- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 198/2004/NĐ-CP về việc thu tiền sử dụng đất
- 4Nghị định 120/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 5Thông tư 93/2011/TT-BTC sửa đổi Thông tư 117/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ Tài chính ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/2011/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 28 tháng 11 năm 2011 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật đất đai 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2004 của Chính phủ Về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 2370/TTr-STC ngày 21 tháng 11 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan thuộc UBND huyện triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./-
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2011
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
(Kèm theo Quyết định số 69/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Loại đường phố | Đơn giá | Hệ số Ktt | ||||||||
Từ | Đến | ||||||||||||
I | Phường 1 | ||||||||||||
1 | Ánh Sáng | Lê Đại Hành | Nguyễn Văn Cừ | 4 | 3.780 | 3,28 | |||||||
Ánh Sáng | Nhánh phía trong |
| 4 | 2.457 | 3,28 | ||||||||
2 | Ba tháng Hai | Khu Hoà Bình | Ngã ba Nguyễn Văn Cừ (nhà số 69, nhà 114) | 1 | 12.096 | 3,5 | |||||||
3 | Hải Thượng | Đường 3 tháng 2 | Tô Ngọc Vân | 1 | 8.316 | 4 | |||||||
4 | Khu Hòa Bình | Trọn đường kể cả khu vực bến xe nội thành | 1 | 18.144 | 4 | ||||||||
5 | Lê Đại Hành | Trần Quốc Toản | Khu Hòa Bình | 1 | 12.096 | 4 | |||||||
6 | Lê Thị Hồng Gấm | Trọn đường |
| 1 | 7.560 | 3 | |||||||
7 | Lý Tự Trọng | Trọn Đường |
| 2 | 3.571 | 2 | |||||||
8 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Trọn đường |
| 1 | 9.072 | 3 | |||||||
9 | Nguyễn Biểu | Nhánh hẻm 3 tháng 2 xuống | 4 | 907 | 2 | ||||||||
Nguyễn Biểu | Nhánh hẻm Trương Công Định xuống | 4 | 1.058 | 2 | |||||||||
10 | Nguyễn Chí Thanh | Khu Hòa Bình | Hết Khách sạn Ngọc Lan, Đình Ánh Sáng | 1 | 12.096 | 3,28 | |||||||
Nguyễn Chí Thanh | Giáp Khách sạn Ngọc Lan, Đình Ánh Sáng | Nguyễn Văn Cừ | 1 | 9.072 | 3,28 | ||||||||
11 | Nguyễn Thái Học | Trọn đường |
| 1 | 12.096 | 3 | |||||||
12 | Nguyễn Thị Minh Khai | Trọn đường |
| 1 | 16.632 | 4 | |||||||
13 | Nguyễn Văn Cừ | Trọn đường |
| 1 | 9.450 | 3,28 | |||||||
14 | Nguyễn Văn Trỗi | Đầu đường (Khu Hòa Bình) | Đường lên nhà thờ Tin Lành và hết Khách sạn Á Đông | 1 | 8.820 | 2 | |||||||
15 | Phan Bội Châu | Đầu đường | Lê Thị Hồng Gấm (KS Việt Hà + Vũ Tuấn) | 1 | 9.450 | 3 | |||||||
Phan Bội Châu | Đoạn còn lại |
| 1 | 6.615 | 3,5 | ||||||||
16 | Phan Như Thạch | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Ngã ba Thủ Khoa Huân | 2 | 7.371 | 3,5 | |||||||
17 | Phan Đình Phùng | Đường Ba Tháng Hai | Ngã ba Trương Công Định, nhà số 80 | 1 | 10.605 | 4 | |||||||
18 | Tản Đà | Trọn đường |
| 1 | 6.027 | 3 | |||||||
19 | Tăng Bạt Hổ | ||||||||||||
Tăng Bạt Hổ (Đường chính) | Khu Hòa Bình | Nhà số 1, nhà số 18 Tăng Bạt Hổ | 1 | 12.789 | 3 | ||||||||
Tăng Bạt Hổ (Đường chính) | Đoạn còn lại |
| 1 | 9.135 | 3 | ||||||||
Tăng Bạt Hổ (Đường nhánh 1) | Trọn nhánh tính từ nhà 12 Trương Công Định | 1 | 10.962 | 3 | |||||||||
Tăng Bạt Hổ (Đường nhánh 2) | Trọn nhánh tính từ nhà 30 Trương Công Định | 1 | 9.135 | 3 | |||||||||
20 | Thủ Khoa Huân | Trọn đường |
| 2 | 5.303 | 3 | |||||||
21 | Tô Ngọc Vân | Cầu Hải Thượng | Cầu Tản Đà | 2 | 3.227 | 3 | |||||||
Tô Ngọc Vân | Cầu Tản Đà | Hết phía sau nhà 143 Phan Đình Phùng | 2 | 2.484 | 3 | ||||||||
22 | Trương Công Định | Từ đầu đường | Nhánh 2 Tăng Bạt Hổ (nhà số 30) | 1 | 12.285 | 3 | |||||||
Trương Công Định | Nhánh 2 Tăng Bạt Hổ | Cuối đường | 1 | 9.450 | 3 | ||||||||
II | Phường 2 | ||||||||||||
1 | An Dương Vương | Đầu đường Phan Đình Phùng | Vào sâu 500 mét (nhà số 16, nhà số 33) | 2 | 3.549 | 2,5 | |||||||
An Dương Vương | Đoạn còn lại |
| 2 | 2.625 | 2 | ||||||||
2 | Bùi Thị Xuân | Nguyễn Thái Học | Hết nhà 50 nhà 79 – Ngã ba Thông Thiên Học | 1 | 7.258 | 3,5 | |||||||
Bùi Thị Xuân | Đoạn còn lại |
| 1 | 7.560 | 3,5 | ||||||||
3 | Cổ Loa | Trọn đường |
| 3 | 1.575 | 2,5 | |||||||
4 | Đinh Tiên Hoàng | Trọn đường |
| 1 | 7.258 | 3,5 | |||||||
5 | Lý Tự Trọng | Trọn đường |
| 2 | 3.571 | 2 | |||||||
6 | Mai Hoa Thôn | Trọn đường |
| 4 | 1.814 | 2 | |||||||
7 | Nguyễn Công Trứ | Ngã ba Lý Nam Đế | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 2 | 2.902 | 3,5 | |||||||
8 | Nguyễn Lương Bằng | Phan Đình Phùng | An Dương Vương | 2 | 3.780 | 3 | |||||||
9 | Nguyễn Thị Nghĩa | Trọn đường |
| 3 | 3.024 | 3 | |||||||
10 | Nguyễn Văn Trỗi | Đầu đường (Khu Hòa Bình) | Đường lên Nhà thờ Tin Lành và hết Khách sạn Á Đông | 1 | 8.820 | 2 | |||||||
Nguyễn Văn Trỗi | Đoạn còn lại |
| 1 | 5.901 | 2 | ||||||||
11 | Phan Đình Phùng | Ngã ba Trương Công Định, nhà số 80 | Hết nhà 271, nhà 210 | 1 | 10.605 | 4 | |||||||
Phan Đình Phùng | Giáp nhà 271, nhà 210 | La Sơn Phu Tử | 1 | 7.613 | 3,5 | ||||||||
12 | Thông Thiên Học | Bùi Thị Xuân | Hết cổng Tỉnh Đội (Nhà số 9, Nhà số 2, đường nhánh) | 2 | 5.292 | 3 | |||||||
Thông Thiên Học | Đoạn còn lại |
| 2 | 2.772 | 3 | ||||||||
13 | Tô Ngọc Vân | Giáp phía sau nhà 143 Phan Đình Phùng | Cuối đường | 3 | 1.987 | 3 | |||||||
14 | Võ Thị Sáu | Trọn đường |
| 3 | 2.856 | 2 | |||||||
15 | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Phan Đình Phùng | Ngã ba Xô Viết Nghệ Tĩnh-Nguyễn Công trứ | 1 | 4.253 | 3 | |||||||
17 | Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng – Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
| 6.363 | 2,5 | |||||||
18 | Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng – Nguyễn Công Trứ | Đường quy hoạch có lộ giới 10 m |
| 2.902 | 3,5 | ||||||||
19 | Khu quy hoạch: Công viên Văn hóa và Đô thị | Đường quy hoạch có lộ giới 10 m |
| 3.024 | 3 | ||||||||
III | Phường 3 | ||||||||||||
1 | An Bình | Trọn đường |
| 3 | 1.100 | 2 | |||||||
2 | Ba Tháng Tư | Trọn đường |
| 1 | 7.308 | 2 | |||||||
3 | Bà Triệu | Trọn đường |
| 1 | 6.615 | 3 | |||||||
4 | Chu Văn An | Trọn đường |
| 2 | 4.536 | 2 | |||||||
5 | Đặng Thái Thân | Trọn đường |
| 2 | 1.814 | 2 | |||||||
6 | Đèo Prenn | Từ ngã ba đường Ba tháng Tư – Đống Đa | Ngã ba Mimosa – Prenn | 2 | 756 | 2 | |||||||
Đèo Prenn | Ngã ba Mimosa – Prenn | Cầu Prenn | 2 | 1.512 | 2 | ||||||||
7 | Đống Đa | Đầu đường Ba tháng Tư đi vào | Hết đài phát sóng (nhà số 82, nhà số 10) | 3 | 3.087 | 2 | |||||||
Đống Đa | Đoạn còn lại |
| 3 | 1.376 | 2 | ||||||||
8 | Hà Huy Tập | Trần Phú | Tu viện Đa Minh, nhà khách số 5 Khách sạn Thành An | 1 | 5.292 | 3 | |||||||
Hà Huy Tập | Đoạn còn lại |
| 2 | 1.376 | 2 | ||||||||
9 | Hồ Tùng Mậu | Trọn đường |
| 1 | 6.615 | 3 | |||||||
10 | Lê Đại Hành | Trần Quốc Toản | Trần Phú | 1 | 10.206 | 3 | |||||||
11 | Lương Thế Vinh | Hà Huy Tập | Trường Lê Quý Đôn | 3 | 3.024 | 2 | |||||||
12 | Nhà Chung | Trần Phú | UBND Phường 3, nhà số 23 | 1 | 4.389 | 3 | |||||||
Nhà Chung | Đoạn còn lại |
| 3 | 1.890 | 2 | ||||||||
13 | Phạm Ngũ Lão | Trọn đường |
| 1 | 5.334 | 4 | |||||||
14 | Tô Hiến Thành | Trọn đường |
| 3 | 1.512 | 3 | |||||||
15 | Trần Hưng Đạo | Trần Phú | Đài PTTH Lâm Đồng | 1 | 8.222 | 3 | |||||||
Nhánh số 02 Trần Hưng Đạo | Sở Kế Hoạch và Đầu Tư | Cuối đường | 3 | 2.325 | 3 | ||||||||
16 | Trần Phú | Trần Hưng Đạo | Hết Công ty cổ phần địa ốc Đà Lạt | 1 | 9.135 | 3 | |||||||
17 | Trần Quốc Toản | Trọn đường |
| 1 | 7.308 | 3 | |||||||
18 | Trần Thánh Tông | Trọn đường |
| 2 | 1.116 | 2 | |||||||
19 | Trúc Lâm Yên Tử | Trọn đường |
| 4 | 1.116 | 2 | |||||||
20 | Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm | ||||||||||||
Đường chính nhánh phải (đoạn đường đã được trải nhựa | Đường Trần Thánh Tông (thửa số 32, tờ bản đồ số 31) | Công ty cổ phần Sao Đà Lạt | 2 | 1.200 | 2 | ||||||||
Đường nhánh trái | Đường Trúc Lâm Yên Tử | Công ty CP Phương Nam | 2 | 1.200 | 2 | ||||||||
IV | Phường 4 | ||||||||||||
1 | An Sơn | Trọn đường |
| 4 | 819 | 2 | |||||||
Đường nhánh An Sơn | Ngã ba đường An Sơn | Vào khoảng 300 m (hết thửa số 383 và 384, TBĐ số 5) | 4 | 737 | 2 | ||||||||
2 | Ba Tháng Hai | Ngã Ba Nguyễn Văn Cừ (đầu đường Lê Quý Đôn) | Hoàng Văn Thụ (hết Khách sạn Đà Lạt-Sài Gòn) | 1 | 11.907 | 3,5 | |||||||
3 | Bà Triệu | Trọn đường |
| 1 | 6.615 | 3 | |||||||
4 | Đào Duy Từ | Trần Phú | Hết nhà số 28 và 1/3 | 3 | 2.570 | 2 | |||||||
Đào Duy Từ | Giáp nhà số 28 và 1/3 | Cầu nhỏ | 4 | 1.285 | 2 | ||||||||
5 | Đoàn Thị Điểm | Trọn đường |
| 2 | 4.253 | 2 | |||||||
6 | Đồng Tâm | Trọn đường |
| 3 | 1.285 | 2 | |||||||
7 | Hoàng Văn Thụ | Đường 3 tháng 2 | Huyền Trân Công Chúa | 1 | 5.292 | 3 | |||||||
8 | Huyền Trân Công Chúa | Hoàng Văn Thụ | Hết trường Dân Tộc Nội trú (đầu đường Đa minh), nhà số 17 | 2 | 1.890 | 3 | |||||||
Huyền Trân Công Chúa | Đoạn còn lại |
| 3 | 1.061 | 3 | ||||||||
9 | Huỳnh Thúc Kháng | Trọn đường |
| 2 | 3.854 | 3 | |||||||
10 | Lê Hồng Phong | Trọn đường |
| 1 | 5.670 | 3 | |||||||
11 | Mạc Đỉnh Chi | Đường 3 tháng 2 | Vào 200 mét, hết nhà số 25, nhà số 10 | 3 | 2.570 | 3 | |||||||
Mạc Đỉnh Chi | Đoạn còn lại |
| 3 | 2.117 | 3 | ||||||||
12 | Ngô Thì Nhậm | Trọn đường |
| 4 | 907 | 3 | |||||||
13 | Ngô Thì Sỹ | Đầu đường | Tới đất nhà 27E/1 (nhà ông Hoàng Trọng Huấn) và hết đất (phía sau) nhà số 6 Triệu Việt Vương | 4 | 1.210 | 3 | |||||||
Ngô Thì Sỹ | Đoạn còn lại |
| 4 | 907 | 3 | ||||||||
14 | Nguyễn Trung Trực | Trọn đường |
| 3 | 1.533 | 3 | |||||||
15 | Nguyễn Viết Xuân | Trọn đường |
| 2 | 3.402 | 3 | |||||||
16 | Pasteur | Trọn đường |
| 2 | 5.103 | 3 | |||||||
17 | Quanh Trường Cao Đẳng Nghề | Trọn đường |
| 2 | 3.326 | 3 | |||||||
18 | Thiện Mỹ | Trọn đường |
| 3 | 1.285 | 3 | |||||||
19 | Thiện Ý | Trọn đường |
| 3 | 1.285 | 3 | |||||||
20 | Trần Lê | Trọn đường |
| 1 | 8.820 | 3 | |||||||
21 | Trần Phú | Giáp Công ty cổ phần Địa Ốc Đà Lạt | Ngã 4 vòng xoay Hoàng Văn Thụ-Trần Lê | 1 | 8.820 | 3 | |||||||
22 | Triệu Việt Vương | Lê Hồng Phong | Dinh III, Nhà số 8, nhà số 3 | 2 | 4.253 | 3 | |||||||
Triệu Việt Vương | Dinh III, nhà số 8, nhà số 3 | Ngã ba Nguyễn Trung Trực (cây xăng Triệu Việt Vương) | 2 | 3.444 | 3 | ||||||||
Triệu Việt Vương | Đoạn còn lại | 2 | 2.268 | 3 | |||||||||
23 | Khu quy hoạch dân cư An Sơn | - Đường quy hoạch có lộ giới 16 m |
| 819 | 3 | ||||||||
- Đường quy hoạch có lộ giới 10 m |
| 655 | 3 | ||||||||||
- Đường quy hoạch có lộ giới 5 m |
| 491 | 3 | ||||||||||
V | Phường 5 | ||||||||||||
1 | An Tôn | Trọn đường |
| 4 | 907 | 3 | |||||||
2 | Cam Ly | Ngã 3 Tà Nung (ĐT 725) | Cầu Cam Ly | 2 | 1.285 | 3 | |||||||
3 | Dã Tượng | Trọn đường |
| 4 | 726 | 3 | |||||||
4 | Gio An | Trọn đường |
| 3 | 1.008 | 3 | |||||||
5 | Đa Minh | Trọn đường |
| 3 | 680 | 3 | |||||||
6 | Đường vào Tà Nung | Ngã ba Tà Nung | Ngã ba đường vào Ban quản lý rừng Tà Nung | 3 | 776 | 2 | |||||||
Đường vào Tà Nung | Ngã ba đường vào Ban quản lý rừng Tà Nung | Cuối đèo Tà Nung | 3 | 400 | 2 | ||||||||
7 | Hàn Thuyên | Trọn đường |
| 3 | 786 | 3 | |||||||
8 | Hải Thượng | Đầu Ba tháng Hai | Tô Ngọc Vân | 1 | 8.316 | 4 | |||||||
Hải Thượng | Đoạn còn lại |
| 1 | 4.935 | 3 | ||||||||
9 | Hoàng Diệu | Hải Thượng | Yagout | 1 | 4.085 | 3 | |||||||
Hoàng Diệu | Yagout | Ngã ba Ma Trang Sơn | 1 | 2.205 | 3 | ||||||||
Hoàng Diệu | Ngã ba Ma Trang Sơn | Lê Lai | 2 | 1.361 | 3 | ||||||||
10 | Hoàng Văn Thụ | Huyền Trân Công Chúa | Hết thác Cam Ly, nhà số 58, nhà số 02 | 1 | 3.276 | 3 | |||||||
Hoàng Văn Thụ | Giáp thác Cam Ly, nhà số 58, nhà số 02 | Đến hết Ngã ba Tà Nung | 1 | 1.817 | 3 | ||||||||
11 | Huyền Trân Công Chúa | Hoàng Văn Thụ | Hết Trường Dân Tộc Nội trú (đầu đường Đa Minh), nhà số 17 | 2 | 1.890 | 3 | |||||||
Huyền Trân Công Chúa | Đoạn còn lại |
| 3 | 1.061 | 3 | ||||||||
12 | Lê Lai | Trọn đường |
| 4 | 1.361 | 3 | |||||||
13 | Lê Quý Đôn | Trọn đường |
| 2 | 2.722 | 3 | |||||||
14 | Lê Thánh Tôn | Đầu đường | Dã Tượng | 3 | 1.281 | 3 | |||||||
15 | Ma Trang Sơn | Trọn đường |
| 3 | 907 | 3 | |||||||
16 | Mẫu Tâm | Trọn đường |
| 4 | 1.210 | 3 | |||||||
17 | Ngô Huy Diễn | Trọn đường |
| 4 | 1.512 | 3 | |||||||
18 | Nguyễn Khuyến | Trọn đường |
| 4 | 786 | 3 | |||||||
19 | Nguyễn Đình Quân | Trọn đường |
| 3 | 1.058 | 3 | |||||||
20 | Nguyễn Thị Định | Trọn đường |
| 3 | 1.814 | 3 | |||||||
21 | Nguyễn Thượng Hiền | Trọn đường |
| 3 | 1.210 | 3 | |||||||
22 | Thánh Tâm | Trọn đường |
| 3 | 726 | 3 | |||||||
23 | Tô Ngọc Vân | Cầu Lê Quý Đôn | Cầu Hải Thượng | 2 | 2.484 | 3 | |||||||
24 | Trần Bình Trọng | Đầu đường | Ngã ba Hàn Thuyên | 3 | 1.814 | 3 | |||||||
Trần Bình Trọng | Ngã ba Hàn Thuyên (Đoạn còn lại) | Lê Lai | 3 | 1.512 | 3 | ||||||||
25 | Trần Nhật Duật | Trọn đường |
| 2 | 1.701 | 3 | |||||||
26 | Trần Văn Côi | Trọn đường |
| 3 | 907 | 3 | |||||||
27 | Y Dinh | Trọn đường |
| 4 | 1.210 | 3 | |||||||
28 | Yagout | Trọn đường |
| 3 | 1.512 | 3 | |||||||
29 | Yết Kiêu | Trọn đường |
| 3 | 1.058 | 3 | |||||||
30 | Khu quy hoạch: Trại Cá Hàn Thuyên | - Đường quy hoạch có lộ giới 12 m |
| 726 | 3 | ||||||||
- Đường quy hoạch có lộ giới 8 m |
| 653 | 3 | ||||||||||
31 | Khu quy hoạch: Hoàng Diệu | - Đường quy hoạch có lộ giới 12 m |
| 2.205 | 3 | ||||||||
- Đường quy hoạch có lộ giới 8 m |
| 1.764 | 3 | ||||||||||
- Đường quy hoạch có lộ giới 6 m |
| 1.544 | 3 | ||||||||||
VI | Phường 6 | ||||||||||||
1 | Dã Tượng | Trọn đường |
| 4 | 726 | 3 | |||||||
2 | Hai Bà Trưng | Hải Thượng | Tản Đà | 2 | 7.875 | 3 | |||||||
Hai Bà Trưng | Tản Đà | La Sơn Phu Tử | 2 | 6.090 | 3 | ||||||||
Hai Bà Trưng | Đoạn còn lại |
| 3 | 3.003 | 3 | ||||||||
3 | Hải Thượng | Cầu Hải Thượng | Cuối đường | 1 | 4.935 | 3 | |||||||
4 | Kim Đồng | Trọn đường |
| 2 | 1.361 | 3 | |||||||
5 | La Sơn Phu Tử | Trọn đường |
| 3 | 3.927 | 3 | |||||||
6 | Lê Thánh Tôn | Đầu đường | Dã Tượng | 3 | 1.281 | 3 | |||||||
Lê Thánh Tôn | Đoạn còn lại (đường cụt) |
| 3 | 1.134 | 3 | ||||||||
7 | Mai Hắc Đế | Trọn đường |
| 3 | 2.363 | 2,5 | |||||||
8 | Ngô Quyền | Đầu đường | Hết nhà số 43 Ngô Quyền (Phan Đình Giót) | 3 | 2.117 | 3 | |||||||
Ngô Quyền | Giáp nhà số 43 Ngô Quyền (Phan Đình Giót) | Cuối đường | 3 | 1.814 | 3 | ||||||||
9 | Nguyễn An Ninh | Trọn đường | Trung tâm Y tế dự phòng | 2 | 1.361 | 3 | |||||||
10 | Phạm Ngọc Thạch | Hải Thượng |
| 2 | 4.253 | 3 | |||||||
Phạm Ngọc Thạch | Trung tâm Y tế dự phòng | Đầu đường Thi Sách | 2 | 3.024 | 3 | ||||||||
Phạm Ngọc Thạch | Đoạn còn lại |
| 2 | 2.268 | 3 | ||||||||
11 | Phan Đình Giót | Trọn đường |
| 4 | 1.061 | 3 | |||||||
12 | Tản Đà | Trọn đường |
| 1 | 6.027 | 3 | |||||||
13 | Thi Sách | Trọn đường |
| 3 | 1.890 | 3 | |||||||
14 | Tô Vĩnh Diện | Trọn đường |
| 2 | 1.418 | 3 | |||||||
15 | Yết Kiêu | Trọn đường |
| 3 | 1.058 | 3 | |||||||
VII | Phường 7 | ||||||||||||
1 | Ankroet | Trọn đường |
| 2 | 1.285 | 2 | |||||||
2 | Bạch Đằng | Trọn đường |
| 2 | 1.638 | 2 | |||||||
3 | Cam Ly | Cầu Cam Ly | Ngã ba Ankoret | 2 | 1.285 | 2 | |||||||
4 | Cao Bá Quát | Trọn đường |
| 3 | 1.229 | 2 | |||||||
5 | Cao Thắng | Trọn đường |
| 3 | 735 | 2 | |||||||
6 | Châu Văn Liêm | Trọn đường |
| 3 | 605 | 2 | |||||||
7 | Công Chúa Ngọc Hân | Trọn đường |
| 2 | 605 | 2 | |||||||
8 | Đa Phú | Trọn đường |
| 3 | 819 | 2 | |||||||
9 | ĐanKia | Ngã ba Ankoret – Xô Viết Nghệ Tĩnh | Cầu Lạc Dương | 3 | 907 | 2 | |||||||
10 | Đinh Công Tráng | Trọn đường |
| 3 | 987 | 2 | |||||||
11 | Đường Thôn Măng Ling | Điểm nối Ankoret | Hội trường Thôn Măng Ling | 3 | 662 | 2 | |||||||
12 | Kim Thạch | Trọn đường |
| 4 | 680 | 2 | |||||||
13 | Lê Thị Riêng | Trọn đường |
| 3 | 1.058 | 2 | |||||||
14 | Nguyễn Hoàng | Trọn đường |
| 3 | 756 | 2 | |||||||
15 | Nguyên Phi Ỷ Lan | Trọn đường |
| 3 | 756 | 2 | |||||||
16 | Nguyễn Siêu | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Ngã ba Bạch Đằng | 3 | 1.470 | 2 | |||||||
Nguyễn Siêu | Ngã ba Bạch Đằng | Cuối đường | 3 | 1.361 | 2 | ||||||||
17 | Tô Hiệu | Trọn đường |
| 3 | 907 | 2 | |||||||
18 | Tô Vĩnh Diện | Trọn đường |
| 2 | 1.470 | 2 | |||||||
19 | Thánh Mẫu | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Ngã ba Châu Văn Liêm | 3 | 1.638 | 2 | |||||||
Thánh Mẫu | Đoạn còn lại |
| 3 | 1.512 | 2 | ||||||||
20 | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Cuối đường (Phan Đình Phùng) | Ngã ba Cao Bá Quát | 1 | 4.253 | 2 | |||||||
Xô Viết Nghệ Tĩnh | Ngã ba Cao Bá Quát | Lê Thị Riêng | 1 | 4.253 | 2 | ||||||||
Xô Viết Nghệ Tĩnh | Lê Thị Riêng | Cuối đường | 1 | 3.003 | 2 | ||||||||
VIII | Phường 8 |
|
|
|
| 2 | |||||||
1 | Bùi Thị Xuân | Ngã Ba Thông Thiên Học (nhà 79) | Cuối đường (Ngã 5 Đại học) | 1 | 7.560 | 3,5 | |||||||
2 | Cách Mạng Tháng Tám | Trọn đường |
| 3 | 1.210 | 2 | |||||||
3 | Cù Chính Lan | Trọn Đường |
| 3 | 1.134 | 2 | |||||||
4 | Lý Nam Đế | Đầu Đường Nguyễn Công Trứ | Ngã ba Chùa Linh Giác (đến nhà số 105) | 2 | 1.966 | 2 | |||||||
Lý Nam Đế | Đoạn còn lại (từ Nhà số 105) | Phù Đổng Thiên Vương | 2 | 3.024 | 2 | ||||||||
5 | Mai Anh Đào | Trọn đường |
| 2 | 4.095 | 2 | |||||||
6 | Mai Xuân Thưởng | Trọn đường |
| 3 | 987 | 2 | |||||||
7 | Ngô Tất Tố | Lò mứt Kiều Giang (Ngã ba Mai Anh Đào) | Nhà số 277 Ngô Tất Tố (Ngã ba Nhà thờ Đa Thiện) | 3 | 578 | 2 | |||||||
Ngô Tất Tố | Đoạn còn lại |
| 4 | 529 | 2 | ||||||||
8 | Nguyễn Công Trứ | Ngã 5 Đại Học | Ngã ba Lý Nam Đế | 2 | 5.803 | 3 | |||||||
Nguyễn Công Trứ | Đoạn còn lại |
| 2 | 2.902 | 3,5 | ||||||||
9 | Nguyễn Hữu Cảnh | Trọn đường |
| 4 | 1.339 | 2 | |||||||
10 | Nguyên Tử Lực | Trọn đường |
| 2 | 2.646 | 2 | |||||||
11 | Phù Đổng Thiên Vương | Ngã năm Đại học | Cổng xí nghiệp may xuất khẩu nhà số 237 | 1 | 8.505 | 3 | |||||||
Phù Đổng Thiên Vương | Đoạn còn lại |
| 2 | 4.410 | 3 | ||||||||
12 | Tô Hiệu | Trọn đường |
| 3 | 907 | 2 | |||||||
13 | Tôn Thất Tùng | Trọn đường |
| 3 | 1.210 | 2 | |||||||
14 | Trần Anh Tông | Trọn đường |
| 3 | 1.814 | 2 | |||||||
15 | Trần Khánh Dư | Phù Đổng Thiên Vương (Hai đầu đường) | Vào đến nhà 42, đến hết hội trường KP Nghệ Tỉnh | 3 | 3.326 | 2 | |||||||
Trần Khánh Dư | Đoạn còn lại | (Kể cả đoạn nối dài đến Lý Nam Đế) | 3 | 2.268 | 2 | ||||||||
16 | Trần Đại Nghĩa | Trọn đường |
| 4 | 1.512 | 2 | |||||||
17 | Trần Nhân Tông | Trọn đường |
| 3 | 3.326 | 2 | |||||||
18 | Trần Quang Khải | Trọn đường |
| 3 | 1.210 | 2 | |||||||
19 | Vạn Hạnh | Trọn đường |
| 3 | 1.890 | 2 | |||||||
20 | Vạn Kiếp | Trọn đường |
| 3 | 1.260 | 2 | |||||||
21 | Võ Trường Toản | Đầu đường | Giáp hồ Trường Đại học Đà Lạt | 4 | 1.361 | 3 | |||||||
Võ Trường Toản | Đoạn còn lại |
| 4 | 1.210 | 2 | ||||||||
22 | Vòng Lâm Viên Đoạn còn lại (đường đất) |
| 4 | 1.210 | 2 | ||||||||
Đoạn mặt đường trải đá cấp phối |
| 4 | 1.361 | 2 | |||||||||
Đoạn mặt đường trải nhựa |
| 3 | 1.512 | 2 | |||||||||
23 | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Ngã ba Nguyễn Công Trứ - Xô Viết Nghệ Tĩnh | Vạn Kiếp | 1 | 4.253 | 2 | |||||||
IX | Phường 9 | ||||||||||||
1 | Chi Lăng | Trọn đường |
| 1 | 4.253 | 2 | |||||||
2 | Cô Bắc | Trọn đường |
| 2 | 1.663 | 3 | |||||||
3 | Cô Giang | Trọn đường |
| 2 | 1.663 | 3 | |||||||
4 | Hồ Xuân Hương | Chi Lăng | Đập Hồ Than Thở | 2 | 2.762 | 3 | |||||||
Hồ Xuân Hương | Đoạn còn lại |
| 2 | 1.575 | 3 | ||||||||
5 | Hùng Vương | Trần Quý Cáp (nhà số 39, nhà số 32) | Chung cư 69 Hùng Vương, nhà số 84 | 2 | 4.410 | 2 | |||||||
6 | Kí Con | Trọn đường |
| 3 | 2.117 | 3 | |||||||
7 | Lữ Gia | Nguyễn Đình Chiểu | Ngã ba Kho Sách | 3 | 3.171 | 2 | |||||||
Lữ Gia (nhánh 1) | Ngã ba Xưởng đũa cũ | Vòng quanh đến Ngã ba (vòng xuyến Sài Gòn Síp) | 3 | 1.271 | 3 | ||||||||
Lữ Gia (nhánh 2) | Ngã ba Kho Sách | Hết đường | 3 | 1.271 | 3 | ||||||||
8 | Lý Thường Kiệt | Trọn đường |
| 2 | 1.575 | 3 | |||||||
9 | Mê Linh | Trọn đường |
| 3 | 1.701 | 3 | |||||||
Mê Linh (Đường nhánh) | Trọn đường nhánh Khu X92 và Khu D | 3 | 1.187 | 4 | |||||||||
10 | Ngô Văn Sở | Khu Chi Lăng | Nhà Thờ | 3 | 1.361 | 4 | |||||||
Ngô Văn Sở | Đoạn còn lại |
| 3 | 1.210 | 3 | ||||||||
11 | Nguyễn Du | Trọn đường |
| 3 | 3.402 | 3 | |||||||
12 | Nguyễn Đình Chiểu | Trọn đường |
| 3 | 3.066 | 3 | |||||||
13 | Nguyễn Trãi | Đầu Yersin | Ga Đà Lạt | 1 | 3.528 | 3 | |||||||
Nguyễn Trãi | Đoạn còn lại |
| 1 | 2.825 | 3 | ||||||||
14 | Phan Chu Trinh | Trọn đường |
| 1 | 4.589 | 3 | |||||||
15 | Phó Đức Chính | Trọn đường |
| 3 | 2.205 | 3 | |||||||
16 | Quang Trung | Trọn đường |
| 1 | 4.935 | 3 | |||||||
17 | Sương Nguyệt Anh | Trọn đường |
| 3 | 3.402 | 3 | |||||||
18 | Tương Phố | Trọn đường |
| 3 | 2.205 | 3 | |||||||
19 | Trần Quý Cáp | Trọn đường |
| 1 | 4.589 | 3 | |||||||
20 | Trần Thái Tông | Đầu đường | Khe Suối nhỏ | 4 | 1.210 | 3 | |||||||
21 | Trạng Trình | Trọn đường |
| 3 | 1.260 | 3 | |||||||
22 | Trương Văn Hoàn | Trọn đường |
| 3 | 1.260 | 3 | |||||||
23 | Yersin (thống nhất cũ) | Cổng Trường CĐSP | Nguyễn Đình Chiểu | 3 | 1.827 | 4 | |||||||
24 | Khu quy hoạch: Xí nghiệp 92 | - Đường quy hoạch có lộ giới 9 m |
| 1.361 | 3 | ||||||||
- Đường quy hoạch có lộ giới 8 m và 7.5 m |
| 1.089 | 3 | ||||||||||
25 | Khu quy hoạch dân cư Yersin | - Đường quy hoạch có lộ giới 9 m |
| 3.066 | 3 | ||||||||
- Đường quy hoạch có lộ giới 7 m |
| 2.453 | 3 | ||||||||||
X | Phường 10 | ||||||||||||
1 | Bà Huyện Thanh Quan | Trọn đường |
| 1 | 6.395 | 3 | |||||||
2 | Hoàng Hoa Thám | Đầu đường | Chùa Linh Phong | 3 | 1.260 | 3 | |||||||
Hoàng Hoa Thám | Đoạn còn lại |
| 3 | 1.210 | 3 | ||||||||
3 | Hùng Vương | Sở Điện Lực Lâm Đồng | Trần Quý Cáp (nhà số 39, nhà số 32) | 2 | 6.174 | 3 | |||||||
4 | Khởi Nghĩa Bắc Sơn | Trọn đường |
| 2 | 3.066 | 3 | |||||||
5 | Khe sanh | Trọn đường |
| 2 | 2.552 | 3 | |||||||
6 | Lê Văn Tám | Trọn đường |
| 4 | 2.419 | 3 | |||||||
7 | MiMoSa | Đầu đường | Chùa Tàu | 2 | 2.363 | 3 | |||||||
MiMoSa | Đoạn còn lại |
| 2 | 1.575 | 3 | ||||||||
8 | Nguyễn Trãi | Đầu Yer Sin | Ga Đà Lạt | 2 | 3.528 | 3 | |||||||
Nguyễn Trãi | Đoạn còn lại |
| 1 | 2.825 | 3 | ||||||||
9 | Phạm Hồng Thái | Trọn đường |
| 3 | 2.552 | 3 | |||||||
10 | Trần Hưng Đạo | Đài PTTH Lâm Đồng | Sở Điện Lực Lâm Đồng, UBND Phường 10 | 1 | 7.056 | 3 | |||||||
11 | Trần Thái Tông | Khe suối nhỏ | Hết đường | 4 | 756 | 3 | |||||||
12 | Hồ Tùng mậu | Tron đường |
| 1 | 6.615 | 3 | |||||||
13 | Trần Quang Diệu | Trọn đường |
| 3 | 1.860 | 3 | |||||||
14 | Yên Thế | Trọn đường |
| 3 | 1.860 | 3 | |||||||
15 | Yersin (Thống Nhất cũ) | Hồ Tùng Mậu | Đầu đường Nguyễn Trãi | 1 | 5.954 | 3 | |||||||
Yersin (Thống Nhất cũ) | Đầu đường Nguyễn Trãi | Đến cổng Trường CĐSP nhà số 29 | 2 | 3.402 | 3 | ||||||||
XI | Phường 11 | ||||||||||||
1 | Hùng Vương (Quốc lộ 20) | Chung cư 69 Hùng Vương, nhà số 84 | Ngã ba Nam Hồ | 2 | 2.552 | 2,5 | |||||||
Hùng Vương (Quốc lộ 20) | Ngã ba Nam Hồ | Huỳnh Tấn Phát | 2 | 1.533 | 2 | ||||||||
Hùng Vương (Quốc lộ 20) | Huỳnh Tấn Phát | Trường Tiểu Học Trại Mát | 2 | 1.533 | 2 | ||||||||
Hùng Vương (Quốc lộ 20) | Trường Tiểu Học Trại Mát | Nhà Ga | 2 | 1.869 | 2 | ||||||||
Hùng Vương (Quốc lộ 20) | Nhà Ga | Hết Trường Nguyễn Đình Chiểu | 2 | 1.365 | 2 | ||||||||
2 | Huỳnh Tấn Phát | Trọn đường |
| 3 | 731 | 2 | |||||||
3 | Lâm Văn Thạnh | Trọn đường |
| 3 | 1.210 | 2 | |||||||
4 | Lương Đình Của | QL 20 | Cầu xóm Hố | 3 | 1.134 | 2 | |||||||
Lương Đình Của | Cầu xóm Hố | Cuối đường | 3 | 680 | 2 | ||||||||
5 | Nam Hồ | Trọn đường |
| 3 | 828 | 2 | |||||||
6 | Trịnh Hoài Đức | Trọn đường |
| 3 | 756 | 2 | |||||||
XII | Phường 12 | ||||||||||||
1 | Bế Văn Đàn | Trọn đường |
| 3 | 454 | 2 | |||||||
2 | Hồ Xuân hương | Trọn đường |
| 2 | 1.512 | 2 | |||||||
3 | Ngô Gia Tự | Đầu đường | Ngã ba ông Đáng (Hết thửa 214) | 3 | 810 | 2 | |||||||
Ngô Gia Tự | Đoạn còn lại |
| 3 | 680 | 2 | ||||||||
4 | Nguyễn Hữu Cầu | Đầu đường | Tiếp giáp Bế Văn Đàn | 3 | 454 | 2 | |||||||
Nguyễn Hữu Cầu | Tiếp giáp Bế Văn Đàn | Ngã ba Ông Hữu | 4 | 420 | 2 | ||||||||
Nguyễn Hữu Cầu | Ngã ba Ông Hữu (đoạn còn lại) | Cuối đường | 3 | 454 | 2 | ||||||||
5 | Nguyễn Thái Bình | Trọn đường (Phường 12) |
| 3 | 454 | 2 | |||||||
6 | Thái Phiên | Đầu đường | Nguyễn Hữu Cầu | 3 | 609 | 2 | |||||||
Thái Phiên | Nguyễn Hữu Cầu | Đập nước | 3 | 454 | 2 | ||||||||
1. Khu vực I: | |||||||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính: nghìn đồng/m2. | |||||||||
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Loại đường phố | Đơn giá | Hệ số Ktt | ||||||||
Từ | Đến | ||||||||||||
I | Xã Xuân Thọ |
|
|
|
|
| |||||||
1 | Mặt tiền quốc lộ 20 | Trọn đường |
| 3 | 504 | 1,5 | |||||||
II | Xã Xuân Trường |
|
|
|
|
| |||||||
1 | Mặt tiền quốc lộ 20 | Giáp ranh Xã Xuân Thọ | Ngã ba Xuân Sơn | 3 | 420 | 1,5 | |||||||
2 | Mặt tiền quốc lộ 20 | Ngã ba Xuân Sơn | Trạm y tế Xã | 3 | 483 | 1,5 | |||||||
3 | Mặt tiền quốc lộ 20 | Trạm y tế Xã | Đầu cầu | 3 | 588 | 1,5 | |||||||
4 | Mặt tiền quốc lộ 20 | Đầu cầu | Ngã ba Trường Sơn | 3 | 420 | 1,5 | |||||||
5 | Mặt tiền quốc lộ 20 | Ngã ba Trường Sơn | Giáp ranh Xã Trạm Hành | 3 | 420 | 1,5 | |||||||
III | Xã Trạm Hành |
|
|
|
|
| |||||||
1 | Mặt tiền quốc lộ 20 | Ngã ba đường Đài ra đa | Hết điểm Công nghiệp phát chi | 3 | 483 | 1,5 | |||||||
2 | Mặt tiền quốc lộ 20 | Đoạn còn lại |
| 3 | 420 | 1,5 | |||||||
IV | Xã Tà Nung |
|
|
|
|
| |||||||
1 | Đường vào Tà Nung | Ngã ba đường vào Ban quản lý rừng Tà Nung | Cuối đèo Tà Nung | 3 | 400 | 1,5 | |||||||
2 | Dọc 2 bên đường vào Xã Tà Nung | Cuối đèo Tà Nung | Đầu đường Thôn 6 (Chùa Vạn Đức) | 4 | 420 | 1,5 | |||||||
3 | Dọc 2 bên đường vào Xã Tà Nung | Đầu đường Thôn 6 (Chùa Vạn Đức) | Hồ Tà Nung (Hồ Bà Đảm), hết thửa 326 | 4 | 525 | 1,5 | |||||||
4 | Dọc 2 bên đường vào Xã Tà Nung | Đoạn còn lại |
| 4 | 420 | 1,5 | |||||||
2. Khu vực II: Áp dụng cho các lô đất không thuộc khu vực I; nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với các khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và du lịch, khu du lịch. Đơn giá tính bằng 80% đơn giá cùng vùng, cùng địa bàn khu vực I. | |||||||||||||
3. Khu vực III: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. Đơn giá tính bằng 70% đơn giá cùng vùng, cùng địa bàn khu vực I | |||||||||||||
1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản: Được xác định theo 2 khu vực và 3 vị trí như sau: - Khu vực I: Các phường trong thành phố - Khu vực II: Các xã Xuân Trường, Xuân Thọ, Tà Nung, Trạm Hành. - Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến mép lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi đến 500m. - Vị trí 2: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến mép lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi đến 500m đến 1.000m. - Vị trí 3: Các vị trí còn lại. Khoảng cách để xác định vị trí lô đất được xác định theo đường đi, lối đi vào đến lô đất | |||||||||||||
a) Đất trồng cây hàng năm: | |||||||||||||
Đơn vị tính: ngàn đồng/m2 | |||||||||||||
STT | Khu vực | Đơn giá theo QĐ 46/2010/QĐ-UBND | Đơn giá theo giá thị trường (Ktt = 1,5 lần) | ||||||||||
|
| Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||||||
1 | Khu vực I | 69 | 55 | 35 | 103,5 | 82,5 | 52,5 | ||||||
2 | Khu vực II | 55 | 44 | 28 | 82,5 | 66 | 42 | ||||||
b) Đất trồng cây lâu năm: | |||||||||||||
Đơn vị tính: ngàn đồng/m2 | |||||||||||||
STT | Khu vực | Đơn giá theo QĐ 46/2010/QĐ-UBND | Đơn giá theo giá thị trường (Ktt = 1,5 lần) | ||||||||||
|
| Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||||||
1 | Khu vực I | 58 | 46 | 29 | 87 | 69 | 43,5 | ||||||
2 | Khu vực II | 46 | 37 | 23 | 69 | 55,5 | 34,5 | ||||||
c) Đất trồng nuôi trồng thuỷ sản: | |||||||||||||
Đơn vị tính: ngàn đồng/m2 | |||||||||||||
STT | Khu vực | Đơn giá theo QĐ 46/2010/QĐ-UBND | Đơn giá theo giá thị trường (Ktt = 1,5 lần) | ||||||||||
|
| Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||||||
1 | Khu vực I | 43 | 36 | 23 | 64,5 | 54 | 34,5 | ||||||
2 | Khu vực II | 36 | 29 | 18 | 54 | 43,5 | 27 | ||||||
2. Giá đất trong các trường hợp sau được quy định bằng 1,5 lần mức giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng, cùng khu vực theo giá thị trường như trên: - Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở thuộc địa bàn các xã; - Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt. Trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư. | |||||||||||||
3. Giá đất trong các trường hợp sau được quy định bằng 02 lần mức giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng, cùng khu vực theo giá thị trường như trên: - Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở thuộc địa bàn các phường, thị trấn; - Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới hành chính phường, trong phạm vi khu dân cư thị trấn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt. Trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư. | |||||||||||||
STT | Vị trí | Đơn giá | Hệ số Ktt | Đơn giá theo giá thị trường | |||||||||
1 | Vị trí 1: Là đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ. | 32 | 1,5 | 48 | |||||||||
2 | Vị trí 2: Là đất có mặt tiếp giáp với đường liên huyện, liên xã. | 26 | 1,5 | 39 | |||||||||
3 | Vị trí 3: Là đất thuộc những vị trí còn lại. | 16 | 1,5 | 24 | |||||||||
E. Đất rừng phòng hộ và rừng cảnh quan: Tính bằng 110% giá đất rừng sản xuất cùng vị trí, cùng khu vực theo giá thị trường như trên (do đặc thù của thành phố Đà Lạt không có rừng phòng hộ khác, chỉ có rừng phòng hộ cảnh quan). | |||||||||||||
|
- 1Quyết định 14/2012/QĐ-UBND phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 51/2011/QĐ-UBND ban hành hệ số điều chỉnh giá đất tính thu tiền sử dụng đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đến ngày 31/12/2011 hết hiệu lực thi hành
- 1Quyết định 46/2010/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 14/2012/QĐ-UBND phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đến ngày 31/12/2011 hết hiệu lực thi hành
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 198/2004/NĐ-CP về việc thu tiền sử dụng đất
- 4Nghị định 120/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 5Thông tư 93/2011/TT-BTC sửa đổi Thông tư 117/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 51/2011/QĐ-UBND ban hành hệ số điều chỉnh giá đất tính thu tiền sử dụng đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 69/2011/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- Số hiệu: 69/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/11/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Nguyễn Xuân Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2011
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực