BỘ CÔNG NGHIỆP NẶNG | VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA |
Số: 684-KT1 | Hà Nội, ngày 24 tháng 04 năm 1969 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP NẶNG
Căn cứ Nghị định số 123-CP ngày 24-8-1963 của Hội đồng Chính phủ ban hành điều lệ tạm thời về việc nghiên cứu, xây dựng, xét duyệt, ban hành và quản lý các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm công nghiệp, nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 902-BCNNg ngày 21-10-1963 của Bộ công nghiệp nặng ban hành điều lệ về việc nghiên cứu, xây dựng, xét duyệt, ban hành và quản lý tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm công nghiệp thuộc Bộ công nghiệp nặng;
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ kỹ thuật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành các tiêu chuẩn kỹ thuật theo danh mục kèm theo (29 tiêu chuẩn kỹ thuật ).
Điều 2. Các tiêu chuẩn này ban hành với hình thức chính thức và khuyến khích áp dụng.
Điều 3. Ông Chánh văn phòng, các ông Vụ trưởng, Viện trưởng, Giám đốc các công ty, Giám đốc các xí nghiệp, công trường và Hiệu trưởng các trường thuộc Bộ căn cứ quyết định thi hành.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684-KT1 ngày 24-4-1969 của Bộ Công nghiệp nặng)
Số thứ tự | Số hiệu tiêu chuẩn | Tên gọi tiêu chuẩn | Hình thức ban hành |
1 | 3TCN 95-69 | Bơm ly tâm công sôn. Thân bơm 2 gối | Khuyến khích |
2 | 3TCN 96-69 | Bơm ly tâm công sôn. Thân bơm 1 gối | -nt- |
3 | 3TCN 97-69 | Bơm ly tâm công sôn. Bích chặn bi | -nt- |
4 | 3TCN 98-69 | Bạc đơ. Kích thước | -nt- |
5 | 3TCN 99-69 | Ống chặn bi. Kích thước | -nt- |
6 | 3TCN 100-69 | Bơm ly tâm công sôn. Que thăm dầu | -nt- |
7 | 3TCN 101-69 | Máy đi-ê-den 2B .Yêu cầu kỹ thuật | -nt- |
8 | 3TCN 102-69 | Máy đi-ê-den 2B . Ống lót xi-lanh. Kết cấu và kích thước. | -nt- |
9 | 3TCN 103-69 | Máy đi-ê-den 2B . Pít-tông. Kết cấu và kích thước | -nt- |
10 | 3TCN 104-69 | Máy đi-ê-den 2B .Vòng găng hơi. Kết cấu và kích thước | -nt- |
11 | 3TCN 105-69 | Máy đi-ê-den 2B .Vòng găng dầu. Kết cấu và kích thước | -nt- |
12 | 3TCN 106-69 | Máy đi-ê-den 2B . Đối trọng. Kết cấu và kích thước | -nt- |
13 | 3TCN 107-69 | Máy đi-ê-den 2B . Ống dẫn su-páp. Kết cấu và kích thước | -nt- |
14 | 3TCN 108-69 | Máy đi-ê-den 2B . Đế đòn quay. Kết cấu và kích thước | -nt- |
15 | 3TCN 109-69 | Máy đi-ê-den 2B . Móc khởi động. Kết cấu và kích thước | -nt- |
16 | 3TCN 110-69 | Máy đi-ê-den 2B . Quả văng. Kết cấu và kích thước | -nt- |
17 | 3TCN 111-69 | Máy đi-ê-den 2B . Bu lông thanh truyền. Kết cấu và kích thước | -nt- |
18 | 3TCN 112-69 | Máy đi-ê-den 2B . Đế quả văng. Kết cấu và kích thước | -nt- |
19 | 3TCN 113-69 | Máy đi-ê-den 2B . Đai ốc điều chỉnh. Kết cấu và kích thước | -nt- |
20 | 3TCN 114-69 | Máy đi-ê-den 2B . Trục giảm áp. Kết cấu và kích thước | -nt- |
21 | 3TCN 115-69 | Quạt li tâm công dụng chung | -nt- |
22 | 3TCN 116-69 | Lò so xoắn vít hình trụ loại nén và kéo thông dụng. Kiểu kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật | -nt- |
23 | 3TCN 117-69 | Lò so xoắn vít hình trụ loại nén và kéo thông dụng. Tính toán và thiết kế | -nt- |
24 | 3TCN 118-69 | Bơm ly tâm, hỗn lưu, hướng trục, xoáy, phương pháp thử. | -nt- |
25 | 3TCN 119-69 | Bơm hai chiều. Bơm nhiều cấp. Vòng làm kín | -nt- |
26 | 3TCN 120-69 | Bơm ly tâm công sơn, hỗn lưu, vòng làm kín | -nt- |
27 | 3TCN 121-69 | Vòng làm lạnh | -nt- |
28 | 3TCN 122-69 | Nắp ép túp | -nt- |
29 | 3TCN 123-69 | Mũ ốc dầu trục | -nt- |
Quyết định 684-KT1 năm 1969 về 29 tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nặng ban hành.
- Số hiệu: 684-KT1
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/04/1969
- Nơi ban hành: Bộ Công nghiệp nặng
- Người ký: Nguyễn Xuân Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 6
- Ngày hiệu lực: 09/05/1969
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định