 | 8,8 | 4 | 5 | kWh | - | 5.045 | 8.408 | 2.960 | 1.345 | 11.210 |
| 23.923 |
| M112.1300 | Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
419 | M112.1301 | 1,5 kW | 150 | 20 | 8,8 | 4 | 7 | kWh | 1x3/7 | 7.395 | 9.860 | 4.338 | 1.972 | 15.693 | 307.263 | 339.127 |
420 | M112.1302 | 3,5 kW | 150 | 20 | 6,5 | 4 | 16 | kWh | 1x3/7 | 24.535 | 32.713 | 10.632 | 6.543 | 35.871 | 307.263 | 393.022 |
| M112.1400 | Máy phun (chưa tính khí nén): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
421 | M112.1401 | Máy phun sơn 400 m2/h | 150 | 22 | 5,4 | 4 | - | - | 1x3/7 | 8.026 | 11.771 | 2.889 | 2.140 |
| 307.263 | 324.064 |
422 | M112.1402 | Máy phun chất tạo màng 5,Hp | 150 | 22 | 5,4 | 4 | - | - | 1x3/7 | 7.452 | 10.930 | 2.683 | 1.987 |
| 307.263 | 322.863 |
423 | M112.1403 | Máy phun cát | 200 | 22 | 4,2 | 4 | - | - | 1x3/7 | 16.510 | 18.161 | 3.467 | 3.302 |
| 307.263 | 332.193 |
424 | M112.1404 | Máy phun bi 235 kW | 250 | 22 | 4,2 | 4 | 176 | kWh | 1x3/7+1 x4/7 | 3.123.015 | 2.473.428 | 524.667 | 499.682 | 394.577 | 672.000 | 4.564.354 |
| M112.1500 | Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425 | M112.1501 | 2,5 kW | 220 | 12,5 | 4,1 | 4 | 5 | kWh | - | 42.900 | 21.938 | 7.995 | 7.800 | 11.210 |
| 48.943 |
426 | M112.1502 | 4,5 kW | 220 | 12,5 | 4,1 | 4 | 9 | kWh | - | 57.200 | 29.250 | 10.660 | 10.400 | 20.177 |
| 70.487 |
| M112.1600 | Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
427 | M112.1601 | 1,7 kW | 130 | 30 | 8,4 | 4 | 3 | kWh | - | 4.150 | 9.577 | 2.682 | 1.277 | 6.726 |
| 20.261 |
| M112.1700 | Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
428 | M112.1701 | 0,62 kW | 150 | 30 | 7,5 | 4 | 0,9 | kWh | - | 4.800 | 9.600 | 2.400 | 1.280 | 2.018 |
| 15.298 |
429 | M112.1702 | 0,75 kW | 150 | 20 | 7,5 | 4 | 1,1 | kWh | - | 6.250 | 8.333 | 3.125 | 1.667 | 2.466 |
| 15.591 |
430 | M112.1703 | 0,85 kW | 150 | 20 | 7,5 | 4 | 1,3 | kWh | - | 6.750 | 9.000 | 3.375 | 1.800 | 2.914 |
| 17.089 |
431 | M112.1704 | 1,00 kW | 130 | 20 | 7,5 | 4 | 1,6 | kWh | - | 8.400 | 12.923 | 4.846 | 2.585 | 3.587 |
| 23.941 |
432 | M112.1705 | 1,5 kW | 110 | 20 | 7,5 | 4 | 2,3 | kWh | - | 10.400 | 18.909 | 7.091 | 3.782 | 5.156 |
| 34.938 |
| M112.1800 | Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
433 | M112.1801 | 15 kW | 240 | 9 | 2,2 | 5 | 27 | kWh | 1x3/7 | 94.900 | 32.029 | 8.699 | 19.771 | 60.532 | 307.263 | 428.294 |
| M112.1900 | Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
434 | M112.1901 | 10 kW | 230 | 13,3 | 3,5 | 4 | 13 | kWh | 1x3/7 | 23.400 | 13.531 | 3.561 | 4.070 | 29.145 | 307.263 | 357.570 |
| M112.2000 | Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
435 | M112.2001 | 1,7 kW | 130 | 30 | 7,5 | 4 | 3 | kWh | - | 7.750 | 17.885 | 4.471 | 2.385 | 6.726 |
| 31.466 |
| M112.2100 | Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
436 | M112.2101 | 1,5 kW | 120 | 20 | 5,5 | 4 | 2,7 | kWh | - | 8.750 | 14.583 | 4.010 | 2.917 | 6.053 |
| 27.563 |
437 | M112.2102 | 1,7 kW | 90 | 14 | 7 | 4 | 3 | kWh | - | 7.900 | 12.289 | 6.144 | 3.511 | 6.726 |
| 28.670 |
| M112.2200 | Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
438 | M112.2201 | 7,5 kW | 120 | 20 | 5,5 | 4 | 11 | kWh | 1x3/7 | 17.400 | 29.000 | 7.975 | 5.800 | 24.661 | 307.263 | 374.699 |
439 | M112.2202 | 12 cv (MCD 218) | 120 | 20 | 4,5 | 5 | 8 | lít xăng A92 | 1x3/7 | 38.500 | 57.750 | 14.438 | 16.042 | 171.879 | 307.263 | 567.371 |
| M112.2300 | Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
440 | M112.2301 | 5 kW | 240 | 14 | 4,5 | 4 | 9 | kWh | 1x3/7 | 28.200 | 16.450 | 5.288 | 4.700 | 20.177 | 307.263 | 353.878 |
| M112.2400 | Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
441 | M112.2401 | 5 kW | 240 | 13 | 3,8 | 4 | 10 | kWh | 1x3/7 | 18.800 | 10.183 | 2.977 | 3.133 | 22.419 | 307.263 | 345.975 |
442 | M112.2402 | 15 kW | 240 | 13 | 3,9 | 4 | 27 | kWh | 1x3/7 | 156.600 | 76.343 | 25.448 | 26.100 | 60.532 | 307.263 | 495.685 |
| M112.2500 | Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
443 | M112.2501 | 2,8 kW | 240 | 14 | 4,1 | 4 | 5 | kWh | 1x3/7 | 41.700 | 21.893 | 7.124 | 6.950 | 11.210 | 307.263 | 354.439 |
| M112.2600 | Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
444 | M112.2601 | 5 kW | 240 | 14 | 4,1 | 4 | 9 | kWh | 1x3/7 | 18.200 | 10.617 | 3.109 | 3.033 | 20.177 | 307.263 | 344.199 |
| M112.2700 | Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
445 | M112.2701 | 0,8 kW | 190 | 20,5 | 10,5 | 4 | 2 | kWh | - | 4.600 | 4.963 | 2.542 | 968 | 4.484 |
| 12.958 |
445a | M112.2702 | 1,2kW | 120 | 20 | 4,5 | 5 | 8 | lít xăng A92 |
| 2.273 | 3.788 | 852 | 947 | 171.879 |
| 177.466 |
446 | M112.2801 | Máy cắt thép Plasma | 230 | 13 | 3,8 | 4 | 13 | kWh | 1x3/7 | 68.900 | 35.049 | 11.383 | 11.983 | 29.145 | 307.263 | 394.823 |
| M112.2900 | Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
447 | M112.2901 | 1,5 m3/ph | 120 | 30 | 6,6 | 5 | - | - | - | 5.400 | 13.500 | 2.970 | 2.250 |
|
| 18.720 |
448 | M112.2902 | 3,0 m3/ph | 120 | 30 | 6,6 | 5 | - | - | - | 6.100 | 15.250 | 3.355 | 2.542 |
|
| 21.147 |
| M112.3000 | Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
449 | M112.3001 | 2,0 kW ÷ 2,8 kW | 230 | 14 | 4,5 | 4 | 5 | kWh | 1x3/7 | 28.200 | 17.165 | 5.517 | 4.904 | 11.210 | 307.263 | 346.060 |
| M112.3100 | Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450 | M112.3101 | 5kW | 230 | 13 | 3,9 | 4 | 10 | kWh | 1x3/7 | 54.800 | 27.877 | 9.292 | 9.530 | 22.419 | 307.263 | 376.381 |
| M112.3200 | Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
451 | M112.3201 | 1,7 kW | 230 | 14 | 4,1 | 4 | 4 | kWh | - | 22.700 | 13.817 | 4.047 | 3.948 | 8.968 |
| 30.780 |
452 | M112.3202 | 2,7 kW | 230 | 14 | 4,1 | 4 | 6 | kWh | - | 27.300 | 16.617 | 4.867 | 4.748 | 13.451 |
| 39.683 |
| M112.3300 | Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
453 | M112.3301 | 10 kW | 230 | 14 | 4,1 | 4 | 19 | kWh | 1x3/7 | 111.400 | 61.028 | 19.858 | 19.374 | 42.596 | 307.263 | 450.119 |
| M112.3400 | Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
454 | M112.3401 | 7,5 kW | 230 | 14 | 4,1 | 4 | 16 | kWh | 1x3/7 | 72.900 | 39.937 | 12.995 | 12.678 | 35.871 | 307.263 | 408.744 |
| M112.3500 | Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
455 | M112.3501 | 7 kW | 230 | 14 | 4,1 | 4 | 15 | kWh | 1x3/7 | 89.100 | 48.811 | 15.883 | 15.496 | 33.629 | 307.263 | 421.082 |
| M112.3600 | Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
456 | M112.3601 | 1,1 kW | 220 | 14 | 4,1 | 4 | 2 | kWh | 1x3/7 | 6.100 | 3.882 | 1.137 | 1.109 | 4.484 | 307.263 | 317.875 |
| M112.3700 | Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
457 | M112.3701 | 1 kW | 220 | 14 | 4,9 | 4 | 2 | kWh | - | 3.500 | 2.227 | 780 | 636 | 4.484 |
| 8.127 |
458 | M112.3702 | 1,7 kW | 220 | 14 | 4,9 | 4 | 3 | kWh | - | 7.400 | 4.709 | 1.648 | 1.345 | 6.726 |
| 14.429 |
459 | M112.3703 | 2,7 kW | 230 | 14 | 4,9 | 4 | 4 | kWh | - | 11.200 | 6.817 | 2.386 | 1.948 | 8.968 |
| 20.119 |
| M112.3800 | Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460 | M112.3801 | 1,3 kW | 180 | 30 | 10,5 | 4 | 3 | kWh | - | 7.600 | 12.667 | 4.433 | 1.689 | 6.726 |
| 25.515 |
| M112.3900 | Máy hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
461 | M112.3901 | 50 kW | 200 | 24 | 4,5 | 5 | 105 | kWh | 1x4/7 | 26.000 | 31.200 | 5.850 | 6.500 | 235.401 | 364.737 | 643.688 |
| M112.4000 | Máy hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
462 | M112.4001 | 7kW | 200 | 21 | 4,8 | 5 | 15 | kWh | 1x4/7 | 4.300 | 4.515 | 1.032 | 1.075 | 33.629 | 364.737 | 404.988 |
463 | M112.4002 | 14 kW ÷ 15kW | 200 | 21 | 4,8 | 5 | 29 | kWh | 1x4/7 | 8.600 | 9.030 | 2.064 | 2.150 | 65.015 | 364.737 | 442.996 |
464 | M112.4003 | 23 kW | 200 | 21 | 4,8 | 5 | 48 | kWh | 1x4/7 | 16.000 | 16.800 | 3.840 | 4.000 | 107.612 | 364.737 | 496.989 |
| M112.4100 | Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
465 | M112.4101 | 1000 l/h | 160 | 21 | 4,8 | 5 | - | - | 1x4/7 | 3.400 | 4.463 | 1.020 | 1.063 |
| 364.737 | 371.282 |
466 | M112.4102 | 2000 l/h | 160 | 21 | 4,8 | 5 | - | - | 1x4/7 | 5.200 | 6.825 | 1.560 | 1.625 |
| 364.737 | 374.747 |
467 | M112.4201 | Máy hàn cắt dưới nước | 90 | 21 | 10 | 5 | - | - | 2 thợ lặn (1/4+2/4) | 106.900 | 224.490 | 118.778 | 59.389 |
| 599.053 | 609.063 |
| M112.4300 | Máy hàn nối ống nhựa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
468 | M112.4301 | Máy hàn nhiệt cầm tay | 200 | 21 | 6,5 | 5 | 6 | kWh |
| 1.532 | 1.609 | 498 | 383 | 13.451 |
| 15.941 |
469 | M112.4302 | Máy gia nhiệt D315mm | 200 | 21 | 6,5 | 5 | 8 | kWh | 1x4/7 | 50.000 | 47.250 | 16.250 | 12.500 | 17.935 | 364.737 | 458.672 |
470 | M112.4303 | Máy gia nhiệt D630mm | 200 | 21 | 6,5 | 5 | 12 | kWh | 1x4/7 | 122.727 | 115.977 | 39.886 | 30.682 | 26.903 | 364.737 | 578.185 |
471 | M112.4304 | Máy gia nhiệt D1200mm | 200 | 21 | 6,5 | 5 | 18 | kWh | 1x4/7 | 170.909 | 161.509 | 55.545 | 42.727 | 40.354 | 364.737 | 664.873 |
| M112.4400 | Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
472 | M112.4401 | 2,5 kW | 160 | 19 | 1,7 | 5 | 16 | kWh | - | 3.600 | 4.275 | 383 | 1.125 | 35.871 |
| 41.654 |
473 | M112.4402 | 4,5 kW | 160 | 19 | 1,7 | 5 | 29 | kWh | - | 7.900 | 9.381 | 839 | 2469 | 65.015 |
| 77.704 |
| M112.4500 | Máy khoan khoan đập cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
474 | M112.4501 | 40 kW | 200 | 14 | 6,4 | 5 | 144 | kWh | 1x4/7 | 630.000 | 396.900 | 201.600 | 157.500 | 322.835 | 364.737 | 1.443.572 |
| M112.4600 | Máy khoan xoay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
475 | M112.4601 | 54 cv | 230 | 14 | 6,5 | 5 | 19 | lít diezel | 1x4/7 | 1.117.200 | 612.031 | 315.730 | 242.870 | 358.309 | 364.737 | 1.893.677 |
476 | M112.4602 | 300 cv | 230 | 13 | 3,9 | 5 | 97 | lít diezel | 1x6/7 | 7.036.900 | 3.579.640 | 1.193.213 | 1.529.761 | 1.829.261 | 508.421 | 8.640.297 |
| M112.4700 | Bộ kích chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
477 | M112.4701 | Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t) | 200 | 18 | 4,5 | 5 | 65 | kWh | 1x4/7+1 x7/7 | 550.300 | 445.743 | 123.818 | 137.575 | 145.724 | 963.789 | 1.816.649 |
478 | M112.4702 | Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t | 200 | 13 | 2,2 | 5 | 14 | kWh | 1x4/7 | 91.300 | 53.411 | 10.043 | 22.825 | 31.387 | 364.737 | 365.952 |
| M112.4800 | Một số máy và thiết bị chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
479 | M112.4801 | Máy xiết bu lông | 230 | 14 | 4,9 | 4 | 3 | kWh | - | 37.900 | 20.763 | 8.074 | 6.591 | 6.726 |
| 42.154 |
480 | M112.4802 | Máy xoá vạch sơn, công suất 13HP | 200 | 20 | 3,5 | 5 | 4 | lít xăng A92 | - | 34.166 | 30.749 | 5.979 | 8.542 | 85.940 |
| 131.210 |
481 | M112.4803 | Máy hiện sóng 2 tia (Oscilogral) | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
| - | 93.480 | 38.242 | 14.872 | 21.245 | 0 |
| 74.359 |
482 | M112.4804 | Vôn mét điện tử | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
| - | 3.400 | 1.700 | 374 | 680 | 0 |
| 2.754 |
483 | M112.4805 | Đồng hồ vạn năng | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
| - | 1.500 | 750 | 165 | 300 | 0 |
| 1.215 |
BẢNG GIÁ MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
(Công bố kèm theo Quyết định số 69/SXD-KTKT ngày 11/5/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương)
Stt | Mã hiệu | Loại máy và thiết bị | Số ca năm | Định mức (%) | Nguyên giá tham khảo (1000 VND) | Chi phí khấu hao (CPKH) | Chi phí sửa chữa (CPSC) | Chi phí khác (CPK) | Giá ca máy (đồng) | ||
Khấu hao | Sửa chữa | Chi phí khác | |||||||||
| M201.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
484 | M201.0001 | Bộ khoan tay | 180 | 15 | 6 | 5 | 35.083 | 26.312 | 11.694 | 9.745 | 47.752 |
485 | M201.0002 | Máy khoan XY-1A | 180 | 10 | 5 | 5 | 76.000 | 38.000 | 21.111 | 21.111 | 80.222 |
486 | M201.0003 | Máy khoan XY-3 | 180 | 10 | 5 | 5 | 210.909 | 105.455 | 58.586 | 58.586 | 222.626 |
487 | M201.0004 | Máy khoan GK-250 | 180 | 10 | 5 | 5 | 136.364 | 68.182 | 37.879 | 37.879 | 143.940 |
488 | M201.0005 | Bộ nén ngang GA | 180 | 10 | 3 | 5 | 476.947 | 238.474 | 79.491 | 132.485 | 450.450 |
489 | M201.0006 | Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) | 180 | 20 | 6,6 | 5 | 6.363 | 7.070 | 2.333 | 1.768 | 11.171 |
490 | M201.0007 | Búa khoan tay P30 | 180 | 15 | 8,5 | 5 | 12.268 | 10.223 | 5.793 | 3.408 | 19.424 |
491 | M201.0008 | Thùng trục 0,5 m3 | 150 | 20 | 8 | 5 | 3.096 | 4.128 | 1.651 | 1.032 | 6.811 |
492 | M201.0009 | Máy khoan F-60L | 250 | 10 | 4 | 5 | 1.396.445 | 502.720 | 223.431 | 279.289 | 1.005.440 |
493 | M201.0010 | Máy xuyên động RA-50 | 180 | 10 | 3,5 | 5 | 58.816 | 29.408 | 11.436 | 16.338 | 57.182 |
494 | M201.0011 | Máy xuyên tĩnh Gouda | 180 | 10 | 2,8 | 5 | 495.291 | 247.646 | 77.045 | 137.581 | 462.272 |
495 | M201.0012 | Thiết bị đo ngẫu lực | 180 | 10 | 3 | 5 | 340.513 | 170.257 | 56.752 | 94.587 | 321.596 |
496 | M201.0013 | Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT | 180 | 10 | 3,5 | 5 | 10.777 | 5.987 | 2.096 | 2.994 | 11.076 |
497 | M201.0014 | Biến thế thắp sáng | 150 | 18 | 4,5 | 5 | 3.325 | 3.990 | 998 | 1.108 | 6.096 |
498 | M201.0015 | Máy thăm dò địa vật lý UJ-18 | 150 | 10 | 3,2 | 4 | 31.300 | 18.780 | 6.677 | 8.347 | 33.804 |
499 | M201.0016 | Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100 | 150 | 10 | 3,2 | 4 | 38.752 | 23.251 | 8.267 | 10.334 | 41.852 |
500 | M201.0017 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125) | 150 | 10 | 2,2 | 4 | 97.797 | 58.678 | 14.344 | 26.079 | 99.101 |
501 | M201.0018 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12) | 150 | 10 | 2 | 4 | 292.130 | 175.278 | 38.951 | 77.901 | 292.130 |
502 | M201.0019 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24) | 150 | 10 | 2 | 4 | 343.379 | 206.027 | 45.784 | 91.568 | 343.379 |
503 | M201.0020 | Máy thủy bình điện tử | 180 | 10 | 2,8 | 4 | 15.822 | 8.790 | 2.461 | 3.516 | 14.767 |
504 | M201.0021 | Máy toàn đạc điện tử | 180 | 10 | 1,8 | 4 | 178.855 | 89.428 | 17.886 | 39.746 | 147.059 |
505 | M201.0022 | Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) | 180 | 10 | 1,5 | 4 | 670.706 | 335.353 | 55.892 | 149.046 | 540.291 |
506 | M201.0023 | Ống nhòm | 180 | 10 | 2 | 4 | 1.147 | 637 | 127 | 255 | 1.020 |
507 | M201.0024 | Kính hiển vi | 200 | 10 | 1,8 | 4 | 8.943 | 4.472 | 805 | 1.789 | 7.065 |
508 | M201.0025 | Kính hiển vi điện tử quét | 200 | 10 | 1,2 | 4 | 3.221.684 | 1.449.758 | 193.301 | 644.337 | 2.287.396 |
509 | M201.0026 | Máy ảnh | 150 | 10 | 2 | 4 | 6.306 | 4.204 | 841 | 1.682 | 6.726 |
| M202.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG | |||||||||
510 | M202.0001 | Cần Belkenman | 180 | 10 | 2,8 | 4 | 20.866 | 11.592 | 3.246 | 4.637 | 19.475 |
511 | M202.0002 | Thiết bị đếm phóng xạ | 180 | 10 | 2,2 | 4 | 142.511 | 71.256 | 17.418 | 31.669 | 120.343 |
512 | M202.0003 | TRL Profile Beam | 180 | 10 | 1,8 | 4 | 399.443 | 199.722 | 39.944 | 88.765 | 328.431 |
513 | M202.0004 | Máy FWD | 180 | 10 | 1,4 | 4 | 2.056.833 | 1.028.417 | 159.976 | 457.074 | 1.645.466 |
514 | M202.0005 | Thiết bị đo phản ứng Romdas | 180 | 10 | 3 | 4 | 92.408 | 46.204 | 15.401 | 20.535 | 82.140 |
515 | M202.0006 | Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) | 180 | 10 | 2,2 | 4 | 348.767 | 174.384 | 42.627 | 77.504 | 294.514 |
516 | M202.0007 | Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) | 180 | 10 | 1,4 | 4 | 1.371.222 | 685.611 | 106.651 | 304.716 | 1.096.978 |
517 | M202.0008 | Bộ thiết bị siêu âm | 180 | 10 | 2 | 4 | 573.827 | 286.914 | 63.759 | 127.517 | 478.189 |
518 | M202.0009 | Cân điện tử | 200 | 10 | 1,8 | 4 | 8.255 | 4.128 | 743 | 1.651 | 6.521 |
519 | M202.0010 | Cân phân tích | 200 | 10 | 1,8 | 4 | 12.726 | 6.363 | 1.145 | 2.545 | 10.054 |
520 | M202.0011 | Cân bàn | 200 | 10 | 1,8 | 4 | 4.815 | 2.408 | 433 | 963 | 3.804 |
521 | M202.0012 | Cân thủy tĩnh | 200 | 10 | 1,8 | 4 | 5.618 | 2.809 | 506 | 1.124 | 4.438 |
522 | M202.0013 | Lò nung | 200 | 10 | 4 | 4 | 14.217 | 7.109 | 2.843 | 2.843 | 12.795 |
523 | M202.0014 | Tủ sấy | 200 | 10 | 4,5 | 4 | 12.268 | 6.134 | 2.760 | 2.454 | 11.348 |
524 | M202.0015 | Tủ hút khí độc | 200 | 10 | 4 | 4 | 12.268 | 6.134 | 2.454 | 2.454 | 11.041 |
525 | M202.0016 | Tủ lạnh | 250 | 10 | 4 | 4 | 7.796 | 3.118 | 1.247 | 1.247 | 5.613 |
526 | M202.0017 | Máy hút chân không | 200 | 10 | 4,5 | 4 | 3.783 | 1.892 | 851 | 757 | 3.499 |
527 | M202.0018 | Máy hút ẩm OASIS-America | 200 | 10 | 4 | 4 | 10.319 | 5.160 | 2.064 | 2.064 | 9.287 |
528 | M202.0019 | Bếp điện | 150 | 30 | 6,5 | 4 | 803 | 1.606 | 348 | 214 | 2.168 |
529 | M202.0020 | Bếp cát | 150 | 30 | 6,5 | 4 | 1.032 | 2.064 | 447 | 275 | 2.786 |
530 | M202.0021 | Máy chưng cất nước | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 7.567 | 3.784 | 1.324 | 1.513 | 6.621 |
531 | M202.0022 | Máy trộn đất | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 6.306 | 3.153 | 1.104 | 1.261 | 5.518 |
532 | M202.0023 | Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 19.949 | 9.975 | 3.491 | 3.990 | 17.455 |
533 | M202.0024 | Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 16.968 | 8.484 | 2.969 | 3.394 | 14.847 |
534 | M202.0025 | Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) | 200 | 10 | 4,5 | 4 | 6.306 | 3.153 | 1.419 | 1.261 | 5.833 |
535 | M202.0026 | Máy cắt đất | 200 | 10 | 3 | 4 | 2.637 | 1.319 | 396 | 527 | 2.241 |
536 | M202.0027 | Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm | 200 | 10 | 3 | 4 | 17.198 | 8.599 | 2.580 | 3.440 | 14.618 |
537 | M202.0028 | Máy cắt ứng biến | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 163.950 | 73.778 | 18.035 | 32.790 | 124.602 |
538 | M202.0029 | Máy nén 3 trục | 200 | 10 | 1,6 | 4 | 779.854 | 350.934 | 62.388 | 155.971 | 569.293 |
539 | M202.0030 | Máy ép litvinốp | 200 | 10 | 3 | 4 | 17.886 | 8.943 | 2.683 | 3.577 | 15.203 |
540 | M202.0031 | Kích tháo mẫu | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 7.796 | 3.898 | 858 | 1.559 | 6.315 |
541 | M202.0032 | Máy ép mẫu đá, bê tông | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 166.931 | 75.119 | 18.362 | 33.386 | 126.868 |
542 | M202.0033 | Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 72.574 | 32.658 | 12.700 | 14.515 | 59.874 |
543 | M202.0034 | Máy khoan mẫu đá | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 67.071 | 30.182 | 11.737 | 13.414 | 55.334 |
544 | M202.0035 | Máy mài thử độ mài mòn | 200 | 10 | 4,2 | 4 | 10.319 | 5.160 | 2.167 | 2.064 | 9.390 |
545 | M202.0036 | Máy nén một trục | 200 | 10 | 3 | 4 | 17.886 | 8.943 | 2.683 | 3.577 | 15.203 |
546 | M202.0037 | Máy nén Marshall | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 264.728 | 119.128 | 29.120 | 52.946 | 201.193 |
547 | M202.0038 | Máy CBR | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 78.994 | 35.547 | 9.874 | 15.799 | 61.220 |
548 | M202.0039 | Máy thí nghiệm thủy lực quay tay | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 8.369 | 4.185 | 1.465 | 1.674 | 7.323 |
549 | M202.0040 | Máy nén 4 t (quay tay) | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 7.796 | 3.898 | 1.364 | 1.559 | 6.822 |
550 | M202.0041 | Máy nén thủy lực 10 t | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 21.440 | 10.720 | 3.752 | 4.288 | 18.760 |
551 | M202.0042 | Máy nén thủy lực 50 t | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 35.656 | 16.045 | 6.240 | 7.131 | 29.416 |
552 | M202.0043 | Máy nén thủy lực 125 t | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 47.695 | 21.463 | 8.347 | 9.539 | 39.348 |
553 | M202.0044 | Máy nén thủy lực 200 t | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 62.000 | 27.900 | 10.850 | 12.400 | 51.150 |
554 | M202.0045 | Máy kéo nén thủy lực 100 t | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 52.166 | 23.475 | 9.129 | 10.433 | 43.037 |
555 | M202.0046 | Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 28.892 | 14.446 | 5.056 | 5.778 | 25.281 |
556 | M202.0047 | Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 241.340 | 108.603 | 26.547 | 48.268 | 183.418 |
557 | M202.0048 | Máy gia tải - 20 t | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 37.261 | 16.767 | 6.521 | 7.452 | 30.740 |
558 | M202.0049 | Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 6.306 | 3.153 | 1.104 | 1.261 | 5.518 |
559 | M202.0050 | Máy xác định hệ số thấm | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 86.447 | 38.901 | 10.806 | 17.289 | 66.996 |
560 | M202.0051 | Máy đo PH | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 9.287 | 4.644 | 1.625 | 1.857 | 8.126 |
561 | M202.0052 | Máy đo âm thanh | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 8.369 | 4.185 | 1.465 | 1.674 | 7.323 |
562 | M202.0053 | Máy đo chiều dày màng sơn | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 107.772 | 48.497 | 13.472 | 21.554 | 83.523 |
563 | M202.0054 | Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 92.408 | 41.584 | 11.551 | 18.482 | 71.616 |
564 | M202.0055 | Máy đo vết nứt | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 16.280 | 8.140 | 2.849 | 3.256 | 14.245 |
565 | M202.0056 | Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 134.027 | 60.312 | 14.743 | 26.805 | 101.861 |
566 | M202.0057 | Máy đo độ thấm của I-on Clo | 200 | 10 | 2 | 4 | 193.874 | 87.243 | 19.387 | 38.775 | 145.406 |
567 | M202.0058 | Dụng cụ đo độ cháy của than | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 12.038 | 6.019 | 2.107 | 2.408 | 10.533 |
568 | M202.0059 | Máy đo gia tốc | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 98.370 | 44.267 | 12.296 | 19.674 | 76.237 |
569 | M202.0060 | Máy ghi nhiệt ổn định | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 16.854 | 8.427 | 2.949 | 3.371 | 14.747 |
570 | M202.0061 | Máy đo chuyển vị | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 60.765 | 27.344 | 7.596 | 12.153 | 47.093 |
571 | M202.0062 | Máy xác định môđun | 200 | 10 | 3 | 4 | 31.300 | 14.085 | 4.695 | 6.260 | 25.040 |
572 | M202.0063 | Máy so màu ngọn lửa | 200 | 10 | 3 | 4 | 41.733 | 18.780 | 6.260 | 8.347 | 33.386 |
573 | M202.0064 | Máy so màu quang điện | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 107.313 | 48.291 | 13.414 | 21.463 | 83.168 |
574 | M202.0065 | Máy đo độ dãn dài Bitum | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 62.599 | 28.170 | 7.825 | 12.520 | 48.514 |
575 | M202.0066 | Máy chiết nhựa (Xốc lét) | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 8.828 | 4.414 | 1.545 | 1.766 | 7.725 |
576 | M202.0067 | Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 14.561 | 7.281 | 2.548 | 2.912 | 12.741 |
577 | M202.0068 | Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP | 180 | 10 | 1,4 | 5 | 1.376 | 764 | 107 | 382 | 1.254 |
578 | M202.0069 | Thiết bị thử tỷ diện | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 15.822 | 7.911 | 2.769 | 3.164 | 13.844 |
579 | M202.0070 | Bàn dằn | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 26.828 | 13.414 | 4.695 | 5.366 | 23.475 |
580 | M202.0071 | Bàn rung | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 9.745 | 4.873 | 1.705 | 1.949 | 8.527 |
581 | M202.0072 | Máy khuấy bằng từ | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 15.249 | 7.625 | 2.669 | 3.050 | 13.343 |
582 | M202.0073 | Máy khuấy cầm tay NAG-2 | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 9.057 | 4.529 | 1.585 | 1.811 | 7.925 |
583 | M202.0074 | Máy nghiền bi sứ LE1 | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 8.369 | 4.185 | 1.465 | 1.674 | 7.323 |
584 | M202.0075 | Máy phân tích hạt Lazer | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 82.778 | 37.250 | 10.347 | 16.556 | 64.153 |
585 | M202.0076 | Máy phân tích vi nhiệt | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 67.071 | 30.182 | 8.384 | 13.414 | 51.980 |
586 | M202.0077 | Tenxômét | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 7.911 | 3.956 | 1.384 | 1.582 | 6.922 |
587 | M202.0078 | Máy đo độ giãn nở bê tông | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 83.466 | 37.560 | 10.433 | 16.693 | 64.686 |
588 | M202.0079 | Máy đo hệ số dẫn nhiệt | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 7.452 | 3.726 | 1.304 | 1.490 | 6.521 |
589 | M202.0080 | Máy nhiễu xạ Ron ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu) | 200 | 10 | 1,2 | 4 | 2.364.900 | 1.064.205 | 141.894 | 472.980 | 1.679.079 |
590 | M202.0081 | Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa | 120 | 30 | 6,5 | 4 | 1.147 | 2.868 | 621 | 382 | 3.871 |
591 | M202.0082 | Côn thử độ sụt | 120 | 30 | 6,5 | 4 | 909 | 2.273 | 492 | 303 | 3.068 |
592 | M202.0083 | Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) | 120 | 30 | 6,5 | 4 | 1.147 | 2.868 | 621 | 382 | 3.871 |
593 | M202.0084 | Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết | 120 | 30 | 6,5 | 4 | 803 | 2.008 | 435 | 268 | 2.710 |
594 | M202.0085 | Chén bạch kim | 200 | 10 | 1,2 | 4 | 25.223 | 12.612 | 1.513 | 5.045 | 19.169 |
595 | M202.0086 | Kẹp niken | 200 | 10 | 1,8 | 4 | 9.057 | 4.529 | 815 | 1.811 | 7.155 |
596 | M202.0087 | Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại | 200 | 10 | 3 | 4 | 42.306 | 19.038 | 6.346 | 8.461 | 33.845 |
597 | M202.0088 | Máy dò vị trí cốt thép | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 67.071 | 30.182 | 8.384 | 13.414 | 51.980 |
598 | M202.0089 | Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 153.517 | 69.083 | 16.887 | 30.703 | 116.673 |
599 | M202.0090 | Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 64.204 | 28.892 | 8.026 | 12.841 | 49.758 |
600 | M202.0091 | Súng bi | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 8.599 | 4.300 | 1.505 | 1.720 | 7.524 |
601 | M202.0092 | Thiết bị hấp mẫu xi măng | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 1.200 | 600 | 210 | 240 | 1.050 |
602 | M202.0093 | Bình hút ẩm | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 500 | 250 | 88 | 100 | 438 |
603 | M202.0094 | Bộ dụng cụ xác định thấm nước | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 22.000 | 11.000 | 3.850 | 4.400 | 19.250 |
604 | M202.0095 | Bơm thủy lực ZB4-500 | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 16.360 | 8.180 | 2.863 | 3.272 | 14.315 |
605 | M202.0096 | Đồng hồ đo áp lực | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 200 | 100 | 22 | 40 | 162 |
606 | M202.0097 | Đồng hồ đo biến dạng | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 1.200 | 600 | 132 | 240 | 972 |
607 | M202.0098 | Đồng hồ đo nước | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 2.800 | 1.400 | 308 | 560 | 2.268 |
608 | M202.0099 | Đồng hồ đo lún | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 1.800 | 900 | 198 | 360 | 1.458 |
609 | M202.0100 | Đồng hồ Shore A | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 1.500 | 750 | 165 | 300 | 1.215 |
610 | M202.0101 | Dụng cụ đo độ bền va đập | 200 | 10 | 6,5 | 4 | 1.200 | 600 | 390 | 240 | 1.230 |
611 | M202.0102 | Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm | 200 | 10 | 6,5 | 4 | 5.000 | 2.500 | 1.625 | 1.000 | 5.125 |
612 | M202.0103 | Dụng cụ phá vỡ mẫu kính | 200 | 10 | 6,5 | 4 | 2.500 | 1.250 | 813 | 500 | 2.563 |
613 | M202.0104 | Dụng cụ thử thấm mực | 200 | 10 | 6,5 | 4 | 500 | 250 | 163 | 100 | 513 |
614 | M202.0105 | Dụng cụ Vica | 200 | 10 | 6,5 | 4 | 1.900 | 950 | 618 | 380 | 1.948 |
615 | M202.0106 | Dụng cụ xác định độ bền va đập | 200 | 10 | 6,5 | 4 | 90.000 | 40.500 | 29.250 | 18.000 | 87.750 |
616 | M202.0107 | Dụng cụ xác định độ bền va uốn | 200 | 10 | 6,5 | 4 | 80.000 | 36.000 | 26.000 | 16.000 | 78.000 |
617 | M202.0108 | Khuôn Capping mẫu | 200 | 10 | 6,5 | 4 | 1.500 | 750 | 488 | 300 | 1.538 |
618 | M202.0109 | Khuôn dập mẫu | 200 | 10 | 6,5 | 4 | 440 | 220 | 143 | 88 | 451 |
619 | M202.0110 | Kích kéo thủy lực 60 t | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 20.455 | 10.228 | 2.250 | 4.091 | 16.569 |
620 | M202.0111 | Kích thủy lực 800 t | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 124.150 | 55.868 | 13.657 | 24.830 | 94.354 |
621 | M202.0112 | Kính phóng đại đo lường | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 3.500 | 1.750 | 438 | 700 | 2.888 |
622 | M202.0113 | Kính lúp | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 200 | 100 | 25 | 40 | 165 |
623 | M202.0114 | Máy bộ đàm | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 350 | 175 | 44 | 70 | 289 |
624 | M202.0115 | Máy cắt quay tay | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 1.200 | 600 | 150 | 240 | 990 |
625 | M202.0116 | Máy cắt, mài mẫu vật liệu | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 18.000 | 9.000 | 2.250 | 3.600 | 14.850 |
626 | M202.0117 | Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều) | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 281.375 | 126.619 | 35.172 | 56.275 | 218.066 |
627 | M202.0118 | Máy đo độ bóng | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 6.500 | 3.250 | 813 | 1.300 | 5.363 |
628 | M202.0119 | Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 15.000 | 7.500 | 1.875 | 3.000 | 12.375 |
629 | M202.0120 | Thiết bị đo độ dẫn nước | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 2.500 | 1.250 | 438 | 500 | 2.188 |
630 | M202.0121 | Thiết bị đo độ dày | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 1.500 | 750 | 263 | 300 | 1.313 |
631 | M202.0122 | Máy đo độ giãn nở nhiệt dài | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 2.500 | 1.250 | 438 | 500 | 2.188 |
632 | M202.0123 | Máy dò khuyết tật | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 3.500 | 1.750 | 613 | 700 | 3.063 |
633 | M202.0124 | Máy đo kích thước | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 2.500 | 1.250 | 438 | 500 | 2.188 |
634 | M202.0125 | Máy đo thời gian khô màng sơn | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 3.000 | 1.500 | 525 | 600 | 2.625 |
635 | M202.0126 | Máy đo ứng suất bề mặt | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 5.000 | 2.500 | 875 | 1.000 | 4.375 |
636 | M202.0127 | Máy đo ứng suất điện tử | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 5.000 | 2.500 | 875 | 1.000 | 4.375 |
637 | M202.0128 | Máy Hveem | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 15.000 | 7.500 | 1.875 | 3.000 | 12.375 |
638 | M202.0129 | Máy kéo vải địa kỹ thuật | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 220.000 | 99.000 | 27.500 | 44.000 | 170.500 |
639 | M202.0130 | Máy kéo, nén WDW-100 | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 220.000 | 99.000 | 27.500 | 44.000 | 170.500 |
640 | M202.0131 | Máy thử cơ lý thạch cao | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 5.000 | 2.500 | 625 | 1.000 | 4.125 |
641 | M202.0132 | Máy kiểm tra độ cứng | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 9.900 | 4.950 | 1.238 | 1.980 | 8.168 |
642 | M202.0133 | Máy làm sạch bằng siêu âm | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 3.500 | 1.750 | 438 | 700 | 2.888 |
643 | M202.0134 | Máy mài mòn bề mặt | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 18.000 | 9.000 | 2.250 | 3.600 | 14.850 |
644 | M202.0135 | Máy mài mòn sâu | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 4.500 | 2.250 | 563 | 900 | 3.713 |
645 | M202.0136 | Máy nén cố kết | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 25.000 | 12.500 | 3.125 | 5.000 | 20.625 |
646 | M202.0137 | Máy phân tích thành phần kim loại | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 10.000 | 5.000 | 1.250 | 2.000 | 8.250 |
647 | M202.0138 | Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 50.000 | 22.500 | 6.250 | 10.000 | 38.750 |
648 | M202.0139 | Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 60.000 | 27.000 | 7.500 | 12.000 | 46.500 |
649 | M202.0140 | Máy siêu âm đo vết nứt | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 36.500 | 16.425 | 4.563 | 7.300 | 28.288 |
650 | M202.0141 | Máy soi kim tương | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 10.000 | 5.000 | 1.100 | 2.000 | 8.100 |
651 | M202.0142 | Máy thấm | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 19.900 | 9.950 | 2.189 | 3.980 | 16.119 |
652 | M202.0143 | Máy thử độ bền nén, uốn | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 210.000 | 94.500 | 23.100 | 42.000 | 159.600 |
653 | M202.0144 | Máy thử độ bục | 200 | 10 | 1,8 | 4 | 5.000 | 2.500 | 450 | 1.000 | 3.950 |
654 | M202.0145 | Máy thử độ rơi côn | 200 | 10 | 1,8 | 4 | 4.500 | 2.250 | 405 | 900 | 3.555 |
655 | M202.0146 | Máy uốn gạch | 200 | 10 | 1,8 | 4 | 80.000 | 36.000 | 7.200 | 16.000 | 59.200 |
656 | M202.0147 | Nồi hấp áp suất cao (Autoclave) | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 5.500 | 2.750 | 963 | 1.100 | 4.813 |
657 | M202.0148 | Thiết bị đo chuyển vị Indicator | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 15.000 | 7.500 | 2.625 | 3.000 | 13.125 |
658 | M202.0149 | Thiết bị đo điểm sương | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 10.000 | 5.000 | 1.750 | 2.000 | 8.750 |
659 | M202.0150 | Thiết bị đo độ bền ẩm | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 10.000 | 5.000 | 1.750 | 2.000 | 8.750 |
660 | M202.0151 | Thiết bị đo độ cứng màng sơn | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 5.000 | 2.500 | 875 | 1.000 | 4.375 |
661 | M202.0152 | Thiết bị đo độ dày | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 1.500 | 750 | 263 | 300 | 1.313 |
662 | M202.0153 | Thiết bị đo hệ số ma sát | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 5.000 | 2.500 | 875 | 1.000 | 4.375 |
663 | M202.0154 | Thiết bị đo thử độ kín | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 5.000 | 2.500 | 875 | 1.000 | 4.375 |
664 | M202.0155 | Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh | 200 | 10 | 2,8 | 4 | 15.000 | 7.500 | 2.100 | 3.000 | 12.600 |
665 | M202.0156 | Thiết bị thử va đập phản hồi | 200 | 10 | 2,8 | 4 | 10.000 | 5.000 | 1.400 | 2.000 | 8.400 |
666 | M202.0157 | Tủ chiếu UV | 200 | 10 | 2,8 | 4 | 5.000 | 2.500 | 700 | 1.000 | 4.200 |
667 | M202.0158 | Tủ khí hậu | 200 | 10 | 2,8 | 4 | 60.000 | 27.000 | 8.400 | 12.000 | 47.400 |
668 | M202.0159 | Thước đo vết nứt | 200 | 10 | 2,8 | 4 | 139 | 70 | 19 | 28 | 117 |
669 | M202.0160 | Vi kế | 200 | 10 | 2,8 | 4 | 139 | 70 | 19 | 28 | 117 |
670 | M202.0161 | Máy scanner (khổ A0) | 150 | 13 | 3 | 4 | 119.581 | 93.273 | 23.916 | 31.888 | 149.078 |
671 | M202.0162 | Máy vẽ plotter | 220 | 13 | 3 | 4 | 99.975 | 53.169 | 13.633 | 18.177 | 84.979 |
672 | M202.0163 | Máy vi tính | 220 | 13 | 4 | 4 | 10.089 | 5.962 | 1.834 | 1.834 | 9.630 |
673 | M202.0164 | Máy tính xách tay | 220 | 13 | 3,5 | 4 | 18.917 | 11.178 | 3.010 | 3.439 | 17.627 |
674 | M202.0165 | Bể ổn nhiệt | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 7.452 | 3.726 | 1.304 | 1.490 | 6.521 |
675 | M202.0166 | Bếp gas công nghiệp | 150 | 30 | 6,5 | 4 | 500 | 1.000 | 217 | 133 | 1.350 |
676 | M202.0167 | Bình thử bọt khí | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 27.000 | 13.500 | 3.375 | 5.400 | 22.275 |
677 | M202.0168 | Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát | 200 | 10 | 6,5 | 4 | 1.500 | 750 | 488 | 300 | 1.538 |
678 | M202.0169 | Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE) | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 303.030 | 136.364 | 37.879 | 60.606 | 234.848 |
679 | M202.0170 | Dụng cụ đo nhám | 200 | 10 | 6,5 | 4 | 500 | 250 | 163 | 100 | 513 |
680 | M202.0171 | Dụng cụ thử va đập bi rơi | 200 | 10 | 6,5 | 4 | 1.200 | 600 | 390 | 240 | 1.230 |
681 | M202.0172 | Dụng cụ thử va đập con lắc | 200 | 10 | 6,5 | 4 | 1.200 | 600 | 390 | 240 | 1.230 |
682 | M202.0173 | Dụng cụ thử xuyên | 200 | 10 | 6,5 | 4 | 1.900 | 950 | 618 | 380 | 1.948 |
683 | M202.0174 | Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 2.200 | 1.100 | 242 | 440 | 1.782 |
684 | M202.0175 | Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 3.000 | 1.500 | 525 | 600 | 2.625 |
685 | M202.0176 | Khoáng chuẩn | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 1.000 | 500 | 175 | 200 | 875 |
686 | M202.0177 | Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 37.261 | 16.767 | 4.658 | 7.452 | 28.877 |
687 | M202.0178 | Máy Gigarang | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 10.000 | 5.000 | 1.750 | 2.000 | 8.750 |
688 | M202.0179 | Máy SHWD | 180 | 10 | 1,4 | 4 | 2.056.833 | 1.028.417 | 159.976 | 457.074 | 1.645.466 |
689 | M202.0180 | Máy bào gỗ | 180 | 30 | 10,5 | 4 | 1.200 | 2.000 | 700 | 267 | 2.967 |
690 | M202.0181 | Máy cắt Makita | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 3.979 | 1.990 | 696 | 796 | 3.482 |
691 | M202.0182 | Máy cắt phẳng | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 25.000 | 12.500 | 3.125 | 5.000 | 20.625 |
692 | M202.0183 | Máy đầm xoay | 220 | 10 | 6,5 | 4 | 6.306 | 2.866 | 1.863 | 1.147 | 5.876 |
693 | M202.0184 | Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo dường kính cốt thép | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 114.350 | 51.458 | 14.294 | 22.870 | 88.621 |
694 | M202.0185 | Máy đo độ đàn hồi | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 62.599 | 28.170 | 7.825 | 12.520 | 48.514 |
695 | M202.0186 | Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 8.369 | 4.185 | 1.465 | 1.674 | 7.323 |
696 | M202.0187 | Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 25.000 | 12.500 | 4.375 | 5.000 | 21.875 |
697 | M202.0188 | Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 62.000 | 27.900 | 7.750 | 12.400 | 48.050 |
698 | M202.0189 | Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 35.656 | 16.045 | 4.457 | 7.131 | 27.633 |
699 | M202.0190 | Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 6.800 | 3.400 | 1.190 | 1.360 | 5.950 |
700 | M202.0191 | Máy khuấy và làm mát nước | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 5.500 | 2.750 | 963 | 1.100 | 4.813 |
701 | M202.0192 | Máy thử cường độ bám dính | 220 | 10 | 1,4 | 4 | 18.000 | 8.182 | 1.145 | 3.273 | 12.600 |
702 | M202.0193 | Máy thử độ chống thấm | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 18.000 | 9.000 | 2.250 | 3.600 | 14.850 |
703 | M202.0194 | Máy thử kéo xác định cường độ bám dính | 220 | 10 | 1,4 | 4 | 18.000 | 8.182 | 1.145 | 3.273 | 12.600 |
704 | M202.0195 | Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431) | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 19.900 | 9.950 | 2.189 | 3.980 | 16.119 |
705 | M202.0196 | Nhớt kế | 200 | 10 | 6,5 | 4 | 20.000 | 10.000 | 6.500 | 4.000 | 20.500 |
706 | M202.0197 | Nhớt kế Suttard | 200 | 10 | 6,5 | 4 | 150 | 75 | 49 | 30 | 154 |
707 | M202.0198 | Nhớt kế Vebe | 200 | 10 | 6,5 | 4 | 6.000 | 3.000 | 1.950 | 1.200 | 6.150 |
708 | M202.0199 | Súng bật nẩy | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 9.000 | 4.500 | 1.575 | 1.800 | 7.875 |
709 | M202.0200 | Thiết bị đo góc nghỉ của cát | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 2.000 | 1.000 | 250 | 400 | 1.650 |
710 | M202.0201 | Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 1.500 | 750 | 188 | 300 | 1.238 |
711 | M202.0202 | Thiết bị đo nhiệt độ bê tông | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 1.800 | 900 | 315 | 360 | 1.575 |
712 | M202.0203 | Thiết bị đo nhiệt lượng | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 1.500 | 750 | 263 | 300 | 1.313 |
713 | M202.0204 | Thiết bị gia nhiệt vòng và bi | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 10.000 | 5.000 | 1.750 | 2.000 | 8.750 |
714 | M202.0205 | Thiết bị thử tải trọng | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 10.000 | 5.000 | 1.750 | 2.000 | 8.750 |
715 | M202.0206 | Thiết bị wheel tracking | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 1.387.200 | 624.240 | 173.400 | 277.440 | 1.075.080 |
716 | M202.0207 | Thiết bị xác định độ bền cọ rửa | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 40.000 | 18.000 | 7.000 | 8.000 | 33.000 |
717 | M202.0208 | Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa | 200 | 10 | 6,5 | 4 | 1.000 | 500 | 325 | 200 | 1.025 |
718 | M202.0209 | Xe chuyên dùng | 180 | 10 | 1,4 | 4 | 546.000 | 273.000 | 42.467 | 121.333 | 436.800 |
719 | M202.0210 | Dụng cụ vòng và bi | 200 | 10 | 6,5 | 4 | 3.500 | 1.750 | 1.138 | 700 | 3.588 |
| M203.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP | |||||||||
720 | M203.0001 | Bộ tạo nguồn 3 pha | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 508.246 | 207.919 | 80.857 | 115.510 | 404.287 |
721 | M203.0002 | Bộ nguồn AC-DC | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 49.988 | 20.450 | 7.953 | 11.361 | 39.763 |
722 | M203.0003 | Công tơ mẫu xách tay | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 210.613 | 86.160 | 33.507 | 47.867 | 167.533 |
723 | M203.0004 | Hộp bộ đo tgd Delta | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 1.000.900 | 409.459 | 159.234 | 227.477 | 796.170 |
724 | M203.0005 | Hợp bộ đo lường | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 946.212 | 387.087 | 150.534 | 215.048 | 752.669 |
725 | M203.0006 | Hợp bộ phân tích hàm lượng khí | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 1.618.868 | 662.264 | 257.547 | 367.925 | 1.287.736 |
726 | M203.0007 | Hợp bộ thí nghiệm cao áp | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 507.559 | 207.638 | 80.748 | 115.354 | 403.740 |
727 | M203.0008 | Hợp bộ thí nghiệm rơle | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 955.957 | 391.073 | 152.084 | 217.263 | 760.420 |
728 | M203.0009 | Máy điều chỉnh điện áp 1 pha | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 19.835 | 9.016 | 3.156 | 4.508 | 16.679 |
729 | M203.0010 | Máy đo độ A xít | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 182.524 | 74.669 | 29.038 | 41.483 | 145.190 |
730 | M203.0011 | Máy đo độ chớp cháy kín | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 174.957 | 71.573 | 27.834 | 39.763 | 139.170 |
731 | M203.0012 | Máy đo độ nhớt | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 150.307 | 61.489 | 23.912 | 34.161 | 119.562 |
732 | M203.0013 | Máy đo điện áp xuyên thủng | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 36.574 | 14.962 | 5.819 | 8.312 | 29.093 |
733 | M203.0014 | Máy đo điện trở một chiều | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 179.658 | 73.496 | 28.582 | 40.831 | 142.910 |
734 | M203.0015 | Máy đo điện trở tiếp địa | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 61.109 | 24.999 | 9.722 | 13.888 | 48.609 |
735 | M203.0016 | Máy đo điện trở tiếp xúc | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 104.905 | 42.916 | 16.689 | 23.842 | 83.447 |
736 | M203.0017 | Cầu đo tang dầu cách điện | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 365.277 | 149.432 | 58.112 | 83.018 | 290.561 |
737 | M203.0018 | Máy đo tỷ trọng | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 73.491 | 30.065 | 11.692 | 16.703 | 58.459 |
738 | M203.0019 | Máy đo vạn năng | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 151.224 | 61.864 | 24.058 | 34.369 | 120.292 |
739 | M203.0020 | Máy chụp sóng | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 521.317 | 213.266 | 82.937 | 118.481 | 414.684 |
740 | M203.0021 | Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 374.105 | 153.043 | 59.517 | 85.024 | 297.584 |
741 | M203.0022 | Máy phát tần số | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 133.224 | 54.501 | 21.195 | 30.278 | 105.974 |
742 | M203.0023 | Máy phân tích độ ẩm khí SF6 | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 184.244 | 75.373 | 29.312 | 41.874 | 146.558 |
743 | M203.0024 | Máy đo vi lượng ẩm | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 166.702 | 68.196 | 26.521 | 37.887 | 132.604 |
744 | M203.0025 | Mê gôm mét | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 50.446 | 20.637 | 8.026 | 11.465 | 40.128 |
745 | M203.0026 | Thiết bị kiểm tra áp lực | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 86.332 | 35.318 | 13.735 | 19.621 | 68.673 |
746 | M203.0027 | Thiết bị tạo dòng điện | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 499.762 | 204.448 | 79.508 | 113.582 | 397.538 |
- 1Quyết định 1266/QĐ-SXD năm 2021 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2088/QĐ-UBND công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 6/QĐ-SXD công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công năm 2024 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 3Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 5Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Quyết định 1266/QĐ-SXD năm 2021 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 2088/QĐ-UBND công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 02/2023/QĐ-TTg về khung giá của mức giá bán lẻ điện bình quân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 5720/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 11Quyết định 6/QĐ-SXD công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công năm 2024 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Quyết định 69/QĐ-SXD năm 2023 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 69/QĐ-SXD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Bồ Kỹ Thuật
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực