Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN TÂN PHÚ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6811/QĐ-UBND

Tân Phú, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN PHÚ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ khoa học và công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ- TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;

Căn cứ Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận Tân Phú về mở rộng và chuyển đổi Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động quản lý nhà nước trên địa bàn quận;

Căn cứ kết quả đánh giá nội bộ và xem xét của lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận Tân Phú;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân quận tại Tờ trình số 24/TTr-VP ngày 31 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân quận Tân Phú phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân quận, Trưởng các phòng ban chuyên môn thuộc quận và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở KHCN;
- UBND/Q (CT, các PCT);
- Thành viên BCĐ ISO/Q;
- VP HĐND-UBND/Q (các PVP, THNC-2b);
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Hứa Thị Hồng Đang

 

BẢN CÔNG BỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN PHÚ

Công bố hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân quận Tân Phú phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đối với các lĩnh vực theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 6811/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Tân Phú.

Bản công bố này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

 

 

Tân Phú, ngày 31 tháng 12 năm 2019
CHỦ TỊCH




Hứa Thị Hồng Đang

 

PHỤ LỤC

CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN PHÚ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN ISO 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6811/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Tân Phú)

STT

Tên tài liệu

Mã hiệu

Lần ban hành

Ghi chú

I. Thủ tục theo mô hình hệ thống quản lý chất lượng

1.

Chính sách chất lượng

CSCL

01

 

2.

Mục tiêu chất lượng

MTCL

01

 

3.

Bản mô tả mô hình Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

BMT

01

 

4.

Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản (tài liệu và hồ sơ)

QT-01

01

 

5.

Quy trình quản lý rủi ro và cơ hội

QT-02

01

 

6.

Quy trình đánh giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượng

QT-03

01

 

7.

Quy trình kiểm soát và xử lý công việc không phù hợp

QT-04

01

 

8.

Quy trình thực hiện hành động khắc phục

QT-05

01

 

9.

Quy trình xem xét của lãnh đạo về hệ thống quản lý chất lượng

QT-06

01

 

II. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

1. Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo

10.

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

QT-01/TG

01

 

11.

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

QT-02/TG

01

 

12.

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

QT-03/TG

01

 

2. Lĩnh vực tổ chức phi Chính phủ

13.

Cấp giấy phép thành lập quỹ và công nhận điều lệ quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn

QT-01/PCP

01

 

14.

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn

QT-02/PCP

01

 

15.

Công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn trường hợp có bổ sung, thay đổi thành viên

QT-03/PCP

01

 

16.

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn

QT-04/PCP

01

 

17.

Đổi tên quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn

QT-05/PCP

01

 

18.

Hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn

QT-06/PCP

01

 

19.

Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn

QT-07/PCP

01

 

20.

Tự giải thể quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn

QT-08/PCP

01

 

21.

Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong quận - huyện; phường - xã, thị trấn

QT-09/PCP

01

 

22.

Đăng ký tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường có phạm vi hoạt động trong quận - huyện, phường - xã, thị trấn (dùng cho đơn vị tổ chức Đại hội từ nhiệm kỳ thứ 2 trở đi)

QT-10/PCP

01

 

23.

Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong quận - huyện; phường - xã, thị trấn

QT-11/PCP

01

 

3. Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng

24.

Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về công trạng và thành tích

QT-01/TĐKT

01

 

25.

Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

QT-02/TĐKT

01

 

26.

Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về thành tích đột xuất

QT-03/TĐKT

01

 

27.

Công nhận danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở”

QT-04/TĐKT

01

 

28.

Công nhận danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến”

QT-05/TĐKT

01

 

29.

Công nhận danh hiệu “Lao động tiên tiến”

QT-06/TĐKT

01

 

4. Lĩnh vực Cán bộ, công chức

30.

Tiếp nhận vào công chức cấp xã không qua thi tuyển

QT-01/CBCC

01

 

31.

Thi tuyển công chức

QT-02/CBCC

01

 

32.

Thi nâng ngạch công chức

QT-03/CBCC

01

 

33.

Công nhận phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

QT-04/CBCC

01

 

34.

Phê chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

QT-05/CBCC

01

 

5. Lĩnh vực Chính quyền địa phương

35.

Thành lập khu phố mới, ấp mới

QT-01/CQĐP

01

 

6. Lĩnh vực Đất đai

36.

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

QT-01/ĐĐ

01

 

37.

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

QT-02/ĐĐ

01

 

7. Lĩnh vực Giáo dục

38.

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

QT-01/GD&ĐT

01

 

39.

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập

QT-02/GD&ĐT

01

 

40.

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

QT-03/GD&ĐT

01

 

41.

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

QT-04/GD&ĐT

01

 

42.

Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở

QT-05/GD&ĐT

01

 

43.

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại

QT-06/GD&ĐT

01

 

44.

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

QT-07/GD&ĐT

01

 

45.

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

QT-08/GD&ĐT

01

 

46.

Đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

QT-09/GD&ĐT

01

 

47.

Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

QT10/GD&ĐT

01

 

48.

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

QT-11/GD&ĐT

01

 

49.

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

QT-12/GD&ĐT

01

 

50.

Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập

QT-13/GD&ĐT

01

 

51.

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

QT-14/GD&ĐT

01

 

52.

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

QT-15/GD&ĐT

01

 

53.

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

QT-16/GD&ĐT

01

 

54.

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

QT-17/GD&ĐT

01

 

55.

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

QT18/GD&ĐT

01

 

56.

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

QT-19/GD&ĐT

01

 

57.

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

QT-20/GD&ĐT

01

 

58.

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

QT-21/GD&ĐT

01

 

59.

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

QT-22/GD&ĐT

01

 

60.

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

QT-23/GD&ĐT

01

 

61.

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

QT-24/GD&ĐT

01

 

62.

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

QT-25/GD&ĐT

01

 

63.

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

QT-26/GD&ĐT

01

 

64.

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

QT-27/GD&ĐT

01

 

65.

Công nhận trường Trung học đạt chuẩn quốc gia

QT-28/GD&ĐT

01

 

66.

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

QT-29/GD&ĐT

01

 

67.

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

QT-30/GD&ĐT

01

 

68.

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

QT-31/GD&ĐT

01

 

8. Lĩnh vực Quản lý đầu tư công

69.

Thẩm định và quyết định đầu tư dự án không có cấu phần xây dựng nhóm C được phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận - huyện quyết định đầu tư

QT-01/QLĐT

01

 

70.

Thẩm định và quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C sử dụng nguồn vốn ngân sách quận - huyện

QT-01/QLĐT

01

 

71.

Thẩm định và quyết định đầu tư dự án có cấu phần xây dựng nhóm C được phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận - huyện quyết định đầu tư

QT-02/QLĐT

01

 

9. Lĩnh vực Công sản

72.

Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị

QT-01/CS

01

 

73.

Bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị

QT-02/CS

01

 

74.

Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị

QT-03/CS

01

 

10. Lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu

75.

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận, huyện

QT-01/ĐT

01

 

76.

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận - huyện

QT-02/ĐT

01

 

11. Lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư

77.

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

QT-01/ĐT,LCĐT

01

 

78.

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

QT-02/ĐT,LCĐT

01

 

12. Lĩnh vực Tiếp công dân

79.

Tiếp công dân

QT-01/TCD

01

 

13. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại

80.

Giải quyết khiếu nại lần đầu

QT-01/GQKN

01

 

81.

Giải quyết khiếu nại lần hai

QT-02/GQKN

01

 

14. Lĩnh vực cấp giấy phép xây dựng

82.

Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp xây dựng mới công trình (công trình không theo tuyến; công trình theo tuyến trong đô thị; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động)

QT-01/XD

01

 

83.

Cấp Giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ

QT-02/XD

01

 

84.

Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo

QT-03/XD

01

 

85.

Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời

QT-04/XD

01

 

86.

Điều chỉnh giấy phép xây dựng

QT-05/XD

01

 

87.

Gia hạn giấy phép xây dựng

QT-06/XD

01

 

88.

Cấp lại giấy phép xây dựng

QT-07/XD

01

 

89.

Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình (Các công trình không theo tuyển còn lại không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng, Ban quản lý đầu tư và xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố, BQL Đầu tư-Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm, BQL khu công nghệ TP. HCM; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động)

QT-08/XD

01

 

90.

Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với nhà ở riêng lẻ

QT-09/XD

01

 

15. Lĩnh vực Đường bộ

91.

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

QT-01/ĐB

01

 

92.

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

QT-02/ĐB

01

 

93.

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

QT-03/ĐB

01

 

94.

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

QT-04/ĐB

01

 

16. Lĩnh vực Nhà ở

95.

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân quận, huyện

QT-01/NƠ

01

 

17. Lĩnh vực Phát triển nông thôn

96.

Hỗ trợ cơ sở vật chất ban đầu cho hợp tác xã thành lập mới

QT-01/PTNT

01

 

18. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

97.

Cấp Giấp phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

QT-01/LTHH

01

 

98.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

QT-02/LTHH

01

 

99.

Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

QT-03/LTHH

01

 

100.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

QT-04/LTHH

01

 

101.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

QT-05/LTHH

01

 

102.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

QT-06/LTHH

01

 

103.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

QT-07/LTHH

01

 

104.

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

QT-08/LTHH

01

 

105.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

QT-09/LTHH

01

 

106.

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

QT-10/LTHH

01

 

107.

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

QT-11/LTHH

01

 

108.

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

QT-12/LTHH

01

 

19. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

109.

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

QT-01/CNTD

01

 

110.

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

QT-02/CNTD

01

 

111.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

QT-03/CNTD

01

 

20. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, đăng ký thuế

112.

Nhóm thủ tục liên thông đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế

QT-01/LT

01

 

21. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

113.

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

QT-01/HKD

01

 

114.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

QT-02/HKD

01

 

115.

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

QT-03/HKD

01

 

116.

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

QT-04/HKD

01

 

117.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

QT-05/HKD

01

 

22. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

118.

Đăng ký hợp tác xã

QT-01/HTX

01

 

119.

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

QT-02/HTX

01

 

120.

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

QT-03/HTX

01

 

121.

Đăng ký khi hợp tác xã chia

QT-04/HTX

01

 

122.

Đăng ký khi hợp tác xã tách

QT-05/HTX

01

 

123.

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

QT-06/HTX

01

 

124.

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

QT-07/HTX

01

 

125.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

QT-08/HTX

01

 

126.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

QT-09/HTX

01

 

127.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

QT-10/HTX

01

 

128.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

QT-11/HTX

01

 

129.

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

QT-12/HTX

01

 

130.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

QT-13/HTX

01

 

131.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

QT-14/HTX

01

 

132.

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

QT-15/HTX

01

 

133.

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

QT-16/HTX

01

 

134.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

QT-17/HTX

01

 

135.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

QT-18/HTX

01

 

136.

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

QT-19/HTX

01

 

23. Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn

137.

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

QT-01/KT

01

 

138.

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

QT-02/KT

01

 

139.

Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại

QT-03/KT

01

 

140.

Hỗ trợ dự án liên kết

QT-04/KT

01

 

24. Lĩnh vực Hộ tịch

141.

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

QT-01/HT

01

 

142.

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

QT-02/HT

01

 

143.

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

QT-03/HT

01

 

144.

Đăng ký việc nhận cha mẹ con có yếu tố nước ngoài

QT-04/HT

01

 

145.

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha mẹ con có yếu tố nước ngoài

QT-05/HT

01

 

146.

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

QT-06/HT

01

 

147.

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

QT-07/HT

01

 

148.

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

QT-08/HT

01

 

149.

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

QT-09/HT

01

 

150.

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

QT-10/HT

01

 

151.

Đăng ký Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

QT-11/HT

01

 

152.

Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh, giám hộ; nhận cha, mẹ, con, xác định cha mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch (sau đây gọi là các việc hộ tịch khác) của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

QT-12/HT

01

 

153.

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

QT-13/HT

01

 

154.

Ghi vào sổ việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

QT-14/HT

01

 

155.

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

QT-15/HT

01

 

156.

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

QT-16/HT

01

 

24. Lĩnh vực Chứng thực

157.

Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

QT-01/CT

01

 

158.

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)

QT-02/CT

01

 

159.

Chứng thực chữ ký người dịch là cộng tác viên của Phòng tư pháp

QT-03/CT

01

 

160.

Chứng thực chữ ký đối với người không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng tư pháp

QT-04/CT

01

 

161.

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

QT-05/CT

01

 

162.

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

QT-06/CT

01

 

163.

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

QT-07/CT

01

 

164.

Cấp bản sao từ sổ gốc

QT-08/CT

01

 

25. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật

165.

Công nhận báo cáo viên pháp luật quận, huyện

QT-01/PBGD

01

 

166.

Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật quận, huyện

QT-02/PBGD

01

 

26. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

167.

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

QT-01/BTNN

01

 

168.

Phục hồi danh dự

QT-02/BTNN

01

 

27. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

169.

Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

QT-01/VH

01

 

170.

Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

QT-02/VH

01

 

171.

Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương

QT-03/VH

01

 

172.

Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

QT-04/VH

01

 

173.

Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

QT-05/VH

01

 

28. Lĩnh vực Thư viện

174.

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản

QT-01/TV

01

 

29. Lĩnh vực Gia đình

175.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

QT-01/GĐ

01

 

176.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

QT-02/GĐ

01

 

177.

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

QT-03/GĐ

01

 

178.

Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

QT-04/GĐ

01

 

179.

Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

QT-05/GĐ

01

 

180.

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

QT-06/GĐ

01

 

30. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

181.

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập trực thuộc UBND cấp huyện

QT-01/BTXH

01

 

182.

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

QT-02/BTXH

01

 

183.

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

QT-03/BTXH

01

 

184.

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng LĐTB&XH

QT-04/BTXH

01

 

185.

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng LĐTB&XH

QT-05/BTXH

01

 

186.

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

QT-06/BTXH

01

 

187.

Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

QT-07/BTXH

01

 

31. Lĩnh vực Chính sách công

188.

Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

QT-01/CSC

01

 

189.

Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

QT-02/CSC

01

 

190.

Giải quyết chế độ đối với người hưởng chính sách như thương binh (trường hợp người bị thương thuộc cơ quan cấp huyện hoặc cấp xã và các trường hợp đóng trên địa bàn)

QT-03/CSC

01

 

191.

Di chuyển hài cốt liệt sĩ

QT-04/CSC

01

 

32. Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em

192.

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

QT-01/TE

01

 

193.

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

QT-02/TE

01

 

33. Lĩnh vực Lao động - tiền lương

194.

Đăng ký, đăng ký lại nội quy lao động của doanh nghiệp

QT-01/LĐTL

01

 

34. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

195.

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện

QT-01/GDNN

01

 

196.

Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân quận

QT-02/GDNN

01

 

197.

Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND quận

QT-03/GDNN

01

 

35. Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật

198.

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

QT-01/HTKT

01

 

36. Lĩnh vực giải quyết tranh chấp đất đai

199.

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện

QT-01/GQTCĐĐ

01

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 6811/QĐ-UBND năm 2019 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 6811/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2019
  • Nơi ban hành: Quận Tân Phú
  • Người ký: Hứa Thị Hồng Đang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản