- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 86/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 682/QĐ-BKHĐT | Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2019 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (Phụ lục Danh mục kèm theo).
Điều 2. Các đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
1. Niêm yết Danh mục thủ tục hành chính quy định tại
2. Thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích và các văn bản hướng dẫn có liên quan.
3. Hồ sơ trình, giải quyết thủ tục hành chính cần ghi rõ tại Phiếu trình là “Dịch vụ Bưu chính công ích”, viết tắt là “DVBCCI” trên góc phía bên phải.
4. Khi vào sổ công văn và phát hành văn bản trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Văn phòng Bộ có trách nhiệm phân loại và thống kê số thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1751/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Đầu tư nước ngoài, Cục trưởng Cục Quản lý đấu thầu, Cục trưởng Cục Phát triển doanh nghiệp, Vụ trưởng Vụ Kinh tế đối ngoại và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 682/QĐ-BKHĐT ngày 15 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ |
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI (Công bố tại Quyết định số 1711/QĐ-BKHĐT ngày 14/11/2018) | ||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc diện Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Đầu tư). - Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25/9/2015 của Chính phủ quy định về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (Nghị định số 83/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT ngày 17/10/2018 hướng dẫn và ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài (Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT). |
2 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc diện Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 83/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT. |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc diện Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 83/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT. |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện phải có quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 83/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT. |
5 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện phải có quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 83/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT. |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 83/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT. |
7 | Chấm dứt dự án đầu tư ra nước ngoài | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 83/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT. |
II. LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI | ||
Mục 1. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (Công bố tại Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017) | ||
8 | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (Nghị định số 93/2009/NĐ-CP). - Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 hướng dẫn thi hành Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ (Thông tư số 07/2010/TT-BKH). |
9 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. |
10 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. |
11 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. |
Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (Công bố tại Quyết định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018) | ||
12 | Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách | Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP (Nghị định số 132/2018/NĐ-CP). |
13 | Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi (không bao gồm các chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA không hoàn lại) | - Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 06 năm 2014 (Luật Đầu tư công); - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 132/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT. |
14 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án, sử dụng vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ, trừ dự án nhóm A | - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 132/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT. |
15 | Quyết định chủ trương thực hiện dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ. | - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 132/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT. |
16 | Xác nhận chuyên gia | - Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA (Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg); - Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện các chương trình, dự án ODA ban hành kèm theo Quyết định 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 (Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC). |
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU | ||
Mục: Đấu thầu lựa chọn nhà thầu (Công bố tại Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019) | ||
17 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2016/TT-BKHĐT; |
IV. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP | ||
Mục: Thành lập và hoạt động của Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (Công bố tại Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017) | ||
18 | Thành lập công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại, giải thể công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và công ty TNHH một thành viên là công ty con của công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (Nghị định số 172/2013/NĐ-CP). |
19 | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP. |
20 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP |
V. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA | ||
Mục: Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (Công bố tại Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018) | ||
21 | Công bố thông tin thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo; thông báo giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo và báo cáo hoạt động quỹ khởi nghiệp sáng tạo trên Cổng thông tin quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 4/2017/QH14 ngày 12/6/2017 (Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa); - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo (Nghị định số 38/2018/NĐ-CP). |
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU | ||
Mục: Đấu thầu lựa chọn nhà thầu (Công bố tại Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018) | ||
1 | Thủ tục đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia đối với nhà thầu, nhà đầu tư | - Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 (Luật Đấu thầu); - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu (Nghị định số 63/2014/NĐ-CP); - Nghị định 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư (Nghị định 30/2015/NĐ-CP); - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính quy định chi tiết việc cung cấp đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu qua mạng (Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC). |
2 | Thay đổi, bổ sung các thông tin của nhà thầu, nhà đầu tư đăng ký tham gia vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC. |
MẪU PHIẾU TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 682/QĐ-BKHĐT ngày 15 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
| BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH | ||
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | Hà Nội, ngày …..tháng… năm 20… |
| ||
PHIẾU TRÌNH GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC
Kính gửi:…………
Vấn đề trình: ..............................................................................................................
Các văn bản kèm theo:................................................................................................
NỘI DUNG VÀ KIẾN NGHỊ | GIẢI QUYẾT CỦA LÃNH ĐẠO |
1. Tóm tắt nội dung và kiến nghị của chuyên viên:
| 3. Ý kiến của các đơn vị phối hợp: |
Kính trình:……… xem xét, quyết định./. Chuyên viên soạn thảo văn bản | Ngày / / ….. 4. Giải quyết của Lãnh đạo Bộ:
|
Nguyễn Văn A Điện thoại:……… | |
2. Ý kiến của Lãnh đạo đơn vị: | Ngày / / …… |
| Chánh VP: Ngày / /…… |
Độ mật:………… Độ khẩn:…………………… | Thư ký LĐ: Ngày / / …… |
- 1Quyết định 10/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực và hết hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư năm 2018
- 2Quyết định 244/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 3Quyết định 245/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 4Quyết định 3181/QĐ-BNN-TCCB năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ bưu chính công ích của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Quyết định 1751/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
- 6Quyết định 644/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc thẩm quyền của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7Quyết định 2016/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc thẩm quyền của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8Quyết định 243/QĐ-BKHĐT năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với việc giải quyết của từng thủ tục hành chính thuộc phạm vi thực hiện của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 9Quyết định 857/QĐ-BKHĐT về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi quản lý nhà nước thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 10Công văn 5451/BKHĐT-PC năm 2020 về trả lời kiến nghị của Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An liên quan đến thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 11Công văn 3998/VPCP-KSTT năm 2020 về tiếp tục thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 885/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 13Quyết định 271/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
- 1Quyết định 1751/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
- 2Quyết định 271/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 86/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 6Quyết định 10/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực và hết hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư năm 2018
- 7Quyết định 244/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8Quyết định 245/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 9Quyết định 3181/QĐ-BNN-TCCB năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ bưu chính công ích của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 644/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc thẩm quyền của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 11Quyết định 2016/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc thẩm quyền của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 12Quyết định 243/QĐ-BKHĐT năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với việc giải quyết của từng thủ tục hành chính thuộc phạm vi thực hiện của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 13Quyết định 857/QĐ-BKHĐT về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi quản lý nhà nước thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 14Công văn 5451/BKHĐT-PC năm 2020 về trả lời kiến nghị của Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An liên quan đến thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 15Công văn 3998/VPCP-KSTT năm 2020 về tiếp tục thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 16Quyết định 885/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Quyết định 682/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
- Số hiệu: 682/QĐ-BKHĐT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/05/2019
- Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Người ký: Vũ Đại Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực