ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/2016/QĐ-UBND | Đồng Tháp, ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ QUA CẦU THANH MỸ - MỸ LỢI B, HUYỆN THÁP MƯỜI, TỈNH ĐỒNG THÁP (DỰ ÁN B.O.T)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đối tượng áp dụng
Người và các phương tiện tham gia giao thông đường bộ khi qua cầu Thanh Mỹ - Mỹ Lợi B thuộc huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp phải trả tiền dịch vụ sử dụng đường bộ theo quy định tại
Điều 2. Đối tượng không thu
2. Thương, bệnh binh hoặc thân nhân điều khiển phương tiện xe mô tô chở thương, bệnh binh. Khi qua cầu, các trường hợp này phải xuất trình các giấy tờ (bản chính hoặc bản sao có chứng thực) cần thiết như: thẻ thương binh, bệnh binh hoặc giấy chứng nhận đối với thương binh, bệnh binh.
Điều 3. Đối tượng mua vé tháng
Giáo viên, cán bộ, công chức, viên chức thuộc các đơn vị hành chính sự nghiệp, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang.
Điều 4. Giá dịch vụ qua cầu
Số TT | Loại phương tiện | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
I | Vé lượt |
|
|
1 | Người đi bộ | đồng/vé/lượt | 1.000 |
2 | Xe đạp, xe đạp điện, xe đẩy tay | đồng/vé/lượt | 1.500 |
3 | Xe mô tô, xe gắn máy, xe điện 02 bánh và các loại xe tương tự | đồng/vé/lượt | 2.500 |
4 | Xe ô tô đến 04 chỗ ngồi | đồng/vé/lượt | 15.000 |
5 | Xe ô tô trên 04 chỗ đến dưới 15 chỗ | đồng/vé/lượt | 20.000 |
6 | Xe tải có tải trọng từ 04 tấn đến dưới 08 tấn | đồng/vé/lượt | 25.000 |
II | Vé tháng |
|
|
1 | Xe đạp, xe đạp điện | đồng/vé/tháng | 15.000 |
2 | Xe mô tô, xe gắn máy, xe điện 02 bánh và các loại xe tương tự | đồng/vé/tháng | 20.000 |
Giá trên là giá tối đa và đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT). Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021, không thu giá dịch vụ sử dụng đường bộ qua cầu Thanh Mỹ - Mỹ Lợi B đối với người đi bộ.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
2. Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định về thu phí qua cầu Thanh Mỹ - Mỹ Lợi B, huyện Tháp Mười (Dự án B.O.T) hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tháp Mười, Giám đốc Công ty TNHH Sơn Trọng Dương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 11/2015/QĐ-UBND Quy định về thu phí qua cầu Thanh Mỹ - Mỹ Lợi B, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 54/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt; giá dịch vụ vệ sinh môi trường đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 55/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 56/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 65/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ qua cầu Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (dự án B.O.T)
- 6Quyết định 66/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ qua cầu Sông Cái nhỏ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (dự án B.O.T)
- 7Quyết định 06/2023/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ tối đa qua cầu Cái Vừng huyện Hồng ngự, tỉnh Đồng Tháp (Dự án B.O.T)
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Quyết định 54/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt; giá dịch vụ vệ sinh môi trường đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 55/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 56/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 65/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ qua cầu Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (dự án B.O.T)
- 9Quyết định 66/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ qua cầu Sông Cái nhỏ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (dự án B.O.T)
- 10Quyết định 06/2023/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ tối đa qua cầu Cái Vừng huyện Hồng ngự, tỉnh Đồng Tháp (Dự án B.O.T)
Quyết định 68/2016/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ qua cầu Thanh Mỹ - Mỹ Lợi B, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp (dự án B.O.T)
- Số hiệu: 68/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Châu Hồng Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực