- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 228/QĐ-BTP năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 683/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 28 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 228/QĐ-BTP ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý (có danh mục kèm theo).
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 228/QĐ-BTP ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
Giao Giám đốc Sở Tư pháp chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của đơn vị mình.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, thay thế gồm các thủ tục số: 01; 02; 04 thuộc lĩnh vực trợ giúp pháp lý (cấp tỉnh) được công bố tại Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải cơ sở và trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang (03 thủ tục hành chính cấp tỉnh).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Yêu cầu trợ giúp pháp lý - 2.000829
a) Thời hạn giải quyết hồ sơ
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, người tiếp nhận yêu cầu phải kiểm tra các nội dung có liên quan đến yêu cầu trợ giúp pháp lý và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện để thụ lý hoặc phải bổ sung giấy tờ, tài liệu có liên quan.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Tiền Giang (số 377 đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc tại tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý hoặc đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần, nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017.
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Giờ hành chính |
2 | Giải quyết hồ sơ; (Kiểm tra các nội dung có liên quan đến yêu cầu và trả lời ngay cho người được yêu cầu trợ giúp pháp lý hồ sơ đủ điều kiện; soạn thảo Quyết định phân công người thực hiện trợ giúp pháp lý) | Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Giờ hành chính |
Viên chức Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Giờ hành chính | ||
Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Giờ hành chính | ||
3 | Đóng dấu, vào sổ | Viên chức Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Giờ hành chính |
4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Giờ hành chính |
2. Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý - 2.001680
a) Thời hạn giải quyết hồ sơ
Khi nhận được đơn rút yêu cầu trợ giúp pháp lý, tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý hoặc người thực hiện trả lời ngay bằng văn bản về việc không tiếp tục thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Tiền Giang (số 377 đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc tại tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý hoặc đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần, nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017.
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Giờ hành chính |
2 | Giải quyết hồ sơ; (soạn văn bản về việc không tiếp tục thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý) | Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Giờ hành chính |
Viên chức Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Giờ hành chính | ||
Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Giờ hành chính | ||
3 | Đóng dấu, vào sổ | Viên chức Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Giờ hành chính |
4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Giờ hành chính |
3. Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý - 2.001687
a) Thời hạn giải quyết hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Tiền Giang (số 377 đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc tại tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý hoặc đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần, nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017.
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 24 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ; (soạn văn bản về việc thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý) | Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 08 giờ |
Viên chức Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 08 giờ | ||
Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 02 giờ | ||
3 | Đóng dấu, vào sổ | Viên chức Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 02 giờ |
4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Giờ hành chính |
- 1Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 642/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2024 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Quyết định 3039/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở và trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2024 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 228/QĐ-BTP năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 7Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh
- 8Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 642/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 683/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Văn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/03/2023
- Ngày hết hiệu lực: 06/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực