Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 683/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 14 tháng 03 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 37/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Công bố kèm theo Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT ngày 14 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Số hiệu VBQPPL quy định | Lĩnh vực | Cơ quan có thẩm quyền |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||||
1 | 1.004474 | Thành lập trường cao đẳng | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 | 1.000252 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường cao đẳng | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3 | 1.000249 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường cao đẳng | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
4 | 1.000611 | Chia, tách, sáp nhập trường cao đẳng | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
5 | 1.000257 | Đổi tên trường cao đẳng | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
6 | 2.000245 | Giải thể trường cao đẳng | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7 | 1.010924 | Thành lập, cho phép thành lập phân hiệu của trường cao đẳng | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
8 | 2.001686 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường cao đẳng | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
9 | 1.000145 | Cho phép thành lập trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10 | 1.000561 | Công nhận trường cao đẳng tư thục, trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
11 | 1.010577 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập | Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH | Giáo dục nghề nghiệp | Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội; đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội |
12 | 1.010578 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập | Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH | Giáo dục nghề nghiệp | Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội; đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội |
13 | 1.010579 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập | Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH | Giáo dục nghề nghiệp | Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội; đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội |
14 | 1.010580 | Công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục | Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15 | 1.010581 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
16 | 1.010582 | Công nhận hiệu trưởng trường cao đẳng tư thục | Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
17 | 1.010583 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường cao đẳng tư thục | Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
18 | 1.004956 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội |
19 | 1.000585 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội |
20 | 2.000101 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội |
21 | 2.001692 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội |
22 | 1.010925 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục, nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
23 | 2.001676 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
24 | 1.010584 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH | Giáo dục nghề nghiệp | Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội; đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội |
25 | 1.010585 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH | Giáo dục nghề nghiệp | Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội; đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội |
26 | 1.010586 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH | Giáo dục, nghề nghiệp | Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội; đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội |
27 | 1.008148 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội Trung ương | Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg; Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC; Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH; Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH | Giáo dục nghề nghiệp | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội Trung ương |
28 | 1.005293 | Cho phép thành lập trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài; trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
29 | 1.000174 | Chia, tách, sáp nhập trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
30 | 1.000367 | Đổi tên trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
31 | 2.000170 | Giải thể trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
32 | 1.000177 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
33 | 1.000179 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường cao đẳng | Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
34 | 1.010926 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường cao đẳng | Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
35 | 2.000130 | Thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 15/2019/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
36 | 1.000159 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn và cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
37 | 1.000298 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | Nghị định số 49/2018/NĐ-CP; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 04/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023 | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
38 | 1.000295 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | Nghị định số 49/2018/NĐ-CP; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 04/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023 | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
39 | 1.000293 | Cho phép tổ chức kiểm định tiếp tục hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp khi nguyên nhân bị đình chỉ được khắc phục | Nghị định số 49/2018/NĐ-CP; Nghị định số 04/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023 | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
40 | 1.000291 | Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp tổ chức kiểm định đề nghị chấm dứt hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | Nghị định số 49/2018/NĐ-CP; Nghị định số 04/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023 | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
41 | 1.000286 | Cấp thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp | Nghị định số 49/2018/NĐ-CP; Nghị định số 04/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023 | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
42 | 1.000169 | Cấp lại thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp | Nghị định số 49/2018/NĐ-CP; Nghị định số 04/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023 | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
43 | 1.000567 | Cấp, cấp lại, cấp đổi, bổ sung thẻ đánh giá viên kỹ năng nghề quốc gia | Nghị định số 31/2015/NĐ-CP; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH; Thông tư số 41/2019/TT-BLĐTBXH | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
44 | 2.000100 | Đăng ký tham dự đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia | Nghị định số 31/2015/NĐ-CP; Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH; Thông tư số 41/2019/TT-BLĐTBXH | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
45 | 1.000546 | Cấp, đổi, cấp lại chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia | Nghị định số 31/2015/NĐ-CP; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Thông tư số 38/2015/TT-BLĐTBXH; Thông tư số 41/2019/TT-BLĐTBXH | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
46 | 2.000250 | Cấp, cấp lại, cấp đổi, bổ sung giấy chứng nhận hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia | Nghị định số 31/2015/NĐ-CP; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH; Thông tư số 41/2019/TT-BLĐTBXH | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
47 | 1.000166 | Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | Nghị định số 49/2018/NĐ-CP; Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH | Giáo dục nghề nghiệp | Tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||
1 | 1.010587 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Thông tư số 15/2021/TT-LĐTBXH | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 | 1.010588 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Thông tư số 15/2021/TT-LĐTBXH | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3 | 1.010589 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Thông tư số 15/2021/TT-LĐTBXH | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 | 1.000243 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
5 | 2.000189 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 | 1.000389 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 | 2.000099 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
8 | 1.000031 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
9 | 1.000234 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 | 1.010927 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
11 | 1.000266 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
12 | 1.000509 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
13 | 1.000482 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
14 | 1.010590 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | Thông tư số 14/2021/TT-LĐTBXH | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện |
15 | 1.010591 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | Thông tư số 14/2021/TT-LĐTBXH | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện |
16 | 1.010592 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | Thông tư số 14/2021/TT-LĐTBXH | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện |
17 | 1.010593 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | Thông tư số 14/2021/TT-LĐTBXH | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Giáo dục và Đào tạo |
18 | 1.010594 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | Thông tư số 14/2021/TT-LĐTBXH | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 | 1.010595 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | Thông tư số 14/2021/TT-LĐTBXH | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Giáo dục và Đào tạo |
20 | 1.010596 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | Thông tư số 14/2021/TT-LĐTBXH | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Giáo dục và Đào tạo |
21 | 2.000632 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | Nghị định số 48/2015/NĐ-CP; Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
22 | 2.001959 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg; Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC; Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH; Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH | Giáo dục nghề nghiệp | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
23 | 1.000160 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
24 | 1.000138 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
25 | 1.000530 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
26 | 1.000154 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
27 | 1.000553 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
28 | 1.000167 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Giáo dục và Đào tạo |
29 | 1.010928 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Giáo dục và Đào tạo |
C. Thủ tục hành chính cấp huyện | |||||
1 | 2.001960 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg; Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC; Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH; Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH | Giáo dục nghề nghiệp | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2 | 2.002284 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg; Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC; Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH; Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH | Giáo dục nghề nghiệp | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
- 1Quyết định 4137/QĐ-BGDĐT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 2Quyết định 35/QĐ-BGDĐT năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục, đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 3Quyết định 377/QĐ-BGDĐT năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 4Quyết định 420/QĐ-BGDĐT năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Quyết định 683/QĐ-BGDĐT năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Số hiệu: 683/QĐ-BGDĐT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/03/2025
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Lê Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra